- 2.2.1 Biểu đồ use case...22. - 2.2.2 Biểu đồ lớp...24. - 2.2.3 Biểu đồ trạng thái ...30. - 2.2.6 Biểu đồ hoạt động ...36. - 2.2.7 Biểu đồ thành phần ...39. - 2.2.8 Biểu đồ triển khai hệ thống...40. - 3.2.2 Xây dựng biểu đồ use case...50. - 3.4.3 Xây dựng biểu đồ trạng thái ...74. - 4.2.2 Xây dựng biểu đồ tuần tự...84. - 4.2.3 Xây dựng biểu đồ cộng tác ...88. - 4.4.1 Xây dựng biểu đồ thành phần ...99. - 4.4.2 Xây dựng biểu đồ triển khai ...100. - 21 Xây dựng biểu đồ use case...110. - 2.2 Xây dựng biểu đồ lớp phân tích ...113. - 2.3 Biểu đồ trạng thái ...113. - 3.1 Các biểu đồ tuần tự...115. - 3.2 Biểu đồ lớp chi tiết ...121. - 3.5 Biểu đồ triển khai hệ thống...127. - Biểu đồ use case Biểu đồ lớp Biểu đồ trạng thái. - Pha thiết kế Biểu đồ hoạt động. - Các biểu đồ trong UML. - Biểu đồ use case. - Biểu đồ thành phần. - Biểu đồ triển khai. - Biểu đồ trạng thái. - Biểu đồ cộng tác. - Biểu đồ lớp Gói, hệ thống con, mô hình. - Biểu đồ use case biểu diễn sơ đồ chức năng của hệ thống. - Biểu đồ gói. - Biểu đồ động. - 2.2.1 Biểu đồ use case a) Ý nghĩa. - b) Tập ký hiệu UML cho biểu đồ use case. - Bảng 2.2: Các phần tử mô hình trong biểu đồ use case. - c) Ví dụ biểu đồ use case. - Hình 2.4: Biểu đồ use case tổng quát trong hệ thống quản lý thư viện. - 2.2.2 Biểu đồ lớp a) Ý nghĩa. - Các mối quan hệ trong biểu đồ lớp. - c) Ví dụ biểu đồ lớp. - Hình 2.12: Biểu đồ lớp ví dụ. - 2.2.3 Biểu đồ trạng thái a) Ý nghĩa. - Có hai dạng biểu đồ trạng thái:. - Ý nghĩa Biểu diễn Ký hiệu trong biểu đồ. - c) Ví dụ Biểu đồ trang thái. - Hình 2.14: Ví dụ biểu đồ trạng thái. - 2.2.4 Biểu đồ tương tác dạng tuần tự. - c) Ví dụ biểu đồ cộng tác. - 2.2.6 Biểu đồ hoạt động a) Ý nghĩa. - c) Ví dụ biểu đồ hoạt động. - 2.2.7 Biểu đồ thành phần a) Ý nghĩa. - Ý nghĩa Ký hiệu trong biểu đồ. - 2.2.8 Biểu đồ triển khai hệ thống a) Ý nghĩa. - lý trong biểu đồ triển khai hệ thống Processor. - Nối các thành phần của biểu đồ triển khai hệ thống. - 3.2.2 Xây dựng biểu đồ use case. - 3.2.3 Xây dựng biểu đồ use case trong Rational Rose. - Hình 3.5: Giao diện của biểu đồ use case. - Biểu đồ hoạt động. - Biểu đồ trạng thái:. - 3.4.3 Xây dựng biểu đồ trạng thái. - Bước 2: Xây dựng biểu đồ. - Bước 3: Hiệu chỉnh biểu đồ. - Bước 3: Hiệu chỉnh biểu đồ trạng thái. - 3.4.3 Biểu diễn biểu đồ trạng thái trong Rational Rose. - Biểu diễn các quan hệ (chuyển tiếp) trong biểu đồ trạng thái.. - trong biểu đồ use case.. - Cho một biểu đồ trạng thái (hình vẽ). - 4.2.2 Xây dựng biểu đồ tuần tự. - Hình 4.1: Biểu đồ tuần tự cho use case Thêm sách. - 4.2.3 Xây dựng biểu đồ cộng tác. - a) Xây dựng biểu đồ tuần tự. - Bước 2: Thêm các đối tượng vào biểu đồ tuần tự. - Hình 4.7: Biểu diễn một biểu đồ tuần tự. - b) Xây dựng biểu đồ cộng tác. - Bước 2: Biểu diễn các đối tượng trong không gian biểu đồ.. - 4.3.4 Hoàn chỉnh biểu đồ lớp chi tiết. - Xây dựng biểu đồ thành phần. - Xây dựng biểu đồ triển khai. - 4.4.2 Xây dựng biểu đồ triển khai. - Hình 4.14: Xây dựng biểu đồ thành phần. - Biểu đồ trạng thái B. - Các biểu đồ use case C. - Biểu đồ lớp. - Biểu đồ lớp B. - Biểu đồ use case C. - Biểu đồ trạng thái D. - Biểu đồ hoạt động B. - Biểu đồ trạng thái C. - Biểu đồ thành phần D. - Biểu đồ này được biểu diễn trong Hình P.1.. - Hình P.1: Biểu đồ use case tổng quát của hệ thống. - b) Phân rã biểu đồ use case. - 2.2 Xây dựng biểu đồ lớp phân tích. - Hình P.4: Biểu đồ lớp phân tích của hệ thống. - 2.3 Biểu đồ trạng thái. - Tuy nhiên trong biểu đồ lớp. - 3.1 Các biểu đồ tuần tự. - 3.2 Biểu đồ lớp chi tiết. - Hình P.13: Biểu đồ lớp thiết kế. - 3.5 Biểu đồ triển khai hệ thống. - Hình P.20: Biểu đồ triển khai hệ thống
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt