- Việc lập, thẩm định, phê duyệt các dự án.. - Tình hình thực hiện các dự án.. - Tình hình giải ngân của các dự án. - Số dự án chậm tiến độ. - Số dự án điều chỉnh trong kỳ. - Số dự án vi phạm quy định về quản lý chất lợng. - Số dự án thất thoát, lãng phí. - Số dự án vi phạm về thủ tục đầu t. - Tình hình thẩm tra dự án;. - Quản lý thực hiện các dự án đầu t.. - Kết quả kiểm tra, đánh giá dự án đầu t trong kỳ.. - Số dự án đợc kiểm tra. - Số dự án đợc đánh giá. - Các phát hiện chính sau khi kiểm tra, đánh giá các dự án.. - Kế hoạch kiểm tra, đánh giá dự án đầu t trong kỳ tiếp theo (kèm theo danh mục các dự án dự kiến sẽ kiểm tra, đánh giá trong kỳ).. - Dự án sử dụng 30% vốn nhà nớc trở lên. - Dự án sử dụng nguồn vốn khác. - Tình hình thực hiện giám sát, đánh giá đầu t các dự án sử dụng 30% vốn nhà nớc trở lên. - 1 Số dự án có kế hoạch chuẩn bị đầu t trong kỳ. - 2 Số dự án đợc thẩm định trong kỳ 3 Số dự án có quyết định đầu t trong. - 1 Số dự án thực hiện đầu t trong kỳ 2 Số dự án khởi công mới trong kỳ. - 3 Số dự án đã thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá đầu t theo quy định trong kỳ. - 4 Số dự án đã thực hiện kiểm tra trong kỳ. - 5 Số dự án đã thực hiện đánh giá dự án trong kỳ. - 6 Số dự án có vi phạm về thủ tục đầu t. - thẩm tra, thẩm định dự án. - 7 Số dự án có vi phạm quy định về quản lý chất lợng đợc phát hiện trong kỳ (theo quy định về quản lý chất l- ợng hiện hành). - 8 Số dự án có thất thoát, lãng phí đợc phát hiện trong kỳ (sau khi thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, quyết toán). - 9 Số dự án chậm tiến độ trong kỳ. - a Số dự án chậm tiến độ do thủ tục. - b Số dự án chậm tiến độ do công tác giải phóng mặt bằng. - d Số dự án chậm tiến độ do bố trí vốn không kịp thời. - đ Số dự án chậm do các nguyên nhân khác. - 10 Số dự án phải điều chỉnh trong kỳ a Số dự án phải điều chỉnh mục tiêu,. - b Số dự án phải điều chỉnh vốn đầu t. - c Số dự án phải điều chỉnh tiến độ. - d Số dự án phải điều chỉnh địa. - 11 Số dự án phải ngừng thực hiện vì các lý do khác nhau. - 12 Số dự án thực hiện lựa chọn nhà thầu trong kỳ. - 1 Số dự án kết thúc đầu t trong kỳ. - 2 Số dự án đã thực hiện thủ tục quyết toán hoàn thành dự án trong kỳ. - 3 Số dự án đã đa vào sử dụng nhng không có hiệu quả (nếu có). - Tình hình thực hiện giám sát đầu t các dự án sử dụng các nguồn vốn khác. - Phân theo nhóm Số dự án đã đợc cấp Giấy chứng. - b Số dự án đã thực hiện thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu t. - c Số dự án đã thực hiện thủ tục đăng ký. - 2 Số dự án đã đợc cấp Giấy chứng nhận đầu t điều chỉnh trong kỳ a Điều chỉnh mục tiêu. - 3 Số dự án đã đợc kiểm tra, đánh giá. - 8 Các dự án phải thu hồi Giấy chứng nhận đầu t trong kỳ. - 10 Số dự án đã kết thúc đầu t trong kỳ. - (3): Dự án có tổng vốn đầu t nhỏ hơn 300 tỉ. - Báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện dự án đầu t hàng tháng đối với các dự án đầu t sử dụng 30% vốn nhà nớc trở lên. - Tên dự án:………. - Tình hình thực hiện dự án 1.1. - Tiến độ thực hiện dự án. - đầu năm và từ đầu dự án. - Đánh giá tình hình thực hiện dự án. - Báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện dự án đầu t quý, 6 tháng, năm đối với các dự án đầu t sử dụng 30% vốn nhà nớc trở lên. - Tình hình thực hiện dự án:. - Các chi phí khác liên quan đến dự án:. - Các biến động liên quan đến quá trình thực hiện dự án:. - Công tác quản lý dự án:. - Kế hoạch chi tiết các nội dung quản lý thực hiện dự án: (Mô tả. - trình thực hiện dự án).. - Chủ đầu t tự đánh giá, nhận xét về Dự án:. - Mẫu thông tin về dự án 1. - Tên dự án:. - Tổ chức t vấn lập dự án:. - Mục tiêu chính của dự án:. - Địa điểm dự án:. - Hình thức quản lý dự án:. - Các mốc thời gian về dự án:. - Thời gian thực hiện dự án:. - Mô tả tóm tắt dự án:. - STT Tên tiểu dự án/gói thầu/địa. - STT Tên tiểu dự án/gói thầu/địa điểm. - Tổng hợp tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu t dự án. - Báo cáo giám sát, đánh giá khi điều chỉnh dự án đầu t. - đối với các dự án đầu t sử dụng 30% vốn nhà nớc trở lên. - Báo cáo giám sát, đánh giá điều chỉnh dự án đầu t Tên dự án:………. - I- Thông tin về dự án:. - Tình hình thực hiện dự án: (Báo cáo chi tiết về toàn bộ quá. - trình thực hiện dự án đến thời điểm xin điều chỉnh dự án).. - Nội dung điều chỉnh dự án: (Nêu rõ các nội dung chính của việc điều chỉnh dự án, các thành phần của dự án đợc điều chỉnh). - Đánh giá lại Dự án điều chỉnh:. - Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu t dự án đối với các dự án đầu t sử dụng 30% vốn nhà nớc trở lên. - Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu t dự án Tên dự án:………. - Thông tin về dự án:. - Tổng kết toàn bộ quá trình thực hiện dự án:. - Tổng hợp các kết quả thực hiện đạt đợc của dự án:. - Những yếu tố tác động đến kết quả thực hiện dự án:. - Nêu những yếu tố tác động đến kết quả thực hiện dự án gồm:. - Quản lý dự án. - Tính bền vững của dự án:. - Rút bài học kinh nghiệm từ thực tiễn của dự án:. - Báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện đầu t dự án (6 tháng/năm). - Tình hình thực hiện dự án. - Tiến độ thực hiện dự án: (nêu kết quả thực hiện các công việc chính của dự án. - ớc khối lợng thực hiện trong kỳ, luỹ kế từ đầu năm, từ đầu dự án và so sánh với kế hoạch).. - luỹ kế từ đầu năm và từ đầu dự án
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt