« Home « Kết quả tìm kiếm

Báo cáo thực tập "Những vấn đề cơ bản về tín dụng ngân hàng"


Tóm tắt Xem thử

- NH NG V N Đ C B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG: Ữ Ấ Ề Ơ Ả Ề Ụ 1.
- Khái ni m tín d ng ngân hàng: ệ ụ.
- Tín d ng ngân hàng là quan h tín d ng gi a ngân hàng, các t ch c tín d ng ụ ệ ụ ữ ổ ứ ụ khác, v i các nhà doanh nghi p và cá nhân.
- Trong n n kinh t , ngân hàng đóng vai trò là m t đ nh ch tài chính trung gian, vì ề ế ộ ị ế v y trong quan h tín d ng v i các nhà doanh nghi p và cá nhân, ngân hàng v a là ậ ệ ụ ớ ệ ừ ng ườ i cho vay đ ng th i v a là ng ồ ờ ừ ườ i đi vay..
- ặ ứ ỉ ề ử ế ể ộ ố ộ Trái l i, v i t cách là ng ạ ớ ư ườ i cho vay thì ngân hàng cung c p tín d ng cho các doanh ấ ụ nghi p và cá nhân.
- Đ i v i ngân hàng: ố ớ Cho vay tiêu dùng đ ượ c xem là nghi p v chi m th ph n ệ ụ ế ị ầ l n và đem l i l i nhu n r t l n cho các t ch c tín d ng.
- Đ m b o tín d ng: ả ả ụ.
- Th ch p th hai: ế ấ ứ là tài s n đang th ch p cho món n th nh t, nh ng giá tr th ả ế ấ ợ ứ ấ ư ị ế ch p còn th a ra, khách hàng đem th ch p cho ngân hàng khác đ vay thêm m t món ấ ừ ế ấ ể ộ n n a ợ ữ.
- Là tài s n đ m b o ti n vay thu c quy n s h u c a khách hàng vay, đ ả ả ả ề ộ ề ở ữ ủ ượ c giao cho ngân hàng c t vào kho đ đ m b o ch c ch n ngu n thu n th hai.
- Tài s n c m ấ ể ả ả ắ ắ ồ ợ ứ ả ầ c th ố ườ ng là đ ng s n d di chuy n nên ngoài vi c ngân hàng n m gi gi y ch ộ ả ễ ể ệ ắ ữ ấ ủ quy n ngân hàng còn ph i n m gi luôn tài s n đó, khi khách hàng vay không tr n ề ả ắ ữ ả ả ợ đúng h n theo h p đ ng tín d ng ngân hàng đ ạ ợ ồ ụ ượ c quy n phát m i tài s n đ thu h i ề ạ ả ể ồ n .
- Đ m b o không thông báo: ả ả Khách hàng vay ch cam k t đem ti n thu đ ỉ ế ề ượ ừ c t các con n tr cho ngân hàng mà không thông báo cho các con n bi t.
- Đ m b o có thông báo: ả ả Khách hàng vay thông báo cho các con n bi t h ph i ợ ế ọ ả thanh toán v i ngân hàng thay vì ph i thanh toán cho khách hàng vay.
- Khái ni m: ệ Đ m b o đ i nhân là s b o lãnh c a m t ho c nhi u ng ả ả ố ự ả ủ ộ ặ ề ườ i cho khách hàng vay ngân hàng.
- Nh v y có ba ch th tham gia vào vi c vay v n ngân ẽ ả ư ậ ủ ể ệ ố hàng:.
- Ngân hàng là ch n , đ ng th i là ng ủ ợ ồ ờ ườ ượ i đ c h ưở ng s b o lãnh đ tránh r i ự ả ể ủ ro không tr n c a khách hàng vay.
- R i ro tín d ng: ủ ụ 6.1.
- R i ro tín d ng là s xu t hi n nh ng bi n c không bình th ủ ụ ự ấ ệ ữ ế ố ườ ng trong quan h ệ tín d ng, t đó tác đ ng x u đ n ho t đ ng c a ngân hàng và có th làm cho ngân ụ ừ ộ ấ ế ạ ộ ủ ể hàng lâm vào tình tr ng m t kh năng thanh toán cho khách hàng.
- Đ i v i ngân hàng: ố ớ.
- R i ro tín d ng s tác đ ng tr c ti p đ n ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng ủ ụ ẽ ộ ự ế ế ạ ộ ủ nh : thi u ti n chi tr cho khách hàng, l i nhu n ngày càng gi m d n đ n l và m t ư ế ề ả ợ ậ ả ẫ ế ỗ ấ kh năng thanh toán… ả.
- Ho t đ ng c a ngân hàng có liên quan đ n ho t đ ng c a toàn b n n kinh t .
- Đi u đó có th đ a đ n phá s n hàng lo t các ngân ờ ạ ề ể ư ế ả ạ hàng và s tác đ ng x u đ n n n kinh t ẽ ộ ấ ế ề ế.
- Là ch tiêu ph n ánh t t c các kho n tín d ng mà ngân hàng đã phát ra cho vay ỉ ả ấ ả ả ụ trong m t kho ng th i gian nào đó, không k món cho vay đó đã thu h i v hay ch a.
- Là toàn b các món n mà ngân hàng đã thu v t các kho n cho vay c a ngân ộ ợ ề ừ ả ủ hàng k c năm nay và nh ng năm tr ể ả ữ ướ c đó..
- N quá h n là ch tiêu ph n ánh ư ợ ả ả ọ ợ ạ ợ ạ ỉ ả ch t l ấ ượ ng c a nghi p v tín d ng t i ngân hàng.
- Thông th ộ ệ ố ườ ng khi ngu n v n huy đ ng ngân hàng ồ ố ộ ở chi m t l th p so v i t ng ngu n v n s d ng thì d n th ế ỷ ệ ấ ớ ổ ồ ố ử ụ ư ợ ườ ng g p nhi u l n so ấ ề ầ.
- N u ngân hàng s d ng v n cho vay ph n l n t ngu n v n c p ớ ố ộ ế ử ụ ố ầ ớ ừ ồ ố ấ trên thì không hi u qu b ng vi c s d ng ngu n v n huy đ ng đ ệ ả ằ ệ ử ụ ồ ố ộ ượ c.
- Do v y, t l ậ ỷ ệ này càng g n 1 thì càng t t cho ho t đ ng ngân hàng, khi đó ngân hàng s d ng m t ầ ố ạ ộ ử ụ ộ cách có hi u qu đ ng v n huy đ ng đ ệ ả ồ ố ộ ượ c..
- T l n quá h n trên t ng d n : ỷ ệ ợ ạ ổ ư ợ ch tiêu này th ỉ ườ ng nói lên ch t l ấ ượ ng tín d ng c a m t Ngân hàng.
- Thông th ụ ủ ộ ườ ng ch s này d ỉ ố ướ i m c 5% thì ho t đ ng kinh ứ ạ ộ doanh c a ngân hàng bình th ủ ườ ng.
- N u t i m t th i đi m nh t đ nh nào đó t l n ế ạ ộ ờ ể ấ ị ỷ ệ ợ quá h n chi m t tr ng trên t ng d n l n thì nó ph n ánh ch t l ạ ế ỷ ọ ổ ư ợ ớ ả ấ ượ ng nghi p v tín ệ ụ d ng t i ngân hàng kém, r i ro tín d ng cao và ng ụ ạ ủ ụ ượ ạ c l i..
- Ngân hàng TMCP xu t nh p kh u Vi t Nam Eximbank: ấ ậ ẩ ệ.
- Eximbank đ ượ c thành l p vào ngày theo quy t đ nh s 140/CT c a ậ ế ị ố ủ Ch T ch H i Đ ng B Tr ủ ị ộ ồ ộ ưở ng v i tên g i đ u tiên là Ngân hàng Xu t Nh p Kh u ớ ọ ầ ấ ậ ẩ Vi t Nam ệ (Vietnam Export Import Bank), là m t trong nh ng Ngân hàng th ộ ữ ươ ng m i ạ c ph n đ u tiên c a Vi t Nam ổ ầ ầ ủ ệ.
- Ngân hàng đã chính th c đi vào ho t đ ng ngày 17/01/1990.
- Eximbank hi n là m t trong nh ng ỷ ồ ố ủ ở ữ ạ ỷ ồ ệ ộ ữ Ngân hàng có v n ch s h u l n nh t trong kh i Ngân hàng TMCP t i Vi t Nam.
- Ngân hàng TMCP Xu t Nh p Kh u Vi t Nam có đ a bàn ho t đ ng r ng kh p c ấ ậ ẩ ệ ị ạ ộ ộ ắ ả n ướ c v i Tr S Chính đ t t i TP.
- Đã thi t l p quan h đ i lý v i h n 735 Ngân hàng ắ ồ ế ậ ệ ạ ớ ơ ở t i 72 qu c gia trên th gi i.
- Tháng 5/2007, Eximbank nh n đ ậ ượ c b ng ch ng nh n do Ngân hàng HSBC trao ằ ứ ậ t ng v ch t l ặ ề ấ ượ ng d ch v đi n thanh toán qu c t (ch t l ị ụ ệ ố ế ấ ượ ng d ch v t t nh t ị ụ ố ấ trong lĩnh v c thanh toán qu c t qua m ng thanh toán vi n thông liên Ngân hàng) ự ố ế ạ ễ.
- Tháng 1/2007, đã vinh d đ ự ượ c nh n b ng khen do Ngân hàng Standard Chartered ậ ằ Bank trao t ng v ch t l ặ ề ấ ượ ng d ch v đi n thanh toán qu c t (ch t l ị ụ ệ ố ế ấ ượ ng d ch v ị ụ.
- t t nh t trong lĩnh v c thanh toán qu c t qua m ng thanh toán vi n thông liên Ngân ố ấ ự ố ế ạ ễ hàng)..
- Tháng 01/2006, đã vinh d đ ự ượ c nh n b ng khen do Ngân hàng Standard ậ ằ Chartered Bank trao t ng v ch t l ặ ề ấ ượ ng d ch v đi n thanh toán qu c t (ch t l ị ụ ệ ố ế ấ ượ ng d ch v t t nh t trong lĩnh v c thanh toán qu c t qua m ng thanh toán vi n thông ị ụ ố ấ ự ố ế ạ ễ liên ngân hàng).
- Tháng 11/2005, Eximbank là Ngân hàng đ u tiên t i Vi t Nam phát hành th ầ ạ ệ ẻ thanh toán Qu c t mang th ố ế ươ ng hi u Visa Debit.
- Ngân hàng TMCP xu t nh p kh u Vi t Nam chi nhánh Ch L n: ấ ậ ẩ ệ ợ ớ 2.1.
- Phòng tín d ng: ụ.
- Th ườ ng xuyên nghiên c u nh ng ph n m m ng d ng m i ph c v cho lĩnh v c ứ ữ ầ ề ứ ụ ớ ụ ụ ự ngân hàng..
- Xây x ng h th ng thông tin d phòng nh m đ m b o cho h th ng thông tin đ ự ệ ố ự ằ ả ả ệ ố ượ c ho t đ ng liên t c nh m h tr tích c c cho ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng.
- Khách hàng vay v n c a Ngân hàng ph i đ m b o các nguyên t c sau: ố ủ ả ả ả ắ.
- Giá tr ngân hàng cho vay không v ị ượ t m c quy đ nh là 70%/ giá tr tài s n th ch p.
- 1.4.M c cho vay: ứ.
- Đ đ m b o đ ọ ờ ạ ợ ể ả ả ượ c kh năng tr n và ả ả ợ đ ngân hàng thu đ ể ượ c v n g c.
- Lãi su t cho vay theo bi u lãi c a Ngân hàng Th ấ ể ủ ươ ng M i C Ph n Xu t Nh p ạ ổ ầ ấ ậ Kh u Vi t Nam Chi Nhánh Ch L n công b hi n hành.
- Gi y y quy n, m u ch ký c a lãnh đ o ấ ủ ề ẫ ữ ủ ạ - Gi y gi i thi u c a Ngân hàng c p cho CBTD ấ ớ ệ ủ ấ.
- Chu n b h s đăng ký giao d ch đ m b o: ẩ ị ồ ơ ị ả ả - Gi y gi i thi u c a Ngân hàng c p cho CBTD ấ ớ ệ ủ ấ - Biên nh n theo m u (02 b n) ậ ẫ ả.
- Doanh thu c a chi nhánh ch y u là t ừ ế ủ ủ ế ừ ho t đ ng tín d ng, doanh thu t ho t đ ng tín d ng luôn chi m m t t tr ng r t l n ạ ộ ụ ừ ạ ộ ụ ế ộ ỷ ọ ấ ớ trong t ng doanh thu chi m đ n 76% năm 2007 và 79,5% năm 2008 cho th y tình hình ổ ế ế ấ ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng là t t.
- Nh ng ta th y t c đ tăng c a chi phí ừ ế ư ấ ố ộ ủ không cao b ng t c đ tăng c a doanh thu ch ng t ngân hàng làm ăn có ti n tri n, ằ ố ộ ủ ứ ỏ ế ể bi t nâng cao hi u qu s d ng v n.
- Đi u này ch ng t các bi n pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ngân ả ề ứ ỏ ệ ằ ệ ả ạ ộ ủ hàng đã đem l i k t qu .
- Đây là s n l c c i ti n quy trình cũng nh cách th c cho vay và các nghi p v ự ỗ ự ả ế ư ứ ệ ụ khác c a ngân hàng, làm cho k t qu kinh doanh c a chi nhánh nói riêng và toàn b ủ ế ả ủ ộ h th ng ngân hàng Eximbank nói chung nâng lên rõ r t.
- Đây là m t k t qu r t t t ệ ố ệ ộ ế ả ấ ố c n phát huy đ i v i các ngân hàng th ầ ố ớ ươ ng m i trong cu c kh ng ho ng kinh t hi n ạ ộ ủ ả ế ệ nay..
- Nghi p v huy đ ng v n không mang l i l i nhu n tr c ti p cho ngân hàng ệ ụ ộ ố ạ ợ ậ ự ế nh ng đây l i là m t nhi m v quan tr ng góp ph n quy t đ nh s thành công c a ư ạ ộ ệ ụ ọ ầ ế ị ự ủ ho t đ ng ngân hàng.
- Nó cũng cho th y đ ọ ể ấ ượ c m c đ tín nhi m ứ ộ ệ c a khách hàng đ i v i ngân hàng.
- Cho vay .
- Nhìn vào s li u trên cho ta th y tình hình tín d ng c a ngân hàng nhìn chung ố ệ ấ ụ ủ là tăng tr ưở ng.
- Doanh s cho vay t ố ươ ng đ i cao phù h p v i chính sách mà nhà n ố ợ ớ ướ c cũng nh ngân hàng đ ra, n i l ng tín d ng.
- Đi đôi v i vi c cho vay thì đ ng th i tình hình thu n c a ngân hàng là khá t t.
- Ch ng t khách ớ ớ ứ ỏ hàng giao d ch v i ngân hàng là nh ng khách hàng uy tín.
- không có kh năng thanh toán cho ngân hàng.
- Đó là ừ ố ệ ấ ố m t tín hi u đáng m ng vì tín d ng tiêu dùng là m t s n ph m sinh ra nhi u l i ộ ệ ừ ụ ộ ả ẩ ề ợ nhu n cho ngân hàng.
- ể ề ế ủ ế ớ ỏ Đi u này t o đi u ki n cho ngân hàng kinh doanh ki m l i hi u qu đ ng th i nâng ề ạ ề ệ ế ờ ệ ả ồ ờ cao đ i s ng v t ch t c a nhân dân.
- Trong năm 2009 này thì t h n doang s này s tăng lên r t cao vì chính sách n i ắ ẳ ố ẽ ấ ớ l ng cũng nh h ỏ ư ướ ng ho t đ ng c a ngân hàng là nh m đ n các đ i t ạ ộ ủ ắ ế ố ượ ng là khách hàng cá nhân..
- Cho vay cá nhân chi m t tr ng r t l n ủ ế ỷ ọ ấ ớ trong t ng d n cho vay, đi u này cho th y KH cá nhân đang là m c tiêu h ổ ư ợ ề ấ ụ ướ ng t i ớ c a ngân hàng.
- D n quá h n ề ế ạ ợ ạ ư ợ ạ quá cao s nh h ẽ ả ưở ng t i k t qu ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng..
- v i các đ i t ớ ố ượ ng cho vay nh v y thì ngân hàng có th đáp ng đ ư ậ ể ứ ượ c các nhu c u và mong mu n đa d ng c a KH.
- Đó là s ph i h p nh p nhàng c a toàn b máy ự ố ợ ị ủ ộ Eximbank giúp cho ngân hàng ngày m t phát tri n h n.
- T phía ngân hàng: ừ.
- Trong th i gian ng n ng i có không ít các chi nhánh c a các ngân hàng l n l ờ ắ ủ ủ ầ ượ t m c lên v i nh ng c s h t ng và trang thi t b k thu t hi n đ i.
- Chính vì th ngân hàng ạ ộ ẫ ỏ ẹ ớ ế ch u áp l c c nh tranh là r t l n và có ph n thi t thòi.
- Hi n nay các văn b n pháp lu t n ắ ừ ả ậ ệ ả ậ ướ c ta v ho t đ ng c a ngân hàng có nh ng ch ch ng chéo và mâu thu n v i nhau.
- Ngân hàng ph i gi vai trò tích c c h n trong vi c thu th p, cung c p nh ng thông ả ữ ự ơ ệ ậ ấ ữ tin c n thi t đ h tr cho ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng.
- Trong ho t đ ng c a ngân hàng gi a huy đ ng v n và s d ng v n có m i quan h ạ ộ ủ ữ ộ ố ử ụ ố ố ệ nhân qu v i nhau.
- T o v n là gi i pháp hàng đ u đ ngân hàng phát tri n và đ m b o kinh doanh.
- ạ ố ả ầ ể ể ả ả C n có chính sách t o v n phù h p nh m khai thác m i ti m năng v v n, đ có ầ ạ ố ợ ằ ọ ề ề ố ể đ ượ c ngu n v n đ m nh đáp ng nhu c u vay v n c a khách hàng cũng nh ho t ồ ố ủ ạ ứ ầ ố ủ ư ạ đ ng kinh doanh khác c a ngân hàng.
- V n huy đ ng th ố ộ ườ ng t ngu n: ngân sách doanh nghi p, ngân hàng khác, dân c.
- Vì v y, ngân hàng c n t o ra s h p d n cho khách ử ề ậ ầ ạ ự ấ ẫ hàng g i ti n b ng cách: ử ề ằ.
- S k t h p c a nhi u ph ự ế ợ ủ ề ươ ng th c cho vay: ứ s k t h p này s mang l i l i ự ế ợ ẽ ạ ợ ích cho c ng ả ườ i vay và ngân hàng, b i vì ng ở ườ i đi vay có th ch n l a cho mình ể ọ ự ph ươ ng th c phù h p nh t và ngân hàng thu hút đ ứ ợ ấ ượ c nhi u khách hàng.
- Ng ượ ạ c l i, khi ngân hàng th n i lãi su t trong khuôn kh c a ngân hàng nhà ả ổ ấ ổ ủ n ướ c, lãi su t đ ấ ượ c xác đ nh theo th a thu n gi a ngân hàng và khách hàng theo t ng ị ỏ ậ ữ ừ th ươ ng v s t t h n.
- B i vì, khi ngân hàng th n i lãi su t và ch p nh n tính lãi ụ ẽ ố ơ ở ả ổ ấ ấ ậ theo t ng k t qu th ừ ế ả ươ ng l ượ ng, s có nhi u khách hàng tìm đ n v i ngân hàng và ẽ ề ế ớ đi u này s t o nhi u c h i l a ch n đ u t .
- Ngân hàng không còn tìm ki m m t ề ẽ ạ ề ơ ộ ự ọ ầ ư ế ộ cách đ n ph ơ ươ ng n a, mà c khách hàng cũng tìm ngân hàng, do c hai th y có th có ữ ả ả ấ ể nhi u l i ích qua th ề ợ ươ ng l ượ ng..
- Đ i v i công tác cho vay c a ngân hàng.
- Khi r i ro tín d ng n y sinh s làm đ ng v n kinh doanh mà ngân hàng b ra s ủ ụ ả ẽ ồ ố ỏ ẽ không đem l i hi u qu , làm nh h ạ ệ ả ả ưở ng ho t đ ng c a ngân hàng, chính đi u đó mà ạ ộ ủ ề.
- N i dung kinh t c a vi c vay v n, tính kh thi c a ph ộ ế ủ ệ ố ả ủ ươ ng án kinh doanh, kh ả năng tr n cho ngân hàng.
- Trong đó, ngân hàng c n t p trung ki m tra, ki m soát các khâu: ế ợ ố ầ ậ ể ể.
- Đ i v i khách hàng nói chung và nh t là khách hàng tín d ng tiêu dùng nói riêng: ố ớ ấ ụ c ch tín d ng ngân hàng ph i phù h p v i m c đích s d ng c a khách hàng v i ơ ế ụ ả ợ ớ ụ ử ụ ủ ớ lãi su t và kỳ h n h p lý, th t c đ n gi n thu n ti n thu hút đ ấ ạ ợ ủ ụ ơ ả ậ ệ ượ c nhi u khách hàng ề nh ng v n đ m b o đ ư ẫ ả ả ượ ợ c l i ích ngân hàng..
- Đ i v i ho t đ ng kinh doanh ngân hàng: ph m vi, gi i h n tín d ng ph i phù ố ớ ạ ộ ạ ớ ạ ụ ả h p v i th c l c c a b n thân ngân hàng và đ m b o tính c nh tranh trên th tr ợ ớ ự ự ủ ả ả ả ạ ị ườ ng v i nguyên t c hi u qu và an toàn.
- Vi c này đòi h i nhân viên chuyên trách ngân hàng ệ ỏ nghiên c u n n kinh t đ n m b t đ ứ ề ế ể ắ ắ ượ c các thành ph n có nhu c u t đó cung ng ầ ầ ừ ứ tín d ng ụ.
- Khi n m b t đ ắ ắ ượ c tình hình đi u ki n kinh t c a các cá nhân có nhu c u t đó ề ệ ế ủ ầ ừ ngân hàng có yêu c u h tr .
- Đào t o và đào t o l i trình đ c a nhân viên ngân hàng.
- Tìm hi u ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng Eximbank Ch L n: v l ch s , ể ạ ộ ủ ợ ớ ề ị ử lĩnh v c h at đ ng, k t qu ho t đ ng kinh doanh trong 3 năm ự ọ ộ ế ả ạ ộ.
- Ho t đ ng ngân hàng ngày càng phát tri n, s l ạ ộ ể ố ượ ng khách hàng đ n giao d ch ế ị ngày càng tăng.
- Đ c bi t là khách hàng đ n vay tiêu dùng t i ngân hàng vào th i đi m ặ ệ ế ạ ờ ể cu i năm r t đông ng i kín c l i đi, c n m r ng c s h t ng h n n a.
- Không còn c nh “c a đóng, then cài” đ i v i d ch v cho vay tiêu dùng nh th i ả ử ố ớ ị ụ ư ờ gian “khát” v n tr ố ướ c kia, nhi u ngân hàng đã “n i tay” đ i v i nhu c u vay v n c a ề ớ ố ớ ầ ố ủ khách hàng cá nhân.
- Chính vì th s c nh tranh đang di n ra r t gay g t gi a các ngân ế ự ạ ễ ấ ắ ữ hàng

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt