« Home « Kết quả tìm kiếm

XUẤT HUYẾT NÃO-MÀNG NÃO TRẺ SƠ SINH


Tóm tắt Xem thử

- XU T HUY T NÃO-MÀNG NÃO TR S SINH Ấ Ế Ẻ Ơ.
- 1.1.Do th ươ ng t n trong quá trình đ ổ ẻ.
- 1.4.T n th ổ ươ ng thi u Oxi do r i lo n tu n hoàn, suy hô h p s sinh ế ố ạ ầ ấ ơ .
- 1.6.Nguyên nhân khác.
- 2.CH N ĐOÁN TR S SINH Ẩ Ở Ẻ Ơ.
- 2.1.Lâm sàng.
- 2.1.1.Ch y máu d ả ướ i màng nh n ệ.
- 2.1.2.Ch y máu ngoài màng c ng ả ứ.
- 2.1.3.Ch y máu d ả ướ i màng c ng ứ.
- 2.2.C n lâm sàng ậ.
- 2.2.1.D ch não tu ị ỷ.
- 1/ Trình bày nguyên nhân và bi n pháp phòng XH não – màng não tr bú m .
- 2/ Trình bày ch n đoán xu t huy t não – màng não tr bú m .
- 3/ Đi u tr xu t huy t não – màng não tr bú m .
- 4/ Trình bày nguyên nhân XH não – màng não tr s sinh.
- 5/ Trình bày ch n đoán xu t huy t não – màng não tr s sinh.
- 6/ Đi u tr xu t huy t não – màng não tr s sinh.
- 7/ Trình bày nguyên nhân XH não – màng não tr l n.
- 8/ Trình bày ch n đoán xu t huy t não – màng não tr l n.
- 9/ Đi u tr xu t huy t não – màng não tr l n.
- Đ I Ạ C ƯƠ NG.
- Xu t huy t não – màng não là: ch y máu não, màng não do v b t kì m t m ch ấ ế ả ỡ ấ ộ ạ máu nào trong não..
- Do th ươ ng t n trong quá trình đ ổ ẻ.
- Ch n th ấ ươ ng s n khoa do: ả.
- Thai non tháng: do m ch máu còn y u, d tr VTM K ít.
- Thai già tháng cũng là m t y u t gây ch y máu do thai quá l n, suy thoái bánh ộ ế ố ả ớ rau d n t i thi u O ẫ ớ ế 2 cho thai..
- Đám r i quanh não th t đ ố ấ ượ c tăng t ướ i máu và là m t t ch c non y u c a não ộ ổ ứ ế ủ nên d ch y máu ễ ả.
- T n th ổ ươ ng thi u Oxi do r i lo n tu n hoàn, suy hô h p s ế ố ạ ầ ấ ơ sinh.
- S d ng các dung d ch u tr ử ụ ị ư ươ ng..
- Nguyên nhân khác.
- D d ng m ch não.
- CH N ĐOÁN TR S SINH Ẩ Ở Ẻ Ơ 2.1.
- Lâm sàng.
- Ch y máu d ả ướ i màng nh n ệ.
- B nh th ệ ườ ng x y ra trong nh ng ngày đ u sau sinh do v màng i s m, chuy n ả ữ ầ ỡ ố ớ ể d kéo dài, ngôi thai b t l i, đ non (là nh ng nguy c c a ch y máu trong s.
- Tai bi n có th x y ra t c thì, cũng có khi mu n, th ế ể ả ứ ộ ườ ng x y ra càng s m thì ả ớ b nh càng tr m tr ng.
- Tr s sinh da tr ng b ch, b t đ ng, không khóc, không th , tim đ p ẻ ơ ắ ệ ấ ộ ở ậ y u, thân nhi t h , thóp lõm.
- H i s c s sinh có th th tr l i, tim đ p y u, da xanh tái nh ng r i v n ồ ứ ơ ể ở ở ạ ậ ế ư ồ ẫ t vong.
- H i s c s sinh có k t qu , có th tránh đ ồ ứ ơ ế ả ể ượ ử c t vong..
- Th ườ ng x y ra ngày th 2, th 5 sau đ .
- Tr th ả ứ ứ ẻ ẻ ườ ng có bi u hi n: ể ệ a/ C n xanh tím, ng ng th ơ ừ ở là tri u ch ng hay g p ệ ứ ặ.
- H i s c Oxi có th h ng l i nh ng tái di n r i t vong.
- HC màng não.
- Xu t huy t não th t nh có th không có bi u hi n tri u ch ng th n kinh.
- Lúc đ u có th tăng tr ầ ể ươ ng l c c , c ng a ra sau, ho c c n d ng Tetani.
- Sau tr ươ ng l c c gi m, tr m m nhũn.
- e/ Thi u máu c p tính ế ấ : da xanh niêm m c nh t nh t, có th ch y máu d ạ ợ ạ ể ả ướ i do ch y máu đ ả ườ ng tiêu hoá..
- f/ T n th ổ ươ ng ph t ng ủ ạ.
- Có th k t h p ch y máu ph i, x p ph i.
- Ch y máu ngoài màng c ng ả ứ.
- Th ườ ng hi m g p.
- Nguyên nhân: th ườ ng sau sang ch n s n khoa làm v đ ng m ch màng não ấ ả ỡ ộ ạ gi a.
- T n th ổ ươ ng và lâm sàng:.
- T máu gi a x ụ ữ ươ ng s và màng c ng gây đè ép n a bán c u, có khi toàn ọ ứ ử ầ b não ộ.
- Có khi ph i h p v i ch y máu trong não, thân não, hành tu .
- Các d u hi u th n kinh khu trú: co ẻ ỉ ạ ồ ạ ấ ệ ầ gi t m t bên, li t n a ng ậ ộ ệ ử ườ i, giãn đ ng t m t bên th ồ ử ộ ườ ng có giá tr .
- Ch y máu d ả ướ i màng c ng ứ.
- Th ườ ng ch y máu d ả ướ i màng c ng m n tính.
- Tri u ch ng: ệ ứ.
- Đi u tr c n d n l u máu t d ề ị ầ ẫ ư ụ ướ i màng c ng.
- C n lâm sàng ậ 2.2.1.
- D ch não tu ị ỷ.
- Ch c dò d ch não tu ra máu không đông, đôi khi d ch trong do xu t huy t trên ọ ị ỷ ị ấ ế l u ti u não, xu t huy t ngoài màng c ng.
- Siêu âm qua thóp là XN có giá tr , xác đ nh đ ị ị ượ c v trí và m c đ t n th ị ứ ộ ổ ươ ng:.
- Độ 4: đ 3 và xu t huy t trong não.
- Ở tr s sinh non tháng, đ c bi t tr <.
- 28 tu n tu i, hay g p ch y máu d ẻ ơ ặ ệ ẻ ầ ổ ặ ả ướ i màng ng tu .
- Cho ch n đoán chính xác v trí và m c đ ch y máu.
- Tìm nguyên nhân và bi n ch ng n u có ế ứ ế.
- Ch n đoán xác đ nh ẩ ị tr s sinh: ở ẻ ơ.
- Các bi u hi n lâm sàng.
- C n lâm sàng: ch c dò d ch não tu , siêu âm qua thóp và CT Scanner ho c MRI ậ ọ ị ỷ ặ trong tr ườ ng h p khó.
- ĐI U Ề TR Ị (gi ng c a tr bú m ) ố ủ ẻ ẹ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt