- cả chênh áp giữa thất trái và động mạch chủ. - Tăng áp lực động mạch phổi tiên phát.. - Viêm động mạch phổi có hạt.. - Tăng áp lực động mạch phổi do độc tố.. - Hẹp các nhánh động mạch phổi.. - Cơ chế làm tăng áp lực động mạch phổi:. - Vì vậy làm tăng áp lực động mạch phổi.. - Các cơ chế khác làm tăng áp lực động mạch phổi:. - làm tăng áp lực động mạch phổi.. - giãn thân động mạch phổi. - xơ vữa động mạch phổi.. - Các biểu hiện của tăng áp lực động mạch phổi:. - áp lực động mạch phổi tâm thu = 4V2 + 10 mmHg. - áp lực động mạch phổi tâm trương = 4V2 + 10 mmHg. - áp lực động mạch phổi trung bình = 4V2 + 10 mmHg. - Log10 (áp lực động mạch phổi trung bình. - áp lực động mạch phổi trung bình AcT). - cung động mạch phổi nổi vồng. - X quang: cung động mạch phổi nổi vồng.. - Điều trị tăng áp lực động mạch phổi:. - động mạch phổi rất hiệu quả.. - Hẹp động mạch chủ:. - Hở van động mạch chủ.. - Hẹp eo động mạch chủ (coarctation of the aorta).. - Hẹp động mạch phổi:. - Hở van động mạch phổi bẩm sinh.. - Giãn thân động mạch phổi vô căn.. - Tăng áp động mạch phổi nguyên phát.. - Thông liên thất kèm hở van động mạch chủ.. - Lỗ dò động mạch vành.. - Còn ống động mạch (tồn lưu ống động mạch: patent ductus arteriosus).. - Có tăng tuần hoàn động mạch phổi:. - Hoán vị đại động mạch (transposition of great arteries).. - Thân chung động mạch (truncus arteriosus).. - Thất phải 2 đường ra kèm hẹp động mạch phổi.. - Không có van động mạch phổi bẩm sinh.. - Hẹp lỗ van động mạch chủ.. - Hẹp lỗ van động mạch phổi.. - Hẹp eo động mạch chủ.. - Dị tật động mạch vành.. - Còn ống động mạch.. - Hoán vị đại động mạch.. - hoặc tắc ở động mạch não.. - Động mạch phổi vồng.. - Tăng áp lực động mạch phổi. - Tiếng thổi tâm thu ở vùng van động mạch phổi.. - Động mạch phổi giãn. - Tồn tại ống động mạch (Patent ductus arteriosus).. - Phân áp ôxy ở động mạch phổi tăng.. - X quang: giãn nhĩ trái và thất trái, tăng áp lực động mạch phổi.. - Hở và hẹp lỗ van động mạch phổi.. - Giãn phình động mạch phổi.. - Thắt, buộc, cắt ống động mạch. - Hẹp động mạch chủ bẩm sinh (Congenital aortic stenosis).. - Týp 1: hẹp tại van động mạch chủ.. - Van động mạch chủ chỉ có một lá van.. - Van động mạch chủ chỉ có 2 lá van.. - Van động mạch chủ có 3 lá van.. - Thiểu sản động mạch chủ trên van.. - T2 mờ ở vùng van động mạch chủ. - Hẹp, phình giãn động mạch cảnh.. - Hẹp động mạch phổi (Congenital pulmonary stenosis).. - Hẹp lỗ van động mạch phổi: hay gặp nhất.. - Hẹp ưới phần phễu động mạch phổi.. - Hẹp phần phễu động mạch phổi.. - T2 bình thường vì áp lực động mạch phổi thấp.. - Hẹp động mạch chủ bẩm sinh.. - Hẹp eo động mạch chủ (Coarctation of the aorta).. - chủ 2 lá, còn ống động mạch.... - Phầnlên của động mạch chủ giãn rộng.. - Đứt vỡ, phình động mạch chủ.. - Động mạch chủ xuất phát từ thất phải.. - Mức độ tắc hẹp của động mạch phổi.. - nếu hẹp động mạch. - đại phần tống máu của động mạch phổi. - BỆNH VAN ĐỘNG MẠCH PHỔI. - Hẹp van động mạch phổi đơn thuần (HP) A. - Hở van động mạch phổi (HoP) A. - Điều trị can thiệp động mạch vành:. - CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH. - Còn ống động mạch (COĐM) (TBS) chiếm khoảng 10% các bệnh tim bẩm sinh (1 trong 2000 đến 5000 trẻ sơ sinh). - Đóng ống động mạch bằng Amplatzer.. - Co thắt động mạch vành.. - Chụp X quang động mạch vành:. - Phình bóc tách thành động mạch chủ.. - Hở van động mạch chủ mức độ nặng.. - HẸP LỖ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ. - Nguyên nhân của hẹp lỗ van động mạch chủ.. - Do xơ vữa động mạch:. - gây nên hẹp lỗ van động mạch chủ. - van động mạch chủ mức độ nhẹ (diện tích lỗ van bằng 1,1-2,0cm2). - 8mm là hẹp lỗ van động mạch chủ mức độ nặng).. - Đo áp lực động mạch phổi.. - Nong van động mạch chủ bằng bóng qua da:. - HẸP EO ĐỘNG MẠCH CHỦ. - Chụp động mạch:. - Ước tính áp lực động mạch phổi (ĐMP), thông qua việc đo phổ của hở van ba lá kèm theo hoặc hở van ĐMP kèm theo (thờng gặp trong HHL).. - Dày thất phải xuất hiện khi có tăng áp lực động mạch phổi. - HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ. - Các nguyên nhân gây hẹp van động mạch chủ. - HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt