- 1.1 SQL là ngụn ngữ cơ sở dữ liệu quan hệ. - 1.3 Tổng quan về cơ sở dữ liệu quan hệ. - 1.3.1 Mụ hỡnh dữ liệu quan hệ. - 1.4.1 Cõu lệnh SQL. - 1.4.3 Kiểu dữ liệu. - 2.1 Truy xuất dữ liệu với cõu lệnh SELECT. - 2.1.3 Chỉ định điều kiện truy vấn dữ liệu. - 2.1.4 Tạo mới bảng dữ liệu từ kết quả của cõu lệnh SELECT. - 2.1.8 Thống kờ dữ liệu với GROUP BY. - 2.1.9 Thống kờ dữ liệu với COMPUTE. - 2.2 Bổ sung, cập nhật và xoỏ dữ liệu. - 2.2.1 Bổ sung dữ liệu. - 2.2.2 Cập nhật dữ liệu. - 2.2.3 Xoỏ dữ liệu. - CHƯƠNG 3: NGễN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU ...69. - 3.1 Tạo bảng dữ liệu. - 4.2.1 Cấp phỏt quyền cho người dựng trờn cỏc đối tượng cơ sở dữ liệu. - 4.3.1 Thu hồi quyền trờn đối tượng cơ sở dữ liệu. - Cơ sở dữ liệu mẫu sử dụng trong giỏo trỡnh. - B.1 Cỏc hàm trờn dữ liệu kiểu chuỗi. - Chương 3 trỡnh bày một số cõu lệnh cơ bản được sử dụng trong định nghĩa cỏc đối tượng cơ sở dữ liệu.. - SQL là một hệ thống ngụn ngữ bao gồm tập cỏc cõu lệnh sử dụng để tương tỏc với cơ sở dữ liệu quan hệ.. - Dữ liệu h ỏ của bảng Trong một cơ sở d. - u diễn mối quan hệ giữa cỏc bảng dữ liệu. - Khỏi niệm khoỏ ngoài (Foreign Key) trong cơ sở dữ liệu quan hệ được sử dụng để biể. - Truy xuất dữ liệu. - MA ơ sở dữ liệu. - ữ 1.4.1 Cõu lệnh SQL. - INSERT Bổ sung dữ liệu. - UPDATE Cập nhật dữ liệu. - DELETE Xoỏ dữ liệu. - Vớ dụ 1.1: Cõu lệnh:. - Tờn của cỏc đối tượng là duy nhất trong mỗi cơ sở dữ liệu. - Vớ dụ 1.2: Cõu lệnh dưới đõy định nghĩa bảng với kiểu dữ liệu được qui định cho cỏc cột trong bảng. - SQL ra đời nhằm sử dụng cho cỏc cơ sở dữ liệu theo mụ hỡnh quan hệ. - Cỏc bảng trong một cơ sở dữ liệu cú mối quan hệ với nhau. - INSERT: Bổ sung dữ liệu.. - UPDATE: Cập nhật dữ liệu. - DELETE: Xoỏ dữ liệu. - Trong số cỏc cõu lệnh này, cú thể núi SELECT là cõu lệnh tương đối phức tạp và được sử dụng nhiều trong cơ sở dữ liệu. - Vớ dụ 2.4: Cõu lệnh. - Vớ dụ 2.5: Cõu lệnh. - Mệnh đề WHERE trong cõu lệnh SELECT được sử dụng nhằm xỏc định cỏc điều kiện đối với việc truy xuất dữ liệu. - Kiểm tra giới hạn của dữ liệu (BETWEEN/ NOT BETWEEN). - Kiểm tra khuụn dạng dữ liệu.. - Kiểm tra giới hạn của dữ liệu. - Cõu lệnh:. - Cõu lệnh SELECT. - Cõu_lệnh_1. - cõu lệnh. - Thống kờ trờn toàn bộ dữ liệu. - Thống kờ dữ liệu trờn cỏc nhúm. - cũn cõu lệnh:. - Để bổ sung thờm cỏc dũng dữ liệu vào một bảng, ta sử dụng cõu lệnh INSERT. - Bổ sung từng dũng dữ liệu với mỗi cõu lệnh INSERT. - Để bổ sung một dũng dữ liệu mới vào bảng, ta sử dụng cõu lệnh INSERT với cỳ phỏp như sau:. - Cõu lệnh UPDATE trong SQL được sử dụng để cập nhật dữ liệu trong cỏc bảng.. - END Dữ liệu trong bảng sẽ là:. - Để xoỏ dữ liệu trong một bảng, ta sử dụng cõu lệnh DELETE. - Mệnh đề WHERE trong cõu lệnh được sử dụng để chỉ định điều kiện đối với cỏc dũng dữ liệu cần xoỏ. - Xoỏ toàn bộ dữ liệu trong bảng. - Vớ dụ 2.58: Cõu lệnh sau xoỏ toàn bộ dữ liệu trong bảng diemthi:. - Cỏc bảng trong cơ sở dữ liệu này được biểu diễn trong sơ đồ dưới đõy:. - sở dữ liệu.. - Nhúm cỏc cõu lệnh này được gọi là ngụn ngữ thao tỏc dữ liệu (DML). - Hỡnh 3.1 Bảng trong cơ sở dữ liệu quan hệ. - Cõu lệnh CREATE TABLE được sử dụng để định nghĩa một bảng dữ liệu mới trong cơ sở dữ liệu. - Kiểu dữ liệu của cột. - Vớ dụ 3.4: Cõu lệnh. - Việc sử dụng khung nhỡn trong cơ sở dữ liệu đem lại cỏc lợi ớch sau đõy:. - Nhưng cõu lệnh:. - Hoặc cõu lệnh:. - Cõu_lệnh_SELECT. - Vớ dụ 3.18: Cõu lệnh dưới đõy xoỏ khung nhỡn VIEW_LOP ra khỏi cơ sở dữ liệu DROP VIEW view_lop. - 3.1 Sử dụng cõu lệnh CREATE TABLE để tạo cỏc bảng trong cơ sở dữ liệu như sơ đồ dưới đõy (bạn tự lựa chọn kiểu dữ liệu cho phự hợp). - 3.1 Tạo cỏc bảng dữ liệu:. - Cấp phỏt quyền sử dụng cỏc cõu lệnh, cỏc đối tượng cơ sở dữ liệu đối với người dựng.. - Cõu lệnh GRANT được sử dụng để cấp phỏt quyền cho người dựng hay nhúm người dựng trờn cỏc đối tượng cơ sở dữ liệu. - Người sở hữu cơ sở dữ liệu cấp phỏt quyền thực thi cỏc cõu lệnh (như CREATE TABLE, CREATE VIEW. - Tạo cơ sở dữ liệu: CREATE DATEBASE.. - Sao lưu cơ sở dữ liệu: BACKUP DATABASE. - Với cõu lệnh GRANT, ta cú thể cho phộp người sử dụng tạo cỏc đối tượng cơ sở dữ liệu trong cơ sở dữ liệu. - Thu hồi quyền đó cấp phỏt cho người dựng trờn cỏc đối tượng cơ sở dữ liệu.. - Thu hồi quyền thực thi cỏc cõu lệnh trờn cơ sở dữ liệu đó cấp phỏt cho người dựng.. - 4.3.1 Thu hồi quyền trờn đối tượng cơ sở dữ liệu:. - Cỳ phỏp cõu lệnh REVOKE sử dụng để thu hồi quyền đó cấp phỏt trờn đối tượng cơ sở dữ liệu cú cỳ phỏp như sau:. - Vớ dụ 4.5: Giả sử trong cơ sở dữ liệu ta cú 3 người dựng là A, B và C. - Việc thu hồi quyền thực thi cỏc cõu lệnh trờn cơ sở dữ liệu (CREATE DATABASE, CREATE TABLE, CREATE VIEW. - Cỏc cõu lệnh SQL được người sử dụng viết và yờu cầu hệ quản trị cơ sở dữ liệu thực hiện theo chế độ tương tỏc.. - kiểu dữ liệu của tham số Vớ dụ:. - sp_LenDanhSachDiem 'TI-005','Cơ sở dữ liệu',5,'C24102'. - @tenmonhoc='Cơ sở dữ liệu', @mamonhoc='TI-005', @sodvht=5. - DECLARE @tờn_biến kiểu_dữ_liệu. - @tờn_tham_số kiểu_dữ_liệu OUTPUT hoặc:. - @tờn_tham_số kiểu_dữ_liệu OUT. - @tờn_tham_số kiểu_dữ_liệu = giỏ_trị_mặc_định Vớ dụ 5.6: Trong cõu lệnh dưới đõy:. - Hàm là đối tượng cơ sở dữ liệu tương tự như thủ tục. - Cũn cõu lệnh:. - Nếu dữ liệu hợp lệ. - dữ liệu trong hai bảng sau khi cõu lệnh thực hiện xong sẽ như sau:. - Cơ sở dữ liệu bao gồm cỏc bảng sau đõy:
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt