« Home « Kết quả tìm kiếm

Thông tư số 132010TT-BKH


Tóm tắt Xem thử

- Việc lập, thẩm định, phê duyệt các dự án..
- Tình hình thực hiện các dự án..
- Tình hình giải ngân của các dự án.
- Số dự án chậm tiến độ.
- Số dự án điều chỉnh trong kỳ.
- Số dự án vi phạm quy định về quản lý chất lợng.
- Số dự án thất thoát, lãng phí.
- Số dự án vi phạm về thủ tục đầu t.
- Tình hình thẩm tra dự án;.
- Quản lý thực hiện các dự án đầu t..
- Kết quả kiểm tra, đánh giá dự án đầu t trong kỳ..
- Số dự án đợc kiểm tra.
- Số dự án đợc đánh giá.
- Các phát hiện chính sau khi kiểm tra, đánh giá các dự án..
- Kế hoạch kiểm tra, đánh giá dự án đầu t trong kỳ tiếp theo (kèm theo danh mục các dự án dự kiến sẽ kiểm tra, đánh giá trong kỳ)..
- Dự án sử dụng 30% vốn nhà nớc trở lên.
- Dự án sử dụng nguồn vốn khác.
- Tình hình thực hiện giám sát, đánh giá đầu t các dự án sử dụng 30% vốn nhà nớc trở lên.
- 1 Số dự án có kế hoạch chuẩn bị đầu t trong kỳ.
- 2 Số dự án đợc thẩm định trong kỳ 3 Số dự án có quyết định đầu t trong.
- 1 Số dự án thực hiện đầu t trong kỳ 2 Số dự án khởi công mới trong kỳ.
- 3 Số dự án đã thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá đầu t theo quy định trong kỳ.
- 4 Số dự án đã thực hiện kiểm tra trong kỳ.
- 5 Số dự án đã thực hiện đánh giá dự án trong kỳ.
- 6 Số dự án có vi phạm về thủ tục đầu t.
- thẩm tra, thẩm định dự án.
- 7 Số dự án có vi phạm quy định về quản lý chất lợng đợc phát hiện trong kỳ (theo quy định về quản lý chất l- ợng hiện hành).
- 8 Số dự án có thất thoát, lãng phí đợc phát hiện trong kỳ (sau khi thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, quyết toán).
- 9 Số dự án chậm tiến độ trong kỳ.
- a Số dự án chậm tiến độ do thủ tục.
- b Số dự án chậm tiến độ do công tác giải phóng mặt bằng.
- d Số dự án chậm tiến độ do bố trí vốn không kịp thời.
- đ Số dự án chậm do các nguyên nhân khác.
- 10 Số dự án phải điều chỉnh trong kỳ a Số dự án phải điều chỉnh mục tiêu,.
- b Số dự án phải điều chỉnh vốn đầu t.
- c Số dự án phải điều chỉnh tiến độ.
- d Số dự án phải điều chỉnh địa.
- 11 Số dự án phải ngừng thực hiện vì các lý do khác nhau.
- 12 Số dự án thực hiện lựa chọn nhà thầu trong kỳ.
- 1 Số dự án kết thúc đầu t trong kỳ.
- 2 Số dự án đã thực hiện thủ tục quyết toán hoàn thành dự án trong kỳ.
- 3 Số dự án đã đa vào sử dụng nhng không có hiệu quả (nếu có).
- Tình hình thực hiện giám sát đầu t các dự án sử dụng các nguồn vốn khác.
- Phân theo nhóm Số dự án đã đợc cấp Giấy chứng.
- b Số dự án đã thực hiện thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu t.
- c Số dự án đã thực hiện thủ tục đăng ký.
- 2 Số dự án đã đợc cấp Giấy chứng nhận đầu t điều chỉnh trong kỳ a Điều chỉnh mục tiêu.
- 3 Số dự án đã đợc kiểm tra, đánh giá.
- 8 Các dự án phải thu hồi Giấy chứng nhận đầu t trong kỳ.
- 10 Số dự án đã kết thúc đầu t trong kỳ.
- (3): Dự án có tổng vốn đầu t nhỏ hơn 300 tỉ.
- Báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện dự án đầu t hàng tháng đối với các dự án đầu t sử dụng 30% vốn nhà nớc trở lên.
- Tên dự án:……….
- Tình hình thực hiện dự án 1.1.
- Tiến độ thực hiện dự án.
- đầu năm và từ đầu dự án.
- Đánh giá tình hình thực hiện dự án.
- Báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện dự án đầu t quý, 6 tháng, năm đối với các dự án đầu t sử dụng 30% vốn nhà nớc trở lên.
- Tình hình thực hiện dự án:.
- Các chi phí khác liên quan đến dự án:.
- Các biến động liên quan đến quá trình thực hiện dự án:.
- Công tác quản lý dự án:.
- Kế hoạch chi tiết các nội dung quản lý thực hiện dự án: (Mô tả.
- trình thực hiện dự án)..
- Chủ đầu t tự đánh giá, nhận xét về Dự án:.
- Mẫu thông tin về dự án 1.
- Tên dự án:.
- Tổ chức t vấn lập dự án:.
- Mục tiêu chính của dự án:.
- Địa điểm dự án:.
- Hình thức quản lý dự án:.
- Các mốc thời gian về dự án:.
- Thời gian thực hiện dự án:.
- Mô tả tóm tắt dự án:.
- STT Tên tiểu dự án/gói thầu/địa.
- STT Tên tiểu dự án/gói thầu/địa điểm.
- Tổng hợp tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu t dự án.
- Báo cáo giám sát, đánh giá khi điều chỉnh dự án đầu t.
- đối với các dự án đầu t sử dụng 30% vốn nhà nớc trở lên.
- Báo cáo giám sát, đánh giá điều chỉnh dự án đầu t Tên dự án:……….
- I- Thông tin về dự án:.
- Tình hình thực hiện dự án: (Báo cáo chi tiết về toàn bộ quá.
- trình thực hiện dự án đến thời điểm xin điều chỉnh dự án)..
- Nội dung điều chỉnh dự án: (Nêu rõ các nội dung chính của việc điều chỉnh dự án, các thành phần của dự án đợc điều chỉnh).
- Đánh giá lại Dự án điều chỉnh:.
- Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu t dự án đối với các dự án đầu t sử dụng 30% vốn nhà nớc trở lên.
- Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu t dự án Tên dự án:……….
- Thông tin về dự án:.
- Tổng kết toàn bộ quá trình thực hiện dự án:.
- Tổng hợp các kết quả thực hiện đạt đợc của dự án:.
- Những yếu tố tác động đến kết quả thực hiện dự án:.
- Nêu những yếu tố tác động đến kết quả thực hiện dự án gồm:.
- Quản lý dự án.
- Tính bền vững của dự án:.
- Rút bài học kinh nghiệm từ thực tiễn của dự án:.
- Báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện đầu t dự án (6 tháng/năm).
- Tình hình thực hiện dự án.
- Tiến độ thực hiện dự án: (nêu kết quả thực hiện các công việc chính của dự án.
- ớc khối lợng thực hiện trong kỳ, luỹ kế từ đầu năm, từ đầu dự án và so sánh với kế hoạch)..
- luỹ kế từ đầu năm và từ đầu dự án

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt