- Em ầ ệ ỗ ố ộ có trách nhi m xây d ng m ng c c b cho tr ệ ự ạ ụ ộ ườ ng. - ỗ ầ ế ị ể ầ ố ạ ả ổ - N u bình th ế ườ ng chúng ta có th dùng 1 router và 9 switch. - o Đ ườ ng dây cáp đ dùng. - Câu 2: Em hãy trình bày các ph ươ ng pháp truy nh p đ ậ ườ ng truy n v t lý trong m ng ề ậ ạ c c b . - T t ư ưở ng c a nó là: 1 tr m c n truy n ủ ạ ầ ề d li u tr ữ ệ ướ c h t ph i “nghe” xem đ ế ả ườ ng truy n đang r i hay b n. - o Đây là nguyên t c ho t đ ng c a m ng LAN. - o Khi m t tr m đang truy n nó v n ti p t c “nghe” đ ộ ạ ề ẫ ế ụ ườ ng truy n. - Th bài (Token) là 1 đ n v d li u đ c bi t đ ẻ ơ ị ữ ệ ặ ệ ượ c thi t l p và l u chuy n trên vòng ế ậ ư ể logic đ c p phát quy n truy nh p đ ể ấ ề ậ ườ ng truy n cho các tr m. - Ph ươ ng pháp này cũng d a trên nguyên lý dùng th bài đ c p phát truy nh p đ ự ẻ ể ấ ậ ườ ng truy n. - Tuy nhiên ph ươ ng pháp dùng th bài có hi u qu cao h n CSMA/CD trong các tr ẻ ệ ả ơ ườ ng h p ợ t i n ng. - Trình bày chi ti t v ch c năng ệ ố ở ầ ế ề ứ c a t ng t ng. - Các t ng đ ng m c s d ng cùng m t giao th c Các t ng đ ng m c s d ng cùng m t giao th c ầ ầ ồ ồ ứ ử ụ ứ ử ụ ộ ộ ứ ứ. - Application - ng d ng: Cung c p các d ch v m ng cho các ng d ng nh 7. - Application - ng d ng: Cung c p các d ch v m ng cho các ng d ng nh ứ ứ ụ ụ ấ ấ ị ị ụ ạ ụ ạ ứ ứ ụ ụ ư ư email, truy n file. - Cung c p các ph ề ấ ươ ng ti n đ ng ệ ể ườ ử ụ i s d ng truy nh p vào ậ email, truy n file. - Cung c p các ph ề ấ ươ ng ti n đ ng ệ ể ườ ử ụ i s d ng truy nh p vào ậ môi tr ườ ng m ng. - môi tr ườ ng m ng. - Session - t ng phiên: Qu n lý truy n thông các ng d ng. - Network - t ng m ng: Ch n đ 3. - ngh n đ ẽ ườ ng truy n và th c hi n c t, h p d li u n u c n. - Physical - t ng v t lý: Truy nh p đ ầ ầ ậ ậ ậ ậ ườ ườ ng truy n v t lý nh các ph ng truy n v t lý nh các ph ề ề ậ ậ ờ ờ ươ ươ ng ti n ng ti n ệ ệ. - c , đi n đ truy n dòng bít thô qua đ ơ ệ ể ề ườ ng truy n v t lý. - ề ậ c , đi n đ truy n dòng bít thô qua đ ơ ệ ể ề ườ ng truy n v t lý. - o Các chu n th c ti n (de facto) do các hang s n xu t, các t ch c ng ẩ ự ễ ả ấ ổ ứ ườ ử ụ i s d ng xây d ng và đ ự ượ ử ụ c s d ng r ng rãi. - o IEEE 802.1 là chu n đ c t ki n trúc m ng, k t n i gi a các m ng và vi c qu n ẩ ặ ả ế ạ ế ố ữ ạ ệ ả tr m ng đ i v i m ng c c b . - o IEEE 802.2 là chu n đ c t t ng d ch v giao th c c a m ng c c b . - o IEEE 802.4 là chu n ẩ đ c t m ng c c b v i topo m ng d ng Bus dùng th bài đ ặ ả ạ ụ ộ ớ ạ ạ ẻ ể đi u khi n vi c truy nh p đ ề ể ệ ậ ườ ng truy n. - o IEEE 802.5 là chu n ẩ đ c t m ng c c b v i topo m ng d ng vòng (ring) dùng th ặ ả ạ ụ ộ ớ ạ ạ ẻ bài đ đi u khi n vi c truy nh p đ ể ề ể ệ ậ ườ ng truy n. - Chu n này đ ộ ớ ẩ ượ c thi t k cho môi tr ế ế ườ ng có l ượ ng l u thông l n và c p bách. - M ng này có topo m ng hình sao và ọ ạ ạ 1 ph ươ ng pháp truy nh p đ ậ ườ ng truy n có đi u khi n tranh ch p. - SNMP (Simple Network Management Protocol): Giao th c cung c p 1 ph SNMP (Simple Network Management Protocol): Giao th c cung c p 1 ph ứ ứ ấ ấ ươ ươ ng ng pháp giám sát và đi u khi n thi t b m ng. - ch IP. - Đ ậ ế ố ượ ử ụ c s d ng trong nh ng ng d ng không đòi ữ ứ ụ tin c y và không k t n i. - Đ ậ ế ố ượ ử ụ c s d ng trong nh ng ng d ng không đòi ữ ứ ụ h i tính tin c y cao. - IP tìm ki m đ IP tìm ki m đ ế ế ườ ườ ng d n cho gói tin đ n đích. - c đ a ch IP. - tr ườ ng truy n. - ề tr ườ ng truy n. - Căn c vào d ng ph n ậ ứ ạ ầ c ng và giao ti p m ng, l p truy nh p m ng s xác l p k t n i v i đ ứ ế ạ ớ ậ ạ ẽ ậ ế ố ớ ườ ng c ng và giao ti p m ng, l p truy nh p m ng s xác l p k t n i v i đ ứ ế ạ ớ ậ ạ ẽ ậ ế ố ớ ườ ng truy n v t lý c a m ng. - o o Có l p ng d ng g m m t s các d ch v . - Có l p ng d ng g m m t s các d ch v . - o o TCP/IP g p ch c năng l p trình bày và l p phiên vào l p ng d ng. - TCP/IP g p ch c năng l p trình bày và l p phiên vào l p ng d ng. - Lo i b thông tin trong gói t ạ ỏ ươ ng ng v i t ng l p ứ ớ ừ ớ. - Chuy n d li u cho ch ể ữ ệ ươ ng trình ng d ng. - Trong m ng máy tính l n có nhi u m ng c c b n i v i nhau, d li u truy n ạ ớ ề ạ ụ ộ ố ớ ữ ệ ề t m ng c c b này đ n m ng c c b khác có th đi qua nhi u đ ừ ạ ụ ộ ế ạ ụ ộ ể ề ườ ng khác nhau (đ nh tuy n). - ứ ạ ộ ạ ớ Giao th c t ng m ng thông d ng nh t ngày nay là ứ ầ ạ ụ ấ IPv4. - Giao th c TCP/IP: ứ (Transmission Control Protocol/Internet Protocol) là 1 ch ng giao ồ th c truy n thông trong môi tr ứ ề ườ ng đa ch ng lo i. - Ch ng giao th c TCP/IP g m: ồ ứ ồ. - M i thi t b trong h th ng m ng c a chúng ta có ít nh t hai đ a ch . - Đ a ch IP có th ạ ắ ế ị ấ ề ổ ị ỉ ể thay đ i theo ng ổ ườ ử ụ i s d ng tùy vào môi tr ườ ng m ng. - T t c các s l n h n 223 trong tr ấ ả ố ớ ơ ườ ng đ u là thu c l p D. - Ở các m ng nh h n n a (LAN) thì vi c qu n lý đ a ch IP n i b th ạ ỏ ơ ữ ệ ả ị ỉ ộ ộ ườ ng do các modem ADSL (có DHCP) gán đ a ch IP cho t ng máy tính (khi thi t đ t ch đ t ị ỉ ừ ế ặ ế ộ ự đ ng trong h đi u hành) ho c do ng ộ ệ ề ặ ườ ử ụ i s d ng t thi t đ t. - Tăng c ườ ng tính b o m t. - o D = 0 đ tr bình th ộ ễ ườ ng o D = 1 đ tr th p ộ ễ ấ. - T = 1 thông l ầ ượ ng bình th ườ ng.. - Các gói trong cùng chu i phân m nh đ u có tr ủ ạ ố ỗ ả ề ườ ng này gi ng nhau. - Hãy trình bày v ho t đ ng c a giao th c ICMP khi c n đ nh tuy n l i? ề ạ ộ ủ ứ ầ ị ế ạ a. - vi c đ nh tuy n đ ệ ị ế ượ c di n ra 3 l p c a ch ng giao th c TCP/IP: t ng ng d ng, ễ ỏ ớ ủ ồ ứ ầ ứ ụ t ng giao v n và t ng m ng ầ ậ ầ ạ. - Hãy trình bày v ho t đ ng c a giao th c ICMP khi c n đ nh tuy n l i? ề ạ ộ ủ ứ ầ ị ế ạ. - ỉ ủ ạ ắ ế ị ấ ề ổ IP có th thay đ i theo ng ể ổ ườ ử ụ i s d ng tùy vào môi tr ườ ng m ng. - ARP là 1 trong ạ nh ng giao th c c a IP, ch c năng c a nó dùng đ đ nh v m t host trong m t ữ ứ ủ ứ ủ ể ị ị ộ ộ segment m ng b ng cách phân g i đ a ch IP ra đ a ch MAC. - Các h th ng dung l i th ệ ố ỗ ườ ng đ ượ c g i là RAID - Redundant Arrays of Independent Disks: ọ c m đĩa d phòng đ c l p. - RAID 0 đu c s d ng nhi u các ng d ng máy ệ ố ẽ ổ ỡ ữ ệ ị ạ ợ ử ụ ề ở ứ ụ tính đ bàn. - ể ạ - Subnet mask đ chia mang con ể - T ng s m ng con: 2^3 = 8 (subnet) ổ ố ạ. - Thông th ườ ng m ng có 3 d ng c u trúc là: ạ ạ ấ + M ng hình sao (Star Topology) ạ + M ng d ng vòng (Ring Topology) ạ ạ. - M ng d ng tuy n (Linear Bus Topology). - Topology m ng: ạ - Có 3 topology th ườ ng đ ượ ử ụ c s d ng: star, bus, ring. - Th ườ ng đ ượ c dùng cho m ng c c b : ạ ụ ộ. - ử ụ ề - Ki n trúc m ng d ng BUS: ế ạ ạ. - o M ng d ng BUS g m có các đ ạ ạ ồ ườ ng truy n d li u t c đ cao. - Đ ề ữ ệ ố ộ ườ ng truy n ề này g i là Bus và đ ọ ượ c chia s b i nhi u nút. - tín hi u ph n h i đ ệ ả ồ ườ ng truy n s b l i và s xu t hi n l i trong quá trình ề ẽ ị ỗ ẽ ấ ệ ỗ truy n. - o N u cáp b đ t thì truy n thông trên m ng s d ng. - Chi phí b o trì có th cao h n khi đ ả ể ơ ườ ng truy n chính dài. - ạ ạ ộ ơ ớ ể ế ạ o Chú ý : N u cable b đ t thì toàn b m ng s ng ng ho t đ ng. - Ng ườ ử ụ i s d ng đ ượ c chia làm nhi u c p v i các quy n h n t ề ấ ớ ề ạ ươ ng ng. - Các máy tính đ Các máy tính đ ượ ượ c n i v i nhau thông qua môi tr c n i v i nhau thông qua môi tr ố ớ ố ớ ườ ườ ng truy n d n. - Ng Ng ườ ử ụ ườ ử ụ i s d ng t ng máy t quy t đ nh chia s tài nguyên máy c a mình. - ộ ọ - Băng thông đ ườ ng truy n, kh năng chuy n m ch. - o Chia các bandwidth c a đ ủ ườ ng truy n thành các ph n. - ủ ạ o M i gói tin s d ng toàn b băng thông đ ỗ ử ụ ộ ườ ng truy n. - o T c ngh n: hàng đ i gói tin, đ i đ s d ng đ ắ ẽ ợ ợ ể ử ụ ườ ng truy n (Queue). - o Toàn b gói tin ph i đ n router tr ộ ả ế ướ c khi nó đ ượ c truy n trên đ ề ườ ng truy n ề ti p theo. - T ươ ng t : lái xe, h i đ ự ỏ ườ ng.. - o Chuy n m ch gói cho phép nhi u user s d ng m ng.Ví d nh đ ể ạ ề ử ụ ạ ụ ư ườ ng truy n ề 1Mbps. - o Chuy n m ch kênh ch cho phép 1 ng ể ạ ỉ ườ ử ụ i s d ng m ng sau khi thi t l p kênh. - Đ ườ ng truy n là 1.5Mbps ề + Đ ườ ng truy n s d ng 24 slot ể ử ụ. - Trình bày ý m t s giao th c trên t ng ng d ng (HTTP, FTP, DNS, SMTP, POP3). - M t s giao th c trên t ng ng d ng: ộ ố ứ ầ ứ ụ. - Là giao th c SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): qu n lý ho t đ ng truy n email. - Q ứ ứ ể ể ậ ậ ừ ừ uá trình thi t l p phiên ế ậ k t n i trong giao th c TCP mà POP3 s d ng t i c ng 110 ế ố ứ ử ụ ạ ổ . - Trình b y các ki n trúc c a t ng ng d ng. - ầ ế ủ ầ ứ ụ ấ ụ ọ Các ki n trúc c a t ng ng d ng là: ế ủ ầ ứ ụ. - Socket: là 1 k t n i hay là 1 đi m k t n i cho các ng d ng thông tin v i nhau. - Các ti n trình đánh đ a ch t ng ng d ng ế ị ỉ ở ầ ứ ụ. - Đ nh danh bao g m c đ a ch IP và đ a ch c ng gán cho ng d ng trên host ị ồ ả ị ỉ ị ỉ ổ ứ ụ. - M t m ng n i b có ệ ủ ạ ộ ộ ộ ạ ộ ộ s l ố ượ ng ng ườ ử ụ i s d ng m ng là 1000 users, ng ạ ườ i ta s d ng m t đ ử ụ ộ ườ ng truy n k t ề ế n i Internet đ n ISP là 4Mbps. - Thông th ườ ng đ ượ c cài đ t b i ISP (tr ạ ở ườ ng đ i h c, công ty, nhà cung c p d ch v ạ ọ ấ ị ụ cho gia đình). - Hãy th c hi n vi c chia m ng b ng cách li t kê các d i đ a ch IP/Subnetmask c a ự ệ ệ ạ ằ ệ ả ị ỉ ủ m i m ng con (subnet) ỗ ạ
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt