« Home « Kết quả tìm kiếm

GIII THIIU SƠ LƯƯC VV PHÂN TÍCH SS LIIU VI SPSS


Tóm tắt Xem thử

- Nguyễn Trọng Hiến ([email protected]) NTH SPSS NỘI DUNG CHÍNH Giới thiệu sơ lược về SPSS Nhập dữ liệu liệu Quản lý dữ liệu Mô tả dữ liệu Kiểm định giả thuyết Tương quan và hồi qui tuyến tính đơn NTH SPSS GIỚI THIỆU VỀ SPSS SPSS: Statistical Package for Social Sciences Xuất hiện vào 1968 bởi Norman H.
- Hadlai Hull Năm 1975, thành lập công ty SPSS để phát triển và kinh doanh SPSS Năm 2009, công ty IBM mua lại (1,2 tỷ USD) (Tham khảo tại https://en.wikipedia.org/wiki/SPSS) NTH SPSS SỐ LIỆU DÙNG CHO THỰC HÀNH Các nhà NC tại một nhà hộ sinh đã tiến hành thu thập số liệu của 586 trẻ được sinh ra tại đây.
- Các trẻ được sinh ra đều được cân để xác định cân nặng sơ sinh, ngoài ra các nhà NC cũng ghi nhận một số thông tin về tiền sử thai sản (tuổi thai) và thông tin của mẹ (tuổi, huyết áp, nghề nghiệp) (Sưu tầm trên Internet) NTH SPSS MÃ HOÁ TRƯỚC KHI NHẬP LIỆU Ví dụ: Nghề nghiệp: 1= Tự do, 2= Công nhân, 3 = Viên chức Huyết áp: 1= Tăng huyết áp, 2 = Bình thường Giới tính: 0 = bé gái, 1= bé trai NTH SPSS GIAO DIỆN SPSS: Variable view NTH SPSS GIAO DIỆN SPSS: Variable view (tt) NTH SPSS GIAO DIỆN SPSS: Data view NTH SPSS THỰC HÀNH 1 Một nghiên cứu tiến hành thu thập số liệu của trẻ sơ sinh và các thông tin của người mẹ.
- Hãy khai báo các biến số: Mã số, tuổi mẹ, nghề nghiệp (1= tự do, 2 = công nhân, 3 = viên chức), tình trạng huyết áp (1 = bình thường, 2 = tăng), tuổi thai (tuần), giới tính (0 = bé gai, 1 = bé trai), cân nặng sơ sinh (g) Thực hiện nhập dữ liệu minh họa cho 5 trường hợp 2 Khai báo các biến số trong phiếu khảo sát ý kiến người bệnh ngoại trú (Mẫu số 2, Bộ Y tế) NTH SPSS NHẬP LIỆU CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN Trong năm qua Anh, Chị đã mắc những bệnh nào dưới đây? Cảm Sốt rét Bướu cổ Da liễu Kiết lỵ Lưu ý: Có thể mắc nhiều hơn một bệnh NTH SPSS MÃ HOÁ DẠNG: Category NTH SPSS MÃ HOÁ DẠNG: Category (tt) NTH SPSS NHÓM CÁC BIẾN Analyze.
- Multiple Response =>Define variable sets NTH SPSS MÃ HOÁ DẠNG: Dichotomy NTH SPSS CHUYỂN MÃ HOÁ DẠNG Category THÀNH Dichotomy Transform.
- count Value within Cases NTH SPSS THỰC HÀNH 1 Khai báo các biến của câu hỏi: Trong năm qua Anh, Chị đã mắc những bệnh nào dưới đây? 1=Cảm 2=Sốt rét 3=Bướu cổ 4=Da liễu 5=Kiết lỵ 2 Nhập dữ liệu minh họa cho 5 trường hợp NTH SPSS MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH NHẬP DỮ LIỆU 1 MS Excel 2 Google Form, Google Sheet 3 Epi Data NTH SPSS Một số lưu ý khi khai báo biến số và nhập số liệu trong EXCEL Dòng đầu tiên trong Excel là tên biến số Hiệu chỉnh định dạng kiểu ngày Chức năng Freeze Panes: cố định dòng Chức năng Data Validation: Tạo các rằng buộc NTH SPSS NẠP DỮ LIỆU TỪ EXCEL VÀO SPSS NTH SPSS NẠP DỮ LIỆU TỪ EXCEL VÀO SPSS(tt) NTH SPSS THỰC HÀNH 1 Từ SPSS, mở tập tin thuchanh_ck.xlsx 2 Khai báo các giá trị trong Value 3 Lưu lại thành tập tin thuchanh1_ck.sav NTH SPSS CỬA SỔ OUTPUT NTH SPSS CỬA SỔ SYNTAX NTH SPSS TIẾNG VIỆT (THEO UNICODE) Khởi động SPSS=> Edit.
- Options NTH SPSS TÍNH TOÁN TRÊN CÁC BIẾN Transform.
- compute variable NTH SPSS THỰC HÀNH Sử dụng tập tin thuchanh_ck.sav 1 Tạo biến tính cân nặng trẻ sơ sinh (weight) dựa vào tuần tuổi thai theo công thức: weight=168*tuoithai - 3377 2 Logarit (Ln) hoá các biến định lượng với các tên mới NTH SPSS MÃ HOÁ LẠI BIẾN Transform.
- into different variables NTH SPSS MÃ HOÁ LẠI BIẾN (tt) NTH SPSS MÃ HOÁ LẠI BIẾN (tt) Lưu ý: NTH SPSS THỰC HÀNH Sử dụng tập tin thuchanh_ck.sav 1 Mã hoá lại biến tl_sosinh thành tl_sosinh_MH với tl_sosinh ≤ 2500.
- 2 (=Cong nhan vien) NTH SPSS LỰA CHỌN CÁC TRƯỜNG HỢP Data.
- select cases NTH SPSS LỰA CHỌN CÁC TRƯỜNG HỢP (tt) NTH SPSS LỰA CHỌN CÁC TRƯỜNG HỢP (tt) Lưu ý NTH SPSS THỰC HÀNH Sử dụng tập tin thuchanh_ck.sav 1 Lựa chọn phần dữ liệu thoả: tl_sosinh ≤ 2500 2 Trả về dữ liệu gốc, sau đó lựa chọn phần dữ liệu thoả: tl_sosinh ≤ 2500 và gioi = 1.
- Lưu lại với tên tập tin: betrai_nhecan 3 Lựa chọn ngẫu nhiên phần dữ liệu gồm 400 trường hợp từ dữ liệu gốc.
- Lưu lại với tên tập tin: random_400cases NTH SPSS SẮP XẾP DỮ LIỆU Data.
- Sort Cases Lưu ý: Sắp xếp dữ liệu có thể giúp chúng ta phát hiện lỗi NTH SPSS KIỂM TRA SỐ LIỆU NTH SPSS KIỂM TRA SỐ LIỆU (tt) NTH SPSS THỰC HÀNH Sử dụng tập tin thuchanh_ck_error .sav , tìm các trường hợp lỗi maso=3 xuất hiện 2 lần gioi = 4 tl_sosinh = 500 tuoime = 70 Gợi ý: Sử dụng Edit=>Find, Data.
- NTH SPSS Boxplot Graphs=> Chart builder=>Boxplot NTH SPSS DỮ LIỆU KHUYẾT Transform.
- Replace Missing values NTH SPSS MÔ TẢ 1 BIẾN ĐỊNH LƯỢNG Analyze.
- Frequency NTH SPSS MÔ TẢ 1 BIẾN ĐỊNH LƯỢNG (tt) NTH SPSS MÔ TẢ 1 BIẾN ĐỊNH TÍNH Analyze.
- Frequency NTH SPSS THỰC HÀNH Sử dụng tập tin thuchanh_ck.sav , mô tả 1 Biến định lượng: Giá trị đặc trưng Khoảng tin cậy Biểu đồ: Histogram, boxplot, đường biểu diễn tần số tương đối dồn 2 Biến định tính: Tần số, tỷ lệ, khoảng tin cậy và biểu đồ thích hợp NTH SPSS NHẬN BIẾT PHÂN PHỐI CHUẨN Theo Y H Chan, dựa trên 1 Biểu đồ: Histogram, Boxplot, Q-Q plot 2 Giá trị: Skewness, Kurtosis (từ -1 đến 1) 3 Kiểm định: Kolmogorov-Smirnov, Shapiro-Wilk (p > 0,05) Theo chỉ dẫn: 1 Small samples (n100): If formal test is not significant, accept normality otherwise Double-check using graphs, skewness and kurtosis to confirm non-normality.
- NTH SPSS NHẬN BIẾT PHÂN PHỐI CHUẨN (tt) (Histogram, Q-Q plot) và (Skewness, kurtosis) NTH SPSS NHẬN BIẾT PHÂN PHỐI CHUẨN (tt) (Histogram, Q-Q plot) và (Skewness, kurtosis) NTH SPSS NHẬN BIẾT PHÂN PHỐI CHUẨN (tt) Analyze.
- Explore NTH SPSS NHẬN BIẾT PHÂN PHỐI CHUẨN (tt) NTH SPSS NHẬN BIẾT PHÂN PHỐI CHUẨN (tt) NTH SPSS THỰC HÀNH Sử dụng tập tin thuchanh_ck.sav để nhận biết (hoặc khẳng định) phân phối chuẩn của các biến theo gợi ý dưới đây: NTH SPSS MÔ TẢ: Biến định lượng và biến định tính Cân nặng trẻ sơ sinh và giới tính NTH SPSS MÔ TẢ: Biến định lượng và biến định tính (tt) NTH SPSS THỰC HÀNH Sử dụng tập tin thuchanh_ck.sav , mô tả cân nặng sơ sinh theo nghề nghiệp và tình trạng huyết áp của mẹ, theo gợi ý dưới đây: NTH SPSS THỐNG KÊ CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN Analyze.
- Multiple Response =>Frequencies NTH SPSS THỐNG KÊ CHO CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (tt) Analyze.
- Multiple Response =>Crosstabs NTH SPSS THỰC HÀNH 1 Sử dụng tập tin mul_ck.sav để mô tả tần số các bệnh và thiết lập mối liên hệ giữa bệnh và gioitinh 2 Sử dụng tập tin mul_ck.sav : Tạo biến bệnh bướu cổ (buouco) gồm những người bị bệnh và không bệnh NTH SPSS BẢNG BIỂU Analyze.
- Custom Tables NTH SPSS BẢNG BIỂU (tt) NTH SPSS BẢNG BIỂU (tt) NTH SPSS THỰC HÀNH Sử dụng tập tin thuchanh_ck.sav Lập bảng thể hiện mối liên hệ giữa biến n_nghiep với tang _ha.
- Hiển thị: Tỷ lệ bà mẹ tăng huyết trong các nhóm nghề nghiệp Lập bảng thể hiện cân nặng trung bình trẻ sơ sinh theo tình trạng huyết áp và nghề nghiệp của mẹ NTH SPSS SO SÁNH TB 2 TỔNG THỂ: MẪU ĐỘC LẬP Giả thuyếtHo : µ1 = µ2 Kiểm định x̄1 − x̄2 t=q 2 S1 S22 n1 + n2 hay x̄1 − x̄2 t=q S2 S2 n1 + n2 với (n −1)S 2 +(n −1)S 2 S 2 = 1 n1 +n Phương sai chung x̄1 , x̄1 : trung bình của mẫu 1, 2 S1 , S2 : độ lệch chuẩn của mẫu 1, 2 NTH SPSS SO SÁNH TB 2 TỔNG THỂ: MẪU ĐỘC LẬP (tt) 1 biến ĐL (phụ thuộc.
- Sử dụng tập tin weights.sav , so sánh cân nặng trẻ 1 tháng tuổi theo giới tính NTH SPSS SO SÁNH TB 2 TỔNG THỂ: MẪU ĐỘC LẬP (tt) 1 Kiểm tra điều kiện: Analyze =>Descriptive statistics.
- Independent-Samples T Test NTH SPSS KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NTH SPSS MỘT SỐ LƯU Ý 1 Levene’s Test for Equality of Variances: Kiểm định Levene, điểm định sự đồng nhất của phương sai H0: Không có sự khác biệt giữa Phương sai của 2 nhóm Equal variances assumed: Giả định phương sai đồng nhất Equal variances not assumed: Giả định phương sai không đồng nhất 2 Sig.
- Error Difference: sai số chuẩn của giá trị khác biệt giữa 2 giá trị trung bình 5 95% Confidence Interval of the Difference: khoảng tin cậy 95% của giá trị khác biệt giữa 2 giá trị trung bình NTH SPSS THỰC HÀNH Sử dụng tập tin weghts.sav .
- So sánh cân nặng trẻ 1 tháng tuổi theo gợi ý dưới đây NTH SPSS KIỂM ĐỊNH Mann-Whitney Khi điều kiện phân bố chuẩn không thỏa Analyze.
- Mann–Whitney U (2 samples) 4 Nhấn chọn Run NTH SPSS KIỂM ĐỊNH Mann-Whitney (tt) Nhấn đôi chuột (double click): Hypothesis Test Summary NTH SPSS KIỂM ĐỊNH Mann-Whitney (tt) Kết quả NTH SPSS SO SÁNH TB 2 TỔNG THỂ: MẪU CẶP Giả sử X1 x11 x12.
- t= n Sd ¯ Sd là trung bình và độ lệch chuẩn của di = x1i − x2i Với d, NTH SPSS SO SÁNH TB 2 TỔNG THỂ: MẪU CẶP (tt) Tập tin: growth.sav ghi nhận dữ liệu của trẻ (cân nặng, chiều dài, chu vi vòng đầu) ở tháng tuổi thứ 1 và tháng thứ 3.
- Hãy So sánh cân nặng của trẻ tại tháng tuổi thứ 1 và tháng tuổi thứ 3 1 Tính giá trị chênh lệch: d 2 Kiểm tra phân bố chuẩn d 3 Lệnh: Analyze =>Compare Means=>Paired-samples T-test NTH SPSS KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NTH SPSS THỰC HÀNH Sử dụng tập tin growth.sav, so sánh sự thay đổi cân nặng, chiều dài của trẻ ờ tháng thứ 1 và thứ 3 theo gợi ý dưới đây NTH SPSS KIỂM ĐỊNH Wilcoxon matched-pair signed-rank Khi điều kiện phân bố chuẩn không thỏa Analyze.
- Wilcoxon matched-pair signed-rank (2 samples) 4 Nhấn chọn Run NTH SPSS KIỂM ĐỊNH Wilcoxon matched-pair signed-rank (tt) Nhấn đôi chuột (double click): Hypothesis Test Summary NTH SPSS THỰC HÀNH 1 Sử dụng tập tin moon_ck.sav để phân tích ảnh hưởng của ngày trăng tròn đối với hành vi người bị bệnh tâm thần phân liệt 2 Dựa vào dữ liệu sách giáo khoa (chương 8, tr.115), phân tích ảnh hưởng của khẩu phần ăn nhiều muối và nước đối với nhịp tim của phi hành gia NTH SPSS THAY ĐỔI CẤU TRÚC DỮ LIỆU Ví dụ: NTH SPSS THAY ĐỔI CẤU TRÚC DỮ LIỆU (tt) Data=> Restructure NTH SPSS KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH LÝ THUYẾT Giả thuyết Ho : µ = µ0 Kiểm định x.
- µ0 √ t= n S Trong đó x̄, S là trung bình và độ lệch chuẩn của mẫu µ0 : trung bình lý thuyết NTH SPSS KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH LÝ THUYẾT (tt) Sử dụng tập tin weights.sav, để kiểm định 1 giả thuyết cho rằng cân nặng Trung bình trẻ 1 tháng tuổi là 4,0 kg Điều kiện: Mẫu khảo sát có PP chuẩn Analyze.
- One-Sample T Test NTH SPSS KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NTH SPSS KIỂM ĐỊNH χ2 k 2 X (Oi − E i ) χ2 = Ei i=1 trong đó Oi : Tần số quan sát (Observed frequency) thứ i Ei : Tần số kỳ vọng (Expected frequency) tương ứng với tần số thứ i NTH SPSS PHÂN TÍCH MQH GIỮA HAI BIẾN ĐỊNH TÍNH Hai biến định tính Analyze=>Descriptive Statistic=>Crosstab NTH SPSS KẾT QUẢ (TẦN SỐ, TỶ LỆ) Analyze=>Descriptive Statistic=>Crosstab=> Cells NTH SPSS KẾT QUẢ (KIỂM ĐỊNH Chi-Square) Analyze=>Descriptive Statistic=>Crosstab=> Statistics NTH SPSS MỘT SỐ LƯU Ý Contingency Coefficient Kendall’s tau McNemar Test Risk Fisher’s Exact Test Correlation (Spearman) Cochran’s and Mantel-Haenszel Statistics NTH SPSS Odds Ratio (OR, tỷ số chênh) Analyze=>Descriptive Statistic=>Crosstab=> Statistics NTH SPSS Contingency Coefficient s χ2 C= χ2 + n n: cỡ mẫu 0≤C ≤1 C = 0 khi hai biến không có mối liên hệ (χ2 = 0) NTH SPSS THỰC HÀNH Một nghiên cứu bệnh chứng về mối liên hệ giữa việc tiêu thụ thịt và bệnh giun chỉ.
- Sử dụng tập tin dữ liệu thit_giun.sav của nghiên cứu thực hiện các yêu cầu sau: 1 Lập bảng phân bố tần số với các tỷ lệ hợp lý 2 Biện luận kết quả bằng kiểm định Pearson Chi-Square và Exact Fisher.
- Sử dụng kiểm định nào tốt hơn? 3 Tính OR và khoảng tin cậy 95% của OR trong quần thể nghiên cứu NTH SPSS KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TỶ LỆ LÝ THUYẾT Analyze.
- Binomial NTH SPSS THỰC HÀNH Sử dụng tập tin thuchanh_ck.sav 1 Kiểm định một tuyên bố cho rằng tỷ lệ trẻ sơ sinh nữ của quần thể nghiên cứu là 40% 2 Kiểm định một tuyên bố cho rằng tỷ lệ trẻ sơ nhẹ cân (dưới 2500g) của quần thể nghiên cứu là 8% NTH SPSS GIA TRỌNG CÁC QUAN SÁT (Weight Cases) Trường hợp không có dữ liệu, chỉ có bảng phân phối tần số Có bệnh Không bệnh Có phơi nhiễm 300 200 Không phơi nhiễn 200 300 Vẫn thực hiện các phân tích bình thường bằng cách NTH SPSS THỰC HÀNH Sử dụng các tập tin dữ liệu trong thư mục CHUONG 9, kết hợp sách giao khoa (Phần KỸ NĂNG THỰC HÀNH chương 9) để thực hiện và biện giải các kết quả NTH SPSS LIÊN HỆ GIỮA HAI BIẾN ĐỊNH LƯỢNG Hiệp phương sai (Covariance) n 1 X Cov (x, y.
- Bivarite NTH SPSS TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH (tt) NTH SPSS BIỂU ĐỒ SCATTER Graphs=> Chart Builder.
- legacy Dialogs =>Scatter/dot=>Simple Scatter NTH SPSS BIỂU ĐỒ SCATTER (tt) NTH SPSS TƯƠNG QUAN TỪNG PHẦN (Partial Correlation) Nghiên cứu mối quan hệ tuyến tính của hai biến có loại trừ ảnh hưởng của yếu tố khác rYX − rYZ rXZ PCor = q 2 )(1 − r 2 ) (1 − rYZ XZ NTH SPSS TƯƠNG QUAN TỪNG PHẦN (tt) Analyze.
- Partial NTH SPSS TƯƠNG QUAN TỪNG PHẦN (tt) NTH SPSS THỰC HÀNH Sử dụng tập tin thuchanh_ck.sav , xét mối liên hệ giữa tuổi mẹ, tuổi thai và trọng lượng trẻ sơ sinh theo các yêu cầu: Vẽ biểu đồ Scatter Tính hệ số tương quan Pearson, kiểm định sự tương quan NTH SPSS HỒI QUI TUYẾN TÍNH ĐƠN (Simple Linear Regression) Mô hình lý thuyết: Yi = β1 Xi + β0 + i Xi : Quan sát thứ i của biến độc lập Yi : Giá trị dự đoán thứ i của biến phụ thuộc i : Sai số (error) tại quan sát thứ i, nghĩa là những giải thích khác cho Y ngoài X, trong đó bao gồm các biến độc lập khác (không hiện diện trong mô hình) và sai số (ví dụ như sai số đo lường) β0 , β1 : Hệ số hồi quy NTH SPSS SLR (9 GIẢ ĐỊNH) 1 Giả định về mối quan hệ giữa X và Y Quan hệ tuyến tính: Yi = β1 Xi + β0 + i 2 Giả định về Y Y là biến định lượng Các quan sát Yi độc lập 3 Giả định về X Các giá trị Xi cố định X được đo lường không sai số 4 Giả định về i i ∼ N(µ .
- 0, i 6= j NTH SPSS DIỄN GIẢI MÔ HÌNH µYi |Xi = E (Yi |Xi.
- β1 Xi + β0 β1 : Sự biến đổi của giá trị trung bình các Yi khi Xi tăng thêm 1 đơn vị, mọi yếu tố khác không đổi β0 : Giá trị trung bình của các Yi khi Xi = 0 NTH SPSS ƯỚC LƯỢNG MÔ HÌNH SLR DỰA VÀO DỮ LIỆU MẪU Phương pháp OLS dùng để tính βˆ0 , βˆ1 là các giá trị ước lượng của β0 , β1 bằng cách cực tiểu hoá biến thiên phần dư n X n X n h X i2 2 SSe = ei2 = (yi − ŷi.
- βˆ1 x̄ NTH SPSS HỆ SỐ XÁC ĐỊNH R 2 Biến thiên SSy của y (tổng biến thiên) gồm hai phần: Biến thiên hồi qui SSr và biến thiên phần dư SSe : n X n X n X 2 2 (yi − y.
- (yi − ŷi )2 i=1 i=1 i=1 Hay SSy = SSr + SSe SSr SSe ⇒ R2 = =1− SSy SSy R 2 dùng để đánh giá độ phù hợp của mô hình Trong mô hình SLR: R 2 = r 2 NTH SPSS KIỂM ĐỊNH R 2 Để kiểm tra giả thuyết H0 : R 2 = 0, chúng ta sử dụng kiểm định F Nguồn Biến thiên df Trung bình F-test SSr MSr Hồi qui SSr 1 MSr = 1 F = MSe SSe Phần dư SSe n-2 MSe = n−2 NTH SPSS KIỂM ĐỊNH βˆ0 , βˆ1 βˆ0 tβˆ0 = σ̂βˆ0 βˆ1 tβˆ1 = σ̂βˆ1 Trong đó r σ̂ 2 ni=1 xi2 P σ̂βˆ0 = n ni=1 (xi −x̄)2 P q 2 σ̂βˆ1 = Pn σ̂ 2 i=1 (xi −x.
- ȳ )2 1 1 Pn σ̂ 2 = n−2 SSe = n−2 i=1 (yi df=n-2 NTH SPSS SRL VỚI SPSS Analyze.
- linear NTH SPSS SRL VỚI SPSS (tt) NTH SPSS KIỂM TRA MỘT SỐ GIẢ ĐỊNH NTH SPSS KIỂM TRA MỘT SỐ GIẢ ĐỊNH (tt) NTH SPSS KIỂM TRA MỘT SỐ GIẢ ĐỊNH (tt) NTH SPSS MỘT SỐ DẠNG BIỂU ĐỒ PHẦN DƯ NTH SPSS BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH Mô hình tuyến tính Y = β0 + β1 X + Y = β0 + β1 X + β2 X 2.
- NTH SPSS BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH (tt) Hàm: Y = αe βX Phép biến đổi:Y 0 = lnY Dạng tuyến tính: Y 0 = lnα + βX NTH SPSS BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH (tt) Hàm: Y = α + βlogX Phép biến đổi:X 0 = logX Dạng tuyến tính: Y = α + βX 0 NTH SPSS BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH (tt) eα+βX Hàm: Y = 1+e α+βX Phép biến đổi:Y 0 = ln 1−Y Y Dạng tuyến tính: Y 0 = α + βX NTH SPSS THỰC HÀNH Sử dụng tập tin thuchanh_ck.sav , xét mối liên hệ giữa tuổi thai và trọng lượng trẻ sơ sinh theo các yêu cầu: 1 Thiết lập phương trình hồi qui dự đoán trọng lượng trẻ sơ sinh theo tuần tuổi thai 2 Giải thích ý nghĩa các hệ số của mô hình 3 Kiểm tra sự đáp ứng các giả định của mô hình NTH SPSS NGUỒN THAM KHẢO 1 Chan YH.
- Vol Lê Trường Giang (2011), Thống kê Y học, NXB Y học 3 Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS (tập 1), NXB Hồng Đức 4 Nguyễn Văn Tuấn (2014), Phân tích dữ liệu với R, NXB tổng hợp TPHCM 5 Barton, B.
- (2014), Medical statistics : a guide to SPSS, data analysis and critical appraisal, Wiley 6 IBM, IBM SPSS 20 (trials), nguồn: http://www.ibm.com/analytics/us/en/technology/spss NTH SPSS