« Home « Kết quả tìm kiếm

Bệnh học tim mạch part 2


Tóm tắt Xem thử

- cả chênh áp giữa thất trái và động mạch chủ.
- Tăng áp lực động mạch phổi tiên phát..
- Viêm động mạch phổi có hạt..
- Tăng áp lực động mạch phổi do độc tố..
- Hẹp các nhánh động mạch phổi..
- Cơ chế làm tăng áp lực động mạch phổi:.
- Vì vậy làm tăng áp lực động mạch phổi..
- Các cơ chế khác làm tăng áp lực động mạch phổi:.
- làm tăng áp lực động mạch phổi..
- giãn thân động mạch phổi.
- xơ vữa động mạch phổi..
- Các biểu hiện của tăng áp lực động mạch phổi:.
- áp lực động mạch phổi tâm thu = 4V2 + 10 mmHg.
- áp lực động mạch phổi tâm trương = 4V2 + 10 mmHg.
- áp lực động mạch phổi trung bình = 4V2 + 10 mmHg.
- Log10 (áp lực động mạch phổi trung bình.
- áp lực động mạch phổi trung bình AcT).
- cung động mạch phổi nổi vồng.
- X quang: cung động mạch phổi nổi vồng..
- Điều trị tăng áp lực động mạch phổi:.
- động mạch phổi rất hiệu quả..
- Hẹp động mạch chủ:.
- Hở van động mạch chủ..
- Hẹp eo động mạch chủ (coarctation of the aorta)..
- Hẹp động mạch phổi:.
- Hở van động mạch phổi bẩm sinh..
- Giãn thân động mạch phổi vô căn..
- Tăng áp động mạch phổi nguyên phát..
- Thông liên thất kèm hở van động mạch chủ..
- Lỗ dò động mạch vành..
- Còn ống động mạch (tồn lưu ống động mạch: patent ductus arteriosus)..
- Có tăng tuần hoàn động mạch phổi:.
- Hoán vị đại động mạch (transposition of great arteries)..
- Thân chung động mạch (truncus arteriosus)..
- Thất phải 2 đường ra kèm hẹp động mạch phổi..
- Không có van động mạch phổi bẩm sinh..
- Hẹp lỗ van động mạch chủ..
- Hẹp lỗ van động mạch phổi..
- Hẹp eo động mạch chủ..
- Dị tật động mạch vành..
- Còn ống động mạch..
- Hoán vị đại động mạch..
- hoặc tắc ở động mạch não..
- Động mạch phổi vồng..
- Tăng áp lực động mạch phổi.
- Tiếng thổi tâm thu ở vùng van động mạch phổi..
- Động mạch phổi giãn.
- Tồn tại ống động mạch (Patent ductus arteriosus)..
- Phân áp ôxy ở động mạch phổi tăng..
- X quang: giãn nhĩ trái và thất trái, tăng áp lực động mạch phổi..
- Hở và hẹp lỗ van động mạch phổi..
- Giãn phình động mạch phổi..
- Thắt, buộc, cắt ống động mạch.
- Hẹp động mạch chủ bẩm sinh (Congenital aortic stenosis)..
- Týp 1: hẹp tại van động mạch chủ..
- Van động mạch chủ chỉ có một lá van..
- Van động mạch chủ chỉ có 2 lá van..
- Van động mạch chủ có 3 lá van..
- Thiểu sản động mạch chủ trên van..
- T2 mờ ở vùng van động mạch chủ.
- Hẹp, phình giãn động mạch cảnh..
- Hẹp động mạch phổi (Congenital pulmonary stenosis)..
- Hẹp lỗ van động mạch phổi: hay gặp nhất..
- Hẹp ưới phần phễu động mạch phổi..
- Hẹp phần phễu động mạch phổi..
- T2 bình thường vì áp lực động mạch phổi thấp..
- Hẹp động mạch chủ bẩm sinh..
- Hẹp eo động mạch chủ (Coarctation of the aorta)..
- chủ 2 lá, còn ống động mạch....
- Phầnlên của động mạch chủ giãn rộng..
- Đứt vỡ, phình động mạch chủ..
- Động mạch chủ xuất phát từ thất phải..
- Mức độ tắc hẹp của động mạch phổi..
- nếu hẹp động mạch.
- đại phần tống máu của động mạch phổi.
- BỆNH VAN ĐỘNG MẠCH PHỔI.
- Hẹp van động mạch phổi đơn thuần (HP) A.
- Hở van động mạch phổi (HoP) A.
- Điều trị can thiệp động mạch vành:.
- CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH.
- Còn ống động mạch (COĐM) (TBS) chiếm khoảng 10% các bệnh tim bẩm sinh (1 trong 2000 đến 5000 trẻ sơ sinh).
- Đóng ống động mạch bằng Amplatzer..
- Co thắt động mạch vành..
- Chụp X quang động mạch vành:.
- Phình bóc tách thành động mạch chủ..
- Hở van động mạch chủ mức độ nặng..
- HẸP LỖ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ.
- Nguyên nhân của hẹp lỗ van động mạch chủ..
- Do xơ vữa động mạch:.
- gây nên hẹp lỗ van động mạch chủ.
- van động mạch chủ mức độ nhẹ (diện tích lỗ van bằng 1,1-2,0cm2).
- 8mm là hẹp lỗ van động mạch chủ mức độ nặng)..
- Đo áp lực động mạch phổi..
- Nong van động mạch chủ bằng bóng qua da:.
- HẸP EO ĐỘNG MẠCH CHỦ.
- Chụp động mạch:.
- Ước tính áp lực động mạch phổi (ĐMP), thông qua việc đo phổ của hở van ba lá kèm theo hoặc hở van ĐMP kèm theo (thờng gặp trong HHL)..
- Dày thất phải xuất hiện khi có tăng áp lực động mạch phổi.
- HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ.
- Các nguyên nhân gây hẹp van động mạch chủ.
- HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt