« Home « Kết quả tìm kiếm

Đời Sống và Stress


Tóm tắt Xem thử

- Quê ng ườ i há ch ng ph ẳ ườ ng xanh m t ắ C nh ngh ch ai không chóng b c đ u ả ị ạ ầ ( Tr n Danh Án ) ầ.
- N u các ông Ngh c a Denver đ ng ý thì n i đây s là m t thành ph đ u tiên trên ế ị ủ ồ ơ ẽ ộ ố ầ th gi i mà dân chúng đ ế ớ ượ c b o v kh i nh ng kh n l c, căng th ng.
- Anh ta yêu c u ủ ả ậ ầ thành ph ph i b o đ m s an bình c a dân chúng b ng cách ch p nh n và c võ ố ả ả ả ự ủ ằ ấ ậ ổ cho vi c gi m căng th ng c a m i ng ệ ả ẳ ủ ọ ườ i.
- sau nh ng ngày làm vi c v t v.
- Theo Jeff, “căng th ng (stress) là m t lo i rác r ẳ ộ ạ ưở i mà thành ph ph i h t b.
- ố ả ố ỏ Nghe th y v y, c Ba Ph i Giao Ch phán r ng: “Anh chàng này tr ng ấ ậ ụ ả ỉ ằ ẻ ườ i non d ạ v y mà ‘ nói năng cũng có lý’.
- “Chúng tôi đang r t căng th ng (stressed out) vì cái đ ngh điên khùng c a anh ta”.
- T tiên ta x a kia cũng có nh ng ờ ố ả ề ớ ạ ổ ư ữ căng th ng: s thú r ng ăn th t.
- R i t i th i đ i văn minh ti n b thì cũng có c trăm th căng th ng.
- Có ng ồ ớ ờ ạ ế ộ ả ứ ẳ ườ i đã ví stress là h u qu c a n p s ng ti n b .
- Đa s nh ng căng th ng có liên h t i công vi c làm ăn.
- Theo ớ ề ỏ ố ữ ẳ ệ ớ ệ th ng kê, con ng ố ườ i hôm nay làm vi c c trăm gi nhi u h n vào vài ch c năm v ệ ả ờ ề ơ ụ ề tr ướ c.
- ư ớ ị ế ớ ể ọ ỉ ệ ậ ổ T i v than phi n v i ch ng: “Em đang b stress đây”.
- M t bà ch ti m ph đông khách, đ m ti n không k p, th dài, nói: “Chán quá! em ộ ủ ệ ở ế ề ị ở mu n sang ti m vì công vi c nhi u stress quá”! Nh ng ch ng bao gi th y bà sang ố ệ ệ ề ư ẳ ờ ấ ti m mà ch th y m i bu i chi u mang ti n t ệ ỉ ấ ỗ ổ ề ề ươ i đi g i ngân hàng đ u đ u.
- Năm 1920, nhà ề ề ứ ọ ừ ả ế ỷ sinh h c uy tín Hoa Kỳ Walter Cannon đã t căng th ng nh là m t đáp ng “ch ng ọ ả ẳ ư ộ ứ ố tr hay ch y đ b o toàn sinh m nh.
- ằ ự ấ ơ ể Nh ng n u liên t c, hóa ch t cao s đ a t i tác d ng không t t.
- Nh ng ph i đ i t i năm 1956, danh t Stress m i đ ư ả ợ ớ ừ ớ ượ c Y sĩ Gia Nã Đ i g c Áo ạ ố Hans H Selye ph bi n trong qu n chúng.
- Nó là m t ph n c a đ i s ng con ộ ỏ ộ ầ ủ ờ ố ng ườ i”..
- M t tác gi khác, Richard Lazarus cho “stress là m t di n t ch quan t tâm trí, nên ộ ả ộ ễ ả ủ ừ nó xu t hi n tùy theo cách nhìn c a con ng ấ ệ ủ ườ ớ ự ệ i v i s vi c”..
- ộ ẩ ế ớ Vì th , tr ế ướ c cùng m t bi n c mà ng ộ ế ố ườ i này cho là căng th ng thì ng ẳ ườ i khác l i ạ cho là bình th ườ ng.
- Ch ng khác gì mi ng “filet mignon” t t v i ng ẳ ế ố ớ ườ i thi u h ng ế ồ c u thì l i không t t v i ng ầ ạ ố ớ ườ ị ứ i d ng v i th t bò.
- Nh ng s t c gi n, đ p bàn đ p gh m i ặ ư ự ứ ậ ậ ậ ế ớ là stress..
- Nh ng stress có th làm ả ạ ứ ầ ả ạ ứ ầ ở ạ ư ể phi n ta c tu n, c tháng.
- ế ằ ầ ộ ư Nh ng không ph i stress bao gi cũng không t t.
- V a ph i, stress là nh ng khích l , th thách mà khi v ừ ả ữ ệ ử ượ t qua ta th y ph n kh i.
- M t nhà ồ ề ố ộ tâm lý h c đã ví: ki m cái trung dung trong căng th ng ch ng khác khi lên dây đàn.
- Có nh ng d u hi u báo tr ữ ấ ệ ướ ự c s xu t hi n c a stress : ấ ệ ủ.
- Trong ng ườ i th y nh khó ch u, nh y c m, d gây g , t c gi n.
- L là, tr n i trong công vi c.
- ự ậ ớ ạ ạ ộ - Ám nh v i nh ng ý nghĩ tiêu c c.
- Khi có nh ng d u hi u này thì ch ng nên ch đ i t chúng tan đi.
- Nh ng ch m ệ ư ớ ượ ượ n r u tiêu s u, l y vi c chích h ng phi n, b ch phi n ầ ấ ệ ồ ế ạ ế làm vui..
- Ngoài ra, m i ng ỗ ườ i có cách riêng đ gi i quy t stress vì nh h ể ả ế ả ưở ng c a nó tùy theo ủ tr ườ ng h p.
- Đ p ng ợ ẹ ườ ấ i x u ta.
- Nh ng stress tr thành có v n đ khi ta đ nó lôi cu n ta đi.
- “Lòng ng ườ i thì có h n, ạ ướ c mu n thì vô cùng.
- Con ng ườ i đang s ng vào m t th i đ i v i nhi u quay cu ng thay đ i, nên luôn luôn ố ộ ờ ạ ớ ề ồ ổ g p nh ng kh n l c, căng th ng.
- Nào là e ng i v suy s p ki nh t , đ o l n đ o đ c ặ ữ ổ ự ẳ ạ ề ụ ế ả ộ ạ ứ xã h i, tình hình b t n trên th gi i, n n th t nghi p cao, cho đ n b t hòa tôn giáo, ộ ấ ổ ế ớ ạ ấ ệ ế ấ kỳ th ch ng t c..T t c đ u gây ra căng th ng..Cho nên m t c nh hu ng nào đó x y ị ủ ộ ấ ả ề ẳ ộ ả ố ẩ ra cho đúng ng ườ i, đúng lúc thì h u nh s vi c nào cũng tr thành căng th ng.
- Th ng kê c a hãng b o hi m Northwestern National Life cho th y t i ề ố ủ ả ể ấ ớ 40% công nhân than phi n b stress trong công vi c.
- M c dù đã đ ặ ượ c gi i y khoa, lu t pháp, b o hi m ph n nào di n t , công nh n, ớ ậ ả ể ầ ễ ả ậ nh ng Stress trong công vi c v n còn có nhi u khúc m c c n đ ư ệ ẫ ề ắ ầ ượ c tìm hi u thêm.
- Hans Hugo Bruno Selye, m t y sĩ ng ộ ườ i Gia Nã Đ i g c Áo là ng ạ ố ườ i đã ph bi n t ổ ế ừ stress trong qu n chúng khi ông phát hành cu n “The Stress of Life” vào năm 1956.
- ầ ố Selye đã ti p t c nghiên c u s liên h gi a nh ng tác nhân kích thích th n kinh ế ụ ứ ự ệ ữ ữ ầ ( nervous stimuli, stressors) nh nhi t đ cao, th ư ệ ộ ươ ng tích hóa ch t m nh v i thay ấ ạ ớ đ i sinh hóa h c con ng ổ ọ ở ườ i.
- Theo Selye, stress là m t ph n ng không có gì đ c ộ ả ứ ặ bi t c a c th tr ệ ủ ơ ể ướ c m t đòi h i nào đó và là m t ph n trong đ i s ng con ng ộ ỏ ộ ầ ờ ố ườ i”.
- ng, trong nh ng đi u ki n mà m t s th t b i đáp ng s đ a t i h u qu quan.
- Richard Lazarus cho stress là m t di n t ch quan, t trong tâm trí, nên nó xu t hi n ộ ễ ả ủ ừ ấ ệ tùy theo cách nhìn c a con ng ủ ườ ớ ự ệ i v i s vi c.Vì th , cùng m t s vi c mà ng ế ộ ự ệ ườ i này cho là căng th ng, mà ng ẳ ườ i khác cho là bình th ườ ng.
- Ch ng khác gì th t bò đ i v i ẳ ị ố ớ m t ng ộ ườ i là ch t b thì l i là ch t đ c đ i v i ng ấ ổ ạ ấ ộ ố ớ ườ i kia.
- Khi g p m t vi c khó khăn thì ng ặ ộ ệ ườ i ta s c g ng, h c h i đ kh c ẽ ố ắ ọ ỏ ể ắ ph c.
- Nh ng thách ọ ấ ẹ ỏ ữ th c nh v y tăng thêm sinh đ ng cho cu c đ i.
- Trong ph m vi lao đ ng, Stress đ ạ ộ ượ c hi u nh là nh ng ph n ng không thu n l i ể ư ữ ả ứ ậ ợ v tâm th n hay th xác c a công nhân khi nh ng đòi h i trong công vi c không ề ầ ể ủ ữ ỏ ệ t ươ ng x ng v i kh năng và nhu c u c a ng ứ ớ ả ầ ủ ườ i đó.
- Nh ng Nguy c gây ra stress: ữ ơ.
- Theo th t ngh nghi p thì stress cao nh t ề ơ ộ ứ ự ề ệ ấ ở ng ườ i cung c p d ch v ( chiêu đãi viên nhà hàng.
- ệ ỏ ề ệ ặ ả ệ ề ệ ộ c-Liên quan t i v th công vi c: ớ ị ế ệ.
- Công vi c thay đ i quá nhanh, nhân viên không đáp ng k p th i.
- C quan n ào, đông ng ơ ồ ườ i, không khí ô nhi m, không đ ánh sáng, ch làm ch t ễ ủ ỗ ậ h p, không v sinh, nhi t đ nóng quá ho c l nh quá.
- Không có c h i nói ra nh ng khó khăn, tr ng i.
- Làm công vi c không ph i ph n v , vi c không thích h p.
- ệ ả ầ ụ ệ ợ Ng ườ i khác b t mình làm vi c c a h .
- Căng th ng gây ra do s giao ti p v i ng ẳ ự ế ớ ườ i ngoài, c quan b n.
- Cá tính công nhân: ng ườ i lo i hành vi A thì lúc nào cũng mu n hoàn h o, c nh tranh, ạ ố ả ạ kh n c p, d ý chí l i hay có b nh tim.
- Trái l i, ng ẩ ấ ư ạ ệ ạ ườ ầ i d y d n luôn luôn l c quan, ạ ạ.
- Kh năng ng phó c a công nhân: có ki n th c và kinh nghi m v i công vi c.
- K t qu nghiên c u c a c quan Lao Đ ng Th Gi i cho th y các công nhân cũng ế ả ứ ủ ơ ộ ế ớ ấ ch u nhi u căng th ng do h u qu s ti n b v s n xu t cũng nh giao th ị ề ẳ ậ ả ự ế ộ ề ả ấ ư ươ ng qu c t .
- Ti n b c khí cũng gi m l c l ế ộ ơ ả ự ượ ng lao đ ng: m t ng ộ ộ ườ i đi u khi n m t dàn máy, ề ể ộ m t h th ng máy vi tính có th thay th cho nhi u công nhân.
- Do các nguyên nhân trên mà vi c làm c a công nhân tr nên b p bênh, không b o ệ ủ ở ấ ả đ m đ a t i căng th ng.
- Tích c c nó s khích l con ng ự ặ ự ự ẽ ệ ườ i sáng t o h n đ đ i phó.
- Nh ng d u hi u báo tr ữ ấ ệ ướ c có th là m t s kém t p trung, d quên, kém tiêu hóa, ăn ể ộ ự ậ ễ ng r i lo n.
- N u căng th ng kéo dài, thì tri u ch ng có th chung chung m h ủ ố ạ ế ẳ ệ ứ ể ơ ồ nh chóng m t, nh c đ u, h i h p, tim đ p mau, huy t áp lên cao, hay b đau y u, ư ặ ứ ầ ồ ộ ậ ế ị ế c m th y bu n r u, lo âu v n v , không còn nhi t tình, d gi n, cau có v i ng ả ấ ồ ầ ẩ ơ ệ ễ ậ ớ ườ i khác, kém t p trung, không quy t đ nh, th ậ ế ị ườ ng b ám nh v i m t ý nghĩ nào đó,, đôi ị ả ớ ộ khi r t tiêu c c, đ tr nên s hãi, đêm ng không yên gi c, hay có ác m ng, xa lánh ấ ự ể ở ợ ủ ấ ộ b n bè, mà khi m t mình thì b n ch n trong lòng.
- R i đi đ n giai đo n dùng r ề ớ ỉ ạ ớ ỏ ồ ế ạ ượ u dùng thu c ố v i hy v ng gi m căng th ng.
- Tr ướ c nh ng tình hu ng hi m nghèo thì trong c th có m t ph n ng sinh hóa h c ữ ố ể ơ ể ộ ả ứ ọ mà Walter Cannon (1929) g i là “Ch ng c ho c b ch y.
- Đây là m t ph n ng đã đ ố ể ự ả ệ ộ ả ứ ượ ắ c s p đ t tr ặ ướ c và di n ra ễ ở m i ng ọ ườ i.
- Nh ng khi có kích thích liên t c, ph n ng kéo dài lâu h n thì c th s ư ụ ả ứ ơ ơ ể ẽ th ườ ng tr c trong tình tr ng báo đ ng, tr nên m i m t, b nh ho n, th ự ở ạ ộ ở ỏ ệ ệ ạ ươ ng tích..
- Ng ườ i làm vi c theo ca khác nhau nh t là ca đêm đ u than phi n b nh c đ u, viêm ệ ấ ề ề ị ứ ầ bao t , huy t áp lên cao, b nh tim, suy n, đau nh c kh p x ử ế ệ ễ ứ ớ ươ ng lung và th ở ượ ng chi.
- H u qu tr m tr ng nh t v n là v h th ng tim m ch.
- Làm vi c nhi u gi , làm ậ ả ầ ọ ấ ẫ ề ệ ố ạ ệ ề ờ trên hai vi c m t lúc đã đ ệ ộ ượ c coi nh tăng nguy c b nh đ ng m ch tim, các th ư ơ ệ ộ ạ ứ b nh ho n khác và t vong.
- Có nhi u k t qu nghiên c u cho r ng căng th ng ẫ ớ ồ ệ ề ế ả ứ ằ ẳ vi c làm là nguy c đ a t i 30% các tr ệ ơ ư ớ ườ ng h p b nh tim.
- N n nhân s có các thay đ i v hành x nh u ng r ệ ạ ẽ ổ ề ử ư ố ượ u, dùng thu c c m, hút nhi u thu c lá, v ng m t t i s làm, không thích thú v i công vi c, ố ấ ề ố ắ ặ ạ ở ớ ệ có m c c m t ty, không nhi t thành tham gia đóng góp ý ki n v i m i ng ặ ả ự ệ ế ớ ọ ườ i.
- Trong ng ệ ậ ườ ễ ệ i d m t m i, ng nghê r i lo n, ăn u ng th t ỏ ủ ố ạ ố ấ th ườ ng, tiêu hóa khó khăn, khó th , m t ng , b n tính, kém ch u đ ng, c m th y b t ở ấ ủ ẳ ị ự ả ấ ấ l c., ự.
- Nh ng căng th ng trong công vi c cũng đ a t i tai n n và th ữ ẳ ệ ư ớ ạ ươ ng tích cho c th .
- hóa gi i căng th ng ngh nghi p ề ỉ ả ẳ ề ệ.
- Ng ườ i công nhân ch u m t s kh n l c nào đó liên h vi c làm.
- Nh ng h u qu đó l i làm tăng s c ộ ả ả ấ ỗ ữ ậ ả ạ ứ n ng c a kh n l c.
- M t hóa gi i toàn th c n bao g m s phát giác và ộ ả ể ầ ồ ự ướ ượ c l ng các căng th ng.
- hóa ẳ gi i căng th ng và phòng ng a s tái di n căng th ng.
- Hi n nay, h u h t các c s l n M đã có các l p ch d n và h tr nhân viên cách ệ ầ ế ơ ở ớ ở ỹ ớ ỉ ẫ ỗ ợ th c thích nghi và hóa gi i căng th ng.
- 1- Công vi c đ u tiên là tìm ra, phát giác nguy c l n nh đã gây ra căng th ng: v t ệ ầ ơ ớ ỏ ẳ ậ li u, hóa ch t, tác nhân tâm lý xã h i đ a đ n stress.
- 2- Săn sóc cá nhân ng ườ ị i b căng th ng: bác sĩ đ ch a các b nh th xác, tâm th n do ẳ ể ữ ệ ể ầ stress gây ra nh cao huy t áp, đau nh c x ư ế ứ ươ ng kh p, tr m c m.
- Đây là công vi c c a ch nhân và nhà cung c p ể ả ả ệ ủ ủ ấ d ch v y t .
- 3- H ướ ng d n nhân viên cách ki m soát căng th ng: Ý th c đ ẫ ể ẳ ứ ượ c các nguy c nào ơ đ a t i stress.
- t p đáp ng m t cách tích ư ớ ọ ể ậ ứ ộ c c v i căng th ng.
- 4- Dung hòa/ thay đ i vi c làm có căng th ng: ổ ệ ẳ.
- Kh i l ố ượ ng công vi c ph i v a s c c a nhân viên đ h có đ th i gi ph c h i ệ ả ừ ứ ủ ể ọ ủ ờ ờ ụ ồ năng l c đã tiêu dùng.
- Lo i b các nguy c v t ch t gây căng th ng nh r i ro hóa ch t, c khí, v t th .
- Phòng ng a căng th ng ừ ẳ.
- Vi c phòng ng a g m phát hi n ra căng th ng, l p k ho ch gi i tr và l ệ ừ ồ ệ ẳ ậ ế ạ ả ừ ượ ng đ nh ị k t qu c a gi i tr .
- Phát hi n căng th ng b ng các cu c g p g v i nhân viên đ tìm hi u nh n th c ệ ẳ ằ ộ ặ ỡ ớ ể ể ậ ứ c a h v công vi c: coi xem có b t tr c, khó khăn, có h u qu không t t cho s c ủ ọ ề ệ ấ ắ ậ ả ố ứ kh e, có hài lòng v i công vi c.
- R i phân tích các d ki n thâu l ỏ ớ ệ ồ ữ ệ ượ m đ xác đ nh n i ể ị ơ phát xu t ra căng th ng.
- Đ t k ho ch gi i tr căng th ng.
- Theo dõi k t qu vi c gi i tr căng th ng: d a trên c m nh n c a nhân viên v ế ả ệ ả ừ ẳ ự ả ậ ủ ề vi c làm sau khi áp d ng k ho ch, ki m tra xem h có tho i mái làm vi c, công ệ ụ ế ạ ể ọ ả ệ vi c có đ ệ ượ c gi i thích r ràng, không còn r i ro trong công vi c.
- Stress trong công vi c là nh ng v n đ mà ng ệ ữ ấ ề ườ i lao đ ng ph i đ i phó.
- Nh ng n u x y ra quá th ả ề ấ ư ế ẩ ườ ng thì stress cũng làm t n th

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt