« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác thu thuế nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Bình Định


Tóm tắt Xem thử

- LÊ XUÂN MẠNH GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC THU THUẾ NHẬP KHẨU TẠI CỤC HẢI QUAN TỈNH BÌNH ĐỊNH LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH Hà Nội - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI.
- LÊ XUÂN MẠNH GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC THU THUẾ NHẬP KHẨU TẠI CỤC HẢI QUAN TỈNH BÌNH ĐỊNH CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 2014BQTKD1-BK33 LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS.
- LÝ THUY U QU CÔNG TÁC THU THU NHP KHU.
- TNG QUAN V THU NHP KHU.
- Khái nim thu nhp khu.
- Vai trò ca chính sách thu nhp khu.
- Chính sách thu nhp kh n hin nay.
- Thu thu nhp khu.
- NI DUNG CH YU CA CÔNG TÁC THU THU NHP KHU.
- ng chu thu và np thu nhp khu.
- tính thu nhp khu.
- p thu, hoàn thu nhp khu.
- min, gim thu nhp khu.
- Kim tra sau thông quan, thanh tra thu nhp khu.
- U QU TRONG CÔNG TÁC THU THU NHP KHU.
- N HIU QU CÔNG TÁC THU THU NHP KHU.
- KINH NGHIM CA MT S CC H C V CÔNG TÁC THU THU NHP KHU.
- Kinh nghim thu thu nhp khu ca Cc Hi quan tng Nai.
- Kinh nghim thu thu nhp khu ca Cc Hi quan TP.H Chí Minh.
- Kinh nghim thu thu nhp khu ca Cc Hi quan TP.
- THC TRNG HIU QU CÔNG TÁC THU THU NHP KHU TI CC H NH.
- XÃ HI CA TNH BÌNH NH N HIU QU CÔNG TÁC THU THU NHP KHU .
- Nhm t nhiên ca tnh.
- Nhm kinh t.
- xã hi ca tnh.
- THC TRNG HIU QU CÔNG TÁC THU THU NHP KHU CA CC HI QUAN TNH.
- Thc trng hiu qu công tác thu thu nhp khu ti Cc Hi quan tnh nh.
- MT S GII PHÁP NÂNG CAO HIU QU CÔNG TÁC THU THU NHP KHU TI CC HI QUAN TNH.
- NG PHÁT TRIN CÔNG TÁC THU THU NHP KHU CA CC HI QUAN TNH.
- ng công tác tuyên truyn, h tr ng np thu và xây dng chi.
- ng công tác theo dõi n ng ch n.
- 2.1: Quy trình thu thu hàng hóa XNK.
- 50 Bng 2.2: Thng kê s cuc kim tra sau thông quan ca Cc Hi quan tnh.
- 53 Bng 2.4: S thu n ng ti Cc Hi quan tnh.
- 55 Bng 2.5: Doanh nghip n ng thu ti Cc Hi quan tnh.
- 56 Bng 2.6: Hiu qu th hin qua chi phí qun lý ca Cc Hi quan tnh.
- 59 Bng 2.7: So sánh n ng thu vi s thu thu nhp khu ca Cc Hi quan tnh Bình nh.
- 61 Bng 2.8: S thu thu np vào NSNN ca Cc Hi quan tnh so vi ch tiêu pháp lc giao.
- 62 Bng 2.9: S thu thu np vào NSNN ca Cc Hi quan tnh và ca Tng cc Hi quan.
- Công tác thu th.
- “Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác thu thuế nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Bình Định công tác.
- tài v thu thu XK, thu c nhiu t chc, cá nhân liên quan nghiên cn  nhi.
- nhnh v Thu, qun lý thu, chng tht thu thu NK ca ngành Hi quan, c.
- tài gii pháp 7 nâng cao hiu qu thu thu nhp khu ca Cc Hi quan tnh nh hin nay.
- Phân c trng công tác thu thu NK  Cc Hi quan tnh thi gian qua và t.
- xut gii pháp góp phn thu thu NK có hiu qu.
- xã hi (KT  XH) và ni dung ca công tác thu thu NK.
- á thc trng công tác thu thu NK ti Cc Hi quan tnh Bình nh, rút ra hn ch và nguyên nhân.
- xut nhng gii pháp và kin ngh n nhm nâng cao công tác thu thu NK ti Cc Hi quan tnh nh.
- tài tp trung nghiên cu v công tác thu thu NK ti Cc Hi quan tnh Bình nh.
- tài là công tác thu thu NK ti Cc Hi quan tnh nh t .
- Những đóng góp khoa học của luận văn - Tìm hiu kinh nghim trong công tác thu thu NK ca mt s Cc Hi quan tnh, thành ph trc và rút ra bài hc kinh nghim trong công tác thu thu NK ti Cc Hi quan tnh nh.
- n thc trng công tác thu thu NK ti Cc Hi quan tnh nh n .
- Nêu lên nh n cn quán trit trong công tác thu thu NK hin nay.
- xut các gi n và kin ngh nhm hoàn thin công tác thu thu NK hiu qu ti Cc Hi quan tnh nh.
- Chương 1: Cơ sở lý thuyết và tiêu chí đánh giá hiệu quả công tác thu thuế nhập khẩu Chương 2: Thực trạng hiệu quả công tác thu thuế nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Bình Định Chương 3: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác thu thuế nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Bình Định 9 Chƣơng 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG TÁC THU THUẾ NHẬP KHẨU 1.1.
- Khái niệm thuế nhập khẩu Trong cu trúc h thng thu ca mt quc gia thì thu nhp khu có vai trò quan tr t thc, không ch to ngu c.
- c kim soát hong nhp khu hàng hóa vc ngoài, bo h sn xut tc và thc hin các mc i ngoi trong tng thi k.
- nhp kh c vai trò, tác dng to ln ci vi nn kinh t quc bit là vai trò kim soát hàng hoá nhp khu bên ngoài và bo b sn xu ng hi nhp kinh t quc t c n thu nhp khng hn ch vai trò ca loi thu này  mi quc gia song v n, thu nhp khu vn là gii pháp qu u qu i vi nn kinh t c.
- Có nhiu cách hiu khác nhau v thu nhp khu, tu thuc vào t.
- Xét về phương diện kinh tế, thu nhp khc quan nim là kho bng tin ca các t ch nh ca pháp lut, khi h có hành vi nhp khu hàng hóa qua biên gii ca mc.
- Vi cách tip cn này, thu nhp khc quan ni t quan h phân phi các ngun lc tài chính phát sinh gia các ch th là các t chc, cá nhân np thu vi thu thu c.
- Mt khác, thu nhp kh y kinh t hay là bin pháp kinh t.
- 10 Xét về phương diện pháp lý, thu nhp khu có th.
- pháp lut phát sinh gi i thu thu) vi t ch i np thu.
- pháp lý cho các bên trong quá trình hình thành thu thu nhp khu.
- pháp lý o lut thu nhp khu do Quc hi ban hành mà hu qu pháp lý ch yu ca vic áp do lu.
- thc tin là làm phát sinh quyn thu thu cho c và.
- Vic tip cn thu nhp khu.
- pháp lý có nhi t thc ht là giúp chúng ta nhn rõ n cht ca thu nói chung và thu nhp khu nói riêng, thc cht là mt quyt a mt qui v.
- lý thuy c honh và thc thi chính sách thu nhp khu phù hp vi quyn li ca qu.
- T nhng góc nhìn khác nhau v thu nhp khu, có th t kt lun v thu nhp kh.
- nhp khu là loi thu gii các quc gia, nhóm quc gia, hình thành và gn lin vi ho i quc t.
- Thu nhp khu áp di vi hàng hóa nhp khu qua ca khu, biên gii.
- i c i và hàng hóa i khác c coi là hàng hóa nhp khu.
- hàng hóa t th c bán vào các khu phi thu c l(Giáo trình thuế, NXB Lao động, TP.HCM, 2008 của tác giả TS Phan Mỹ Hạnh- Lê Quang Cường) Bi vì hàng hóa nhp khu vào th ng Vit Nam có ngun gc t nhiu quc gia, vùng, lãnh th khác nhau nên tùy thuc vào mi quan h t Vit Nam áp dng các mc thu sut khác nhau.
- V n có ba loi thu sut thu nhp khu.
- Thuế suất ưu đãi: áp di v c nhp khu vào th ng Vit Nam có xut x t c hoc khc, vùng lãnh th có tha thun Ti hu quc (MFN) trong quan h i vi Vit Nam.
- khung thu sut do ng v Quc hi ban hành và áp dng thng nht trong c c không ph thuc vào ca khp khu.
- Thuế suất ưu đãi đặc biệt: áp di v c nhp khu vào th ng Vit Nam có xut x t c hoc khc, vùng lãnh th thc hi c bit v thu nhp khu vi Vit Nam theo th ch khu v i t do, liên minh thu quan ho.
- Thuế suất thông thường: áp di v c nhp khu vào th ng Vit Nam có xut x t c hoc khc, vùng lãnh th còn lcó tha thun h i quc t i là s tr ng pht.
- Vai trò của chính sách thuế nhập khẩu n thu nhp kh n chính sách thu nhp khlà mt công c c bit quan trng mà bt k.
- Vai trò ca chính sách thu nhp khu qua các thi k là i k hi nhp kinh t quc t n nay thì thu nhp khu còn th hin vi vai trò là mt công c.
- Kiểm soát hàng hóa nhập khẩu: Kim soát hàng hóa nhp khu là mc tiêu sng còn ca mi quc bit trong xu th t i trên phm vi khu vc và th gii.
- Thông qua vic kim tra thu thu nhp kh.
- c tt c hàng hóa nhp khu.
- Kt hp vi chính sách ngo c cho phép nhp khu 12 hàng hóa gì, cm nh.
- Bảo hộ sản xuất trong nước: Ngoài ch u tin kinh t thu nhp khu còn có cho h nn sn xu c thông qua ving vào giá c hàng hóa nhp khu trên th ng này ch ng lên giá c ch không làm chng hàng hóa gim xung và mc tiêu này không bn vng, lâu dài và ch mang tính tình th.
- Huy động nguồn lực cho Ngân sách Nhà nước: Khi thc hin chn lýu tin kinh t và bo h sn xut c, thu nhp khu góp phn quan trng trong vic hình thành ngun thu cho NSNN.
- Mc dù quá trình tham gia, hi nhp kinh t quc t thu thu nhp khu  mc cao va bo h sn xu c, vóng góp ngu.
- c li, thu thu nhp khu thp, tc khuyn khích nhp khu, nhìn b ngoài s thu p ho ng th qui trình sn xut xã hi, thì thu ngân sách s.
- Thực hiện các chính sách đối ngoại: Hin nay, Vi t lp mi quan h i vi rt nhic c và vùng lãnh th, tham gia rt nhiu hi i, rt nhiu hinh hp tác c tic ngoài c c, là thành viên th 150 c.
- Biu thu quan là mt bng tng hnh mt cách có h thng các mc thu i hàng hóa chu thu khi xut khu hoc nhp khu.
- c i l i thc hin các cam kt, ràng buc v thu nhp kh.
- Cam kết ràng buộc trong Hiệp định thương mại song phương Việt Nam- Hoa kỳ (BTA): Hi i Vit Nam Hoa k là hi u tiên ca Vic ký kt vi din cam kt rng và da trên nguyên tc và nh c.
- quan ph cp, chính sách thu nhp khu trung bình ca Vit Nam vào th ng M gim t 40% xung còn t trong hin nay mc thu trung bình ca hàng hóa M vào Vi m t 30%-40% xung còn 10%-20% và bãi b các nh v hn ch ng vi rt nhiu mt hàng công nghip.
- Ngoài cam kt v gim thu nhp kh c hin cam kt v tính giá nhp khu theo hng mua bán ngo i là tr giá GATT).
- Cam kết ràng buộc trong AFTA Là hinh v.
- i t do ASEAN (CEPT/AFTA) do các B ng Asean ký ti h ngh nh Asean ln IV (Singapore ngày 28/1/1992.
- Ngoài ra, Vi ng mt biu thu quan chung ASEAN, xây dng h thnh giá Hi quan theo GATT/WTO.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt