- yêu cầu an toàn chung. - TCVN 7465-2005 Ph−ơng tiện giao thông đ−ờng bộ - Ôtô lắp hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG. - TCVN 7467-2005 Ph−ơng tiện giao thông đ−ờng bộ - Xe cơ giới lắp hệ thống nhiên liệu khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG. - TCVN Ph−ơng tiện giao thông đ−ờng bộ - G−ơng chiếu hậu - Yêu cầu và ph−ơng pháp thử trong công nhận kiểu;. - 22TCN 302-06 Ph−ơng tiện giao thông cơ giới đ−ờng bộ - Ô tô khách thành phố - Yêu cầu kỹ thuật.. - Ph−ơng tiện giao thông cơ giới đ−ờng bộ - Ô TÔ - yêu cầu an toàn chung. - Yêu cầu kỹ thuật 4.1. - Yêu cầu chung. - Không lớn hơn 20 m đối với xe khách nối toa;. - Không lớn hơn 12,2 m đối với các loại xe còn lại.. - Không lớn hơn 4,2 m đối với xe khách hai tầng;. - Không lớn hơn 4,0 m đối với các loại xe khác.. - Ngoài ra, đối với các loại xe có khối l−ợng toàn bộ không lớn hơn 5,0 tấn thì chiều cao xe phải thoả mãn điều kiện sau:. - Không lớn hơn 65% chiều dài cơ sở đối với xe khách (chiều dài cơ sở của xe khách nối toa đ−ợc tính cho toa xe đầu tiên);. - Không lớn hơn 60% chiều dài cơ sở đối với xe tải (không áp dụng đối với xe tải chuyên dùng nêu tại TCVN . - Các yêu cầu và thông số khác. - Đối với xe khách nối toa tỉ lệ này đ−ợc xác định đối với toa xe đầu tiên.. - 28 0 đối với xe khách hai tầng;. - 30 0 đối với xe có khối l−ợng toàn bộ không lớn hơn 1,2 lần khối l−ợng bản thân. - 35 0 đối với các loại xe còn lại.. - Động cơ và hệ thống truyền lực. - G - Khối l−ợng toàn bộ của xe (tính bằng tấn).. - Lốp phải thỏa mãn các yêu cầu sau:. - Chiều rộng của chắn bùn không đ−ợc nhỏ hơn chiều rộng của bánh xe (hoặc các bánh xe).. - Hệ thống lái. - Hệ thống phanh. - Xe phải đ−ợc trang bị hệ thống phanh chính và phanh đỗ xe.. - Dầu phanh hoặc khí nén trong hệ thống phanh không đ−ợc rò rỉ . - Hệ thống phanh chính phải có kết cấu và lắp đặt bảo đảm cho ng−ời lái điều khiển. - Hệ thống phanh chính dẫn động khí nén phải đáp ứng các yêu cầu sau:. - Việc thử phải đ−ợc thực hiện theo các yêu cầu sau:. - K SL = (P Flớn - P Fnhỏ ).100%/P Flớn K SL không đ−ợc lớn hơn 25%.. - Khi phanh, xe không đ−ợc lệch ra ngoài hành lang phanh quy định tại bảng 1.. - Khi phanh, xe không đ−ợc lệch ra ngoài hành lang phanh quy định tại bảng 2.. - Hệ thống treo. - Hệ thống nhiên liệu. - Yêu cầu đối với hệ thống nhiên liệu xăng hoặc điêzen. - Không đ−ợc đặt bên trong khoang chở ng−ời và khoang chở hàng hóa;. - Yêu cầu đối với hệ thống nhiên liệu khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG. - Không đ−ợc có bộ phận nào của hệ thống LPG nhô ra khỏi bề mặt ngoài của xe trừ đầu nạp khí có thể đ−ợc nhô ra không quá 10 mm;. - Yêu cầu đối với bình chứa LPG: Theo Phụ lục 1, mục 1.1 4.7.3. - Yêu cầu đối với hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG). - Không đ−ợc có bộ phận nào của hệ thống CNG nhô ra khỏi bề mặt ngoài của xe trừ đầu nạp khí có thể đ−ợc nhô ra không quá 10 mm;. - Yêu cầu đối với bình chứa CNG: Theo Phụ lục 1, mục 1.2.. - Hệ thống điện. - Khung và thân vỏ phải thỏa mãn các yêu cầu sau:. - Yêu cầu này có thể không áp dụng đối với một số loại xe chuyên dùng.. - Việc bố trí chỗ ngồi bên cạnh ng−ời lái không đ−ợc ảnh h−ởng tới khả năng điều khiển xe của ng−ời lái;. - Ghế ng−ời lái (ghế lái). - năng điều khiển xe của ng−ời lái và không đ−ợc lớn hơn 40 mm. - Đối với khoang khách không có điều hòa nhiệt độ, việc thông gió phải bảo đảm nh−. - Trừ xe khách thành phố, các loại xe khách khác không đ−ợc bố trí chỗ đứng.. - Đối với xe khách thành phố, khoảng không gian dành cho khách đứng phải thỏa mãn tiêu chuẩn 22TCN 302-06. - Đối với xe khách trên 16 chỗ ngồi (kể cả chỗ của ng−ời lái), khoảng trống giữa hai hàng ghế (L) không nhỏ hơn 630 mm. - đối với ghế lắp quay mặt vào nhau (L 0 ) không nhỏ hơn 1250 mm (xem hình 3).. - Đối với xe chở trẻ em, Chiều rộng và chiều sâu đệm ngồi không nhỏ hơn 270 mm tính cho một ng−ời. - Đối với xe khách trên 30 chỗ, có thể lắp ghế gập dành cho h−ớng dẫn viên. - Yêu cầu về kích th−ớc cửa lên xuống của khách:. - Đối với các loại xe khách (không kể xe chở trẻ em): quy định tại bảng 3.. - chỗ của ng−ời lái) 650 1200. - ng−ời lái) 650 1650. - Đối với xe khách thành phố: theo quy định tại tiêu chuẩn 22TCN 302-06.. - Xe khách phải có đủ cửa thoát khẩn cấp thỏa mãn các yêu cầu sau:. - Yêu cầu về kích th−ớc:. - (1) Đối với xe hai tầng/ xe nối toa số khách đ−ợc hiểu là số l−ợng khách, lái xe và nhân viên phục vụ tại mỗi tầng/ mỗi toa. - (2) Cửa lên xuống của kách không đ−ợc tính là cửa thoát khẩn cấp. - Xe tải Van (xe tải thùng kín có khoang chở hàng liền với cabin) phải thỏa mãn các yêu cầu sau:. - Riêng đối với cửa sổ là cửa thoát khẩn cấp, kính cửa phải là kính an toàn vỡ vụn.. - ống xả không đ−ợc đặt ở vị trí có thể gây cháy xe hoặc hàng hóa trên xe và gây cản trở hoạt động của hệ thống khác.. - Các đèn tạo thành cặp phải thoả mãn các yêu cầu sau:. - Các yêu cầu khác. - Không đ−ợc lắp đèn có ánh sáng trắng h−ớng về phía sau (ngoại trừ đèn lùi). - Đối với đèn chiếu sáng phía tr−ớc:. - Đối với đèn phanh:. - a) Đèn phanh phải bật sáng khi ng−ời lái tác động vào hệ thống phanh chính.. - Đối với đèn báo rẽ:. - (1) Đối với đèn chiếu xa khi kiểm tra bằng thiết bị: Theo ph−ơng thẳng đứng, chùm sáng không. - Xe phải đ−ợc trang bị g−ơng chiếu hậu cho phép ng−ời lái có thể nhận biết rõ ràng. - Hệ thống gạt n−ớc. - Xe phải đ−ợc trang bị hệ thống gạt n−ớc để đảm bảo tầm nhìn của ng−ời lái qua kính chắn gió phía tr−ớc và phải thoả mãn các yêu cầu sau:. - Đối với xe lắp động cơ cháy c−ỡng bức:. - 600 đối với động cơ 4 kỳ. - 7800 đối với động cơ 2 kỳ. - 3300 đối với động cơ đặc biệt.. - Đối với xe lắp động cơ cháy do nén, độ khói ≤ 60% HSU.. - Đối với việc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam t−ơng đ−ơng mức Euro 2: Theo quy định hiện hành.. - Mức ồn tối đa cho phép đối với xe phát ra khi đỗ phải thoả mãn tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6436:1998.. - Yêu cầu đối với bình chứa LPG hoặc CNG. - Đối với bình chứa LPG. - Việc lắp đặt bình chứa phải phù hợp với các yêu cầu sau:. - Đối với bình chứa CNG. - Yêu cầu đối với lắp đặt g−ơng chiếu hậu. - Yêu cầu về vị trí lắp g−ơng. - Đối với g−ơng loại V: không có bộ phận nào của g−ơng hoặc vỏ bảo vệ có chiều cao so với mặt đỗ xe nhỏ hơn 2 m khi xe đầy tải.. - Yêu cầu về tầm nhìn đối với g−ơng loại II. - Đối với xe con và xe tải (loại có trọng l−ợng toàn bộ không lớn hơn 2 tấn): 4m tính từ mặt phẳng song song với mặt phẳng trung tuyến dọc của xe và đi qua điểm ngoài cùng ở bên phải của xe và cách điểm quan sát của ng−ời lái 20m về phái sau ( xem hình 2-1).. - Đối với các loại xe khác: 3,5m tính từ mặt phẳng song song với mặt phẳng trung tuyến dọc của xe và đi qua điểm ngoài cùng ở bên phải của xe và cách điểm quan sát của ng−ời lái 30m về phái sau. - Tầm nhìn của ng−ời lái qua g−ơng chiếu hậu. - Hình 2-1: Đối với g−ơng chiếu hậu của xe con và xe tải (loại có khối l−ợng toàn bộ nhỏ hơn 2 tấn). - Hình 2-2: Đối với g−ơng của các loại xe khác G−ơng chiếu hậu
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt