- Tế bào được cấu tạo nên từ các chất hóa học. - Các liên kết hoá học trong tế bào 1.2.1. - Có nhiều loại disaccharide tồn tại trong tế bào. - Nó là thành phần chính của thành tế bào thực vật. - Nó là thành phần của màng tế bào. - Hình thái ADN trong tế bào cũng rất đa dạng. - Số lượng ARNm ở các tế bào khác nhau không giống nhau. - Hình thái của tế bào 4.1.1. - Hình dạng tế bào 1. - Tế bào hình lăng trụ. - Tế bào hình khối vuông. - Tế bào dẹt. - Tế bào lim phô. - Tế bào cơ trơn. - Tế bào thần kinh đa cực. - Tế bào hình lăng trụ tiết nhầy. - Tế bào mầm khía. - Tế bào đa nhân. - Tế bào vi khuẩn có thể tích vào khoảng 2,5μm3. - Sinh vật đơn bào, cơ thể chỉ có một tế bào. - Dạng tế bào có nhân chính thức (eucaryota). - Tế bào nhân nguyên thuỷ (procaryote) Thuộc loại tế bào nhân nguyên thuỷ có vi khuẩn (bacteria) và vi khuẩn lam (cyamobactena). - Ví dụ: tế bào vi khuẩn escherichia coli (hình 4.2). - Vách tế bào Hình 4.2. - 2 Vách tế bào. - Vách tế bào. - 2.Màng tế bào. - Tế bào thực vật và động vật 4.2.3.1. - Mô hình cấu tạo tế bào thực vật (theo Lodish) 1. - Mô hình cấu tạo tế bào động vật (theo Lodish) 1. - Vi sợi đỡ tế bào. - Gluxit Các gluxit thường gặp trong màng tế bào gồm. - Polysaccharide có ở màng tế bào động vật. - Từ đó cho rằng màng tế bào có chứa lipid. - Ngoại bào 2 1 3 3 Tế bào chất Hình 5.1. - Bên trong tế bào. - Protein xuyên màng chiếm 70% protein màng tế bào. - Sơ đồ phân tử glycophorin của màng tế bào hồng cầu người (theo Bruce Alberts) 1. - Tế bào chất. - Chức năng của màng tế bào 5.3.1. - Lưới nội chất của tế bào gan (theo Krstie) 1. - Dạng hạt trong tế bào chuột. - Dạng sợi trong tế bào thận thú. - Dạng sợi - hạt trong tế bào gan. - Ty thể cắt dọc ở tế bào tuỵ dơi (Ảnh HVDT - theo Fawcett) 1. - Lục lạp bổ dọc của tế bào thực vật (ảnh HVDTq - theo Ledbetter) 1. - Còn các protein khác do tế bào cung cấp. - Bộ Golgi phát triển ở các tế bào tiết mạnh (tế bào tuyến) (hình 9.2). - Lysosome được bao bởi một màng lipoproteide (màng tế bào. - Hình 9.8 Peroxysome (ảnh HVDT- theo Daniel) 3 peroxysome trong tế bào gan. - Tế bào động vật không có bào quan này. - Chức năng: là cơ quan vận động của tế bào. - Vách tế bào (theo Phạm Thành Hổ) 1. - Giữa tế bào. - Sơ đồ lớp thành và vỏ tế bào (glycocalyx) (theo Bruce Alberts) 1. - Thành tế bào (glycocalyx). - Vị trí của trung thể ở trong tế bào 1. - Trung tâm tế bào. - Tế bào hình cầu, hình khối. - Vc: thể tích tế bào chất. - Trong tế bào phôi, nhân thường nằm ở trung tâm. - Trong tế bào tiêu bản (đã nhuộm màu), nhân có cấu trúc rất phức tạp. - Cấu tạo nhân tế bào (theo Phạm Thành Hổ) 10.2. - Hạch nhân cũng là nơi tổng hợp rARN của tế bào. - chỉ có trong một số tế bào. - Chu trình tế bào (theo Phạm Thành Hổ. - Đồng thời xảy ra quá trình phân chia tế bào chất. - Quá trình phân chia tế bào chất xảy ra ở động vật và thực vật khác nhau. - 2 sao tạo nên 2 cực của tế bào. - Màng sinh chất Sự Tế bào chất . - Xảy ra ở tế bào soma và tế bào sinh 1. - Một lần phân bào tạo ra 2 tế bào con 2. - Hai lần phân bào tạo 4 tế bào con 3. - Duy trì sự giống nhau: tế bào con 8. - Tế bào chia nguyên phân có thể là 9. - Noãn tử sẽ phân hoá thành tế bào trứng (oovum). - để tạo cấu trúc bậc III theo nhu cầu của tế bào. - Bản chất màng tế bào là một màng bán thấm. - A: diện tích bề mặt tế bào. - mà không cần tăng áp suất thẩm thấu của tế bào. - Trong tế bào thì ion Na+ làm nhiệm vụ đó. - S P Sp Sp P S Ngoài Màng tế bào Trong Hình 13.8. - Đường phân tiến hành trong tế bào chất. - kích thước tế bào lớn hơn, lục lạp dạng bản. - Hai giai đoạn được thực hiện ở hai loại tế bào khác nhau. - Chúng là đối tượng nghiên cứu của tế bào học. - vấn đề tự sinh sản của tế bào. - Vấn đề tiến hoá của tế bào gồm. - Nghiên cứu các quá trình bảo đảm cho sự sống của tế bào. - Và học thuyết tế bào ra đời. - trong từng phần khác nhau của tế bào. - Các phương pháp nghiên cứu Tế bào học 3.1. - Phương pháp nuôi cấy tế bào - mô italic. - Sơ lược lịch sử môn Tế bào học 7 3. - Thành phần nguyên tố của tế bào 17 1.2. - Nước trong tế bào 20 2.2. - Hình thái của tế bào 41 4.2. - Tế bào chất (Cytoplasma) 62 6.2. - Thành và vỏ tế bào 88 9.12. - Đại cương về hô hấp tế bào 160 14.2