Professional Documents
Culture Documents
07/02/2020
1
Đây là bản tóm tắt đề cương các học phần trong chương trình đào tạo bậc đại học ngành
Toán học dự kiến cho Khóa 2019 như đang có.
Các đề cương có thể được chỉnh sửa trong tương lai. Giảng viên môn học có thể có
những điều chỉnh khi giảng dạy. Vì vậy các đề cương chỉ dùng để tham khảo. Bản tóm
tắt này có thể giúp các giảng viên và sinh viên hiểu rõ hơn về chương trình, giúp sinh
viên lựa chọn và chuẩn bị cho các môn học.
2
MỤC LỤC
9
Kiến thức giáo dục đại cương
Đại số tuyến tính
Tên tiếng Anh: Linear Algebra
Mã môn học: MTH00030
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Số tín chỉ: 03 (3LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
Môn học này được giảng dạy ngay học kỳ đầu tiên, bước đầu dẫn dắt sinh viên làm
quen với toán cao cấp. Ngoài việc trang bị những kiến thức mới mà tự chúng là cần thiết
cho một sinh viên mới vào trường, môn học này còn có nhiệm vụ đặt nền tảng căn bản
về kiến thức để sinh viên có thể theo học những môn khác bất kể trong tương lai sinh
viên sẽ định hướng theo chuyên ngành hẹp nào.
Mục tiêu môn học:
Mục tiêu chung: Bước đầu làm quen với toán cao cấp.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Nắm vững những kiến thức về ma trận trên các trường số và ứng
dụng vào việc giải các hệ thống phương trình tuyến tính; định thức và các ứng
dụng của định thức; không gian véctơ và ánh xạ tuyến tính.
Kỹ năng: Tính toán trên ma trận; giải hệ thống phương trình tuyến tính; tính tọa
độ của véc tơ theo một cơ sở trong không gian véctơ hữu hạn chiều; sự thay đổi
tọa độ khi thay đổi cơ sở; biểu diễn một toán tử tuyến tính bởi ma trận; tính ảnh
và nhân của toán tử tuyến tính; sử dụng phần mềm tính toán MAPLE.
Thái độ, chuyên cần: Tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp; thảo luận ngoài giờ
lên lớp.
Tài liệu học tập:
Giáo trình Nơi có thể
Năm
ST chính/Tài có tài
Tên tài liệu Tác giả xuất
T liệu tham liệu/trang
bản
khảo/Khác web
Đại số tuyến tính Bùi Xuân Hải, Trần Thư viện
Giáo trình
1 và ứng dụng, Ngọc Hội, Trịnh Thanh 2009 ĐH KHTN
chính
Tập 1 Đèo, Lê Văn Luyện TP. HCM
Thư viện
Giáo trình Đại số Tài liệu
2 Ngô Việt Trung 2001 Viện Toán
tuyến tính tham khảo
học Hà Nội
Thư viện
Nguyễn Hữu Việt Tài liệu
3 Đại số tuyến tính 2004 ĐH KHTN
Hưng tham khảo
Hà Nội
Giải tích 1A
Tên tiếng Anh: Analysis A1
Mã môn học: MTH00010
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Số tín chỉ: 03 (3LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
Học phần bao gồm các kiến thức cơ bản về tập số thực, dãy và chuỗi số thực.
Mục tiêu môn học
Mục tiêu của học phần là trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về giải tích làm
nền tảng cho các học phần chuyên ngành.
Tài liệu học tập
Giáo trình Nơi có
Năm
ST chính/Tài liệu thể có tài
Tên tài liệu Tác giả xuất
T tham liệu/trang
bản
khảo/Khác web
Mathematica by example, M.I. Abell and Tài liệu tham
1 1997 ….
Academic Press, New York J.P. Braschon khảo
Calculus, Harcourt Brace
Tài liệu tham
2 College Publishers, New S.I. Grossman 1992 ….
khảo
York
Giáo trình Giải tích 1. Nhà
Dương Minh Tài liệu tham
3 xuất bản Thống Kê, Tp Hồ 2006 ….
Đức khảo
Chí Minh
Principles of mathematical
Tài liệu tham
4 analysis, McGraw-Hill, W.Rudin 1964 ….
khảo
New York
Mathematica, Cambridge
5 S.Wolfram 1996 Khác ….
University Press
Vi tích phân 1A
Tên tiếng Anh: Differential and Integral Calculus, Calculus 1A
Mã môn học: MTH00011
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Số tín chỉ: 03 (3LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
11
Học phần bao gồm các kiến thức cơ bản về sự liên tục, giới hạn, đạo hàm và tích phân
Riemann của hàm thực một biến, và các ứng dụng Mathematica cho phép tính vi tích
phân.
Mục tiêu môn học
Mục tiêu của học phần là trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về giải tích làm
nền tảng cho các học phần chuyên ngành.
Tài liệu học tập:
Giáo trình
Năm Nơi có thể có
chính/Tài
STT Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
liệu tham
bản web
khảo/Khác
Mathematica by example,
M.I. Abell and Tài liệu
1 Academic Press, New 1997 ….
J.P. Braschon tham khảo
York
Calculus, Harcourt Brace
Tài liệu
2 College Publishers, New S.I. Grossman 1992 ….
tham khảo
York
Giáo trình Giải tích 1. Nhà
Dương Minh Tài liệu
3 xuất bản Thống Kê, Tp 2006 ….
Đức tham khảo
Hồ Chí Minh
Principles of mathematical
Tài liệu
4 analysis, McGraw-Hill, W.Rudin 1964 ….
tham khảo
New York
Mathematica, Cambridge
5 S.Wolfram 1996 Khác ….
University Press
Giải tích 2A
Tên tiếng Anh: Analysis 2A
Mã môn học: MTH00012
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Số tín chỉ: 02 (2LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
Học phần giúp sinh viên hiểu được các khái niệm tô pô mê tríc cơ bản, hiểu về sự hội tụ
trong các không gian nhiều chiều và không gian hàm. Môn học giới thiệu không gian
metric, không gian định chuẩn và Rn. Tính chất các hàm liên tục trên các không gian
mê tric. Sự đầy đủ của không gian và chuỗi trên không gian định chuẩn đầy đủ. Các
kiến thức này làm cơ sở cho tất cả các chuyên ngành như giải tích, xác suất thống kê, tin
học, tối ưu, toán ứng dụng, công nghệ thông tin…
Mục tiêu môn học:
Mục tiêu chung: Dẫn nhập vào các khái niệm và kỹ thuật cơ bản của topo metric cho
hàm số và vector nhiều biến. Dùng Mathlab cho các kỹ thuật tính toán cho các nội dung
đó …
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: biết các khái niệm cơ bản về metric, tập đóng, mở, compact, tính đầy
đủ, chuỗi trong không gian định chuẩn.
Kỹ năng: làm được các bài tập chứng minh về các khái niệm trên và các áp dụng
12
Thái độ, chuyên cần:…
Tài liệu học tập:
Giáo trình
Năm Nơi có thể có
ST chính/Tài liệu
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T tham
bản web
khảo/Khác
Giáo Trình Giải Đặng Đức Trọng, Thư viện
Giáo trình
1 tích A2, NXB Đinh Ngọc Thanh, 2008 ĐHKHTN Tp
chính
ĐHQG Tp HCM, Phạm Hoàng Quân, HCM
Vi tích phân 2A
Tên tiếng Anh: Differential and Integral Calculus, Calculus 2A
Mã môn học: MTH00013
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Số tín chỉ: 03 (2LT + 1BT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
Học phần giúp sinh viên hiểu được các kiến thức cơ bản về vi phân hàm nhiều biến,
hiểu về cực trị có ràng buộc và không rang buộc trong các không gian nhiều chiều, hiểu
được khái niệm về chuỗi số thực và chuỗi hàm. Các kiến thức này làm cơ sở cho tất cả
các chuyên ngành như giải tích, xác suất thống kê, tin học, tối ưu, toán ứng dụng, công
nghệ thông tin…
Mục tiêu môn học:
Mục tiêu chung: Dẫn nhập vào các khái niệm và kỹ thuật cơ bản của hàm số thực và
vector nhiều biến và dãy và chuỗi hàm. Dùng Mathlab cho các kỹ thuật tính toán cho
các nội dung đó
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Tính chất các hàm khả vi trên Rn. Lý thuyết về chuỗi số thực, chuỗi
lũy thừa và chuỗi hàm số
Kỹ năng: làm được các bài tập tính toán về các khái niệm trên và các áp dụng
Tài liệu học tập
Nơi có thể
Năm Giáo trình chính/
ST có tài
Tên tài liệu Tác giả xuất Tài liệu tham
T liệu/trang
bản khảo/Khác
web
Giáo Trình Giải Đặng Đức Trọng, Thư viện
1 tích A2, NXB Đinh Ngọc Thanh, 2008 Giáo trình chính ĐHKHTN
ĐHQG Tp HCM, Phạm Hoàng Quân, Tp HCM
14
Sử dụng một phần mềm (ví dụ như GAP) để hiêu hơn cấu trúc các lý thuyết đã học.
Mục tiêu môn học:
Mục tiêu chung: Trang bị cho sinh viên các kỹ năng tính toán cơ bản về các cấu trúc đại
số trừu tượng, về suy luận và tính toán hình thức, giúp họ tường tận hơn về các cấu trúc
đại số này. Sử dụng một phần mềm (ví dụ như GAP) để tính toán những ví dụ và bài tập
cụ thể.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Nắm vững lý thuyết về các cấu trúc đại số cơ bản như nhóm, vành,
trường và vành đa thức. Nắm được thực hành một phần mềm (ví dụ như GAP) để
hiểu hơn về cấu trúc đã học.
Kỹ năng: Nâng cao khả năng suy luận và tính toán hình thức.
Thái độ, chuyên cần: Nghiêm túc, cầu tiến.
Tài liệu học tập:
Năm Giáo trình chính/ Nơi có thể có
ST
Tên tài liệu Tác giả xuất Tài liệu tham tài liệu/trang
T
bản khảo/Khác web
Cơ sở lập trình
Tên tiếng Anh: Basic Conputer Programming
Mã môn học: MTH00055
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Số tín chỉ: 04 (3LT+1TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Không có.
Học phần học trước: Không có.
Học phần song hành: Không có.
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV: Tin học cơ sở.
Giải tích 3A
Tên tiếng Anh: Analysis 3A
Mã môn học: MTH00014
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Số tín chỉ: 04 (3LT+1BT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
15
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
Môn học về Tích phân bội và Giải tích vectơ. Môn này tiếp nối các môn học Vi tích
phân 1 và Vi tích phân 2, được coi là kiến thức căn bản cho trình độ đại học các ngành
Khoa học Kỹ thuật. Môn học bổ ích cho các khảo sát nâng cao hơn về tích phân
Lebesgue (môn Độ đo và Xác suất), các mô hình toán học dùng Vi Tích phân (trong Cơ
học, Xác suất-Thống kê, Phương trình toán-lý, Giải tích, ...), và các phát triển toán học
(trong Giải tích, Hình học, ...)
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Người học có hiểu biết về tích phân hàm nhiều biến và các mối quan
hệ giữa vi phân và tích phân của hàm nhiều biến.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Chuẩn đầu ra tối thiểu là trình độ trong giáo trình Calculus của J.
Stewart dành cho sinh viên khoa học kỹ thuật. Trình độ trung bình hướng tới
nâng cao hơn, phù hợp hơn với ngành Toán, có yêu cầu cao hơn về tính chính
xác và hàm lượng lí thuyết. Đối với sinh viên khá giỏi và cử nhân tài năng
hướng tới trình độ ở các phần tương ứng trong các giáo trình Giải tích như của
W. Rudin, S. Lang.
Kỹ năng: Có giới thiệu công cụ máy tính. Phần bài tập có cả lí luận và tính toán.
Thái độ, chuyên cần: Thấy được nhu cầu phát triển tổng quát hóa, chính xác hóa,
qua đó giúp giải quyết những vấn đề ứng dụng mới, từ đó có thái độ học tập
nghiêm túc, chủ động, tự giác.
Tài liệu học tập
Giáo trình
Nă
chính/Tài
ST m Nơi có thể có tài
Tên tài liệu Tác giả liệu tham
T xuất liệu/trang web
khảo/Khá
bản
c
Bài giảng Tích http://
Giáo trình
1 phân bội và Huỳnh Quang Vũ www.math.hcmus.edu
chính
Giải tích Vectơ .vn/~hqvu/gt3.pdf
Calculus: Early 201 Giáo trình Có bản dich tiếng Việt
2 James Stewart
Transcendentals 2 chính (NXB Hồng Đức)
Nguyễn Đình Phư,
Giáo trình giải Nguyễn Công Tâm,
200 Tài liệu NXB ĐHQG,Thành
3 tích hàm nhiều Đinh Ngọc Thanh
2 tham khảo phố Hồ Chí Minh
biến and Đặng Đức
Trọng
Undergraduate 199 Tài liệu
4 S. Lang NXB Springer
Analysis 7 tham khảo
Principles of
197 Tài liệu
5 mathematical W. Rudin NXB Mc Graw–Hill
6 tham khảo
analysis
Giải tích 4A
Tên tiếng Anh: Analysis 4A
Mã môn học: MTH00015
Thuộc khối kiến thức: Đại cương
Số tín chỉ: 03(3LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
16
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước: Giải tích A1
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
Học phần này trang bị cho sinh viên khoa toán một kiến thức cơ bản tối thiểu trước khi
vào các hướng chuyên ngành hẹp hơn. Nội dung học phần này gồm có: Phương trình vi
phân cấp 1; Sự tồn tại và duy nhất nghiệm của bài toán Cauchy; Phương trình vi phân
tuyến tính cấp 2 và cấp cao; Giới thiệu về hệ phương trình vi phân cấp 1.
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Giới thiệu các phương trình vi phân cơ bản và biết cách giải các
phương trình vi phân dạng thông thường. Ngoài phần lý luận, học phần này còn rèn
luyện sinh viên không ngại tính toán với số phép tính lớn.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Nắm vững nội dung học phần.
Kỹ năng: Có khả năng tính toán với số phép tính lớn
Thái độ, chuyên cần: Cần cù và nghiêm túc
Tài liệu học tập
Giáo trình Nơi có thể
ST Năm xuất chính/Tài có tài
Tên tài liệu Tác giả
T bản liệu tham liệu/trang
khảo/Khác web
Bài giảng Giải Giáo trình Giảng viên
1 Nguyễn Thành Long 2012
tích A4, 2012. chính cung cấp
Phép tính vi Nguyễn Thành Long,
NXB. Bộ
phân hàm nhiều Nguyễn Công Tâm, Lê Tài liệu
2 ĐHQG Tp. môn/Thư
biến và phương Thị Phương Ngọc, tham khảo
HCM 2014 quán
trình vi phân Nguyễn Anh Triết
NXB. Bộ
Phương trình vi Tài liệu
3 Nguyễn Thanh Vũ ĐHQG Tp. môn/Thư
phân tham khảo
HCM, 2001. quán
Fundamentals Addison-
of differential Wesley
R. Kent Nagle, Edward Tài liệu
4 equations and Publishing Thư viện
B. Saff tham khảo
boundary value Company,
problems 1996.
Elementary John Wiley
William E. Boyce, Tài liệu
5 differential & Sons, Thư viện
Richard C. DiPrima, tham khảo
equations 2001.
Đại số A2
Tên tiếng Anh: Algebra A2
Mã môn học: MTH10402
Thuộc khối kiến thức: Cơ sở ngành
Số tín chỉ: 04 = 3 (LT) + 1 (BT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Đại số tuyến tính A1
Học phần học trước: Không có
Học phần song hành: Không có.
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV: Không có.
Tóm tắt nội dung môn học:
Học phần giới thiệu các kiến thức cơ bản về rút gọn toán tử tuyến tính (sự chéo hóa,
dạng chính tắc Jordan), không gian Eucclid, dạng song tuyến tính và dạng toàn phương.
Mục tiêu môn học
Mục tiêu chung: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đại số tuyến tính
nâng cao, làm nền tảng cho các học phần chuyên ngành về Toán.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Nắm vững sự chéo hóa và Jordan hóa của toán tử tuyến tính trên các
KGVT hữu hạn chiều, cấu trúc của không gian Euclid, dang song tuyến tính và
dạng toàn phương.
Kỹ năng: Chéo hóa và Jordan hóa các ma trận trên các trường số, tính toán trong
không gian Euclid, biến đổi dạng toàn phương, sử dụng tốt MAPLE.
Thái độ, chuyên cần: Nghiêm túc, cầu tiến.
19
Tài liệu học tập:
Năm Giáo trình
ST Nơi có thể có tài
Tên tài liệu Tác giả xuất chính/Tài liệu
T liệu/trang web
bản tham khảo/Khác
Đại số tuyến Bùi Xuân Hải,
1 tính và Ứng Trần Ngọc Hội, 2017 Giáo trình chính
dụng, Tập 2 Lê Văn Luyện Thư viện
Giáo trình Đại Tài liệu tham ĐH KHTN
2 Ngô Việt Trung 2001 Tp. HCM
số tuyến tính khảo
Đại số tuyến Nguyễn Hữu Tài liệu tham
3 2004
tính Việt Hưng khảo
20
Giáo trình
Năm
ST chính/Tài liệu Nơi có thể có tài
Tên tài liệu Tác giả xuất
T tham liệu/trang web
bản
khảo/Khác
http://
Bài giảng Giải Đinh Ngọc Thanh, Giáo trình www.math.hcmu
1
tích hàm Huỳnh Quang Vũ chính s.edu.vn/~hqvu/
fa.pdf
NXB
Giáo trình
2 Giải tích hàm Dương Minh Đức 2005 ĐHQG,Thành
chính
phố Hồ Chí Minh
NXB
Đinh Ngọc Thanh, Giáo trình
3 Giải tích hàm 2011 ĐHQG,Thành
Đặng Đức Trọng chính
phố Hồ Chí Minh
Lý thuyết thống kê
Tên tiếng Anh: Mathematical Statistics
Mã môn học: MTH10404
Số tín chỉ: 03 (1LT+1BT+1TH)
Số tiết đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 15 tiết
Làm bài tập trên lớp: 30 tiết
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập thực tế...): 30 tiết
Thảo luận: 30 tiết
Tự học: 60 tiết
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Học phần cung cấp kiến thức cơ bản của Lý thuyết Thống kê toán –
phân tích số liệu để đưa ra các mô hình tổng quát và các quyết định thống kê; sử dụng
thành thạo các phần mềm thống kê chuyên dụng (R, SPSS, … ) để phân tích, xử lý số
liệu thống kê.
Mô tả vắn tắt nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học,
kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong
chương trình đào tạo)
Phần lý thuyết: bao gồm các kiến thức về mẫu, các đặc trưng mẫu, ước lượng, các
phương pháp ước lượng; khoảng tin cậy cho kỳ vọng, phương sai, tỷ lệ; xác định cỡ
mẫu. Kiểm định giả thuyết: trường hợp một mẫu, hai mẫu; kiểm định giả thuyết về phân
phối, kiểm định giả thuyết về tính độc lập. Hồi quy và tương quan.
Phần thực hành: áp dụng các kiến thức đã học trong phần lý thuyết và sử dụng phần
mềm thống kê R để giải quyết các bài toán thống kê trên máy tính với số liệu thực: mô
phỏng, chọn mẫu, ước lượng, kiểm định giả thuyết, hồi quy và tương quan.
Tài liệu học tập:
Nă Nơi có thể
Giáo trình chính/
ST m có tài
Tên tài liệu Tác giả Tài liệu tham
T xuất liệu/trang
khảo/Khác
bản web
Giáo trình lý thuyết
Trần Tuấn Điệp, 197
1 xác suất và thống kê Giáo trình chính Thư viện
Lý Hoàng Tú. 9
toán.
Xác suất và xử lý số 199
2 Nguyễn Bác Văn. Giáo trình chính Thư viện
liệu thống kê. 6
21
Nă Nơi có thể
Giáo trình chính/
ST m có tài
Tên tài liệu Tác giả Tài liệu tham
T xuất liệu/trang
khảo/Khác
bản web
Mở đầu về lý thuyết
Đặng Hùng 199 Tài liệu tham
3 xác suất và các ứng Thư viện
Thắng. 7 khảo
dụng.
22
Năm Giáo trình chính/ Nơi có thể có
ST
Tên tài liệu Tác giả xuất Tài liệu tham tài liệu/trang
T
bản khảo/Khác web
Data structures Christopher J Tài liệu tham Thư viện ĐH
3 1990
and C programs Van Wyk khảo KHTN
24
Các học phần bắt buộc theo hướng
Lý thuyết thống kê
Đại số A2
Hướng Sư phạm
Gồm chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học môn Toán
Đại số A2
25
Trình bày các kiến thức khoa học cơ bản; kiến thức nền tảng về Toán học và phương
pháp giải Toán THPT, giáo dục và lý luận dạy học, tâm lý lứa tuổi và sư phạm, phương
pháp giảng dạy, tổ chức điều khiển lớp học và đánh giá
Nhận biết được mối liên hệ chặt chẽ giữa các cơ sở lý thuyết đã học, giữa lý thuyết với
các vấn đề trong thực tế
Nhận biết các quyền hạn, đặc ân của xã hội dành cho nghề giáo cũng như trách nhiệm
của giáo viên trong việc giúp người học tự đem lại lợi ích cho bản thân, cộng đồng và
môi trường
Ứng dụng các kiến thức chuyên môn để giải quyết những yêu cầu được đề ra trong học
tập cũng như các vấn đề thực tiễn trong nghề nghiệp ở tương lai
Chọn lựa linh hoạt các phương pháp giải Toán THPT, phương pháp giảng dạy và đánh
giá, các kỹ năng tương tác & điều khiển lớp, các công cụ hiện đại để giảng dạy với tinh
thần lấy người học làm trung tâm
Phát triển tư duy logic, tư duy suy xét, tư duy sáng tạo và năng lực giải quyết vấn đề
Ý thức được vai trò, trách nhiệm của người học và người giáo viên tương lai
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:
Khái quát được các kiến thức nền tảng Toán đại số
Nhận biết được các vấn đề trong giảng dạy hiện nay
Mô tả được các phương pháp giảng dạy Toán
Kỹ năng:
Lựa chọn được cơ sở lý thuyết phù hợp để giải quyết các bài tập tương ứng
Tích cực giúp người học hiểu được giá trị của việc học, trên cơ sở đó tự đem lại lợi ích
cho bản thân, cộng đồng và môi trường
Ứng dụng kiến thức nền tảng Số học và Logic trong quá trình phát triển tư duy Toán
học cho học sinh
Vận dụng kiến thức nền tảng Toán sơ cấp vào thực tế
Chọn lựa linh hoạt kiến thức Toán cao cấp để giải quyết các vấn đề thực tế
Lựa chọn được các công cụ thích hợp để giảng dạy Toán
Hình thành ý tưởng tổ chức giảng dạy mới phù hợp với từng đối tượng học sinh
Thái độ, chuyên cần:
Nâng cao ý thức đạo đức nghề nghiệp
Nội dung môn học
Môn học đề cập đến các vấn đề về mệnh đề, tập hợp, hàm số, phương trình, bất phương
trình đại số, bất đẳng thức, giới hạn, hàm số liên tục và đạo hàm của hàm số.
Tài lịệu học tập:
Nă Giáo trình Nơi có
ST m chính/Tài thể có tài
Tên tài liệu Tác giả
T xuất liệu tham liệu/tran
bản khảo/Khác g web
Đoàn Quỳnh, Nguyễn Huy Đoan,
Đại số lớp 200 Giáo trình
1 Nguyễn Xuân Liêm, Đặng Hùng Thắng,
10 6 chính
Trần Văn Vuông
Đại số và Đoàn Quỳnh, Nguyễn Huy Đoan,
200 Giáo trình
2 Giải tích Nguyễn Xuân Liêm, Nguyễn Khắc Minh,
6 chính
lớp 11 Đặng Hùng Thắng
E. E. Veresova, N. S. Denisova, T. N.
Thực hành Poliakova
198 Tài liệu
3 giải toán sơ Người dịch: Hoàng Thị Thanh Liêm,
6 tham khảo
cấp tập 1 Nguyễn Thị Ninh, Nguyễn Văn Quyết,
Vũ Thụ
26
Phương pháp giảng dạy toán 2
Tên tiếng Anh: Methods of Teaching Mathematics 2
Mã môn học: MTH10111
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 03 (02LT + 01TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Không có.
Học phần học trước: Không có.
Học phần song hành: Không có.
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV: Nắm vững logic Toán học.
Nội dung môn học:
Môn học đề cập đến các vấn đề về véc-tơ, phương pháp tọa độ trong mặt phẳng.
Mục tiêu môn học:
- Mục tiêu chung:
Trình bày các kiến thức khoa học cơ bản; kiến thức nền tảng về Toán học và phương
pháp giải Toán THPT, giáo dục và lý luận dạy học, tâm lý lứa tuổi và sư phạm, phương
pháp giảng dạy, tổ chức điều khiển lớp học và đánh giá
Ứng dụng các kiến thức chuyên môn để giải quyết những yêu cầu được đề ra trong học
tập cũng như các vấn đề thực tiễn trong nghề nghiệp ở tương lai
Chọn lựa linh hoạt các phương pháp giải Toán THPT, phương pháp giảng dạy và đánh
giá, các kỹ năng tương tác & điều khiển lớp, các công cụ hiện đại để giảng dạy với tinh
thần lấy người học làm trung tâm
Phát triển tư duy logic, tư duy suy xét, tư duy sáng tạo và năng lực giải quyết vấn đề
Rèn luyện khả năng làm việc độc lập, khả năng học tập và nghiên cứu trọn đời
Chủ động trong học tập & giảng dạy
Ý thức được vai trò, trách nhiệm của người học và người giáo viên tương lai
- Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:
Khái quát được các kiến thức nền tảng Toán hình học.
Kỹ năng:
Ứng dụng các PPGD và ĐG vào quá trình tổ chức và điều khiển lớp học.
Ứng dụng kiến thức Toán sơ cấp vào việc giảng dạy Toán THPT.
Ứng dụng kiến thức Toán sơ cấp vào việc giảng dạy Toán THPT.
Ứng dụng kiến thức nền tảng Số học và Logic trong quá trình phát triển tư duy
Toán học cho học sinh.
Vận dụng kiến thức nền tảng Toán sơ cấp vào thực tế.
Xác định được các công cụ hỗ trợ cho việc giảng dạy Toán.
Giải thích được mối quan hệ logic giữa các sự vật, hiện tượng.
Hình thành năng lực tự học và khả năng làm việc độc lập.
Thái độ, chuyên cần:
Ý thức được tầm ảnh hưởng của các PPGD Toán mới.
Nhận biết lợi ích của nghề giáo.
Tài liệu học tập:
Nă Nơi có
Giáo trình
ST m thể có tài
Tên tài liệu Tác giả chính/Tài liệu
T xuất liệu/tran
tham khảo/Khác
bản g web
Đoàn Quỳnh, Văn Như
200
1 Hình học lớp 10 Cương, Phạm Vũ Khuê, Giáo trình chính
6
Bùi Văn Nghị
Đoàn Quỳnh, Văn Như 200
2 Hình học lớp 11 Giáo trình chính
Cương, Phạm Khắc Ban, 7
27
Tạ Mân
Văn Như Cương, Phạm
Bài tập hình học lớp 200
3 Hữu Khuê, Trần Hữu Giáo trình chính
10 6
Nam
Bài tập hình học lớp Văn Như Cương, Phạm 200
4 Giáo trình chính
11 Khắc Ban, Tạ Mân 7
Tài liệu bồi dưỡng
giáo viên thực hiện
200 Tài liệu tham
5 chương trình, sách
6 khảo
giáo khoa lớp 10
THPT, môn Toán học.
Tài liệu bồi dưỡng
giáo viên thực hiện
200 Tài liệu tham
6 chương trình, sách
7 khảo
giáo khoa lớp 11, môn
Toán học
Đại số A2
Lý thuyết thống kê
Giải tích số 1
Tên tiếng Anh: Elementary numerical Analysis
Mã môn học: MTH10410
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04 (03LT + 01TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Không có.
Học phần học trước: Không có.
Học phần song hành: Không có.
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV: không có.
Nội dung môn học:
Môn học bao gồm các lý thuyết cơ bản về xấp xỉ và ứng dụng để tìm nghiệm giải tích số
của các phương trình một biến và hệ phương trình tuyến tính cũng như sự xấp xỉ của
đạo hàm và tích phân. Phương pháp này đã được sử dụng giải các bài toán thực tế tương
ứng với hiện tượng vật lý. Cuối cùng, chúng ta sử dụng ngôn ngữ lập trình Matlab để
mô phỏng các phương pháp xấp xỉ này.
Mục tiêu môn học:
Mục tiêu chung: Dẫn nhập những khái niệm cơ bản và phương pháp xấp xỉ của giải tích
số, và cung cấp cho sinh viên những công cụ để tìm nghiệm xấp xỉ của những bài toán
về phương trình, hệ phương trình. Thông qua việc tìm các thuật toán giải những bài toán
đặt ra học phần này muốn trang bị cho sinh viên tư duy giải quyết các bài toán thực tế
dựa trên các kiến thức toán lý thuyết và phương tiện là tin học.Môn học giúp sinh viên
nắm được các kiến thức sau:
hiểu được khái niệm của sự xấp xỉ và các loại sai số.
hiểu được các phương pháp xấp xỉ cơ bản nhất và các ứng dụng của nó.
ứng dụng phần mềm tính toán trong việc tính toán số.
Tài liệu học tập:
Nơi có
Năm
ST Giáo trình chính/Tài thể có tài
Tên tài liệu Tác giả xuất
T liệu tham khảo/Khác liệu/trang
bản
web
Numerical Analysis. Burden and
1 2010 Giáo trình chính ….
Ninth Edition. Brooks Faires
Numerical Analysis.
2 T. Sauer 2006 Tài liệu tham khảo ….
Pearson
3 Numerical Analysis. D. Kincaid, W. 1991 Tài liệu tham khảo ….
29
Brooks/Cole
Cheney
Publishing Company
Numerical methods
J. H. Mathews,
4 using Matlab. Third 1999 Tài liệu tham khảo ….
K. D. Frink
Edition. Prentice Hall
Mô tả môn học:
Nội dung của môn học này gồm tôpô đại cương, còn gọi là tôpô tập điểm, gồm các khái
niệm: không gian tôpô, ánh xạ liên tục, đồng phôi, sự liên thông, sự tách, sự hội tụ, sự
compắc, tôpô tích, định lý Tikhonov, compắc hóa Alexandroff, định lý Urysohn, không
gian các hàm liên tục, tôpô thương, …
Tài liệu học tập:
Năm Giáo trình Nơi có thể có
ST
Tên tài liệu Tác giả xuất chính/Tài liệu tài liệu/trang
T
bản tham khảo/Khác web
http://
Bài giảng Bài Huỳnh Quang www.math.hcm
1 Giáo trình chính
giảng Tôpô Vũ us.edu.vn/
~hqvu/t.pdf
Topology: A James R. Tài liệu tham NXB Prentice-
2 2000
first course Munkres khảo Hall
Introduction to
Colin Adams, Tài liệu tham
3 Topology: Pure 2009 NXB Pearson
Robert Fransoza khảo
and Applied
34
Học phần tự chọn chuyên ngành
Lý thuyết độ đo
Tên tiếng Anh: Measure theory
Mã môn học: MTH10462
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04 (4LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Các môn học tiên quyết: Không có.
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):…
Số tiết đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết:…tiết
Làm bài tập trên lớp:…tiết
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập thực tế...):…tiết
Thảo luận:…tiết
Tự học:…tiết
Khác:…tiết
Bộ môn phụ trách môn học: …
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung:…
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:…
Kỹ năng:…
Thái độ, chuyên cần:…
Nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học, kiến thức sẽ
trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong chương trình đào
tạo)
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
New
Foundations of
1 J.Dieudonneù York Tài liệu tham khảo ….
modern analysis
1960
Nonlinear
Functiomnal
2 analysis and its J.T.Schwartz 1988 Tài liệu tham khảo ….
applications.
Vol.I. Springer
Real and
3 complex W. Rudin 1986 Tài liệu tham khảo ….
analysis
40
Lý thuyết ổn định và ứng dụng
Tên tiếng Anh: Stability Theory and Applications
Mã môn học: MTH10470
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04 (4LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Các môn học tiên quyết: Giải tích A1 - A2
Các học phần học trước: Lý thuyết định tính PTVP
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):…
Số tiết đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết
Làm bài tập trên lớp: 10 tiết
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập thực tế...): 15 tiết
Thảo luận: 5 tiết
Tự học: 30 tiết
Khác:…tiết
Bộ môn phụ trách môn học: …
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung:…
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:…
Kỹ năng:…
Thái độ, chuyên cần:…
Nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học, kiến thức sẽ
trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong chương trình đào
tạo)
Các bài toán Ổn định cổ định. Các tiêu chuẩn Ổn định (hai tiêu chuẩn Liapunov,
vấn đề tồn tại Hàm Liapunov, Tiêu chuẩn Hurwitz, Tiêu chuẩn Mikhailov, Tiêu
chuẩn quỹ đạo pha, Tiêu chuẩn số mũ đặc trưng, Tiêu chuẩn đánh giá miền biến
thiên trường vector).
Mở rộng bài toán Ổn định (Tiêu hao và Ổn định theo nghĩa lớn, Ổn định toàn
cục và hội tụ, Ổn đinh riêng, Ổn định bộ phận, Ổn định tuyệt đối, Ổn định hóa
tối ưu, Ổn định cấu trúc).
Một số ứng dụng (Cổ điển và mở rộng).
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
Lý thuyết Ổn
Nguyễn Đình
1 định và Ứng 2001 Giáo trình chính ….
Phư
dụng
Lý thuyết ổn
2 định chuyển Malkin I. 1979 Tài liệu tham khảo ….
động
Bài giảng Lý
thuyết Ổn định Demidovich B.
3 1967 Tài liệu tham khảo ….
Toán học P
(Tiếng Nga)
Ổn định chuyển Nguyễn Văn
4 động trong kỹ Di, Nguyễn 1986 Tài liệu tham khảo ….
thuật Văn Khang
41
Toán mờ - Lý
thuyết, Các Nguyễn Đình
5 2014 Tài liệu tham khảo ….
Phương pháp và Phư
Ứng dụng
Tô pô vi phân
Tên tiếng Anh: Differential Topology
Mã môn học: MTH10478
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04 (4LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Các môn học tiên quyết:…
Các học phần học trước: Giải tích 2, 3 (TTH023, 024). Môn Tôpô (TTH309) rất
hữu ích nhưng không bắt buộc nếu sinh viên có thể tự học một số kiến thức.
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):…
Số tiết đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 60 tiết
Làm bài tập trên lớp:…tiết
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập thực tế...):…tiết
Thảo luận:…tiết
Tự học:…tiết
Khác:…tiết
Bộ môn phụ trách môn học: BM. Giải tích, BM. Đại số.
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung:
Môn học này nhằm đạt được những hiểu biết cơ sở về đa tạp vi phân và ứng dụng trong
giải tích, tôpô, hình học. Đa tạp là tổng quát hóa của mặt lên không gian nhiều chiều.
Đây có thể coi là sự phát triển tự nhiên của những nội dung trong môn Giải tích 2, 3 (vi
tích phân hàm nhiều biến), vì vậy một phần của môn học có thể được gọi là Giải tích
trên đa tạp.
Ngày nay đa tạp không những là đối tượng cơ bản trong hình học và tôpô mà còn xuất
hiện rộng rãi trong nhiều ngành khác như Giải tích, Phương trình vi phân, Phương trình
đạo hàm riêng, Cơ học, Số học, ...
Nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học, kiến thức sẽ
trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong chương trình đào
tạo)
Đa tạp trơn trong R^n. Giá trị chính qui của hàm trơn. Bổ đề Morse. Dòng. Tôpô của
tập mức. Định hướng. Bậc của ánh xạ. Chỉ số của trường vector. Phân hoạch đơn vị.
Tích phân trên đa tạp.
Tài liệu học tập
45
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
Huỳnh Quang
1 Bài giảng Tôpô … Giáo trình chính ….
Vũ
Victor
Differential
2 Guillemin and 1974 Tài liệu tham khảo ….
Topology
Alan
Topology from
the
3 John Milnor 1997 Tài liệu tham khảo ….
differentiable
viewpoint
Calculus on Michael
4 1965 Tài liệu tham khảo ….
Manifolds Spivak
Differential
geometry of
5 Do Carmo 1976 Khác ….
curves and
surfaces
Introduction to
6 smooth John Lee 2003 … …
manifolds
[2] Samarskii, Alexander A.; Vabishchevich, Peter N., Numerical methods for
solving inverse problems of mathematical physics. Inverse and Ill-posed Problems
Series. Walter de Gruyter GmbH & Co. KG, Berlin, 2007.
47
[3] Kaltenbacher, Barbara; Neubauer, Andreas; Scherzer, Otmar, Iterative
regularization methods for nonlinear ill-posed problems. Radon Series on
Computational and Applied Mathematics, 6. Walter de Gruyter GmbH & Co. KG,
Berlin, 2008.
Tôpô đại số
Tên tiếng Anh: Algebraic Topology
Mã môn học: MTH10492
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04 (4LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Các môn học tiên quyết: MTH10403 Giải tích hàm. Đa số sinh viên cần học
trước môn MTH10417 Tôpô; các trường hợp khác cần trao đổi với giảng viên
trước khi đăng kí
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):…
Số tiết đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết:…tiết
Làm bài tập trên lớp:…tiết
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập thực tế...):…tiết
Thảo luận:…tiết
Tự học:…tiết
Khác:…tiết
Bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Giải tích và Bộ môn Đại số
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Giúp người học nắm được những khái niệm, phương pháp và kết quả
cơ bản của mở đầu tôpô tổ hợp và tôpô đại số. Vài kết quả nền tảng (như sự trùng nhau
của các lý thuyết đồng điều) sẽ được thừa nhận mà không chứng minh. Thay vào đó
môn học tập trung phân tích các ví dụ tiêu biểu và quan trọng. Môn học trước hết bổ ích
cho sinh viên các ngành toán lý thuyết. Mặt khác gần đây một số nội dung của Tôpô đại
số đã có ứng dụng vào tin học, vì vậy sinh viên ngành tin học cũng có thể học được
những điều bổ ích. …
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Phức đơn hình và phức ô, đồng luân, nhóm cơ bản, đồng điều đơn
hình, đồng điều kì dị, đồng điều ô.
Kỹ năng:…
Thái độ, chuyên cần:…
Mô tả vắn tắt nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học,
kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong
chương trình đào tạo)
Tài liệu học tập:
Nơi có thể có
ST Năm Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả tài liệu/trang
T xuất bản liệu tham khảo/Khác
web
http://
Bài giảng Huỳnh Quang www.math.hc
1 Giáo trình chính
Tôpô Vũ mus.edu.vn/
~hqvu/n.pdf
Basic
2 Fred H. Croom 1978 Tài liệu tham khảo ….
concepts of
49
algebraic
topology
Basic
3 M. A. Amstrong 1983 Tài liệu tham khảo ….
topology
4 Topology Klaus Jänich 1984 Tài liệu tham khảo ….
Topology a
5 James Munkres 2000 Tài liệu tham khảo ….
first course
Algebraic
6 Allen Hatcher 2001 Tài liệu tham khảo …
Topology
54
Học phần tự chọn chuyên ngành
Tôpô đại số
Lý thuyết nhóm
Tên tiếng Anh: Group Theory.
Mã môn học: MTH10496
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04 (4LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Các môn học tiên quyết: Đại Số Đại Cương, Đại số Hiện Đại.
Các yêu cầu đối với môn học: nắm vững các qui tắc logic, có khái niệm ban đầu
về các cấu trúc đại số.
Số tiết đối với các hoạt động: 60 tiết.
Nghe giảng lý thuyết:45 tiết
Làm bài tập trên lớp:15 tiết
Bộ môn phụ trách môn học: Bộ Môn Đại Số.
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Mục tiêu của học phần là cung cấp những kiến thức tương đối sâu về
Lý thuyết nhóm nhằm giúp sinh viên có thể bước đầu tham gia nghiên cứu các vấn đề
thời sự của Đại số hiện đại.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm xây dựng nhóm tự do, tự xây dựng được một số
nhóm tự do cơ bản. Nắm vững sự biểu diễn nhóm bằng tập sinh và
các quan hệ.
- Hiểu rõ được hướng phát triển từ nhóm lũy linh sang nhóm lũy linh
địa phương, và nhóm Engel và cấu trúc của nó. Nắm vững mối quan
hệ giữa nhóm lũy linh địa phương và nhóm Engel.
- Nắm được cấu trúc các nhóm siêu giải được nhóm nhóm tuyến tính
giải được.
Kỹ năng: Giải được các bài toán cơ bản của nhóm tự do, nhóm lũy linh địa
phương, nhóm Engel, biễu diễn được một số nhóm bằng tập sinh và quan hệ.
Biết áp dụng các tính chất nhóm giải được để giải các bài tập trong nhóm tuyến
tính giải được.
Thái độ, chuyên cần: Tích cực tham gia giải bài tập trên lớp.
Mô tả vắn tắt nội dung môn học:
Các nội dung chính gồm:
Xây dựng và chứng minh những tính chất cơ bản của nhóm tự do. Từ việc
nghiên cứu nhóm tự do dẫn đến khái niệm biểu diễn nhóm bằng tập sinh và các
quan hệ.
Nhắc lại khái niệm nhóm lũy linh đã học ở học phần “Đại số hiện đại” đồng thời
đưa ra những sự tổng quát hóa của khái niệm lũy linh như nhóm lũy linh địa
phương, các phần tử Engel và nhóm Engel.
Nhắc lại khái niệm nhóm giải được ở học phần “Đại số hiện đại” đồng thời khảo
sát một số trường hợp quan trọng như các nhóm siêu giải được, các nhóm tuyến
tính giải được
Tài liệu học tập:
55
Năm Nơi có thể có
Giáo trình chính/Tài
STT Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
liệu tham khảo/Khác
bản web
Kargapolov,
Fundamental of
M.I. and
1 Theory of 1979 Giáo trình chính Thư viện
Merzljakov,
Groups
Ju.I.
An Introduction
Rotman,
2 to the Theory of 1995 Tài liệu tham khảo Thư viện
Joseph. J.
Groups
An Course in
Robinson,
3 the Theory of 1996 Tài liệu tham khảo Thư viện
Derek J.S.
Groups
Mô tả vắn tắt nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học,
kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong
chương trình đào tạo)
Giới thiệu về lý thuyết biểu diễn nhóm hữu hạn, về đặc trưng nhóm và ứng dụng vào lý
thuyết nhóm trừu tượng.
Tài liệu học tập:
Năm Giáo trình chính/
ST Nơi có thể có tài
Tên tài liệu Tác giả xuất Tài liệu tham
T liệu/trang web
bản khảo/Khác
56
Representations Gordon James
1 and Characters of and 1993 Giáo trình chính
Groups Martin Liebeck
Representations
Tài liệu tham
2 and Characters of Collins, M. J. 1990 Thư viện
khảo
Finite Groups ĐH KHTN Tp. HCM
Representations Tài liệu tham
3 Baker Andrew 2007
of Finite Groups khảo
Notes on the
2004 Tài liệu tham
4 Representations Jacson, D. M.
khảo
of Finite Group
58
Môđun và ứng dụng
Tên tiếng Anh: Modules and their applications
Mã học phần: MTH10500
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04 (4LT)
Điều kiện đăng ký học phần
Các môn học tiên quyết: Đại số đại cương
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Sinh viên đi học và làm bài tập đầy đủ.
Số tiết đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết:45 tiết
Làm bài tập trên lớp:15 tiết
Tự học: 60 tiết
Bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Đại số
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Giúp sinh viên hiểu được mối liên hệ giữa lý thuyết môđun với
đại số tuyến tính và lý thuyết nhóm aben hữu hạn sinh.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Nắm vững kiến thức cơ bản về môđun và ứng dụng của nó trong đại
số tuyến tính cũng như lý thuyết về nhóm aben hữu hạn sinh.
Kỹ năng: Giúp sinh viên có kỹ năng suy luận và chứng minh các định lý toán
học một cách đầy đủ và chặt chẽ.
Thái độ, chuyên cần: Sinh viên có mặt ít nhất 50% số lượng buổi học và làm bài
tập đầy đủ.
Mô tả vắn tắt nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học,
kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong
chương trình đào tạo)
Môn học này là một sự kết nối giữa lý thuyết nhóm aben hữu hạn sinh, đại số tuyến tính
với lý thuyết môđun. Học phần này cung cấp những kiến thức cơ bản về môđun và miền
chính. Sinh viên sẽ được trang bị những kiến thức về đại số tuyến tính như dạng chính
tắc cơ bản, dạng chính tắc hữu tỷ và dạng chính tắc Jordan dưới góc nhìn của lý thuyết
môđun. Ngoài ra môn học này còn cung cấp cho sinh viên cách tiếp cận lý thuyết nhóm
abel hữu hạn sinh bằng lý thuyết môđun.
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
thư viện
Module theory:
trường
1 An approach to T.S. Blyth 1977 Giáo trình chính
ĐHKHTN Tp.
linear algebra
HCM
thư viện
Thomas. W. trường
2 Algebra 1974 Tài liệu tham khảo
Hungerford ĐHKHTN Tp.
HCM
thư viện
Rings and Frank W.
trường
2 categories of Anderson, Kent 1974 Tài liệu tham khảo
ĐHKHTN Tp.
modules R. Fuller
HCM
59
Seminar Đại số
Tên tiếng Anh: Seminar on Algebra
Mã học phần: MTH10501
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04 (4LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Các môn học tiên quyết: Đại số hiện đại. Lý thuyết trường
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Nắm vững về các cấu trúc đại số cơ bản
như: nhóm, vành, miền nguyên và trường.
Số tiết đối với các hoạt động:
Trình bày: 60 tiết
Tự học: 90 tiết
Bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Đại số, Khoa Toán – Tin học
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Giới thiệu về nhóm tuyến tính trên vành.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Nắm vững công thức hoán tử chuẩn và mô tả chuẩn các nhóm con
của nhóm tuyến tính tổng quát chuẩn hóa bởi nhóm con sơ cấp.
Kỹ năng: Nâng cao khả năng suy luận và tính toán trong nhóm tuyến tính trên
vành.
Thái độ, chuyên cần: Nghiêm túc, năng động và cầu tiến.
Mô tả vắn tắt nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học,
kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong
chương trình đào tạo)
Giới thiệu về nhóm tuyến tính tổng quát và bài toán mô tả chuẩn của các nhóm con
chuẩn hóa bởi nhóm con sơ cấp.
Tài liệu học tập:
Nơi có thể
Năm Giáo trình chính/
ST có tài
Tên tài liệu Tác giả xuất Tài liệu tham
T liệu/trang
bản khảo/Khác
web
Decomposition of Stepanov, A. V.
1 transvections: a and 2000 Giáo trình chính
theme with variations, Vavilov, N. A.
Tài liệu tham
2 Algebraic K-theory Bass, H. 1968
khảo
The distribution of
subgroups in the Borevich, Z. I.
Tài liệu tham
3 general linear group and 1985
khảo
over a commutative Vavilov, N. A.
ring Thư viện
Hahn, A. J. ĐH KHTN
The classical groups Tài liệu tham Tp. HCM
4 and 1989
and K-theory khảo
O' Meara, O.T.
On the normal
structure of the 1999 Tài liệu tham
5 Stepanov, A.V.
general linear group khảo
over a ring
The stable rank of
rings and the Tài liệu tham
6 Vaserstein, L. N. 1971
dimension of khảo
topological spaces
60
On the normal
Vaserstein, L. N. 1979 Tài liệu tham
7 subgroups of GLn
khảo
over a ring
Lý thuyết đồ thị
Tên tiếng Anh:
Mã học phần: MTH10502
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 02 (2LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Đại số đồ thị
Tên tiếng Anh: Graph Algebras
Mã học phần: MTH10506
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04 (4LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Các môn học tiên quyết: Đại số đại cương, Đại số hiện đại
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): có hiểu biết về các cấu trúc đại số cơ bản
như nhóm, vành và trường.
Số tiết đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết
Làm bài tập trên lớp: 15 tiết
63
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập thực tế...): tiết
Thảo luận:…tiết
Tự học:…tiết
Khác:…tiết
Bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Đại số
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về đại số đường đi
Leavitt.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Trang bị khái niệm và các tính chất về đại số đường đi Leavitt, đại số
đường đi Cohn, cấu trúc của các iđêan trong đại số đường đi Leavitt, tính đơn và
cấu trúc của các lũy đẳng trong đại số đường đi Leavitt.
Kỹ năng: Xét các tính chất của đại số đường đi thông qua đồ thị cơ sở, dùng đồ
thị để khảo sát các tính chất của vành và đại số.
Thái độ, chuyên cần: Tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp; thảo luận ngoài giờ
lên lớp.
Mô tả vắn tắt nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học,
kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong
chương trình đào tạo) Môn học này nhằm trang bị những kiến thức nền tảng của lý
thuyết đại số đường đi, mối liên hệ giữa đại số đường đi và đồ thị. Qua đó ứng dụng để
nghiên cứu các vấn đề khác nhau của toán học hiện đại.
Tài liệu học tập:
Năm Giáo trình
ST Nơi có thể có tài liệu/trang
Tên tài liệu Tác giả xuất chính/Tài liệu
T web
bản tham khảo/Khác
Iain Phòng bộ môn Đại số,
1 Graph Algebras 2005 Giáo trình chính
Raeburn khoa Toán – Tin học
http://www.uccs.edu/
G.Abrams,
Leavitt Path Tài liệu tham ~gabrams/documents/
2 P. Ara, M. 2016
Algebras khảo FirstThreeChaptersJune20
S. Molina
16.pdf
http://riuma.uma.es/xmlui/
A course on bitstream/handle/
Tài liệu tham
3 Leavitt path M.S. Molina 2009 10630/10425/
khảo
algebras CoursMonastir.pdf?
sequence=1
Leavitt path http://link.springer.com/
Tài liệu tham
4 algebras: the first G. Abrams 2014 article/10.1007/s13373-
khảo
decade 014-0061-7
3 Group Theory W.R.Scott 1987 Tài liệu tham khảo Thư viện
67
Kỹ năng: Giải bài tập. Liên hệ với các hướng nghiên cứu khác như lý thuyết
biểu diễn nhóm.
Thái độ, chuyên cần: chuyên cần, làm bài tập đầy đủ.
Mô tả vắn tắt nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học,
kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong
chương trình đào tạo): Đại số nhóm có vai trò rất quan trọng trong việc kết nối một số
hướng nghiên cứu trong chuyên ngành đại số như lý thuyết biểu diễn và vành chia, và
cả với một số hướng chuyên ngành khác. Đại số nhóm có một lịch sử lâu dài và hiện
nay vẫn được quan tâm rộng rãi trên thế giới. Nói riêng, trong chuyên ngành đại số, đại
số nhóm như một lớp ví dụ rất cụ thể cho các khái niệm trừu tượng đã học từ đại số đại
cương, đại số hiện đại cho tới lý thuyết vành và lý thuyết trường và Galois.
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
An introduction C. P. Milies và
1 202 Giáo trình chính Bộ môn Đại số
to group rings S. K. Sehgal
Topics in group
2 S. K. Sehgal 1978 Tài liệu tham khảo Bộ môn Đại số
rings
Infinite group
3 D. S. Passman 1971 Tài liệu tham khảo Bộ môn Đại số
rings
69
Môn học cung cấp một số phương pháp phân tích số liệu thống kê trên cá thể, trên mỗi
cá thể quan sát biến. Phương pháp Phân tích phương sai phân tích biến động tổng cộng
thành nhiều biến động thành phần. Phương pháp phân tích thành phần chính biến đổi
các biến ban đầu thành các biến độc lập với số lượng ít hơn. Phương pháp Hồi qui xét
sự phụ thuộc giữa một biến và nhiều biến khác.
Mục tiêu học phần:
Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về xử lý số liệu thống kê nhiều chiều và các
kỹ năng ứng dụng trong một số bài toán thực tế.
Tài liệu học tập:
Năm Giáo trình Nơi có thể có
ST
Tên tài liệu Tác giả xuất chính/Tài liệu tài liệu/trang
T
bản tham khảo/Khác web
Wolfgang
AppliedMultivariate Härdle ·
1 StatisticalAnalysis Léopold 2007… Giáo trình chính ….
… Simar
…
2 … … … Giáo trình chính ….
70
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
An Introduction
M. Pinsky and
1 to Stochastic 2011 Giáo trình chính ….
S. Karlin
Modelings
Theory of
Probability and L. Koralov,
2 2007 Giáo trình chính ….
Random and Y. Sinai
Processes
An Introduction
to Stochastic
3 PDE, lecture L. Evans … Tài liệu tham khảo ….
note, version
1.2
Introduction to
4 Stochastic G. Lawler 2006 Tài liệu tham khảo ….
Processes
Introduction to
5 Probability S. Ross 2007 Tài liệu tham khảo ….
Models
Các môn học trước: Giải tích, đại số tuyến tính, xác suất nâng cao, mô hình
thống kê tuyến tính.
Mô tả môn học:
Các chủ đề có thể chọn cho sêmina: Xây dựng mô hình thống kê. Phân tích phương sai.
Phương pháp bình phương bé nhất, tính chất tiệm cận. Mô hình hồi quy với biến tác
động ngẫu nhiên. Khai thác các phần mềm thống kê. Ứng dụng thống kê trong kinh tế.
71
Các mô hình ngẫu nhiên trong khoa học – đời sống
Tên tiếng Anh:
Mã môn học: MTH10509
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 03 (3LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Thống kê kinh tế
Tên tiếng Anh: Statistics in Economics
Mã môn học: MTH10512
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 03 (2LT + 1TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Các môn học tiên quyết:…
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Lý thuyết thống kê
Số tiết đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết
Làm bài tập trên lớp: 30 tiết
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập thực tế...):…tiết
Thảo luận:…tiết
Tự học:…tiết
Khác:…tiết
Bộ môn phụ trách môn học: BM Xác suất Thống kê, Khoa Toán Tin học
Mục tiêu của môn học
72
Mục tiêu chung: Hướng dẫn và thảo luận với sinh viên các vấn đề căn bản và
ứng dụng của lý thuyết thống kê đương thời. Sinh viên có thể thu nhận các kỹ
năng cần thiết để hiểu và đánh giá mô hình thống kê kinh tế.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:…
Kỹ năng:…
Thái độ, chuyên cần:…
Mô tả vắn tắt nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học,
kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong
chương trình đào tạo)
Môn học này tập trung vào các kỹ thuật để ước lượng mô hình hồi quy, các vấn đề gặp
phải trong khi ước lượng và giải thích được các ước lượng từ các mô hình này. Mục
tiêu của môn học là, dựa trên các phương pháp trong thống kê, cung cấp những điều cơ
bản về lý thuyết và thực hành kinh tế và cho phép sinh viên làm quen với việc đánh giá
các mô hình kinh tế với các dữ liệu thực tế.
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
Introductory
Econometrics – Jeffrey M.
1 … Giáo trình chính ….
A Modern Wooldridge
Approach
The Practics of
Econometrics:
2 Berndt, E.R. 1991 Tài liệu tham khảo ….
Classic and
Contemporary
Quantative
methods in
Economics: An
introduction to
3 Cuddy, J.D.A 1974 Tài liệu tham khảo ….
statistical
inference
estimation and
modelling
Xử lý số liệu thống kê
Tên tiếng Anh: Statistical Data Processing
Mã môn học: MTH10513
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 03 (2LT + 1TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Các môn học tiên quyết:…
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):…
Số tiết đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết 30 tiết
Làm bài tập trên lớp:…tiết
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập thực tế...): 30 tiết
Thảo luận:…tiết
Tự học:…tiết
73
Khác:…tiết
Bộ môn phụ trách môn học: Xác suất Thống kê…
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về xử lý các dữ liệu thống
kê một cách cơ bản, từ đó có thể dễ dàng hơn khi tiếp cận các bài toán trong Data
Analysis, Computer Vision.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Biết dạng các dữ liệu số, âm thanh, hình ảnh…
Kỹ năng: Sử dụng được các phần mềm để thao tác trên các dữ liệu trên…
Thái độ, chuyên cần: lên lớ[p và làm bài đầy đủ, tự học, tự thực hành…
Mô tả vắn tắt nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học,
kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong
chương trình đào tạo)
Môn học giúp sinh viên có thể xử lý một cách cơ bản các dữ liệu dạng dataframe, dạng
hình ảnh, video và sóng âm thanh với các thư viện trong Python như pandas, open cv,
seaborn,... Một số môn học có liên quan trong chương trình: Thống kê nhiều chiều, Dữ
liệu lớn, Xử lý ảnh,...
Tài liệu học tập:
Năm Giáo trình Nơi có thể có
STT Tên tài liệu Tác giả xuất chính/Tài liệu tham tài liệu/trang
bản khảo/Khác web
AppliedMultivariat Wolfgang
e Härdle · Léopold 2007
1 Giáo trình chính ….
StatisticalAnalysis Simar …
… …
Wes McKinney
Pandas: powerful
& PyData
2 Python data 2018 Giáo trình chính ….
Devel-
analysis toolkit
opment Team
https://opencv-
python-
tutroals.readthe
docs.io/en/
latest/
py_tutorials/
3 … … … Tài liệu tham khảo py_imgproc/
py_table_of_co
ntents_imgproc
/
py_table_of_co
ntents_imgproc
.html
https://
pysoundfile.rea
4 … … … Tài liệu tham khảo
dthedocs.io/en/
0.9.0/
5 … … … Khác ….
… … … … … …
74
Thống kê Bayes
Tên tiếng Anh: Bayesian statistics
Mã môn học: MTH10514
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04 (4LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Các môn học tiên quyết:…
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Lý thuyết thống kê, Xác suất cơ bản
Số tiết đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết
Làm bài tập trên lớp:…tiết
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập thực tế...): 45 tiết
Thảo luận:…tiết
Tự học:…tiết
Khác:…tiết
Bộ môn phụ trách môn học: XSTK-Khoa Toán
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung:…
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:…
Kỹ năng:…
Thái độ, chuyên cần:…
Mô tả vắn tắt nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học,
kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong
chương trình đào tạo)
Phân phối có điều kiện, phân phối đồng thời, phân phối lề, ước lượng mật độ phi tham
số, phân phối tiên nghiệm, phân phối hậu nghiệm, phân phối dự báo, hàm niềm tin, luật
Bayes, tính hoán đổi, liên hợp, bán liên hợp, phương pháp Monte Carlo, tạo mẫu theo
phương pháp Gibbs, mô hình nhị thức, mô hình Poisson, mô hình chuẩn một chiều, mô
hình chuẩn nhiều chiều, phân phối Wishart và Wishart ngược, dữ liệu bị thiếu, hồi quy
Bayes, chọn lựa mô hình.
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
Sline bài giảng
1 … … Giáo trình chính ….
của giáo viên
Bayesian data Andrew
2 … Tài liệu tham khảo ….
analysis Gelman
Introduction to
William
3 Bayesian … Tài liệu tham khảo ….
M.Bolstad
statistics
75
Các môn học tiên quyết:…
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Độ đo và xác suất
Số tiết đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết
Làm bài tập trên lớp: 30 tiết
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập thực tế...):…tiết
Thảo luận:…tiết
Tự học:…tiết
Khác:…tiết
Bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Thống kê
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Trang bị cho sinh viên một số kiến thức về thống kê phi tham số để
sinh viên có thể áp dụng xây dựng các ước lượng phi tham số khi đi làm hay có thể học
cao lên về thống kê.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:…
Kỹ năng:…
Thái độ, chuyên cần:…
Mô tả vắn tắt nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học,
kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong
chương trình đào tạo)
Học phần trình bày phương pháp xây dựng các ước lượng phi tham số cho hàm phân
phối tích lũy, hàm mật độ, bài toán hồi quy. Học phần cũng khảo sát tính vững và tính
minimax của các ước lượng này.
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
All of Non-
Larry
1 parametric 2006 Giáo trình chính ….
Wasserman
Statistics
Introduction to
Alexandre B.
2 Nonparametric 2009 Tài liệu tham khảo ….
Tsybakov
Estimation
2. Nguyễn Bác Văn. Xác suất và xử lý số liệu thống kê. NXB Giáo dục, TP. Hồ Chí
Minh, 1996.
3. Nguyễn Viết Phú, Nguyễn Duy Tiến. Cơ sở lý thuyết xác suất. NXB ĐHQG Hà
nội, 2004.
4. Tô Anh Dũng. Lý thuyết xác suất và thống kê toán. NXB ĐHQG TP. Hồ Chí
Minh, 2007.
77
phần mềm thống kê chuyên dụng (R, Matlab, SPSS, Minitab,…) để phân tích và thiết kế
chọn mẫu thống kê.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:…
Kỹ năng:…
Thái độ, chuyên cần:…
Mô tả vắn tắt nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học,
kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong
chương trình đào tạo)
Một quy trình chọn mẫu được thiết kế tốt đảm bảo rằng chúng ta có thể tóm tắt
và phân tích dữ liệu với tối thiểu giả định hoặc biến chứng. Các thủ tục ước
lượng sẽ phụ thuộc vào các thiết kế mẫu khác nhau.
Phần lý thuyết: bao gồm các kiến thức về chọn mẫu và ước lượng, đơn vị lấy
mẫu, sai số trong chọn mẫu, các thiết kế mẫu cơ bản và các phương pháp chọn
mẫu phát triển gần đây như: Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản, Xác định kích cỡ
mẫu, Chọn mẫu với xác suất không cân bằng, Chọn mẫu phân tầng, Chọn mẫu
theo nhóm và hệ thống, Chọn mẫu đa tầng, …..
Phần thực hành: áp dụng các kiến thức đã học trong phần lý thuyết và sử dụng
phần mềm thống kê R để giải quyết các bài toán chọn mẫu thống kê trên máy
tính với số liệu thực: mô phỏng, chọn mẫu, phân tích mẫu…
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
Steven
1 Sampling 2012 Giáo trình chính ….
K.Thompson
Sampling
2 Theory and S.Sampath 2001 Tài liệu tham khảo ….
Methods
Sampling:
3 Design and Sharon L.Lohr 2009 Tài liệu tham khảo ….
Analysis
Advanced
Sampling Sarjinder
4 2003 Tài liệu tham khảo ….
Theory with Singh
Applications
Sampling Wayne A.
5 2009 Tài liệu tham khảo ….
Statistics Fuller
Sampling
6 Yves Tillé 2002 Tài liệu tham khảo …
Algorithms
78
Giải tích hàm trong thống kê
Tên tiếng Anh:
Mã môn học: MTH10519
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04 (4LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Cơ học lý thuyết
Tên tiếng Anh: Theoretical Mechanics
Mã môn học: MTH10427
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Không có.
Học phần học trước: Không có.
Học phần song hành: Không có.
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV: biết phép tính vi tích phân
hàm một và nhiều biến, đại số tuyến tính.
Mục tiêu môn học
Mục tiêu chung: Dẫn nhập những khái niệm cơ bản và phương pháp xấp xỉ của giải tích
số, và cung cấp cho sinh viên những công cụ để tìm nghiệm xấp xỉ của những bài toán
về phương trình, hệ phương trình. Thông qua việc tìm các thuật toán giải những bài toán
đặt ra học phần này muốn trang bị cho sinh viên tư duy giải quyết các bài toán thực tế
dựa trên các kiến thức toán lý thuyết và phương tiện là tin học.Môn học giúp sinh viên
nắm được các kiến thức sau:
• hiểu được khái niệm của sự xấp xỉ và các loại sai số.
• hiểu được các phương pháp xấp xỉ cơ bản nhất và các ứng dụng của nó.
• ứng dụng phần mềm tính toán trong việc tính toán số.
Nội dung môn học:
Môn học bao gồm các lý thuyết cơ bản về xấp xỉ và ứng dụng để tìm nghiệm giải tích số
của các phương trình một biến và hệ phương trình tuyến tính cũng như sự xấp xỉ của
đạo hàm và tích phân. Phương pháp này đã được sử dụng giải các bài toán thực tế tương
ứng với hiện tượng vật lý. Cuối cùng, chúng ta sử dụng ngôn ngữ lập trình Matlab để
mô phỏng các phương pháp xấp xỉ này.
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
80
Bài giảng Cơ Trịnh Anh Bộ môn Cơ
1 2018 Giáo trình chính
học lý thuyết Ngọc học
Đặng Đình
Áng, Trịnh
Nhập môn cơ Bộ môn Cơ
2 Anh Ngọc, 2003 Tài liệu tham khảo
học học
Ngô Thành
Phong
Classical Douglas Bộ môn Cơ
3 2006 Tài liệu tham khảo
Mechanics Gregory học
Classical
Mechanics Douglas Bộ môn Cơ
4 2006 Tài liệu tham khảo
Solutions Gregory học
manual
82
Giải tích số 1
83
Cơ học chất lỏng
Tên tiếng Anh: Fluid mechanics
Mã môn học: MTH10435
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Không có.
Học phần học trước: Cơ học môi trường liên tục.
Học phần song hành: Không có.
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV: Biết phép tính vi tích phân hàm một
và nhiều biến, đại số tuyến tính.
Mô tả môn học
Môn Cơ học chất lỏng là môn chính trong 3 hướng nghiên cứu chính của cơ học (cơ học
vật thể rắn, cơ học chất lỏng và dao động). Trong môn học này sinh viên được áp dụng
các kết quả của toán lý thuyết (phương trình vi phân thường, phương trình đạo hàm
riêng, lý thuyết hàm biến phức) để nghiên cứu các vấn đề của cơ học chất lỏng.
Mục tiêu môn học:
Mục tiêu chung: Cung cấp các kiến thức cơ bản về cơ học chất lỏng. Giúp sinh viên biết
cách đặt bài toán và giải một số bài toán cơ học chất lỏng
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Nắm vững các khái niệm, định luật của cơ học chất lỏng
Kỹ năng: Biết cách đặt bài toán toán học mô tả các hiện tượng cơ học chất lỏng.
Biết cách giải một số bài toán cơ học chất lỏng
Thái độ, chuyên cần: Tích cực và năng động
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
Bài giảng Cơ
Trịnh Anh Bộ môn Cơ
1 học chất lỏng lý 2018 Giáo trình chính
Ngọc học
thuyết
Introduction to
Bộ môn Cơ
2 fluid mechanics Fay J.A. 1998 Tài liệu tham khảo
học
Fluid dynamics
Theory,
Bộ môn Cơ
3 Computation, Pozrikidis C. 2001 Tài liệu tham khảo
học
and Numerical
simulation
84
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
Môn học đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp kiến thức chuyên sâu về dao động
và ổn định. Có liên hệ trực tiếp đến những bài toán phức tạp trong việc phân tích kết cấu
của cấu trúc, công trình, hệ động lực ...
Mục tiêu môn học:
Lý thuyết dao động : dao động tuyến tính của hệ rời rạc và hệ liên tục. Các vấn đề cơ
bản của lý thuyết dao động. Dao động phi tuyến. Phương pháp tham số bé và phương
pháp trung bình hóa. Xấp xỉ hệ liên tục bằng hệ rời rạc. Các phương pháp số. Ổn định
chuyển động : các khái niệm ổn định chuyển động, các định lý ổn định chuyển động.
Phương pháp và số mũ Liapounov, Mennikov, đa tạp bất biến, lý thuyết Floquet. Phân
nhánh.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Sinh viên phân biệt các kiến thức cơ bản về dao động và ổn định
chuyển động. Thực hiện được các phương pháp nghiên cứu dao động và ổn định
chuyển động.
Kỹ năng:
Thái độ, chuyên cần:…
Tài liệu học tập:
Giáo trình
Năm Nơi có thể có
ST chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham
bản web
khảo/Khác
Những phương pháp cơ bản
của lý thuyết dao động phi Nguyễn Văn Giáo trình Đại học và
1 1971
tuyến, Đại học và Trung Đạo chính Trung học CN
học Chuyên nghiệp
Nguyễn Đông Khoa học Tự
Giảm dao động bằng thiết Tài liệu
2 Anh , Lã Đức 2007 nhiên và Công
bị tiêu tán năng lượng tham khảo
Việt nghệ
86
Dao động ngẫu nhiên
Tên tiếng Anh: Random vibration
Mã môn học: MTH10526
Thuộc khối kiến thức: Tự chọn
Số tín chỉ: 04 (04 Lý thuyết)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
Môn học đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp kiến thức cơ bản đồng thời mở ra
các hướng nguyên cứu chuyên sâu theo hướng Dao động và ổn định. Những kiến thức
cơ bản có thể nhắc đến các phương pháp khảo sát dao dộng hệ rời rạc, hệ liên tục... Các
hướng nguyên cứu chuyên sâu có thể nhắc đến là phân tích sự ổn định, khảo sát sự dao
động có thành phần phi tuyến... Môn học này kế thừa nhiều kiến thức của môn học Cơ
học lý thuyết, Cơ học môi trường liên tục đồng thời là môn tiền đề cho các môn Phần tử
hữu hạn, Ổn định và dao động phi tuyến...
Mục tiêu môn học:
Nghiên cứu dao động và phản ứng động lực của các hệ chịu kích động ngẫu nhiên, Hệ
nghiên cứu có thể là hệ rời rạc (ít bậc tư do) hoặc hệ liên tục (nhiều bậc tự do).
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Sinh viên phân biệt các hệ dao động dựa vào số bậc tự do và giải
quyết được các bài toán liên quan.
Kỹ năng: Lập trình tính toán
Thái độ, chuyên cần:…
Tài liệu học tập:
Giáo trình
Năm Nơi có thể có
ST chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham
bản web
khảo/Khác
Vũ Đỗ Huy Giáo trình Lưu hành nội
1 Dao động tuyến tính 2015
Cường chính bộ
Tài liệu Đại học và
2 Cơ học môi trường liên tục Xêđôp L. I. 1978
tham khảo Trung học CN
Nonlinear analysis and Giuseppe Tài liệu Springer-
3 1998
continuum mechanics Buttazzo tham khảo Verlag
87
Mục tiêu chung: Hiểu được động thái của dòng không khí lên vật thể với việc chú trọng
lên phần cánh máy bay trong dòng không nén và nén siêu thanh.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: sinh viên nắm được cơ bản về lý thuyết khí động lực học.
Kỹ năng:
Thái độ, chuyên cần:…
Mục tiêu môn học:
Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về phương pháp sai phân, áp dụng để giải số
một số bài toán khoa học kỹ thuật, đặc biệt các bài toán cơ học.
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
Đặng Đình
Áng, Ngô
Nhập môn Cơ Nhà xuất bản
1 Thành Phong, 2003 Giáo trình chính
học TP. HCM
Trịnh Anh
Ngọc.
Nguyễn Văn Đại học Quốc
2 Cơ học giải tích 2001 Tài liệu tham khảo
Đạo gia
Phương trình NXB Đại học
Nguyễn Công
3 vật lý – toán 2001 Tài liệu tham khảo Quốc gia TP.
Tâm
nâng cao HCM
88
ST Tên tài liệu Tác giả Năm Giáo trình Nơi có thể có
T xuất chính/Tài tài liệu/trang
bản liệu tham web
khảo/Khác
Lập trinh symbolic với
Vũ Đỗ Huy Giáo trình Đại học Quốc
1 Matlab cho các bài toán 2016
Cường chính gia TP. HCM
ứng dụng
Ngô Thành Tài liệu Đại học Quốc
2 Cơ học lý thuyết 2007
Phong tham khảo gia TP. HCM
Kiến thức: Hiểu các khái niệm cơ bản về Cơ học phá hủy; các ứng xử đàn hồi
cũng như ứng xử đàn dẻo của vật thể có vết nứt; các phương pháp giải tích để
giải các bài toán vết nứt tĩnh cũng như bài toán lan truyền vết nứt. Hiểu các quy
luật ứng xử của vật liệu có vết nứt và các tiêu chuẩn đàn hồi phá hủy. Hiểu và áp
dụng các phương pháp giải tích và phương pháp số để giải một số bài toán cơ
bản trong CHPH.
Kỹ năng: Vận dụng các phương pháp giải tích và giải tích số để giải và mô
phỏng quá trình phá hủy của vật liệu cũng như tìm các hệ số phá hủy.
Thái độ, chuyên cần: Sinh viên sẽ hứng thú với việc nghiên cứu về sự phá hủy
của vật liệu dưới các tác động cơ học.
Tài liệu học tập:
Giáo trình
Năm Nơi có thể có
ST chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham
bản web
khảo/Khác
Fracture Mechanics
(Lecture Notes in Applied Alan T. Giáo trình
1 2012 BM Cơ học
and Computational Zehnder chính
Mechanics, Volume 62)
Cơ học phá hủy: Bài toán Bùi Huy Tài liệu
2 2008 BM Cơ học
ngược và lời giải Đường tham khảo
89
Nhập môn Cơ học
Tên tiếng Anh: Introduction to mechanics.
Mã môn học: MTH10434
Thuộc khối kiến thức: Tự chọn
Số tín chỉ: 02 (02 Lý thuyết)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
Môn học đóng vai trò giới thiệu ngành cơ học cổ điển cũng như hiện đại. Đây là phần
mở đầu của các môn cơ học lý thuyết, cơ học môi trường liên tục.
Mục tiêu môn học:
Mục tiêu chung: Trình bày cho sinh viênvề quá trình hình thành, phát triển của cơ học cổ điển qua các
thời kì. Giới thiệu các hướng phát triển của cơ học hiện đại.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Sinh viên hiểu được quá trình phát triển và các định hướng của cơ
học. Sinh viên biết cách tính toán nội lực và vẽ các biểu đồ nội lực
Kỹ năng:…
Thái độ, chuyên cần:…
Tài liệu học tập:
Giáo trình
Năm Nơi có thể có
ST chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham
bản web
khảo/Khác
Giáo trình Routledge &
1 A history of mechanics Rene Dugas 1957
chính Kegan Paul
Nguyễn Đình Giáo trình Khoa học &
2 Sức bền vật liệu và kết cấu 2011
Đức chính Kỹ thuật
Hệ phương trình đạo hàm riêng hyperbolic của định luật bảo
toàn
Tên tiếng Anh: Hyperbolic Systems of Conservation Laws
Mã học phần: MTH10444
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04 (3LT + 1TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Đại số tuyến tính / Đại số tuyến tính tính
toán, Nhập môn phương pháp thể tích hữu hạn và ứng dụng.
Học phần học trước: Giải tích hàm, Giải tích thực, một học phần
(bất kỳ) về lập trình.
91
Học phần song hành: không.
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV (nếu có): lập trình.
Mô tả môn học
Lý thuyết của phương trình đạo hàm riêng hyperbolic đóng một vai
trò lớn trong giải tích số và những ứng dụng của nó bao quát hầu
khắp các lĩnh vực như: động lực học chất lỏng, khí động lực học, lý
thuyết đàn hồi, quang học, v.v… Môn học cung cấp cho sinh viên
những kiến thức cần thiết về lý thuyết của phương trình đạo hàm
riêng hyperbolic tuyến tính và phi tuyến cũng như những phương
pháp số để tìm nghiệm xấp xỉ của những phương trình này. Phần tính
toán thực tế trên máy được thực hiện bằng một trong các ngôn ngữ
lập trình sau: Scilab / Matlab / C++ (khuyến khích) / Fortran
Mục tiêu môn học
Mục tiêu chung:
Định luật bảo toàn hyperbolic mô tả một lượng lớn những bài toán vật lý trong những
lĩnh vực đa dạng như: động lực học chất lỏng, cơ học rắn, vật lý thiên văn, v.v… Hoc
phần, ngoài mục tiêu trình bày những khái niệm nhập môn của phương trình đao hàm
riêng hyperbolic dưới dạng định luật bảo toàn, còn là sự tiếp nối của môn học “Nhập
môn phương pháp thể tích hữu hạn và ứng dụng”. Qua đó sinh viên có được nền tảng
bước đầu của một số hướng nghiên cứu trong môi trường học thuật cũng như công
nghiệp.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
• Kiến thức:
Những phương trình đạo hàm riêng hyperbolic dưới định luật bảo toàn mô phỏng các
bài toán thực tế.
Cơ sở toán học của việc hình thành hệ bảo toàn hyperbolic.
Phương trình đạo hàm riêng hyperbolic tuyến tính và phi tuyến.
Bài toán giá trị đầu.
Bài toán Riemann và cách tìm nghiệm chính xác trong một số bài toán cụ thể.
Phương trình bình lưu tuyến tính, khí đông lực học tuyến tính, phương trình Burgers, …
Áp dụng phương pháp thể tích hữu hạn để tìm nghiệm số của phương trình đạo hàm
riêng hyperbolic.
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
Giáo trình chính/Tài
STT Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
liệu tham khảo/Khác
bản web
R. Eymard, T.
Finite Volume
1 Gallouet and 2000 Giáo trình chính ….
Methods
R. Herbin
Explicit
staggered
Nguyễn Tấn
2 schemes for 2013 Giáo trình chính ….
Trung
compressible
flows
Hyperbolic
E. Godlewski
Systems of
3 and P.-A. 1991 Tài liệu tham khảo ….
Conservation
Raviart
Laws
92
Nhập môn phương pháp thể tích hữu hạn và ứng dụng
Tên tiếng Anh: Introduction To Finite Volume Methods And Their Applications
Mã môn học: MTH10445
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04 (3LT + 1TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Không có
Học phần học trước: Đại số tuyến tính, Giải tích hàm, một học
phần về lập trình.
Học phần hỗ trợ (SV nên đăng ký học trước hoặc trong cùng học
kỳ): Đại số tuyến tính tính toán, Giải tích thực, Phương pháp
phần tử hữu hạn.
Học phần song hành: Không có.
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV (nếu có): lập trình cơ
bản.
Mục tiêu môn học:
Mục tiêu chung: Trong những bài toán công nghiệp dưới dạng phương trình đạo hàm
riêng, ta có thể nhận thấy một cách phổ biến những công cụ giải quyết vấn đề dựa trên
phương pháp phần tử thể tích và/hay phần tử hữu hạn. Qua đó, những bài toán này,
phần lớn, hoặc được giải trực tiếp, hoặc được đưa về những phương trình đại số để xử
lý bằng những công cụ đã được xây dựng sẵn của đại số tuyến tính tính toán. Học phần
này được xem là một trong những tiền đề để sinh viên bước vào nghiên cứu lý thuyết số
hay làm việc trong môi trường công nghiệp.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
• Kiến thức:
- Những phương trình đạo hàm riêng mô phỏng các bài toán thực tế.
- Cách tạo lưới cho việc rời rạc hoá theo biến không gian.
- So sánh phương pháp sai phân và thể tích hữu hạn.
- Lược đồ ẩn và rõ.
- Giải và mô phỏng trên Matlab/Scilab những phương trình đạo hàm riêng dạng
elliptic, parabolic và hyperbolic.
- Phương pháp thể tích hữu hạn kinh điển và những biến thể.
- Đánh giá sự hội tụ và sai số của các phương pháp.
Tài liệu học tập
Năm Nơi có thể có
Giáo trình chính/Tài
STT Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
liệu tham khảo/Khác
bản web
R. Eymard, T.
Finite Volume
1 Gallouet and 2000 Giáo trình chính ….
Methods
R. Herbin
Explicit
staggered
Nguyễn Tấn
2 schemes for 2013 Tài liệu tham khảo ….
Trung
compressible
flows
Dương Minh
3 Giải Tích Hàm … Tài liệu tham khảo ….
Đức
4 … … … Khác ….
… … … … … …
93
Giải tích phần tử hữu hạn
Tên tiếng Anh: Finite Element Analysis
Mã môn học: MTH10415
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành (Học phần bắt buộc cho ngành Giải Tích Số)
Số tín chỉ: 04 (03LT + 01TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Không có.
Học phần học trước: Không có.
Học phần song hành: Không có.
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV: Không có.
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Dẫn nhập những khái niệm cơ bản và phương pháp xấp xĩ của giải tích
số, và cung cấp cho sinh viên những công cụ để tìm nghiệm xấp xĩ của những bài toán
về phương trình đạo hàm riêng bằng phương phần tử hữu hạn.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:
- hiểu được khái niệm của sự xấp xỉ tốt nhất với các chuẩn không gian
khác nhau và cách tìm các xấp xĩ tốt nhất này.
- hiểu được khái niệm nghiệm yếu và nghiệm cổ điễn của các bài toán
elliptic có điều kiện biên.
- hiểu được khái niệm xấp xỉ bằng đa thức từng phần trong hai chiều, có
được sự đánh giá phân tích sai số của cách xấp xỉ này.
- có sự đánh giá các vấn đề tính toán mô phỏng cho bài toán khuếch tán.
Kỹ năng:…
Thái độ, chuyên cần:…
Mô tả vắn tắt nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học,
kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong
chương trình đào tạo)
Môn học bao gồm các lý thuyết xấp xỉ và ứng dụng để tìm nghiệm giải tích số của bài
toán đạo hàm riêng dạng elliptic tuyến tính sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn.
Phương pháp này đã được sử dụng giải các bài toán thực tế tương ứng với hiện tượng
vật lý, ví dụ hiện tượng khuếch tán, đối lưu, đàn hồi ...Bên cạnh đó, chúng ta nhấn mạnh
những đánh giá sự chính xác, ổn định của các nghiệm xấp xỉ bằng cách sữ dụng kỹ thuật
đánh giá tiên nghiệm, điều kiện ổn định và hậu nghiệm. Cuối cùng, chúng ta sử dụng
ngôn ngữ lập trình Matlab để mô phỏng phương pháp phần tử hữu hạn trong bài toán
khuếch toán và đàn hồi.
Tài liệu học tập
Năm Giáo trình chính/
Nơi có thể có tài liệu/
STT Tên tài liệu Tác giả xuất Tài liệu tham
trang web
bản khảo/Khác
Numerical
Alfio
Approximation
Quarteroni
1 of Partial 1996 Giáo trình chính ….
and Alberto
Differential
Valli
Equations
The Finite
O. C.
Element
Zienkiewicz
2 Method, 2000 Giáo trình chính ….
and
Volume 1 The
R.L .Taylor
Basis
3 The Finite Philippe G. 1978 Tài liệu tham ….
94
Element
Ciarlet khảo
Method
Functional
Analysis,
Approximation John M. Tài liệu tham
4 1994 ….
Theory and Rassias khảo
Numerical
Analysis
The Finite Young W. Tài liệu tham
Element Kwon and khảo
5 1997 ….
Method using Hyochoong
MATLAB Bang
Dương Minh
6 Giải Tích Hàm
Đức
Phần mềm hỗ trợ
7 MATLAB 2011 www.mathworks.com
thực hành
97
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):…
Số tiết đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết:…tiết
Làm bài tập trên lớp:…tiết
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập thực tế...):…tiết
Thảo luận:…tiết
Tự học:…tiết
Khác:…tiết
Bộ môn phụ trách môn học: …
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung:…
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:…
Kỹ năng:…
Thái độ, chuyên cần:…
Nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học, kiến thức sẽ
trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong chương trình đào
tạo)
Môn học này trang bị cho sinh viên ngành Giải tích số 1 số vấn đề của Giải tích số hiện
đại và có nội dung thay đổi theo từng năm.
Tài liệu học tập
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
Một số bài toán
của lý thuyết Tikhonov. V.
1 1974 Tài liệu tham khảo ….
xấp xỉ (tiếng M
Nga)
Sinc functions
2 and F. Stenger 1998 Tài liệu tham khảo ….
Applications
Phương pháp
Nguyễn Quí
3 mô phỏng số 2004 Tài liệu tham khảo ….
Hỷ
Monte-Carlo
Biến đổi tích Đ.Đ. Áng và
4 2001 Tài liệu tham khảo ….
phân các tác giả
Méthodes de
résolution de A.Tikhonov,
5 1976 Tài liệu tham khảo ….
problèmes mal- V. Arsénine
posés
… … … … … …
99
Seminar giải tích số
Tên tiếng Anh: Numerical Analysis Seminar
Mã học phần: MTH10532
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành.
Số tín chỉ: 04 (4LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Các môn học tiên quyết: Không có.
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):…
Số tiết đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 60 tiết
Làm bài tập trên lớp:…tiết
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập thực tế...):…tiết
Thảo luận: 30 tiết
Tự học: 30 tiết
Khác:…tiết
Bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Giải tích, Khoa Toán-tin.
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Giúp cho sinh viên hiểu sâu hơn một lĩnh vực nghiên cứu để có thể viết
báo, viết tiểu luận tốt nghiệp. Seminar có thể tổ chức chung giữa sinh viên năm cuối và
nghiên cứu sinh, học viên cao học hướng Giải tích số.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:…
Kỹ năng:…
Thái độ, chuyên cần:…
Nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học, kiến thức sẽ
trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong chương trình đào
tạo)
Nội dung seminar thay đổi theo từng khóa, phụ thuộc vào hướng nghiên cứu hoặc đề tài
tiểu luận của sinh viên, nghiên cứu sinh, học viên cao học.
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
Giáo trình chính/Tài
STT Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
liệu tham khảo/Khác
bản web
Phương pháp số
1 trong điều Phạm Kỳ Anh 2001 Tài liệu tham khảo ….
khiển tối ưu
Phương pháp
Nguyễn Quí
2 mô phỏng số 2004 Tài liệu tham khảo ….
Hỷ
Monte – Carlo
Giải tích số 2
Tên tiếng Anh: Numerical Analysis 2
Mã học phần: MTH10533
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành.
Số tín chỉ: 04 (3LT + 1TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết (các học phần SV phải đăng ký học trước và thi
đạt): không.
Học phần học trước (các học phần SV phải đăng ký học trước): Đại số
100
tuyến tính, Giải tích hàm, một học phần (bất kỳ) về lập trình.
Học phần hỗ trợ (SV nên đăng ký học trước hoặc trong cùng học kỳ):
Đại số tuyến tính tính toán, Giải tích thực, Phương pháp phần tử hữu
hạn.
Học phần song hành (SV phải đăng ký học trong cùng học kỳ): không.
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV (nếu có): lập trình cơ bản.
Mục tiêu của học phần
Trong học phần này, chúng ta đưa ra những phương pháp để giải nghiệm rời rạc
của phương trình vi phân. Qua học phần này, sinh viên bước đầu nghiên cứu lý
thuyết số hay làm việc trong môi trường công nghiệp. Môn học này sẽ giúp sinh
viên nắm được những kiến thức sau:
Những phương trình vi phân mô phỏng các bài toán thực tế.
Cách tạo lưới cho việc rời rạc hoá theo thời gian.
Lược đồ explicit và implicit.
Giải và mô phỏng trên Matlab/Scilab những phương trình vi phân.
Phương pháp số kinh điển theo thời gian và những biến thể.
Đánh giá sự hội tụ và sai số của các phương pháp.
Nội dung học phần
Môn học cung cấp cho sinh viên những phương pháp số để giải hầu hết những
loại phương trình vi vân. Trọng tâm của học phần nằm ở chia đều ở cả 2 phần lý
thuyết và tính toán thực tế một trong các ngôn ngữ lập trình sau:
Scilab/Matlab/C++ (khuyến khích)/Fortran.
Tài liệu học tập:
[1] Guido Kanschat, Numerical Analysis of Ordinary Differential Equations.
[2] Kendall Atkinson, Weimin Han, David Stewart, Numerical Solution of
Ordinary Differential Equations, 2009 by John Wiley & Sons, Inc.
Tính toán mô phỏng cho các bài toán phương trình đạo hàm
riêng với Julia
Tên tiếng Anh: Computing and Simulation for Pdes with Julia
Mã học phần: MTH10537
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành.
Số tín chỉ: 02 (2TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Các môn học tiên quyết: Thực Hành Laboratory
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):…
Số tiết đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết:…tiết
Làm bài tập trên lớp:…tiết
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập thực tế...): 60 tiết
Thảo luận:…tiết
Tự học:…tiết
Khác:…tiết
Bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Giải Tích, Khoa Toán-tin.
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Nhằm mục tiêu trang bị cho sinh viên kiến thức, kỹ năng lập trình tính
toán dựa trên ngôn ngữ lập trình Julia. Đây là ngôn ngữ (mã nguồn mở) do trường ĐH.
MIT phát triển nhằm giúp cho các nhà khoa học dễ dàng sử dụng để tính toán mô
phỏng. Sinh viên sẽ được học kỹ thuật tổ chức dữ liệu, xử lý các giải thuật và mô phỏng
các phương pháp số áp dụng tìm nghiệm xấp xĩ cho bài toán PTĐHR.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:…
Kỹ năng:…
Thái độ, chuyên cần:…
Mô tả vắn tắt nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học,
kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong
chương trình đào tạo)
Môn học giới thiệu kỹ thuật lập trình tính toán, các kỹ thuật tổ chức dữ liệu, xử lý các
giải thuật,… bằng ngôn ngữ Julia. Các kỹ thuật này được áp dụng viết chương trình tính
toán, mô phỏng nghiệm xấp xĩ của các bài toán đạo hàm riêng bằng các phương pháp số
sai phân hữu hạn, phần tử hữu hạn, tách miền,...
Tài liệu học tập:
Phương pháp thể tích hữu hạn cho phương trình đạo hàm riêng
của chuyển động chất lỏng
Tên tiếng Anh: Finite Volume Method for Pdes of Fluid Motion
Mã học phần: MTH10552
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành.
Số tín chỉ: 04 (3LT + 1TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Các môn học tiên quyết: Giải Tích Số, Nhập Môn Phương Pháp Thể Tích Hữu
Hạn và Ứng Dụng.
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
Số tiết đối với các hoạt động:
103
Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết
Làm bài tập trên lớp:…tiết
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập thực tế...): 30 tiết
Thảo luận:…tiết
Tự học:…tiết
Khác:…tiết
Bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Giải Tích, Khoa Toán-tin.
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Môn học giới thiệu đến sinh viên những phương pháp tính toán để mô
phỏng dòng chảy của chất lỏng, chất khí và sự truyền nhiệt trong chất rắn, chất lỏng và
chất khí. Qua đó, sinh viên sẽ hiểu được vài quy luật dòng chảy trong thực tế và phương
pháp để mô phỏng chúng.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:…
Kỹ năng:…
Thái độ, chuyên cần:…
Nội dung môn học: (trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học, kiến thức sẽ
trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn học khác trong chương trình đào
tạo)
Giới thiệu về các định luật bảo toàn của dòng chảy, phương pháp số cho việc mô phỏng
dòng chảy, giới thiệu phương pháp thể tích hữu hạn và tính chất của nghiệm xấp xỉ của
phương trình Navier-Stokes.
Tài liệu học tập:
Nơi có thể
Năm Giáo trình
ST có tài
Tên tài liệu Tác giả xuất chính/Tài liệu
T liệu/trang
bản tham khảo/Khác
web
Malcolm Tài liệu tham
1 Mastering Julia … ….
Sherrington khảo
Getting Started with Julia Tài liệu tham
2 Ivo Balbaert … ….
Programming khảo
Burden and Tài liệu tham
3 Numerical Analysis … ….
Faires khảo
Alfio
Numerical Approximation
Quarteroni Tài liệu tham
4 of Partial Differential 1996 ….
and Alberto khảo
Equations
Valli
Phần mềm hỗ
5 Julia … … ….
trợ thực hành
6 http://docs.julialang.org/ … … Khác …
Linear
Programming, a
Complete
Thư viện
Course,
P.Q. Khanh, T. trường ĐH
2 Education, 2002 Giáo trình chính
H. Nuong KHTN
Hanoi, (second
TPHCM
edition), in
Vietnamese.
Optimizaion :
foundations and Thư viện
applications, Miller Ronald trường ĐH
3 2000 Tài liệu tham khảo
John Wiley and E. KHTN
Sons. TPHCM
107
Năm Giáo trình Nơi có thể có
ST
Tên tài liệu Tác giả xuất chính/Tài liệu tham tài liệu/trang
T
bản khảo/Khác web
tế, các chương
trình mẫu
Lý thuyết mô Nhà sách,
4 hình toán kinh Hoàng Đình Tuấn 2007 Tài liệu tham khảo quầy giáo
tế trình
109
Năm Giáo trình Nơi có thể có
STT Tên tài liệu Tác giả xuất chính/Tài liệu tham tài liệu/trang
bản khảo/Khác web
ĐHKHTN
Numerical
methods for
Thư viện
unconstrained Schnabel Robert
3 1996 Tài liệu tham khảo Trường
optimization B.
ĐHKHTN
and nonlinear
equations
Pshenichny
Numerical Boris
Thư viện
methods in Nikolaevich ,
4 1978 Tài liệu tham khảo Trường
extremal M. Danilin
ĐHKHTN
problems Yu. ,V
Zhitomirsky,
Seminar Tối ưu
Tên tiếng Anh: Seminar on Optimization
Mã môn học: MTH10536
Thuộc khối kiến thức: Tự chọn
Số tín chỉ:
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
Những vấn đề chưa được đề cập trong các môn học thuộc chuyên ngành Tối Ưu;
Những bài toán được phát sinh trong các môn học thuộc chuyên ngành Tối Ưu nhưng
chưa được giải quyết.
Những kết quả mới nhất trên thế giới và các kết quả sắp đăng của các giáo sư, giảng
viên, nghiên cứu sinh Bộ môn Tối ưu và Hệ thống
Mục tiêu môn học:
Mục tiêu chung:
Học sâu hơn về chuyên ngành Tối Ưu và chuẩn bị cho khoá luận tốt nghiệp.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: cung cấp kiến thức bổ sung (so với các môn học) thuộc chuyên ngành
Tối Ưu
Kỹ năng: thảo luận nhóm, viết báo cáo/ thuyết trình, lập luận/biện giải/bảo vệ
quan điểm, cách tìm và sử dụng các tài liệu tham khảo liên quan
Tài liệu học tập:
Cập nhật từ thông tin khoa học mới nhất tuỳ theo nội dung thảo luận
115
Năm Nơi có thể có
Giáo trình chính/Tài
STT Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
liệu tham khảo/Khác
bản web
Thư viện
1 Game Theory G. Owen 1995 Giáo trình chính
KHTN
Bazaraa
Linear
Mokhtar S,
programming Thư viện
2 Jarvis John J. , 1990 Tài liệu tham khảo
and network KHTN
Sherali Hanif
flows
D.
118
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
generalized
differentiation :
volume II : KHTN TP
applications, HCM
Springer – Verlag.
119
Quản trị hệ thống mạng
Tên tiếng Anh: System and Network Administration
Mã học phần: MTH10309
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04 (2LT + 2TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Mạng máy tính, Hệ điều hành mạng Unix/Linux
Học phần học trước: Cơ sở dữ liệu, Hệ điều hành mạng.
Học phần song hành: Không có.
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV: Không có.
Mục tiêu học phần
Cung cấp những kiến thức về dịch vụ mạng và các nguyên tắc quản trị một hệ thống
mạng nói chung. Trang bị cho sinh viên kỹ năng cài đặt và cấu hình thuần thục các dịch
vụ mạng trên môi trường máy chủ Unix/Linux. Sau khi học, sinh viên có thể đảm nhiệm
được một mảng công việc quản trị mạng máy chủ Unix/Linux trong những công ty lớn
hoặc quản trị toàn bộ hệ thống mạng Unix/Linux cho một doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Nội dung chi tiết học phần
Chương 1: Trong học phần này sẽ giúp sinh viên có những kiến thức chuyên sâu hơn
trên môi trường hệ điều hành Unix/Linux. Sinh viên biết cách phân vùng và cài đặt một
máy chủ dùng hệ điều hành Unix/Linux để hoạt động hiểu quả nhất. Bên cạnh đó, sinh
viên sẽ được học về phương pháp quản lý và cài đặt gói phần mềm. Đồng thời học cách
biên dịch và tối ưu tính năng phần mềm từ mã nguồn.
Chương 2: Tập trung vào các nguyên tắc và phương thức quản trị người dùng. Quản trị
cơ chế khởi động và tắt hệ thống. Quản trị hệ thống tập tin và quản trị một số dịch vụ cơ
bản. Quản lý nhật ký hệ thống. Thiết lập cơ chế sao lưu dữ liệu tự động.
Chương 3: Tập trung vào cấu hình thông số mạng, tìm hiểu một số lệnh để tra cứu thông
tin mạng, sau đó sẽ tìm hiểu những kiến thức bảo mật mạng bằng tường lửa.
Chương 4: Tìm hiểu vai trò của các dịch vụ trên internet. Tiến hành tìm hiểu và thử
nghiệm các phần mềm như bind, vsftp, apache, postfix, courier, openssh.
Chương 5: Tìm hiểu vai trò của các dịch vụ trên intranet để thiết lập mạng Workgroup,
mạng Domain Controller để quản lý và chia sẽ tài nguyên trong mạng nội bộ. Quản lý
truy cập tài nguyên internet. Tiến hành tìm hiểu và thử nghiệm các phần mềm samba,
dhcp, squid.
Chương 6: Giới thiệu dịch vụ thư mục, cài đặt cấu hình và chuẩn bị cơ sở dữ liệu mẫu
cho dịch vụ thư mục. Sau đó tiến hành tích hợp các dịch vụ trên dịch vụ thư mục LDAP.
Tài liệu học tập:
[1] Lars Wirzenius, Joanna Oja, Unix/Linux System Administrators Guide.
[2] Matt Welsh, Unix/Linux Installation and Getting Started.
[3] Steve Frampton, Unix/Linux System Adminstration Made Easy.
[4] Olaf Kirch, Terry Dawson, Unix/Linux Network Administrator's Guide, O'Reilly,
2000
[5] Matthias Kalle Dalheimer, Matt Welsh, Running Unix/Linux, Fifth Edition,
O’Reilly, 2005
[6] Kho tài liệu về Unix/Linux, http://www.tldp.org/
121
2. Fred Halsall, Computer Networking and the Internet, Fifth edition, addison-
wesley, 2005
3. Nguyễn Thúc Hải, Mạng máy tính và các hệ thống mở, NXB Giáo Dục, 1997.
4. Andrew S. Tanenbaum, Computer Network, 4th edition, Prentice Hall, 2003.
Cơ sở dữ liệu
Tên tiếng Anh: Introduction To Database Systems
Mã môn học: MTH10312
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04 (3LT + 1TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Không có.
Học phần học trước: Không có.
Học phần song hành: Không có.
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV: Tin học cơ sở.
Mục tiêu môn học
Giới thiệu cho sinh viên các khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu; các mô hình dữ liệu; các
tiêu chuẩn về thiết kế cơ sở dữ liệu và các dạng chuẩn.
Nội dung môn học:
- Các khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu.
- Mô hình dữ liệu thực thể liên kết, mô hình dữ liệu quan hệ.
- Các phép toán trên mô hình dữ liệu quan hệ.
- Ngôn ngữ truy vấn SQL.
- Các dạng chuẩn và thuận toán chuẩn hóa cơ sở dữ liệu.
Tài liệu học tập:
[1] R. Elsmari, S. Navathe. Fundamentals of Database Systems 4th edition, Addison
Wesley, 2004.
[2] Nguyễn Kim Anh. Nguyên lý của các hệ cơ sở dữ liệu, NXB ĐHQG Hà Nội, 2004.
124
đề kế thừa bội (rắc rối gặp phải khi dùng ngôn ngữ C/C++ để lập trình hướng đối
tượng). Bên cạnh đó sẽ giới thiệu một số lớp có sẵn được cung cấp bởi Sun.
Chương 4, giới thiệu về cơ chế quản lý lỗi và thu gom rác trong Java. Sinh viên sẽ được
học về khái niệm “biệt lệ - exception”, tạo biệt lệ và cách sử dụng chúng trong lập trình.
Hiểu rõ cơ chế “try - catch - finally” và “ném – throws” lỗi.
Chương 5, giới thiệu về cách làm việc với các dòng – stream dữ liệu. Sinh viên sẽ tìm
hiểu về cách làm việc với các dòng nhập xuất ký tự, nhị phân được cung cấp trong gói
java.io. Tìm hiểu về lớp System và làm việc với các dòng nhập xuất chuẩn.
Chương 6,7,8 giới thiệu về các tao dựng giao diện sử dụng bằng đồ họa được cung cấp
trong bộ thư viện AWT. Sinh viên sẽ được học về cách sử lý các sự kiện xảy ra trên
chuột, bàn phím để cho phép người dùng có thể điều khiển các chức năng trên giao diện
phần mềm.
Chương 9, giới thiệu về khái niệm luồng, các lập trình đa luồng nói chung và trong Java
nói riêng. Sinh viên sẽ có kỹ năng làm việc với luồng – Thread trong Java như thiết lập
trạng thái, độ ưu tiên và đồ bộ dữ liệu giữa các luồng. Vấn đề Deadlock, cơ chế Chờ-
nhận biết.
Mục tiêu môn học
Sinh viên sẽ có được các kiến thức và kỹ năng cơ bản đến nâng cao về lập trình Java
bao gồm: lập trình cơ bản, lập trình hướng đối tượng, lập trình giao diện. Từ đó sinh
viên có thể tìm hiểu chuyên sâu hơn về công nghệ J2EE như lập trình ứng dụng cho môi
trường mạng, web, lập trình với CSDL, lập trình phân tán … Đây là những kiến thức
cần thiết để sinh viên có thể trở thành chuyên gia lập trình về công nghệ J2EE trong
tương lai.
Tài liệu học tập:
1. James Gosling - The Java Language Specification - 2005 (3rd edition)
2. Ken Arnold, James Gosling - The Java Programming Language
3. Trần Tiến Dũng - Giáo trình lý thuyết và bài tập Java - 1999
125
o Kiến thức: nắm vững các kiến thức cơ bản để chuẩn bị làm luận văn tốt
nghiệp
o Kỹ năng: các kỹ năng cơ bản để chuẩn bị làm luận văn tốt nghiệp
o Thái độ, chuyên cần: có thái độ, quan điểm và nhận thức đúng đắn về
môn học
126
Mục tiêu chung: Trình bày một số kiến thức cơ bản của xử lý ảnh, kết hợp giữa đồ họa
máy tính và thị giác máy tính. Các phép biến đổi hình ảnh thông dụng được dùng trong
các kỹ xảo hình ảnh hay kỹ xảo trong film.
Nội dung chính gồm: Tổng quan về hình ảnh và xử lý ảnh. Các thao tác xử lý trên ảnh.
Và tái cấu trúc ảnh từ các mô hình camera.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
• Kiến thức: Nắm vững các kiến thức cơ bản về biến hình và xử lý ảnh
• Kỹ năng: phân tích, ứng dụng các thuật toán trong thực tế
• Thái độ, chuyên cần: có thái độ, quan điểm và nhận thức đúng đắn về môn học
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
Rafael C.
Digital Image Gonzalez and Thư viện ĐH
1 2010 Giáo trình chính
Processing Richard E. KHTN
Woods
Peter Shirley,
Fundamentals
Stephen Thư viện ĐH
2 of computer 2009 Giáo trình chính
Robert KHTN
graphics
Marschner
Computer Thư viện ĐH
3 Francis S Hill 1990 Tài liệu tham khảo
graphics KHTN
Thiết kế web
Tên tiếng Anh: Web design
Mã môn học: MTH10333
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04(3LT+1TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Nhập môn lập trình
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV: matlab cơ bản
Nội dung môn học:
Kiến trúc ứng dụng web
Quy trình thiết kế web
Các ngôn ngữ thiết kế web (client)
Các công cụ đồ họa, framework xây dựng trang web
Mục tiêu môn học:
Mục tiêu chung: Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản trong lĩnh vực thiết kế
website. Ứng dụng các công cụ thiết kế đồ họa cho trang web.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Nắm vững kiến trúc ứng dụng web, quy trình thiết kế website, các
công cụ và ngôn ngữ xây dựng trang web
Kỹ năng: khảo sát, phân tích, thiết kế, xây dựng giao diện và triển khai trang
web
Thái độ, chuyên cần: có thái độ, quan điểm và nhận thức đúng đắn về môn học
Tài liệu học tập:
127
Năm Giáo trình chính/
ST Nơi có thể có tài
Tên tài liệu Tác giả xuất Tài liệu tham
T liệu/trang web
bản khảo/Khác
Nhập môn
Nguyễn
1 HTML và 2014 Giáo trình chính Thư viện ĐH KHTN
Quang Hải
CSS
HTML5 for
Frank
2 dummies : 2012 Giáo trình chính Thư viện ĐH KHTN
Boumphrey
elearning kit
Các tài liệu
Tài liệu tham http://
3 thiết kế web 2010
khảo www.w3schools.com
nguồn mở
Thiết kế mạng
Tên tiếng Anh: Network design
Mã môn học: MTH10335
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04(3LT+1TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Mạng máy tính
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Nội dung môn học:
Tiến trình xây dựng một mạng máy tính và các vấn đề cần quan tâm.
Thiết kế mạng LAN
Thiết kế mạng WAN
Cơ bản về bảo mật mạng
Mục tiêu môn học:
Mục tiêu chung: Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản trong lĩnh vực thiết kế, xây
dựng mạng
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Nắm vững quy trình thiết kế mạng LAN, WAN
Kỹ năng: khảo sát, phân tích, thiết kế, xây dựng, triển khai và bảo trì mạng
Thái độ, chuyên cần: có thái độ, quan điểm và nhận thức đúng đắn về môn học
Tài liệu học tập:
Năm Giáo trình
ST Nơi có thể có tài
Tên tài liệu Tác giả xuất chính/Tài liệu
T liệu/trang web
bản tham khảo/Khác
Campus
Diane Teara,
network
1 Catherine 2006 Giáo trình chính Thư viện ĐH KHTN
design
Paquet
fundamentals
Giáo trình hệ
thống mạng
2 Khương Anh 2005 Giáo trình chính Thư viện ĐH KHTN
máy tính
CCNA 1,2,3,4
Computer James F.
3 2008 Giáo trình chính Thư viện ĐH KHTN
networking : a Kurose,
128
Năm Giáo trình
ST Nơi có thể có tài
Tên tài liệu Tác giả xuất chính/Tài liệu
T liệu/trang web
bản tham khảo/Khác
top-down Keith W.
approach Ross
129
Chuyên đề .NET
Tên tiếng Anh: .NET topics
Mã môn học: MTH10341
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04(3LT+1TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Lập trình web ASP.NET
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV: lập trình
Nội dung môn học:
Các công nghệ trên nền tảng .NET.
Lập trình trên Windows Phone
Mục tiêu môn học:
Mục tiêu chung: Ứng dụng công nghệ để xây dựng các ứng dụng cho các tổ chức,
doanh nghiệp.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: các kiến thức về công nghệ mới trên nền tảng .NET
Kỹ năng: tìm hiểu và ứng dụng công nghệ mới trên nền tảng .NET
Thái độ, chuyên cần: có thái độ, quan điểm và nhận thức đúng đắn về môn học
Tài liệu học tập:
Giáo trình
Năm
ST chính/Tài liệu Nơi có thể có tài liệu/trang
Tên tài liệu Tác giả xuất
T tham web
bản
khảo/Khác
Tài liệu, mã
nguồn các Giáo trình https://msdn.microsoft.com/
1 Microsoft 2002
công cụ chính en-us/dn308572.aspx
trên .NET
C# and
Robert
the .NET
Powell, Giáo trình
2 framework: 2002 Thư viện ĐH KHTN
Richard chính
the C++
Weeks
perspective
Chris
Các ứng
Maunder, Tài liệu tham
3 dụng nguồn 2010 http://www.codeproject.com
David khảo
mở
Cunningham
130
trình bày ngắn gọn vai trò, vị trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên,
quan hệ với các học phần/môn học khác trong chương trình đào tạo)
Các phương pháp thống kê trong nhận dạng mẫu.
Ước lượng thông số.
Học có giám sát.
Học không có giám sát
Mục tiêu môn học:
Mục tiêu chung: Giới thiệu những cơ sở toán học về nhận dạng mẫu với các ví dụ từ
nhiều ứng dụng khác nhau. Các kỹ thuật xử lý dữ liệu đa chiều, các thuật giải phân loại,
hồi quy cũng như clustering dữ liệu sẽ được trình bày. Những sinh viên và học viên cao
học quan tâm về lĩnh vực nhận dạng mẫu, mạng neural nhân tạo, SVM (support vector
machine) và tầm nhìn máy tính (computer vision) có thể tham gia học phân này.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Nắm vững các kiến thức cơ bản về biến hình và xử lý ảnh
Kỹ năng: phân tích, ứng dụng các thuật toán trong thực tế
Thái độ, chuyên cần: có thái độ, quan điểm và nhận thức đúng đắn về môn học
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
Richard O.
Pattern Duda, Peter Thư viện ĐH
1 2004 Giáo trình chính
classification Elliot Hart, KHTN
David G. Stork
Pattern
Recognition Thư viện ĐH
2 C. Bishop 2007 Giáo trình chính
and Machine KHTN
Learning
The elements of
Trevor Hastie,
statistical
Robert
learning : data Thư viện ĐH
3 Tibshirani, 2009 Tài liệu tham khảo
mining, KHTN
Jerome
inference, and
Friedman
prediction
132
Lập trình web với asp.net
Tên tiếng Anh: Web programming with asp.net
Mã môn học: MTH10345
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04(3LT+1TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Thiết kế web, Cơ sở dữ liệu, Lập trình Hướng Đối Tượng
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV: lập trình
Nội dung môn học:
Thiết kế và xây dựng ứng dụng web bằng ASP.NET.
Xây dựng các dịch vụ web trên .NET
Sử dụng các framework hiện đại trên .NET để phát triền ứng dụng web
Triển khai ứng dụng web.
Bảo trì ứng dụng web
Mục tiêu môn học:
Mục tiêu chung: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức để xây dựng và phát triển các
ứng dụng web bằng công nghệ ASP.NET:
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Nắm vững kiến thức xây dựng ứng dụng web
Kỹ năng: khảo sát, phân tích, thiết kế, xây dựng, triển khai và bảo trì website
Thái độ, chuyên cần: có thái độ, quan điểm và nhận thức đúng đắn về môn học
Tài liệu học tập:
Năm Giáo trình
ST Nơi có thể có tài
Tên tài liệu Tác giả xuất chính/Tài liệu
T liệu/trang web
bản tham khảo/Khác
Các giải pháp
Nguyễn,
lập trình
1 Ngọc Bình 2007 Giáo trình chính Thư viện ĐH KHTN
ASP.NET
Phương
2.0 : tập I
Building
ASP.NET
application
2 2010 Giáo trình chính Thư viện ĐH KHTN
for the web:
class notes -
ASP0018D
Các bài giảng,
mã nguồn
chính thức Tài liệu tham
3 2010 http://www.asp.net
của Microsoft khảo
về công nghệ
asp.net
133
Chuyên ngành Phương pháp toán trong tin học
134
Nhập môn trí tuệ nhân tạo
Mã học phần: MTH10318
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành.
Số tín chỉ: 04 (3LT + 1TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Cấu trúc dữ liệu, Toán rời rạc.
Học phần học trước: Cấu trúc dữ liệu, Toán rời rạc.
Học phần song hành: Không có.
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV: lập trình Visual C, Matlab.
Mục tiêu môn học:
Môn học cung cấp mô ̣t số kiến thức cơ bản của khoa học trí tuê ̣ nhân tạo. Nô ̣i dung
chính gồm: Các phương pháp giải quyết vấn đề và các áp dụng. Chú trọng phương pháp
heuristic. Trình bày mô ̣t số phương pháp biểu diễn tri thức và mô ̣t số kỹ thuâ ̣t xử lý tri
thức. Vấn đề lâ ̣p luâ ̣n gần đúng. Giới thiê ̣u mô ̣t số hê ̣ tri thức. Giới thiê ̣u mô ̣t số mô
hình và phương pháp khác. Khái niệm Ontology và Agent. Đồng thời môn học cũng
giới thiệu các kỹ thuật tính toán mềm như: Fuzzy, mạng Noron, thuật giải di truyền.
Mô tả môn học
• Tổng quan về khoa học TTNT
• Không gian trạng thái và vấn đề tìm kiếm
• Biểu diễn tri thức
• Giới thiê ̣u về máy học và khám phá tri thức
• Giới thiê ̣u Ontology và Intelligent Agent
• Giới thiê ̣u Thuật giải di truyển(GA)
• Giới thiệu Fuzzy Logic
• Mạng Neuron Network
Tài liệu học tập:
[1]. Trí tuệ nhân tạo: các phương pháp giải quyết vấn đề và kỹ thuật xử lý tri thức,
Nguyễn Thanh Thủy, 1996, NXB Giáo Dục
[2]. Giải một bài toán trên máy tính thư thế nào (1, 2, 3), Hoàng Kiếm, 2004, NXB
Giáo Dục
[3]. Trí tuệ nhân tạo, Đinh Mạnh Tường, 2002, NXB Khoa học và kỹ thuật
[4]. Máy học, Nguyễn Đình Thúc, 2002, NXB Lao động xả hội
[5]. Lập trình tiến hoá, Nguyễn Đình Thúc, 2001, NXB Giáo dục
[6]. Mạng Noron phương pháp và ứng dụng, Nguyễn Đình Thúc,2000, NXB Giáo
dục
[7]. Lý thuyết điều khiển mờ, Phan Xuân Minh, Nguyễn Doãn Phước, NXB Khoa
học và kỹ thuật
[8]. Logic Mờ Và Ứng Dụng, Đặng Thanh Hà, B. Bouchon Meunier, Hồ Thuần,
2007, NXB ĐH Quốc gia HN
[9]. Công nghệ phần mềm hướng tác tử, Lê Tấn Hùng, Từ Minh Phương, Huỳnh
Quyết Thắng, 2006, NXB Khoa học và kỹ thuật
[10].
[11]. Artificial Intelligence A Modern Approach, Stuart J. Russell, Peter Norvig,
1995, Prentice Hall
[12]. Problem – Solving and Articifial Intelligent, Jean – Louis Laurière, 1990,
Prentice Hall
[13]. An Introduction to Genetic Algorithms, Melanie Mitchell, 1999, MIT Press
[14]. Practical genetic algorithms, Randy L. Haupt, Sue Ellen Haupt, 2004, John
Wiley & Sons, Inc., Hoboken, New Jersey
[15]. C++ Neural Networks and Fuzzy Logic, Valluru B. Rao, 1995, M&T
Books, IDG Books Worldwide, Inc
135
[16]. Introduction to fuzzy sets, fuzzy logic, and fuzzy control systems , Guanrong
Chen,Trung Tat Pham, 2001, CRC Press LLC
[17]. Discovering Knowledge in Data: An Introduction to Data Mining, Daniel T.
Larose, 2004, John Wiley & Sons Inc
[18]. First course on fuzzy theory and applications, Kwang H. Lee, 2005, Springer-
Verlag Berlin Heidelberg
[19]. Fuzzy logic: a practical approach / F. Martin McNeill, Ellen Thro, 1994 by
Academic Press
[20]. Fusion of Neural Networks, Fuzzy Systems and Genetic Algorithms: Industrial
Applications, Lakhmi C. Jain; N.M. Martin, 1998, CRC Press
136
Xử lí tín hiệu số
Tên tiếng Anh: Digital Signal Processing
Mã học phần: MTH10320
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04 (3LT + 1TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Không
Học phần học trước: Cấu trúc dữ liệu và thuật giải, Giải tích hàm
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV: Lập trình Matlab.
Tóm tắt nội dung học phần
Phân tích tần số của tín hiệu – lý thuyết tổng quát.
Phân tích Fourier.
Khai triển Wavelet.
Mục tiêu môn học
Giới thiệu cơ sở toán học của xử lý tín hiệu số, biểu diễn tần số của tín hiệu như là tổ
hợp tuyến tính các hàm cơ sở, các cách biểu diễn tần số cổ điển (Fourier) và hiện đại
(wavelet).
Tài liệu học tập:
[1] Lawrence R. Rabiner, Bernard Gold, Theory and Application of Digital Signal ,
Prentice Hall, 1975.
[2] Gilbert Strang, Truong Nguyen, Wavelet and Filter bank, SIAM, 1996.
[3] James H. McClellan, M. A. Yoder, Mark Yoder, DSP First: A Multimedia
Approach, Prentice Hall, 1998.
139
Mã môn học: MTH10347
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04(3LT+1TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: xác suất thống kê, đại số tuyến tính.
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV: matlab cơ bản.
Nội dung môn học:
- Các khái niệm cơ bản của lý thuyết thông tin.
- Entropy thông tin
- Lý thuyết mã tự sửa
- Mã nén dữ liệu
- Truyền thông trên kênh nhiễu
Mục tiêu môn học:
Trang bị cho SV các kiến thức cơ bản về lý thuyết thông tin; entropy thông tin, lý thuyết
mã, mã hoá và truyền tin trên kênh nhiễu.
Tài liệu học tập:
[1] David J.C. Mackay, Information Theory, Inference, and Learning Algorithms,
Cambridge University Press, 2003.
[2] C. E. Shannon, A Mathematical Theory of Communication, The Bell System
Technical Journal, Vol. 27, 1948.
[3] Learning Matlab 7, www.mathworks.com.
140
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
Karsten
Computer
Schluns,
vision: three-
Reinhard Thư viện ĐH
1 dimensional 1998 Giáo trình chính
Klette, KHTN
data from
Andreas
images
Koschan
Digital image
Robert J. Thư viện ĐH
2 processing and 1989 Giáo trình chính
Schalkoff KHTN
computer vision
Introductory Alessandro
techniques for Verri, Thư viện ĐH
3 1998 Tài liệu tham khảo
3-D computer Emanuele KHTN
vision Trucco
Giáo trình
Nă
chính/Tài
ST Tên tài m
Tác giả liệu tham Nơi có thể có tài liệu/trang web
T liệu xuất
khảo/Khá
bản
c
Tom
Machine M. 199 Giáo trình
1 Thư viện ĐH KHTN
learning Mitche 7 chính
ll
2 Artificial Stuart 201 Giáo trình http://aima.cs.berkeley.edu/python/
141
Giáo trình
Nă
chính/Tài
ST Tên tài m
Tác giả liệu tham Nơi có thể có tài liệu/trang web
T liệu xuất
khảo/Khá
bản
c
Intelligenc Russell
e: A and
0 chính readme.html
Modern Peter
Approach Norvig
Statistical
machine
Trần Tài liệu
learning 201
3 Trọng tham Thư viện ĐH KHTN
approache 5
Khiêm khảo
s to credit
risk
142
Trí tuệ nhân tạo nâng cao
Tên tiếng Anh: Advanced artificial intelligence
Mã môn học: MTH10356
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04(3LT+1TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Nội dung môn học:
In this course, we will focus on how to build and search graph data structures needed to
create software agents, an approach that is useful for solving many problems in AI. We
will also learn to "break down” larger problems into a number of more specific,
manageable sub-problems.
In the latter portion of this course, we will review the study of logic and conceptualize
the differences between propositional logic and first-order logic. About 50% of the
course will be spent on search methods and their implementations.
Mục tiêu môn học:
This course will present topics in Artificial Intelligence (AI). We will begin by defining
the term "software agent” and discussing how software agents differ from programs in
general. We will then take a look at those problems in the field of AI that tend to
receive the most attention. Different researchers approach these problems differently.
Tài liệu học tập:
Text: Stuart J. Russell and Peter Norvig, Artificial Intelligence A Modern Approach,
Prentice Hall, ISBN D-IH-IQBSOS-E
An e-copy of the book will be available on the class web site.
Dự báo
Tên tiếng Anh: Forecasting
Mã môn học: MTH10202
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành (Học phần tự chọn cho ngành Tài chính định
lượng và các chuyên ngành khác khoa Toán - Tin)
Số tín chỉ: 04 (2LT + 1TH + 1BT)
Điều kiện đăng ký học phần:
• Học phần tiên quyết: Không có.
• Học phần học trước: Không có.
• Học phần song hành: Không có.
• Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV: Không có.
Tóm tắt môn học:
Các mô hình và phương pháp dự báo. Các mô hình hồi quy. Chuỗi thời gian.
Mục tiêu môn học:
Cung cấp kiến thức kỹ năng xây dựng các mô hình định lượng, mô phỏng trong kinh tế.
Kết hợp với máy tính xây dựng các mô hình tính toán cho các bài toán về dự báo.
Dự báo:
Tài liệu học tập
Giáo trình Nơi có thể
Năm
chính/Tài liệu có tài
STT Tên tài liệu Tác giả xuất
tham liệu/trang
bản
khảo/Khác web
Davis
Time series : theory and Richard A , Giáo trình
1 1991 Thư viện
methods Brockwell chính
Peter J
Phương pháp luận dự báo, Trịnh Thị Tài liệu tham Thư viện
2 2008
Thống kê, 2008 Long Hương khảo
144
Giáo trình Nơi có thể
Năm
chính/Tài liệu có tài
STT Tên tài liệu Tác giả xuất
tham liệu/trang
bản
khảo/Khác web
Chuỗi thời gian phân tích Tài liệu tham Thư viện
Nguyễn Hồ
3 và nhận dạng, Khoa học 2004 khảo
Quỳnh
và kỹ thuật, 2004
147
Học phần tự chọn chuyên ngành
148
Vi mô định lượng
Tên tiếng Anh: Quantative Microeconomics
Mã môn học: MTH10214
Thuộc khối kiến thức: Tự chọn
Số tín chỉ: 04 (3LT + 1BT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
Mô hình cung, cầu và hoạt động thị trường. Các khái niệm thặng dư. Lý thuyết lựa
chọn. Đường cung của doanh nghiệp và thị trường cạnh tranh. Độc quyền và độc quyền
nhóm và cạnh tranh độc quyền.
Mục tiêu môn học:
Cung cấp các nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô và các công cụ toán học định lượng
trong kinh tế học vĩ mô.
Tài liệu học tập:
Năm Giáo trình Nơi có thể có
STT Tên tài liệu Tác giả xuất chính/Tài liệu tham tài liệu/trang
bản khảo/Khác web
Calculus for
Hoffmann
business,
Laurence D. ,
1 economics, and 2007 Giáo trình chính Thư viện
Bradley
the social and life
Gerald L
sciences
Mathematical Dowling
2 2006 Thư viện
economics Edward T
Mathematics for
Nicholson
3 business and 1986 Thư viện
Robert H
economics
Vĩ mô định lượng
Tên tiếng Anh: Quantative Macroeconomics
Mã môn học: MTH10215
Thuộc khối kiến thức: Tự chọn
Số tín chỉ: 04 (3LT + 1BT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
Cung cấp các nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô và các công cụ toán học định lượng
trong kinh tế học vĩ mô.
149
Mục tiêu môn học:
Cung cấp các nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô và các công cụ toán học định lượng
trong kinh tế học vĩ mô.
Tài liệu học tập:
Năm Giáo trình Nơi có thể có
STT Tên tài liệu Tác giả xuất chính/Tài liệu tham tài liệu/trang
bản khảo/Khác web
Money and captal
markets : financial
1 institutions and Rose Peter S 1997 Thư viện
instruments in a
global marketplace
Calculus for Thư viện
Hoffmann
business,
Laurence D. ,
2 economics, and the 2007
Bradley
social and life
Gerald L
sciences
Mathematical Dowling Thư viện
3 2006
economics, Edward T
Mathematics for Thư viện
Nicholson
4 business and 1986
Robert H
economics
Macroeconomics, Olivier Thư viện
5 2009
5th Edition Blanchard
150
Năm Giáo trình chính/ Nơi có thể có
STT Tên tài liệu Tác giả xuất Tài liệu tham tài liệu/trang
bản khảo/Khác web
Risk and financial
management :
mathematical and Tapiero
1 2004 Thư viện
computational Charlas
methods
151
Năm Giáo trình chính/ Nơi có thể có
STT Tên tài liệu Tác giả xuất Tài liệu tham tài liệu/trang
bản khảo/Khác web
F. ,
Whittington
Ray , Meigs
Mary A
Myers Stewart
Fundamentals of C. , Marcus
3 corporate finance Alan J. , 1995 Thư viện
Brealey
Richard A
International
4 corporate finance Madura Jeff 2006 Thư viện
152
Năm Nơi có thể có
Giáo trình chính/Tài
STT Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
liệu tham khảo/Khác
bản web
Meigs Robert F. ,
accounting :
Whittington Ray ,
study guide
Meigs Mary A
Fundamentals Myers Stewart C. , Thư viện
3 of corporate Marcus Alan J. , 1995
finance Brealey Richard A
International Thư viện
4 corporate Madura Jeff 2006
finance
Phân tích tài Thư viện
5 chính và tài trợ 1995
doanh nghiệp
153
Giáo trình Nơi có thể
Năm
chính/Tài có tài
STT Tên tài liệu Tác giả xuất
liệu tham liệu/trang
bản
khảo/Khác web
& Sons, 2004
Tô Anh Dũng (Chủ biên) ,
Quá trình xử lý các giả
Phan Trọng Nghĩa ,
2 định trong tính phí bảo 2007 Thư viện
Nguyễn Đức Phương , Mai
hiểm nhân thọ
Trăng Thanh
Tô Anh Dũng (Chủ biên),
Nhập môn toán bảo Lê Văn Thiện, Nguyễn
3 2007 Thư viện
hiểm nhân thọ, Thanh Sơn, Nguyễn Tấn
Hy
154
Giáo trình Nơi có thể
Năm
chính/Tài có tài
STT Tên tài liệu Tác giả xuất
liệu tham liệu/trang
bản
khảo/Khác web
biên) , Phan Trọng khảo
định trong tính phí bảo Nghĩa , Nguyễn Đức
hiểm nhân thọ Phương , Mai Trăng
Thanh
Tô Anh Dũng (Chủ Tài liệu tham
biên), Lê Văn khảo
Nhập môn toán bảo
3 Thiện, Nguyễn 2007 Thư viện
hiểm nhân thọ,
Thanh Sơn, Nguyễn
Tấn Hy
155
Phát triển kỹ năng làm việc nhóm, thuyết trình, viết báo cáo, kỹ năng giao tiếp
sư phạm thông qua những cách xử lý tình huống tuỳ theo từng lứa tuổi khác
nhau của đối tượng được giảng dạy
Tài liệu học tập:
[1] Hoàng Anh & Vũ Kim Thanh (1995), Giao tiếp sư phạm, Hà Nội
[2] Lê Văn Hồng, Lê Ngọc Lan và Nguyễn Văn Thàng (1995), Tâm lý học lứa tuổi và
tâm lý học sư phạm, Hà Nội.
[3] Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Bích Hạnh, Hồ Văn Liên & Ngô Đình Qua (2009),
Giáo dục học đại cương, Đại Học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh
[4] Nguyễn Hiến Lê (2003), Săn sóc sự học của con em, NXB. Văn hóa – Thông tin
[5] Nguyễn Xuân Thức (chủ biên) (1995), Tâm lý học đại cương, ĐH Sư Phạm TP.
HCM
156
- Phát triển kỹ năng tự học, học hợp tác, giao tiếp sư phạm và kỹ năng đọc hiểu tài
liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh, phát triển khả năng tiếp nhận kiến thức, qui
trình thẩm định dự án;
- Chủ động trong học tập & giảng dạy;
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:
- Nhận biết được vai trò của giảng dạy và đánh giá
- Mô tả được các phương pháp giảng dạy Toán
- Nhận biết mối quan hệ giữa cơ sở lý thuyết và ứng dụng trong thực tiễn
- Nhận biết các đặc ân của xã hội dành cho nghề giáo
- Khái quát được đặc trưng của phương pháp giảng dạy lấy người học làm trung
tâm
Kỹ năng:
- Phân tích vấn đề ở nhiều góc độ khác nhau
- Nhận biết nhanh và chính xác được các vấn đề cần giải quyết
- Nhận định được các vấn đề giáo dục thực tiễn và phương pháp cải thiện chất
lượng giảng dạy
- Hình thành năng lực tự học và khả năng làm việc độc lập
- Phát triển kỹ năng viết báo cáo khoa học
Thái độ, chuyên cần:
Tích cực trong học tập
Tài liệu học tập:
1. Meyer, H. L., Trainingsprogramm zur Lernzielanalyse. Kronberg: Athenaeum,
1976.
2. Jennewein, K., Didaktik und Curriculumsentwicklung (script). Magdeburg,
2004.
3. Klafi, W., Studien zur Bildungstheorie und Didaktik. Weinheim: Beltz, 1975.
4. Watzlawik, P., Die 5 Kommunikationsaxiome. In: Kommunikation und
Selbstsicherheit, Interaktionsspiel für Schule, Jugendarbeit und
Erwachsenenbildung. Muelheim, 1995.
5. Grant, C.D., Dickson, B.R., New methods of teaching and learning for
industry-based professionals. Strathclyde Univ., Glasgow, UK, 2002.
6. Robert S. Feldman, Power Learning. McGraw Hill. USA, 2003.
7. Jeffrey S. Lantis, Lynn M. Kuzma, John Boehrer, The New International Studies
Classroom - Active Teaching, Active Learning, Lynne Rienner Publishers,
United State, 2000.
8. Faculty of Arts Griffith University, Guide to Referencing, 2007.
9. Ho Chi Minh City Teacher – Training College, Bulletin of Science and
Education. HCMC – VNU Publishing House, 2005.
10. Pol Dupont, Marcelo Ossandon, Nền Sư Phạm Đại Học, NXB thế giới.
Hà Nội, 2002.
11. Đặng Thành Hưng, Tương Tác Hoạt Động Thầy – Trò Trên Lớp Học.
NXB giáo dục, 2007.
12. PGS. Hoàng Anh, PTS. Vũ Kim Thanh, Giao Tiếp Sư Phạm, Hà Nội,
1995.
13. Uỷ Ban Khoa Học Về Hành Vi – Xã Hội và Giáo Dục, Phương Pháp
Học Tối Ưu (translation of How Peope Learn: Brain, Mind, Experience, and
School – Expanded Edition). NXB tổng hợp TP Hồ Chí Minh, 2007.
157
14. Bộ Giáo Dục & Đào Tạo, Tài liệu dành cho thi nâng ngạch từ giảng viên
lên giảng viên chính. Hà Nội, 2007.
158
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
Đặng Đức
1 Giáo dục học 2014 Giáo trình chính ….
Trọng
Nguyễn Thị
Giáo dục học
2 Bích Hồng và 2004 Tài liệu tham khảo ….
đại cương
Võ Văn Nam
Giáo dục học
3 Nguyễn An 1997 Tài liệu tham khảo ….
đại cương
Giáo dục học, Hà Thế Ngữ và
4 1988 Tài liệu tham khảo ….
tập 1 Đặng Vũ Hoạt
Giáo dục học,
5 Đặng Vũ Hoạt 1995 Tài liệu tham khảo ….
tập 2
Phạm Viết
6 Giáo dục học 2000 Tài liệu tham khảo …
Vượng
Nguyễn Thị
Bích Hạnh và
7 Lý luận dạy học 2004 Tài liệu tham khảo …
Trần Thị
Hương
The Joy of
8 Peter Filene 2005 Tài liệu tham khảo …
Teaching
What the best
9 college teachers Ken Bain 2004 Tài liệu tham khảo …
do
Rethinking
E. F. Crawley,
Engineering
J. Malmqvist,
10 Education: The 2007 Tài liệu tham khảo …
S. Oslund, D.
CDIO
R. Brodeur
Approach
159
Mục tiêu môn học
Là học phần bắt buô ̣c cho sinh viên chuyên ngành Sư phạm Toán, Lý luâ ̣n dạy học trang
bị cho sinh viên kiến thức quan trọng trong giảng dạy như những khái niê ̣m cơ bản
trong viê ̣c truyền thụ và lĩnh hô ̣i kiến thức nói chung, đă ̣c biê ̣t là trong khung cảnh nhà
trường, các phương pháp và kỹ thuâ ̣t giảng dạy hiê ̣u quả. Ngoài ra, học phần tích hợp
kiến thức Toán học vào mô ̣t số khái niê ̣m và thuâ ̣t ngữ nhằm trang bị kỹ năng.
Tài liệu học tập:
- Đă ̣ng Đức Trọng, Đỗ Thị Bích Trâm, Lý Luâ ̣n Dạy Học, Đại Học Khoa Học Tự
Nhiên, 2014.
- Bessot,A.,Comiti,C.,Chau,L.T.H.,Tien,L.V., Những yếu tố cơ bản của Didactic
Toán, Nhà xuất bản ĐHQG TpHCM, 2009.
- Business Edge, Đào Tạo Nguồn Nhân Lực, NXB Trẻ, 2007.
- Barbara Gross Davis, Tools for Teaching, Jossey – Bass, 2009.
- Crawley F. E., Malmqvist J., Oslund S., Brodeur D.R, Cải cách và xây dựng
chương trình đào tạo kỹ thuâ ̣t theo phương pháp tiếp câ ̣n CDIO, Springer +
NXB ĐHQG TpHCM, 2009.
- Nguyễn Hữu Châu, Những vấn đề cơ bản về chương trình và quá trình dạy học,
NXB Giáo Dục, 2005.
- Đào Thị Oanh, Vấn đề nhân cách trong tâm lý học ngày nay, NXB Giáo Dục,
2007.
- Nghiêm Xuân Đức, Phương pháp dạy học trong các trường cao đẳng và trung
cấp y tế, NXB Giáo Dục, Hà Nô ̣i, 2008.
- Feldman, R. S., Những điều trọng yếu của Tâm lý học, NXB Thống
o Kê, 2003.
- Filene, P., Niềm vui dạy học, NXB VHSG, 2008.
- Hibino, S. and Nadler, G., Tư duy đô ̣t quá, NXB Trẻ, 2009.
o 12. Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Bích Hạnh, Hồ Văn Liên, Ngô Đình
Qua, Giáo trình Giáo dục học đại cương, ĐHSP Tp.HCM, 2009.
- Nguyễn Thị Bích Hạnh, Trần Thị Hương, Lý luâ ̣n dạy học, ĐHSP Tp.HCM,
2004.
- Phạm Minh Hạc, Lê Đức Phúc, Mô ̣t số vấn đề nghiên cứu nhân cách, NXB
Chính trị quốc gia, 2004.
- Jarvis, P., Holford, J., and Griffin, C., The theory and practice of learning,
Kogan Page, London, 1998.
- Krantz, Steven G., How to teach mathematics, American Mathematical Society,
Providence, Rhode Island, 1999.
- Ken Bain, Phẩm chất của những nhà giáo ưu tú, NXB VHSG, 2008.
- Ruđich P.A., Tâm lý học, NXB Mir + NXB Thể dục thể thao Hà Nô ̣i, 1986.
- Makiguchi, T., Giáo dục vì cuô ̣c sống sáng tạo, NXB Trẻ, 2009.
- McKeachie’s, Teaching tips, Strategies, Research, and Theory for College and
University Teachers, Wadsworth Cengage Learning, 2011.
- Marzano, R. J., Nghê ̣ thuâ ̣t và khoa học dạy học, NXB Giáo Dục Viê ̣t Nam,
2011.
- Marzano, R. J., Marzano, J. S. and Pickering, D. J., Quản lí hiê ̣u quả lớp học,
NXB Giáo Dục Viê ̣t Nam, 2011.
- Marzano, R.J., Pickering, D.J. and Pollock J.E., Các phương pháp dạy học hiê ̣u
quả, NXB Giáo Dục Viê ̣t Nam, 2011.
- Martin – Kniep, G.O., Tám đổi mới để trở thành người giáo viên giỏi, NXB
Giáo Dục Viê ̣t Nam, 2011.
160
- National Research Council, Phương pháp học tâ ̣p tối ưu, NXB Tổng hợp
Tp.HCM, 2007.
- Nguyễn Thị Minh Phượng, Phạm Thị Thúy, Cẩm nang phương pháp sư phạm,
NXB Tổng Hợp Tp.HCM, 2011.
- Stronge, J.H., Những phẩm chất của người giáo viên hiê ̣u quả, NXB Giáo Dục
Viê ̣t Nam, 2011.
- Thomas A. Angelo, K. Patricia Cross, Classroom Assesment Techniques, A
Handbook for College Teacher, Jossey – Bass Publishers, San Francisco, 1993.
- Lê Văn Tiến, Phương pháp dạy học môn toán ở trường phổ thông (các tình
huống dạy học điển hình), NXB ĐHQG Tp.HCM, 2005.
- Thái Duy Tuyên, Phương pháp dạy học, truyền thống và đổi mới, NXB Giáo
Dục Viê ̣t Nam, 2010.
161
Mục tiêu chung:
[1] Trình bày các kiến thức khoa học cơ bản; kiến thức nền tảng về Toán học và phương
pháp giải Toán THPT, giáo dục và lý luận dạy học, tâm lý lứa tuổi và sư phạm, phương
pháp giảng dạy, tổ chức điều khiển lớp học và đánh giá
[2] Nhận biết được mối liên hệ chặt chẽ giữa các cơ sở lý thuyết đã học, giữa lý thuyết
với các vấn đề trong thực tế
[3] Nhận biết các quyền hạn, đặc ân của xã hội dành cho nghề giáo cũng như trách
nhiệm của giáo viên trong việc giúp người học tự đem lại lợi ích cho bản thân, cộng
đồng và môi trường
[4] Chọn lựa linh hoạt các phương pháp giải Toán THPT, phương pháp giảng dạy và
đánh giá, các kỹ năng tương tác & điều khiển lớp, các công cụ hiện đại để giảng dạy với
tinh thần lấy người học làm trung tâm
[5] Phát triển kỹ năng tự học, học hợp tác, giao tiếp sư phạm và kỹ năng đọc hiểu tài
liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh, phát triển khả năng tiếp nhận kiến thức, qui trình
thẩm định dự án
[6] Ý thức được vai trò, trách nhiệm của người học và người giáo viên tương lai
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:
[1.1] Hình thành được năng lực cảm hóa học sinh
[1.2] Khái quát được kiến thức nền tảng của quá trình tổ chức và quản lý lớp học
[2.1] Biên soạn được đề kiểm tra và giáo án tương thích với chuẩn đầu ra môn học
[3.1] Nhận biết các quyền hạn và nghĩa vụ nghề giáo
[3.2] Nhận biết được các đặc ân của xã hội dành cho nghề giáo
Kỹ năng:
[4.1] Vận dụng linh hoạt các phương pháp giảng dạy để tổ chức lớp
[4.2] Vận dụng lý thuyết tâm lý học lứa tuổi để tương tác tốt với học sinh trong quá
trình giảng dạy
[4.3] Vận dụng lý thuyết tâm lý học sư phạm vào quá trình giáo dục và dạy học
[5.1] Lựa chọn các phương thức giao tiếp phù hợp với từng đối tượng học sinh
[5.2] Thể hiện sự tự tin trong tương tác sư phạm
Thái độ, chuyên cần:
[6.1] Thể hiện ý thức đem lại lợi ích cho bản thân, cộng đồng và môi trường bằng nghề
nghiệp của mình;
[6.2] Tích cực hoàn thiện bản thân trong học tập, đời sống cá nhân cũng như trong nghề
nghiệp tương lai
Mô tả vắn tắt nội dung môn học:
Môn học đề cập đến qui trình thực tập Sư phạm, cụ thể là công tác chủ nhiệm và giảng
dạy tại các trường Trung học phổ thông, tổ chức giảng dạy và quản lý lớp học, các hoạt
động liên quan đến dự giờ và viết báo cáo thực tập tạo điều kiện cho SV thu nhận được
nhiều kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm trong quá trình thực tập thực tế.
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
Quy chế thực
Trường Đại
hành nghiệp vụ
1 học Sư phạm 2013 Giáo trình chính
sư phạm trong
Tp.HCM
đào tạo giáo
162
viên theo học
chế tín chỉ
Quy chế thực Bộ Giáo dục
2 1986 Giáo trình chính
tập sư phạm và Đào tạo
163
[2.1] Nhận biết mối quan hệ giữa cơ sở lý thuyết và ứng dụng trong thực tiễn
[3.1] Nhận biết các đặc ân của xã hội dành cho nghề giáo
[4.1] Khái quát được đặc trưng của phương pháp giảng dạy lấy người học làm trung tâm
Kỹ năng:
[5.1] Phân tích vấn đề ở nhiều góc độ khác nhau
[5.2] Nhận biết nhanh và chính xác được các vấn đề cần giải quyết
[6.1] Nhận định được các vấn đề giáo dục thực tiễn và phương pháp cải thiện chất lượng
giảng dạy
[7.1] Hình thành năng lực tự học và khả năng làm việc độc lập
[8.1] Phát triển kỹ năng viết báo cáo khoa học
Thái độ, chuyên cần:
[9.1] Tích cực trong học tập
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
Guiding
continuous
Japan Human
improvement
1 Relations 1997 Giáo trình chính
through
Association
employee
suggestions 1
Guiding
continuous
Japan Human
improvement
2 Relations 1997 Giáo trình chính
through
Association
employee
suggestions 2
James
Lỗ hỗng giảng
3 W.Stigler, J. 2012 Giáo trình chính
dạy
Hiegert
Nghiên cứu
4 khoa học Sư Bộ GDĐT 2009 Giáo trình chính
phạm ứng dụng
Tìm hiểu chất
5 Business Edge 2003 Tài liệu tham khảo
lượng
6 Đạt chất lượng Business Edge 2003 Tài liệu tham khảo
Đánh giá chất
7 Business Edge 2003 Tài liệu tham khảo
lượng
Rethinking
E. F. Crawley,
Engineering
J. Malmqvist,
8 Education: The 2007 Tài liệu tham khảo
S. Oslund, D.
CDIO
R. Brodeur
Approach
Assessment for Alexander W.
9 1993 Tài liệu tham khảo
Excellence Astin
164
Toán bằng tiếng Anh 1
Tên tiếng Anh: Mathematics in English 1
Mã môn học: MTH10119
Thuộc khối kiến thức: Tự chọn
Số tín chỉ: 02 (01 LT + 01 TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
Giới thiệu từ vựng, thuật ngữ, văn phạm của toán trong tiếng Anh trình độ phổ thông
trung học
Mục tiêu môn học:
Trang bi cho sinh viên khả năng đọc hiểu và trình bày lời giải của các bài toán bằng
tiếng anh, nhằm mục đích giúp sinh viên tiếp cận các kỳ thi toán bằng tiếng Anh (ví dụ
SAT, GMAT, GRE, …. ) của các đại học quốc tế và nước ngoài.
Tài liệu học tập:
- Mathematics textbook for class 6-12.
- SAT subject mathematics books
- GRE books
Đại số sơ cấp
Tên tiếng Anh: Elementary Algebra
165
Mã môn học: MTH10121
Thuộc khối kiến thức: Tự chọn
Số tín chỉ:
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
Môn học đề cập đến các vấn đề liên quan tới các phương pháp và chiến lược giải toán,
phương trình và hệ phương trình, bất đẳng thức và cực trị, đại số tổ hợp, phương pháp
giải bài toán dãy số và cấp số.
Mục tiêu môn học:
Mục tiêu chung:
Trình bày các kiến thức khoa học cơ bản; kiến thức nền tảng về Toán học
và phương pháp giải Toán THPT, giáo dục và lý luận dạy học, tâm lý lứa
tuổi và sư phạm, phương pháp giảng dạy, tổ chức điều khiển lớp học và
đánh giá
Nhận biết được mối liên hệ chặt chẽ giữa các cơ sở lý thuyết đã học, giữa
lý thuyết với các vấn đề trong thực tế
Ứng dụng các kiến thức chuyên môn để giải quyết những yêu cầu được
đề ra trong học tập cũng như các vấn đề thực tiễn trong nghề nghiệp ở
tương lai
Rèn luyện khả năng làm việc độc lập, khả năng học tập và nghiên cứu
trọn đời
Phát triển kỹ năng tự học, học hợp tác, giao tiếp sư phạm và kỹ năng đọc
hiểu tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh, phát triển khả năng tiếp nhận
kiến thức, qui trình thẩm định dự án
Chủ động trong học tập & giảng dạy
Ý thức được vai trò, trách nhiệm của người học và người giáo viên tương
lai
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:
- Khái quát được các kiến thức nền tảng Toán đại số
- Khái quát được các kiến thức nền tảng Toán đại số
Kỹ năng:
- Lựa chọn được cơ sở lý thuyết phù hợp để giải quyết các bài tập
tương ứng
- Ứng dụng kiến thức Toán sơ cấp vào việc giảng dạy Toán THPT
- Chọn lựa linh hoạt các kiến thức Toán cao cấp để giải những bài
Toán THPT
- Rèn luyện khả năng làm việc độc lập, học tập và nghiên cứu trọn đời
- Linh hoạt phân tích và xử lý các thông tin cần thiết
- Phát triển được kỹ năng học hợp tác
Thái độ, chuyên cần:
- Chủ động cập nhật và cải tiến các phương pháp giảng dạy mới
- Thể hiện sự thích nghi với các thay đổi trong công việc/ môi trường/
xã hội
Tài liệu học tập:
166
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
Đại số 10 nâng
1 Đoàn Quỳnh 2006 Giáo trình chính
cao
Đại số và Giải
2 tích 11 nâng Đoàn Quỳnh 2007 Giáo trình chính
cao
Giải tích 12
3 Đoàn Quỳnh 2008 Giáo trình chính
nâng cao
Tài liệu giáo
khoa chuyên
4 Đoàn Quỳnh 2009 Tài liệu tham khảo
Toán - Đại số
10
Tài liệu giáo
khoa chuyên
5 Đoàn Quỳnh 2010 Tài liệu tham khảo
Toán - Đại số
và Giải tích 11
Tài liệu giáo
khoa chuyên
6 Đoàn Quỳnh 2011 Tài liệu tham khảo
Toán -Giải tích
12
167
Ứng dụng toán cao cấp vào giải toán sơ cấp
Tên tiếng anh: Application of advanced mathematical methods in solving complex high
school's mathematics problem
Mã môn học: MTH10123
Thuộc khối kiến thức: Tự chọn
Số tín chỉ: 4TC (4LT)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
Môn học này đề cập một số ứng dụng của giải tích toán học, lý thuyết nhóm, đa thức
đối xứng vào giải quyết các bài toán sơ cấp.
Mục tiêu môn học:
Mục tiêu chung:
Trình bày các kiến thức khoa học cơ bản; kiến thức nền tảng về Toán học
và phương pháp giải Toán THPT, giáo dục và lý luận dạy học, tâm lý lứa
tuổi và sư phạm, phương pháp giảng dạy, tổ chức điều khiển lớp học và
đánh giá
Nhận biết được mối liên hệ chặt chẽ giữa các cơ sở lý thuyết đã học, giữa
lý thuyết với các vấn đề trong thực tế
Ứng dụng các kiến thức chuyên môn để giải quyết những yêu cầu được
đề ra trong học tập cũng như các vấn đề thực tiễn trong nghề nghiệp ở
tương lai
Rèn luyện khả năng làm việc độc lập, khả năng học tập và nghiên cứu
trọn đời
Phát triển kỹ năng tự học, học hợp tác, giao tiếp sư phạm và kỹ năng đọc
hiểu tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh, phát triển khả năng tiếp nhận
kiến thức, qui trình thẩm định dự án
Chủ động trong học tập & giảng dạy
Ý thức được vai trò, trách nhiệm của người học và người giáo viên tương
lai
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:…
- Khái quát được các kiến thức nền tảng Số học và Logic
- Nhắc lại được các kiến thức cơ bản của Toán sơ cấp
- Nhắc lại được các kiến thức cơ bản của Toán cao cấp
- Chọn lựa linh hoạt các kiến thức Toán cao cấp để giải quyết những bài
Toán THPT
- Xác định được các công cụ hỗ trợ cho việc giảng dạy Toán
- Sáng tạo ra các mô hình Toán học hỗ trợ cho việc dạy và học Toán
- Đưa ra những lập luận logic, chuẩn xác khi phân tích và giải quyết vấn
đề
Kỹ năng:…
Thái độ, chuyên cần: Thấy được sự cần thiết của việc chủ động cập nhật và cải
tiến các phương pháp giảng dạy mới
168
Tài liệu học tập:
Giáo trình
Năm Nơi có thể có
ST chính/Tài liệu
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T tham
bản web
khảo/Khác
Nguyễn Viết Đông,
Toán học cao cấp Lê Thị Thiên
Giáo trình
1 Tập Hương, Nguyễn 1999 NXB Giáo dục
chính
I Anh Tuấn, Lê Anh
Vũ,
Nguyễn Viết Đông, Giáo trình NXB ĐHQG,
2 Đại số đại cương 2004
Trần Ngọc Hội chính TP.HCM
Một số ứng dụng Trần Tuấn Nam,
Tài liệu tham NXB ĐHSP
3 của đại số hiện đại Đàm Văn Nhỉ, Lưu 2014
khảo TP. HCM
vào giải toán sơ cấp Bá Thắng
Chuyên đề bồi Tài liệu tham
4 Hà Huy Khoái 2006 NXB Giáo dục
dưỡng số học THPT khảo
An introduction to Springer –
5 J.Rotman 1999 Khác
the theory of group Verlag
169
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức:
- Khái quát được kiến thức nền tảng của quá trình tổ chức & quản lý
lớp học.
- Trình bày được các đặc điểm tâm sinh lý của từng lứa tuổi học sinh.
- Phân loại và tương tác tốt với từng đối tượng học sinh.
Kỹ năng:
- Phân tích tính hiệu quả của phương pháp giảng
- Lựa chọn các phương pháp đánh giá phù hợp với từng nội dung học và
đối tượng cụ thể.
- Rèn luyện khả năng làm việc độc lập, khả năng học tập và nghiên cứu
trọn đời
- Phát triển kỹ năng tự học, học hợp tác, giao tiếp sư phạm
- Rèn luyện kỹ năng đọc & dịch tài liệu tiếng anh cơ bản.
- Hình thành và nâng cao kỹ năng thuyết trình.
- Phát triển kỹ năng viết báo cáo khoa học
- Phác thảo và triển khai dự án phục vụ cộng đồng
- Quản lý tốt dự án phục vụ cộng đồng
Thái độ, chuyên cần:
- Ý thức được tầm quan trọng trong tương tác sư phạm.
- Ý thức được trách nhiệm xã hội và phục vụ cộng đồng
Tài liệu học tập:
Giáo trình
Năm Nơi có thể có
ST chính/Tài liệu
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T tham
bản web
khảo/Khác
Phan Nguyễn Giáo trình
1 Tổ chức và quản lý lớp học 2014
Ái Nhi chính
Tương tác hoạt động Thầy – Đặng Thành Giáo trình
2 2007
Trò trên lớp học Hưng chính
Jeffrey S.
The New International
Lantis, Lynn Tài liệu tham
3 Studies Classroom - Active 2000
M. Kuzma, khảo
Teaching, Active Learning
John Boehrer
Studien zur Bildungstheorie Tài liệu tham
4 Klafi, W. 1975
und Didaktik khảo
Trainingsprogramm zur Tài liệu tham
5 Meyer, H. L. 1976
Lernzielanalyse khảo
How People Learn: Brain, National
Tài liệu tham
6 Mind, Experience, and Research 2000
khảo
School: Expanded Edition Council
The Joy of Teaching: A
Tài liệu tham
7 Practical Guide for New Peter Filene 2005
khảo
College Instructors
170
Mã môn học: MTH10125
Thuộc khối kiến thức: Tự chọn
Số tín chỉ:
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
Môn học hướng đến việc nghiên cứu vai trò, đặc điểm, nguyên tắc & các hình thức đánh
giá, những kỹ thuật & công cụ đánh giá, cách thức thiết lập hệ thống đánh giá chuẩn
mực nhằm hỗ trợ cho quá trình giảng dạy của người học sau này.
Mục tiêu môn học:
Sau khi kết thúc môn học này, SV có khả năng:
[CĐR 1.2.2] Nhận biết được vai trò của giảng dạy và đánh giá
[CĐR 1.2.4] hái quát được các kỹ thuật và công cụ đánh giá
[CĐR 2.1.3] Xây dựng được các Rubric đánh giá phù hợp
[CĐR 2.1.4] Biên soạn được đề kiểm tra tương thích với chuẩn đầu ra môn học
[CĐR 5.1.1] Vận dụng linh hoạt các phương pháp giảng dạy để tổ chức lớp
[CĐR 7.1] Hình thành phương pháp tiếp cận khoa học đến kiến thức chuyên ngành
[CĐR 9.1.1] Xác định được lợi ích của việc học hợp tác
[CĐR 9.2.1] Rèn luyện kỹ năng đọc & dịch tài liệu tiếng Anh cơ bản
[CĐR 9.2.2] Hình thành và phát triển kỹ năng thuyết trình, viết báo cáo khoa học, đọc
hiểu và dịch thuật tài liệu tiếng Anh chuyên ngành
[CĐR 9.3.1] Khái quát được các vấn đề liên quan tới việc xây dựng động cơ học tập,
phát triển khả năng tiếp nhận kiến thức, qui trình thẩm định dự án
[CĐR 11.2.1] Nâng cao ý thức đạo đức nghề nghiệp
Tài liệu học tập:
Giáo trình:
[1] Thomas A. Angelo & K. Patricia Cross, Classroom Assessment Techniques:
A Handbook for College Teachers, Jossey-Bass, USA, 1993.
[2] Linda Suskie, Assessing Student Learning, Jossey-Bass, USA, 2009.
Tài liệu tham khảo:
[3] Barbara Gross David, Tools for Teaching, Jossey-Bass, 2009.
[4] Mensa, Keep Your Brain Fit, Carlton Books, UK, 2007.
[5] National Research Council, How People Learn: Brain, Mind, Experience and
School, National Academies Press, 2000.
[6] Robert S. Feldman, Power Learning, McGraw Hill. USA, 2003.
[7] Steve Frankland, Enhancing Teaching and Learning through Assessment, Spri
Netherlands, 2010.
171
Seminar sư phạm
Tên tiếng Anh: Pedagogy Seminar
Mã môn học: MTH10126
Thuộc khối kiến thức: Tự chọn
Số tín chỉ:
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Giáo dục học, Phương pháp dạy học tối ưu, Kỹ thuật đánh giá lớp
học.
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV:
Mô tả môn học:
Là môn học tự chọn thuộc chuyên ngành Sư phạm Toán, Seminar Sư phạm đóng vai trò
quan trọng trong việc củng cố những kiến thức cốt lõi của các môn học thuộc chuyên
ngành đồng thời mở rộng và đào sâu những vấn đề liên quan đến giáo dục và Toán học
theo từng chuyên đề khác nhau từ việc xây dựng môi trường học tích cực, thiết kế đề
cương, tổ chức giảng dạy và đánh giá phù hợp đến việc nghiên cứu các dự án Toán học
hỗ trợ cho cộng đồng, v.v. Từ đây, người học có thể chọn đề tài cho khóa luận tốt
nghiệp hoặc định hướng nghiên cứu chuyên sâu ở cao học.
Mục tiêu môn học:
Mục tiêu chung: Sau khi học xong môn học (MH) này, SV có thể xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu liên quan tới giáo dục và Toán học, phân loại được môi trường học,
các yếu tố ảnh hưởng và việc ứng dụng các PPGD & ĐG phù hợp. Bên cạnh đó, SV
phân tích các yếu tố cốt lõi trong định hướng giáo dục mới, phát triển kỹ năng giảng dạy
Toán theo ĐCMH được thiết kế và thông qua các chuyên đề được thảo luận qua từng
tuần. Đồng thời, một số kỹ năng về đọc hiểu tài liệu tiếng Anh chuyên ngành, làm việc
nhóm, viết báo cáo và thuyết trình sẽ được nâng cao song song với tinh thần học tập và
ý thức phục vụ cộng đồng.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học: Sau khi học xong môn học (MH) này, SV có
thể:
Kiến thức:
- Xác định các vấn đề cần nghiên cứu liên quan đến giáo dục và Toán học
- Liệt kê các yếu tố cơ bản của ĐCMH
- Xác định được chuẩn đầu ra, các PPGD và ĐG
- Phân loại môi trường học và các yếu tố ảnh hưởng
- Khái quát các quan điểm/ định hướng giáo dục mới
Kỹ năng:
- Phân tích các yếu tố cốt lõi trong định hướng giáo dục mới
- Đề xuất giải pháp hỗ trợ việc dạy và học Toán trong môi trường tích cực.
- Thiết kế đề cương môn học tích hợp linh hoạt các PPGD và ĐG
- Thực hành điều khiển lớp học theo ĐCMH đã thiết kế
- Thực hiện dự án Toán học và đánh giá DA theo Rubric đã xây dựng
- Phát triển kỹ năng lập kế hoạch và làm việc nhóm
- Nâng cao kỹ năng viết báo cáo và thuyết trình
- Nâng cao khả năng đọc & dich tài liệu tiếng Anh
Thái độ, chuyên cần:
- Nâng cao tinh thần tự học và học hợp tác
- Phát triển ý thức phục vụ cộng đồng
Tài liệu học tập:
172
Nơi có
Giáo trình
thể có
chính/Tài
STT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản tài liệu/
liệu tham
trang
khảo/Khác
web
173
2012
Mỗi đứa trẻ một Cynthia Ulrich Giáo trình
1 NXB. Lao
cách học Tobias chính
động – Xã hội
Edward F.
Rethinking Crawley, Johan
Engineering Malmqvist, Soeren 2007 Giáo trình
3 ….
Education: the Oestlund, Doris Springer chính
CDIO Approach Brodeur and
Christina Edstroem
2011
The National
Successful K-12 National Research Academies Giáo trình
4 ….
STEM Education Council Press, chính
Washington,
D.C.
200+ Active 2009
Tài liệu tham
5 Learning Strategies James Bellanca Corwin Press.
khảo
and Projects
Teaching students
with learning 2015 Tài liệu tham
6 Anne Bayetto
difficulties in SPELD SA khảo
Mathematics
Become A Better Giselle O. Martin- 2000 Tài liệu tham
7
Teacher Kniep ASCD khảo
2004
What the Best
Harvard Tài liệu tham
8 College Teachers Ken Bain
University khảo
Do
Press.
Classroom
2003 Tài liệu tham
9 Management that Robert J. Marzano
ASCD khảo
Works
The Joy of
2005
Teaching: A
The University Tài liệu tham
10 Practical Guide for Peter Filene
of North khảo
New College
Carolina Press
Instructors
Enhancing Teaching
2010
and Learning Tài liệu tham
11 Steve Frankland Springer ….
through khảo
Netherlands
Assessment
Assessing Student 2009 Tài liệu tham
12 Linda Suskie ….
Learning Jossey-Bass khảo
13 Classroom Thomas A. 1993 Tài liệu tham ….
Assessment Angelo, K. Patricia Jossey-Bass khảo
174
Techniques Cross
Xử lý dữ liệu thống kê
Tên tiếng Anh: Statistical Data Processing
Mã môn học: MTH10513
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Số tín chỉ: 04 (3LT + 1TH)
Điều kiện đăng ký học phần:
Học phần tiên quyết: Không có.
Học phần học trước: Không có.
Học phần song hành: Không có.
Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của SV: Tin học cơ sở.
Mục tiêu môn học
Mục tiêu chung: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về xử lý các dữ liệu thống
kê một cách cơ bản, từ đó có thể dễ dàng hơn khi tiếp cận các bài toán trong Data
Analysis, Computer Vision.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
• Kiến thức: Biết dạng các dữ liệu số, âm thanh, hình ảnh…
• Kỹ năng: Sử dụng được các phần mềm để thao tác trên các dữ liệu trên…
• Thái độ, chuyên cần: lên lớ[p và làm bài đầy đủ, tự học, tự thực hành…
Nội dung môn học:
Môn học giúp sinh viên có thể xử lý một cách cơ bản các dữ liệu dạng dataframe, dạng
hình ảnh, video và sóng âm thanh với các thư viện trong Python như pandas, open cv,
seaborn,... Một số môn học có liên quan trong chương trình: Thống kê nhiều chiều, Dữ
liệu lớn, Xử lý ảnh,...
Tài liệu học tập:
Năm Giáo trình Nơi có thể có
STT Tên tài liệu Tác giả xuất chính/Tài liệu tham tài liệu/trang
bản khảo/Khác web
AppliedMultivariat Wolfgang
e Härdle · Léopold 2007
1 Giáo trình chính ….
StatisticalAnalysis Simar …
… …
Wes McKinney
Pandas: powerful
& PyData
2 Python data 2018 Giáo trình chính ….
Devel-
analysis toolkit
opment Team
https://opencv-
3 … … … Tài liệu tham khảo python-
tutroals.readthe
175
docs.io/en/
latest/
py_tutorials/
py_imgproc/
py_table_of_co
ntents_imgproc
/
py_table_of_co
ntents_imgproc
.html
https://
pysoundfile.rea
4 … … … Tài liệu tham khảo
dthedocs.io/en/
0.9.0/
5 … … … Khác ….
… … … … … …
176
Môn học này nhằm giới thiệu quá trình khai thác tri thức, các khái niệm, công nghệ, và
ứng dụng của khai thác dữ liệu. Ngoài ra, môn học này cũng trình bày các vấn đề tiền
xử lý dữ liệu, các tác vụ khai thác dữ liệu, các giải thuật và công cụ khai thác dữ liệu mà
có thể được dùng hỗ trợ nhà phân tích dữ liệu và nhà phát triển ứng dụng khai thác dữ
liệu. Các chủ đề cụ thể của môn học bao gồm: tổng quan về khai thác dữ liệu, các vấn
đề về dữ liệu được khai thác, các vấn đề tiền xử lý dữ liệu, hồi qui dữ liệu, phân loại dữ
liệu, gom cụm dữ liệu, khai thác luật kết hợp, phát triển ứng dụng khai thác dữ liệu, và
các đề tài nghiên cứu nâng cao trong khai thác dữ liệu.
Tài liệu học tập:
[1] Jiawei Han, Micheline Kamber, Jian Pei, “Data Mining: Concepts and Techniques”,
Third Edition, Morgan Kaufmann Publishers, 2012.
[2] David Hand, Heikki Mannila, Padhraic Smyth, “Principles of Data Mining”, MIT
Press, 2001
Tài liệu học tập, tham khảo:
[3] David L. Olson, Dursun Delen, “Advanced Data Mining Techniques”, Springer-
Verlag, 2008.
[4] Graham J. Williams, Simeon J. Simoff, “Data Mining: Theory, Methodology,
Techniques, and Applications”, Springer-Verlag, 2006.
[5] ZhaoHui Tang, Jamie MacLennan, “Data Mining with SQL Server 2005”, Wiley
Publishing, 2005.
[6] Oracle, “Data Mining Concepts”, B28129-01, 2008.
[7] Oracle, “Data Mining Application Developer’s Guide”, B28131-01, 2008.
[8] Ian H.Witten, Frank Eibe, Mark A. Hall, “Data mining: practical machine learning
tools and techniques”, Third Edition, Elsevier Inc, 2011.
[9] Florent Messeglia, Pascal Poncelet & Maguelonne Teisseire, “Successes and new
directions in data mining”, IGI Global, 2008.
[10] Oded Maimon, Lior Rokach, “Data Mining and Knowledge Discovery Handbook”,
Second Edition, Springer Science + Business Media, LLC 2005, 2010
177
• Kỹ năng: phân tích, áp dụng các thuật toán trong thực tế
• Thái độ, chuyên cần: có thái độ, quan điểm và nhận thức đúng đắn về môn học
Tài liệu học tập:
Năm
ST Tên tài Giáo trình chính/Tài Nơi có thể có tài
Tác giả xuất
T liệu liệu tham khảo/Khác liệu/trang web
bản
Guido van https://
Rossumand the www.cse.unsw.edu.au
Python
1 Python 2018 Giáo trình chính /~en1811/python-
Tutorial
development docs/python-3.6.4-
team docs-pdf/tutorial.pdf
https://
tensorflo
2 tensorflow.org 2019 Giáo trình tham khảo www.tensorflow.org/
w
tutorials
3 keras keras.io 2019 Giáo trình tham khảo https://keras.io/
https://scikit-learn.org/
scikit- Scikit-
4 2019 Giáo trình tham khảo stable/tutorial/
learn learn.org
index.html
Xử lý đa chiều
Tên môn học (tiếng Anh): Multidimensional signal processing
Mã môn học: MTH10323
Số tín chỉ: 4
Loại môn học (check vào các ô):
Bắt buộc:
Tự chọn: X
Đại cương:
Cơ sở ngành:
Chuyên ngành:
Các môn học tiên quyết: xác suất thống kê, đại số tuyến tính
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): matlab cơ bản
Số tiết đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết
Làm bài tập trên lớp: 10 tiết
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập thực tế...): 30 tiết
Thảo luận: 15 tiết
Tự học: 30 tiết
Khác: 45 tiết
Bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Ứng Dụng Tin học
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Trình bày một số kiến thức cơ bản về xử lý dữ liệu tín hiệu đa chiều
trong phân loại dữ liệu hay nhận dạng đối tượng, khai khóang dữ liệu, phân tích dữ liệu,
thống kê, máy học, ….
178
Nội dung chính của chương trình sẽ trình bày các ý tưởng toán học của: phương pháp
phân tích thành phần chính, phân tích rời rạc, phân tích thành phần độc lập, ma trận
không âm, một số phương thức nhân. Sau đó sinh viên sẽ áp dụng các kiến thức để giải
quyết những bài tập lớn.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Nắm vững các kiến thức cơ bản về xử lý đa chiều
Kỹ năng: phân tích, áp dụng các thuật toán trong thực tế
Thái độ, chuyên cần: có thái độ, quan điểm và nhận thức đúng đắn về môn học
Mô tả vắn tắt nội dung môn học:
Phương pháp PCA
Phân tích rời rạc
Phương pháp ICA
Phân tích ma trận không âm
Phương pháp Nhân (Kernel)
Phương pháp gom nhóm và phân loại
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
Richard O.
Pattern Duda, Peter Thư viện ĐH
1 2004 Giáo trình chính
classification Elliot Hart, KHTN
David G. Stork
Mathematical
Thư viện ĐH
2 classification Boris Mirkin 1996 Giáo trình chính
KHTN
and clustering
Data analysis,
data modeling, Martin E. Thư viện ĐH
3 1992 Tài liệu tham khảo
and Modell KHTN
classification
179
Mục tiêu của học phần
Cung cấp các kiến thức cơ bản của Lý thuyết xác suất - ngành khoa học nghiên cứu về
các hiện tượng ngẫu nhiên.
Tóm tắt nội dung học phần
Tiếng Việt: Các khái niệm cơ bản về xác suất: phép thử, sự kiện, các định nghĩa và tính
chất của xác suất, định lý Bayes. Biến ngẫu nhiên, vector ngẫu nhiên: các đặc trưng,
phân phối lề, phân phối có điều kiện, kỳ vọng có điều kiện, tính độc lập, hiệp phương
sai, hệ số tương quan. Định lý giới hạn trung tâm.
Tiếng Anh: Basic concepts in probability: trial, event, definitions and properties of
probability, Bayes theorem. Random variable, random vector: the characteristics,
marginal distribution, conditional distribution, conditional expectation, independence,
covariance, correlation. Central limit theorems.
Tài liệu học tập:
- Trần Tuấn Điệp, Lý Hoàng Tú. Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán.
NXB Đại học và THCN, Hà Nội, 1979.
- Nguyễn Bác Văn. Xác suất và xử lý số liệu thống kê. NXB Giáo dục, TP. Hồ
Chí Minh, 1996.
- Nguyễn Viết Phú, Nguyễn Duy Tiến. Cơ sở lý thuyết xác suất. NXB ĐHQG Hà
nội, 2004.
- Tô Anh Dũng. Lý thuyết xác suất và thống kê toán. NXB ĐHQG TP. Hồ Chí
Minh, 2007.
- Feller W. An Introduction to Probability Theory and Its Applications, Vol. I, II,
2nd ed., NewYork, Wiley, 1971.
180
Nội dung chính của chương trình sẽ trình bày các ý tưởng toán học của các phương
pháp số trong khoa học dữ liệu. Sau đó sinh viên sẽ áp dụng các kiến thức để giải quyết
những bài tập lớn.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Nắm vững các kiến thức cơ bản về phương pháp số trong khoa học
dữ liệu
Kỹ năng: phân tích, áp dụng các thuật toán trong thực tế
Thái độ, chuyên cần: có thái độ, quan điểm và nhận thức đúng đắn về môn học
Mô tả vắn tắt nội dung môn học:
Learning theory
Linearity
Multiplicative weights and online learning
Optimization
Regression and its analysis
Graphical Models
Algorithms for massive data sets
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
https://
web.stanford.ed
Boyd S.,
Convex u/~boyd/
1 Vandenberghe 2009 Giáo trình chính
Optimization cvxbook/
L.
bv_cvxbook.pd
f
Avrim Blum, http://
John www.cs.cornell
Foundations of
2 Hopcroft , 2016 Giáo trình chính .edu/jeh/
Data Science
Ravindran book2016June9
Kannan .pdf
181
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập thực tế...): 30 tiết
Thảo luận: 15 tiết
Tự học: 30 tiết
Khác: 45 tiết
Bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Ứng Dụng Tin học
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Trình bày kiến thức cơ sở về trực quan hoá dữ liệu cho khoa học dữ
liệu phục vụ cho xử lý dữ liệu tín hiệu đa chiều trong phân loại dữ liệu hay nhận dạng
đối tượng, khai thác dữ liệu, phân tích dữ liệu, thống kê, máy học, ….
Nội dung chính của chương trình sẽ trình bày các thức sử dụng các gói công cụ, thư
viện trên python. Sau đó sinh viên sẽ áp dụng các kiến thức để giải quyết những bài tập
lớn.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: Nắm vững các thư viện về trực quan hoá dữ liệu bằng python
Kỹ năng: phân tích, áp dụng các thuật toán trong thực tế
Thái độ, chuyên cần: có thái độ, quan điểm và nhận thức đúng đắn về môn học
Tài liệu học tập:
Năm
ST Giáo trình chính/Tài Nơi có thể có tài
Tên tài liệu Tác giả xuất
T liệu tham khảo/Khác liệu/trang web
bản
https://
Guido van www.cse.unsw.
Rossumand the edu.au/~en1811/
1 Python Tutorial Python 2018 Giáo trình tham khảo python-docs/
development python-3.6.4-
team docs-pdf/
tutorial.pdf
https://
matplotlib.org/
2 matplotlib matplotlib.org 2019 Giáo trình chính
tutorials/
index.html
https://
seaborn.pydata
3 seaborn 2019 Giáo trình chính seaborn.pydata.
.org
org/tutorial.html
182
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Môn học chỉ dành cho các sinh viên thoả các
điều kiện sau:
có điếm trung bình chung từ 6,5 trở lên tính đến thời điểm đăng ký.
sẽ tốt nghiệp chuyên ngành đăng kí học seminar (nếu sinh viên tốt nghiệp
chuyên ngành khác thì điểm môn này sẽ bị huỷ)
có đơn đăng kí học môn Seminar theo mẫu của Khoa.
Số tiết đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: …tiết
Làm bài tập trên lớp:…tiết
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập thực tế...):…tiết
Thảo luận: 30 tiết
Tự học: 30 tiết
Khác:…tiết
Bộ môn phụ trách môn học: bộ môn phụ trách chuyên ngành
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Học sâu hơn về chuyên ngành với tính tự học cao hơn dưới sự hướng
dẫn của một giảng viên, và chuẩn bị để làm khoá luận tốt nghiệp.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: cung cấp kiến thức bổ sung sâu rộng hơn so với các môn học thuộc
chuyên ngành.
Kỹ năng: chuẩn bị các kỹ năng để học sâu hơn và làm nghiên cứu, như: tự học,
thảo luận nhóm, viết báo cáo/thuyết trình, lập luận/biện giải/bảo vệ quan điểm,
cách tìm và sử dụng các tài liệu tham khảo liên quan.
Mô tả vắn tắt nội dung môn học:
Sinh viên sẽ làm việc trực tiếp với giảng viên về một chủ đề. Nội dung chủ đề có thể là:
Những vấn đề chưa được đề cập trong các môn học thuộc chuyên ngành;
Những bài toán được phát sinh trong các môn học thuộc chuyên ngành nhưng
chưa được giải quyết.
Những kiến thức cần thiết chưa có trong chương trình nhằm chuẩn bị thực hiện
đề tài khóa luận tốt nghiệp dự kiến.
Nội dung và cách thức học tập do giảng viên quyết định.
Nhiệm vụ của sinh viên
Dự lớp lý thuyết tối thiểu:
Thực hành:….
Bài tập:….
Thảo luận: 30 tiết
Tự học: 30 tiết
Yêu cầu khác:….
Tài liệu học tập: Do giảng viên cung cấp.
183
Các môn học tiên quyết:
Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
Số tiết đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết
Làm bài tập trên lớp: … tiết
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học: Môn học nhằm giúp sinh viên có hiểu biết tổng
quan về toán, tin học và các chuyên ngành có trong chương trình đào tạo, qua đó có cơ
sở để định hướng và chọn chuyên ngành.
Kỹ năng: tìm hiểu tổng quan về một lĩnh vực
Thái độ, chuyên cần: nghiêm túc, chuyên cần, khoa học
Mô tả vắn tắt nội dung môn học
Môn học gồm các bài giảng và hoạt động của nhiều giảng viên phối hợp, trình bày tổng
quan về toán và tin học, lịch sử trên thế giới và hiện trạng ở Việt Nam, các hiểu biết sơ
lược về các chuyên ngành: đối tượng, phạm vi nghiên cứu, ứng dụng, cơ hội việc
làm, ... Sinh viên học tập một cách chủ động, có phản hồi, được kiểm tra.
Tài liệu học tập:
Năm Nơi có thể có
ST Giáo trình chính/Tài
Tên tài liệu Tác giả xuất tài liệu/trang
T liệu tham khảo/Khác
bản web
NXB
Lịch sử Toán Nguyễn Phú Giáo
1
học Lộc Dục,
2008
NXB
Đại học
Giáo trình logic
Nguyễn Anh Sư
2 Toán và lịch sử
Tuấn Phạm
Toán học
Hà Nội,
2012
Annual
Review of
The History of Information
3 Information Thomas Haigh 2013 Science and
Technology Technology
45(1) · January
2013
The History of
the Journal Journal
Development of of Information
Information and
4 Technology and M.C. Mr 2013 Optimization
its Sciences
Organizational Volume 11,
and Societal 113-143, 2013
Impact
184
Kiến thức tốt nghiệp
Khoá luận tốt nghiệp
Tên tiếng Anh: Undergraduate Thesis
Mã môn học: MTH10595
Số tín chỉ: 10
Các môn học tiên quyết:
- Các môn bắt buộc chung theo hướng;
- Các môn bắt buộc riêng theo chuyên ngành
Các yêu cầu đối với môn học:
đã đạt ít nhất 56 tc.
có điếm trung bình chung từ 7,0 trở lên.
có đơn xin làm “Khoá luận tốt nghiệp” theo mẫu của Khoa và có giảng viên
hướng dẫn và trưởng bộ môn phụ trách chuyên ngành xác nhận.
Số tiết đối với các hoạt động: khối lượng làm việc tương ứng 10 tín chỉ (150 tiết, gần
bằng 3 môn học trong một học kì).
Phụ trách môn học: bộ môn phụ trách chuyên ngành thuộc Khoa Toán-Tin học.
Mục tiêu của môn học
Mục tiêu chung: Khóa luận tốt nghiệp nhằm cho sinh viên trải nghiệm làm nghiên cứu.
Mục tiêu cụ thể/ chuẩn đầu ra môn học:
Kiến thức: kiến thức sâu hơn về chuyên ngành, trên mức độ của các môn học
hiện có.
Kỹ năng: làm việc nhóm, biên soạn và trình bày luận văn khoa học, viết báo cáo
và thuyết trình, tìm và sử dụng tài liệu, làm việc dưới sự hướng dẫn, quản lý dự
án.
185