Professional Documents
Culture Documents
Kỹ Thuật Sử Dụng Casio - Vinacal Hỗ Trợ Giải Nhanh Đề Thi Môn Toán 12
Kỹ Thuật Sử Dụng Casio - Vinacal Hỗ Trợ Giải Nhanh Đề Thi Môn Toán 12
1) PHƢƠNG PHÁP
- Bƣớc 1: Để tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên miền a; b ta sử
dụng máy tính Casio với lệnh MODE 7 (Lập bảng giá trị)
- Bƣớc 2: Quan sát bảng giá trị máy tính hiển thị, giá trị lớn nhất xuất hiện là max , giá trị
nhỏ nhất xuất hiện là min
- Chú ý:
ba
Ta thiết lập miền giá trị của biến x Start a End b Step (có thể làm tròn để Step
19
đẹp)
Khi đề bài liên có các yếu tố lượng giác sin x, cos x, tan x... ta chuyển máy tính về chế
độ Radian
2) VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1.[Thi thử chuyên KHTN –HN lần 2 năm 2017]
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x3 2 x 2 4 x 1 trên đoạn 1;3
67
A. max B. max 2 C. max 7 D. max 4
27
Hƣớng dẫn giải
Cách 1: CASIO
Sử dụng chức năng MODE 7 của máy tính Casio với thiết lập Start 1 End 3 Step
3 1
19
w7Q)^3$p2Q)dp4Q)+1==1
=3=(3p1)P19=
Quan sát bảng giá trị F X ta thấy giá trị lớn nhất F X có thể đạt được là
f 3 2
Quan sát bảng giá trị F X ta thấy giá trị lớn nhất F X có thể đạt được là
f 5.2911 12.989 13 M
Ta thấy giá trị nhỏ nhất F X có thể đạt được là f 2.314 3.0252 3 m
a b
xảy ra khi và chỉ khi
x y
Ví dụ 3. [Thi thử nhóm toán Đoàn Trí Dũng lần 3 năm 2017]
Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y 0, x 2 x y 12 0 Tìm giá trị nhỏ nhất :
P xy x 2 y 17
A. 12 B. 9 C. 15 D. 5
Hƣớng dẫn giải
Cách 1: CASIO
Từ x 2 x y 12 0 ta rút được y x 2 x 12 Lắp vào P ta được :
P x 2 x 2 x 12 x 17
Để tìm Min của P ta sử dụng chức năng lập bảng giá trị MODE 7, tuy nhiên việc
còn thiếu của chúng ta là miền giá trị của x . Để tìm điều này ta xét
y 0 x 2 x 12 0 4 x 3
7
Sử dụng MODE 7 với thiết lập Start 4 End 3 Start ta được:
19
w7(Q)+2)(Q)d+Q)p12)+
Q)+17==p4=3=7P12=
Quan sát bảng giá trị ta thấy giá trị nhỏ nhất là f 1.25 11.6 12
Vậy đáp số chính xác là A
Cách tham khảo: Tự luận
Dùng phương pháp dồn biến đưa biểu thức P chứa 2 biến trở thành biểu thức P
chứa 1 biến x
P x 2 x 2 x 12 x 17 x3 3x 2 9 x 7
Đặt f x x3 3x 2 9 x 7
Tìm miền giá trị của biến x ta có : y 0 x 2 x 12 0 4 x 3
x 1
Khảo sát hàm f x ta có : f ' x 3x 2 6 x 9 , f ' x 0
x 3
So sánh f 1 12; f 3 20; f 4 13; f 3 20
Ví dụ 4. [Khảo sát chất lƣợng chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa năm 2017]
2mx 1 1
Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 2;3 là khi m nhận giá trị bằng :
mx 3
A. 5 B. 1 C. 0 D. 2
Hƣớng dẫn giải
Cách 1: CASIO
1
Ta hiểu nếu giá trị nhỏ nhất của y trên đoạn 2;3 có nghĩa là phương trình
3
1
y 0 có nghiệm thuộc đoạn 2;3
3
10 x 1 1
Thử nghiệm đáp án A với m 5 ta thiết lập 0 . Sử dụng chức năng
5 x 3
dò nghiệm SHIFT SOLVE
ap10Q)+1Rp5pQ)$+a1R3q
r2.5=
1
Ta thấy khi y thì x 0.064... không phải là giá trị thuộc đoạn 2;3 vậy đáp án
3
A sai
1
Tương tự như vậy ta thấy đáp án C đúng với m 0 khi đó y có dạng
x
a1RpQ)$+a1R3qr2.5=
1
Ta thấy khi y khi x 3 là giá trị thuộc đoạn 2;3 đáp án C chính xác
3
Cách tham khảo: Tự luận
2m m x 2mx 1 1 2m 2 1
Tính đạo hàm y ' 0 với mọi x D
m x m x
2 2
1
Ta thấy khi y thì x 0.064... không phải là giá trị thuộc đoạn 2;3 vậy đáp án
3
A sai
1
Tương tự như vậy ta thấy đáp án C đúng với m 0 khi đó y có dạng
x
a1RpQ)$+a1R3qr2.5=
1
Ta thấy khi y khi x 3 là giá trị thuộc đoạn 2;3 đáp án C chính xác
3
Cách tham khảo: Tự luận
2m m x 2mx 1 1 2m 2 1
Tính đạo hàm y ' 0 với mọi x D
m x m x
2 2
Bài 1. [Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017]
x2
Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên đoạn 1;1 . Khi đó
e
1 1
A. M ; m 0 B. M e; m 0 C. M e, m D. M e; m 1
e e
Bài 2. [Thi Học sinh giỏi tỉnh Ninh Bình năm 2017]
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x 3 6 x
A. M 3 B. M 3 2 C. M 2 3 D. M 2 3
Bài 3. [Thi thử chuyên Vị Thanh – Hậu Giang lần 1 năm 2017]
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 2 x 3 7
2
A. min y 5 B. min y 7
C. min y 3 D. Không tồn tại min
Bài 4. [Thi thử THPT Lục Ngạn – Bắc Giang lần 1 năm 2017]
mx 4
Tìm m để hàm số y đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên 2;6
xm
2 4 3 6
A. m B. m C. m D. m
6 5 4 7
Bài 5. [Thi thử THPT Vũ Văn Hiếu –Nam Định lần 1 năm 2017]
Gọi M , n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 2 1 trên
đoạn 2;1 thì :
A. M 19; m 1 B. M 0; m 19 C. M 0; m 19 D. Kết quả khác
Bài 6. [Thi thử THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc lần 1 năm 2017]
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 1 sin x 1 cos x là :
A. min y 0 B. min y 1
C. min y 4 2 2 D. Không tồn tại GTNN
Bài 7. [Thi thử chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 năm 2017]
Cho hàm số y 3sin x 4sin 3 x . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng ; bằng :
2 2
A. 1 . B. 7 C. 1 D. 3
Bài 8. [Thi HK1 THPT chuyên Ngoại Ngữ - ĐHSP năm 2017]
Gọi M , n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x2 3 e x trên
w7aQ)dRQK^Q)==p1=1=2P1
9=
Quan sát bảng giá trị thấy ngay M 2.7182 e đạt được khi x 1 và m 2.6x10 3 0 Sử
dụng Casio
Bài 2. [Thi Học sinh giỏi tỉnh Ninh Bình năm 2017]
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x 3 6 x
A. M 3 B. M 3 2 C. M 2 3 D. M 2 3
Hƣớng dẫn giải
x 3 0
Theo điều kiện xác định thì 3 k 6
6 x 0
Lập bảng giá trị cho y x 3 6 x với lệnh MODE 7 Start 3 End 6 Step 0.5
w7sQ)+3$+s6pQ)==p3=6=0.
5=
Quan sát bảng giá trị thấy ngay M 4.2421 3 2 đạt được khi x 1 và m 2.6x10 3 0
Sử dụng Casio
Bài 3. [Thi thử chuyên Vị Thanh – Hậu Giang lần 1 năm 2017]
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 2 x 3 7
2
A. min y 5 B. min y 7
C. min y 3 D. Không tồn tại min
Hƣớng dẫn giải
w7(Q)dp2Q)+3)dp7==p9=10
=1=
Quan sát bảng giá trị thấy ngay min y 3 đạt được khi x 1
Bài 4. [Thi thử THPT Lục Ngạn – Bắc Giang lần 1 năm 2017]
mx 4
Tìm m để hàm số y đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên 2;6
xm
2 4 3 6
A. m B. m C. m D. m
6 5 4 7
Hƣớng dẫn giải
2
Thử với m thì giá trị lớn nhất là 25 A sai
6
w7a2Q)P6p4RQ)+2P6==p2=6
=0.5=
Tương tự như vậy với m 34 thì giá trị lớn nhất là 5. Đáp số C chính xác
w7a34Q)p4RQ)+34==p2=6=0
.5=
Bài 5. [Thi thử THPT Vũ Văn Hiếu –Nam Định lần 1 năm 2017]
Gọi M , n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 2 1 trên
đoạn 2;1 thì :
A. M 19; m 1 B. M 0; m 19 C. M 0; m 19 D. Kết quả khác
Hƣớng dẫn giải
Hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối ta thêm lệnh SHIFT HYP. Sử dụng MODE 7 với Start -2
3
End 1 Step
19
w7qcQ)^3$p3Q)d+1==p2=1=
3P19=
Quan sát bảng giá trị thấy M 19; m 0 . Đáp số C chính xác
Bài 6. [Thi thử THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc lần 1 năm 2017]
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 1 sin x 1 cos x là :
A. min y 0 B. min y 1
C. min y 4 2 2 D. Không tồn tại GTNN
Hƣớng dẫn giải
4
Vì chu kì của hàm sin, cos là 2 nên ta chọn Start 2 End 2 Step
19
Lập bảng giá trị cho y 1 sin x 1 cos x với lệnh MODE 7
qw4w7s1+jQ))$+s1+kQ))=
=p2qK=2qK=4qKP19=
Quan sát bảng giá trị thấy ngay M 1.0162 1 Đáp số chính xác là B
Bài 7. [Thi thử chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 năm 2017]
Cho hàm số y 3sin x 4sin 3 x . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng ; bằng :
2 2
A. 1 . B. 7 C. 1 D. 3
Hƣớng dẫn giải
Lập bảng giá trị cho y 3sin x 4sin 3 x với lệnh MODE 7 Start End Step
2 2 19
qw4w73jQ))p4jQ))^3==pq
KP2=qKP2=qKP19=
Quan sát bảng giá trị lớn nhất là 1 Đáp số chính xác là A
Bài 8. [Thi HK1 THPT chuyên Ngoại Ngữ - ĐHSP năm 2017]
Gọi M , n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x2 3 e x trên
2) VÍ DỤ MINH HỌA
VD1-[Đề minh họa thi THPT Quốc Gian lần 1 năm 2017]
Hỏi hàm số y 2 x 4 1 đồng biến trên khoảng nào ?
1 1
A. ; B. 0; C. ; D. ;0
2 2
Hƣớng dẫn giải
Cách 1 : CASIO MODE 7
Để kiểm tra đáp án A ta sử dụng chức năng lập bảng giá trị MODE 7 với thiết lập
1
Start 10 End Step 0.5
2
w72Q)^4$+1==p10=p0.5=
0.5=
Ta thấy ngay khi x càng tăng thì f x càng giảm Đáp án A sai
Tương tự như vậy, để kiểm tra đáp án B ta cũng sử dụng chức năng MODE 7 với
thiết lập Start 0 End 9 Step 0.5
w72Q)^4$+1==0=9=0.5=
Ta thấy khi x càng tăng thì tương ứng f x càng tăng Đáp án B đúng
Cách 2 : CASIO ĐẠO HÀM
1 1
Kiểm tra khoảng ; ta tính f ' 0.1
2 2
1
Đạo hàm ra âm (hàm số nghịch biến) Giá trị 0.1 vi phạm Đáp án A sai
2
Kiểm tra khoảng ; 0 ta tính f ' 0 0.1
!!!!!!oooooo=
Điểm 0 0.1 vi phạm Đáp án D sai và C cũng sai Đáp án chính xác là B
1331
Xác minh thêm 1 lần nữa xem B đúng không . Ta tính f ' 1 0.1 Chính
125
xác
!!!!!o1+=
Rõ ràng x 0
Cách tham khảo : Tự luận
Tính đạo hàm y ' 8 x3
Để hàm số đồng biến thì y ' 0 x3 0 x 0 .
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 0;
Bình luận :
Khi sử dụng Casio ta phải để ý : Hàm số đồng biến trên khoảng a; b thì sẽ luôn
tăng khi x tăng. Nếu lúc tăng lúc giảm thì không đúng .
Bài 2-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017]
Hàm số y x3 3x 2 mx m đồng biến trên tập xác định khi giá trị của m là :
A. m 1 B. m 3 C. 1 m 3 D. m 3
Hƣớng dẫn giải
Cách 1 : CASIO
Để giải các bài toán liên quan đến tham số m thì ta phải cô lập m
Hàm số đồng biến y ' 0 3x 2 6 x m 0 m 3x3 6 x f x
Quan sát bảng giá trị ta thấy giá trị lớn nhất của f x là 3 khi x 1
Vậy m 3
Cách tham khảo : Tự luận
Tính đạo hàm y ' 3x 2 6 x m
Để hàm số đồng biến thì y ' 0 3x 2 6 x m 0 với mọi x R (*)
' 0 9 3m 0 m 3
Bình luận :
Kiến thức (*) áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc 2 : “Nếu tam thức bậc hai
ax 2 bx c có 0 thì dấu của tam thức bậc 2 luôn cùng dấu với a ” .
VD3-[Đề minh họa thi THPT Quốc Gian lần 1 năm 2017]
tan x 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y đồng biến trên
tan x m
khoảng 0;
4
m 0
A. B. m 2 C. 1 m 2 D. m 2
1 m 2
Hƣớng dẫn giải
Cách 1 : CASIO
Để bài toán dễ nhìn hơn ta tiến hành đặt ẩn phụ : Đặt tan x t . Đổi biến thì phải
tìm miền giá trị của biến mới. Để làm điều này ta sử dụng chức năng MODE 7 cho
hàm f x tan x .
qw4w7lQ))==0=qKP4=(q
KP4)P19=
VD4-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 3 năm 2017]
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y sin x cos x 2017 2mx đồng biến trên R
1 1
A. m 2017 B. m 0 C. m D. m
2017 2017
Hƣớng dẫn giải
Cách 1 : CASIO
Tính đạo hàm y ' cos x sin x 2017 2m
sin x cos x
y' 0 m f x
2017 2
Để hàm số luôn đồng biến trên R thì m f x đúng với mọi x R hay
m f max
Để tìm giá trị lớn nhất của hàm số ta lại sử dụng chức năng MODE 7. Vì hàm f x
là hàm lượng giác mà hàm lượng giác sin x, cos x thì tuần hoàn với chu kì 2 vậy ta
2
sẽ thiết lập Start 0 End 2 Step
19
qw4w7apjQ))pkQ))R201
7s2==0=2qK=2qKP19=
Quan sát bảng giá trị của F X ta thấy f max f 3.9683 5.104
1 1
Đây là 1 giá trị vậy m Đáp án chính xác là C
2017 2017
Cách tham khảo : Tự luận
sin x cos x
Tính đạo hàm y ' cos x sin x 2017 2m . y ' 0 m f x
2017 2
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki thì
sin x cos x
2
1 2
1
2
sin 2
x cos x 2
2
VD5-[Thi thử chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 năm 2017]
Tìm m để hàm số y x3 3x 2 mx m nghịch biến trên đoạn có độ dài đúng bằng 2.
A. m 0 B. m 3 C. m 2 D. m 3
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Tính y ' 3x3 6 x 2 m
Ta nhớ công thức tính nhanh “Nếu hàm bậc 3 nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng
thì phương trình đạo hàm có hai nghiệm và hiệu hai nghiệm bằng ”
Với là một số xác định thì m cũng là 1 số xác định chứ không thể là khoảng
Đáp số phải là A hoặc C .
x 2
Với m 0 phương trình đạo hàm 3x 2 6 x 0 có hai nghiệm phân biệt và
x 0
khoảng cách giữa chúng bằng 2
Đáp án A là chính xác
Cách tham khảo : Tự luận
Tính y ' 3x3 6 x 2 m . Để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 thì
phương trình đạo hàm có 2 nghiệm x1 , x2 và x1 x2 0
x1 x2 2
Theo Vi-et ta có m
x1 x2 3
Giải x1 x2 2 x1 x2 4 x1 x2 4 x1 x2 4
2 2
4m
4 4m0
3
Rõ ràng hàm số đồng biến trên miền ; 1 và 0;1 Đáp số chính xác là A
Bài 2-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 3 năm 2017]
Trong các hàng số sau, hãy chỉ ra hàm số giảm (nghịch biến) trên R
x x
1
x
5
C. y D. y
3x
A. y B. y
3 3e 2 2
Hƣớng dẫn giải
Hàm số ngịch biến trên R tức là luôn giảm
x
Kiểm tra tính nghịch biến y của hàm với chức năng MODE 7 Start 9 End 10 Step 1
3
w7(aqKR3$)^Q)==p9=10=1=
Bài 3-[Thi Học sinh giỏi tỉnh Ninh Bình năm 2017]
Ta thấy hàm số luôn m 1.3 đúng B là đáp số chính xác (Đáp án C không chứa 1.3
nên sai)
Bài 5-[Thi thử chuyên Vị Thanh – Hậu Giang lần 1 năm 2017]
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 2sin 3 x 3sin 2 x m sin x đồng
biến trên khoảng 0;
2
3 3 3
A. m 0 B. m C. m D. m
2 2 2
Hƣớng dẫn giải
Chọn m 5 . Khảo sát hàm y 2sin 3 x 3sin 2 x 5sin x với chức năng MODE 7
w72jQ))^3$p3jQ))dp5jQ)
)==0=qKP2=qKP20=
3
Ta thấy hàm số luôn tăng m đúng C sai
2
Bài 6-[Thi thử chuyên Lƣơng Văn Tụy lần 1 năm 2017]
Tìm m để hàm số y mx3 x 2 3x m 2 đồng biến trên khoảng 3;0 ?
A. m 0 B. m 1 C. 3m 1 D. m 1
Hƣớng dẫn giải
Tính đạo hàm y ' 3mx 2 2 x 3 . Hàm số đồng biến
2x 3
3mx 2 2 x 3 0 m f x
3x 2
Vậy m f max trên miền 3;0 . Tìm f max bằng lệnh MODE 7
w7a2Q)p3R3Q)d==p3=0=3P1
9=
1 1
Ta thấy f max 0.3333...
m sai D là đáp số chính xác
3 3
Bài 7-[Thi thử THPT Bảo Lâm – Lâm Đồng lần 1 năm 2017]
ex m 2
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x đồng biến trong
e m2
1
khoảng ln ;0
4
1 1 1 1
A. m 1;2 B. m ; C. m 1;2 D. m ; 1;2
2 2 2 2
C$$$$$$(p$)R$$$$$(p$)==
===
Ta thấy hàm số luôn không đổi (hàm hằng) m 1 loại A sai và D là đáp số chính
xác
Bài 8-[Thi thử chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 năm 2017]
Tìm tất cả các giá trị thực m để hàm số y 2 x3 3 m 1 x 2 6 m 2 x 3 nghịch biến trên
khoảng có độ dài lớn hơn 3.
m 6
A. B. m 6 C. m 0 D. m 9
m 0
Hƣớng dẫn giải
x1 x2 1 m
Tính y ' 6 x 2 6 m 1 x 6 m 2 . Theo Vi-et ta có :
x1 x2 m 2
Khoảng nghịch biến lớn hơn 3 x1 x2 3 x1 x2 9 x1 x2 4 x1 x2 9 0
2 2
1 m 4 m 2 9 0
2
Sử dụng MODE 7 với Start 3 End 10 Step 1 để giải bất phương trình trên
w7(1pQ))dp4(Q)p2)p9==p3
=10=1=
m 6
Ta nhận được A là đáp số chính xác
m 0
Ta thấy y ' 2 0 . Đây là điều kiện cần để x 2 là điểm cực tiểu của hàm số y
Kiểm tra y ' 2 0.1 0.1345... 0
!!p0.1=
Tóm lại f ' 2 0 và dấu của y ' đổi từ sang vậy hàm số y đạt cực tiểu tại
x2
Đáp án B là chính xác
Cách tham khảo : Tự luận
2 1 3x 2 x 5 5 x 2
Tính đạo hàm : y ' 3 x 2 x 5 . . 3
3 x 33 x 33 x
Ta có y ' 0 5 x 2 0 x 0
x 2 0
5 x 2 x 0 x 2
y' 0 0
3
3 x x 2 0 x 0
x 0
y' 0 0 x 2
Vậy y ' 2 0 và y ' đổi dấu từ âm sang dương qua điểm x 2
Bình luận :
Trong các bài toán tính đạo hàm phức tạp thì cách Casio càng tỏ ra có hiệu quả vì
tránh được nhầm lẫn khi tính đạo hàm và xét dấu của đạo hàm.
VD2-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 3 năm 2017]
Với giá trị nguyên nào của k thì hàm số y kx 4 4k 5 x 2 2017 có 3 cực trị
A. k 1 B. k 2 C. k 3 D. k 4
Hƣớng dẫn giải
Cách 1 : CASIO
Tính đạo hàm y ' 4kx3 2 4k 5 x
Ta hiểu : Để hàm số y có 3 cực trị thì y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt (khi đó đương
nhiên sẽ không có nghiệm kép nào)
Ta chỉ cần giải phương trình bậc 3 : 4kx3 2 4k 5 x 0 với
a 4k , b 0, c 8k 10, d 0 . Để làm việc này ta sử dụng máy tính Casio với chức
năng giải phương trình bậc 3 : MODE 5
Thử đáp án A với k 1
w544=0=8p10=0==
2 2
Ta thu được 3 nghiệm x1 ; x2 ; x3 0
2 2
Mở rộng thêm : nếu đạo hàm là 1 phương trình bậc 3 có 1 nghiệm thì chỉ đổi dấu 1
lần có 1 cực trị
VD3-[Thi thử THPT Kim Liên – Hà Nội lần 1 năm 2017]
Số điểm cực trị của hàm số y x 4 x2 3 bằng :
3
A. 2 B. 0 C. 3 D. 4
Hƣớng dẫn giải
Cách 1 : T. CASIO
Tính đạo hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
3
3 1
x ' x 2 ' x 2 2 ' x 2 2 .2 x 3x x
3
3
2
Vậy y ' x 4 x 3 ' 3x x 8 x
3 2
Số điểm cực trị tương ứng với số nghiệm của phương trình y ' 0 . Ta sử dụng
chức năng MODE 7 để dò nghiệm và sự đổi dấu của y ' qua nghiệm.
w73Q)qcQ)$p8Q)==p9=1
0=1=
!!p0.1=
!!oooo+0.1=
Vậy y ' đổi dấu từ âm sang dương qua giá trị x 1 m 0 loại Đáp án A hoặc
D sai
Tương tự kiểm tra khi m 2
qyQ)^3$p6Q)d+9Q)p7$1=
!!p0.1=
!!!!!o+=
Ta thấy y ' đổi dấu từ dương sang âm hàm y đạt cực đại tại x 1 Đáp án B
chính xác
Cách tham khảo : Tự luận
Tính đạo hàm : y ' 3x2 6mx 3 m2 1
x m 1
Ta có y ' 0
x m 1
m 1 1 m 2
Điều kiện cần : x 1 là nghiệm của phương trình y ' 0
m 1 1 m 0
Trang 24 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
Thử lại với m 2 khi đó y ' 3x 2 12 x 9 .
x 1
y' 0
x 3
x 3
y' 0 và y ' 0 1 x 3
x 1
Vậy y ' đổi dấu từ dương sang âm qua điểm x 1 Hàm y đạt cực đại tại x 1
Bình luận :
Việc chọn giá trị m một cách khéo léo sẽ giúp chúng ta rút ngắn quá trình chọn để
tìm đâp án đúng.
VD5-[Thi Học sinh giỏi tỉnh Ninh Bình năm 2017]
Cho hàm số y a sin x b cos x x 0 x 2 đạt cực đại tại các điểm x và x .
3
Tính giá trị của biểu thức T a b 3
A. T 2 3 B. T 3 3 1 C. T 2 D. T 4
Hƣớng dẫn giải
Cách 1 : T. CASIO
Tính đạo hàm y ' a sin x b cos x x ' a cos x b sin x 1
1 3
Hàm số đạt cực trị tại x a cos b sin 1 0 a b 1 0 (1)
3 3 3 2 2
Hàm số đạt cực trị tại x a cos b sin 1 0 a 0 b 1 0 (2)
3
Từ (2) ta có a 1 . Thế vào (1) b 3
Vậy T a b 3 4 Đáp án D là chính xác
VD6-[Thi thử chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 năm 2017]
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
1
y x3 2 x 2 3x
3
A. 2 x 3 y 9 0 B. 2 x 3 y 6 0 C. 2 x 3 y 9 0 D.
2 x 3 y 6 0
Hƣớng dẫn giải
Cách 1 : CASIO
Gọi 2 điểm cực trị của đồ thị là A x1; y1 , B x2 ; y2 . Ta không quan tâm đâu là điểm
cực đại, đâu là điểm cực tiẻu. Chúng ta chỉ cần biết đường thẳng cần tìm sẽ đi qua 2
điểm cực trị trên.
x1 ; x2 là nghiệm của phương trình y ' 0 . Để tìm 2 nghiệm này ta sử dụng chức
năng giải phương trình bậc 2 MODE
w531=p4=3==
4 4
Khi x 1 thì y vậy B 1;
3 3
Ta thấy đường thẳng 2 x 3 y 6 0 đi qua A và B Đáp án chính xác là B
Cách tham khảo : Tự luận
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là phần dư của phép chia y cho
y'
Tính y ' x 2 4 x 3
1 2
x 2 x 2 3 x x x 2 4 x 3 x 2
1 3 2
Thực hiện phép chia được :
3 3 3 3
2
Vậy phương trình cần tìm có dạng y x 2 2 x 3 y 6 0
3
Bình luận :
Cách Casio có vẻ hơi dài hơn nhưng lại có ưu điểm tránh phải thực hiện phép chia
y cho y ' .
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Trang 26 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
Bài 6-[Khảo sát chất lƣợng chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa năm 2017]
Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x x 1 2 x 3 . Số điểm cực trị của hàm số
2
y f x là :
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Bài 7-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 3 năm 2017]
Cho hàm số y x 1 x 2 . Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị
2
Bài 1-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017]
Hàm số y x 4 x 2 1 đạt cực tiểu tại :
A. x 1 B. x 1 C. x 0 D. x 2
Hƣớng dẫn giải
Ngoài cách thử lần lượt từng đáp án để lấy kết quả. Nếu ta áp dụng một chút tư duy thì
phép thử sẽ diễn ra nhanh hơn. Đồ thị hàm bậc 4 đối xứng nhau qua trục tung. Nếu hàm
số đạt cực tiểu tại x 1 thì sẽ đạt cực tiểu tại x 1 . Đáp án A và B loại vì ta chỉ được
Thử với x 0
qyQ)^4$+Q)d+1$0=!!p0.1=
!!!!!o+=
chính xác
Bài 2-[Thi thử THPT Yên Thế – Bắc Giang lần 1 năm 2017]
Giá trị của m để hàm số y x3 2 x 2 mx 2m đạt cực tiểu tại x 1 là :
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1
Hƣớng dẫn giải
Thử đáp án, ưu tiên thử giá trị xác định trước. Với đáp án C khi m 1
y x3 2 x 2 x 2
qypQ)^3$p2Q)dpQ)p2$p1=
!!p0.1=!!!!!o+=
Ta thấy f ' 1 0 , f ' x đổi dấu từ âm sang dương x 1 là cực tiểu Đáp án C
chính xác
Bài 3-[Đề minh họa thi THPT Quốc Gian lần 1 năm 2017]
Tìm giá trị cực đại của hàm số y x3 3x 2
A. 4 B. 1 C. 0 D. 1
Hƣớng dẫn giải
x 1
Tính y ' 3x 2 3 . Tìm điểm cực đại của hàm số là nghiệm phương trình y ' 0
x 1
Khảo sát sự đổi dấu qua điểm cực trị x 1 bằng cách tính f ' 1 0.1 và f ' 1 0.1
qypQ)^3$p2Q)dpQ)p2$p1=
!!p0.1=!!!!!o+=
Ta thấy f ' x đổi dấu từ dương sang âm x 1 là điểm cực đại của hàm số
Giá trị cực đại f 1 1 3 1 2 4 Đáp án chính xác là A chính xác
3
Dùng MODE 7 để tìm điểm cực trị và khảo sát sự đổi dấu qua điểm cực trị
Ta thấy f ' x đổi dấu 2 lần Hàm số có hai điểm cực trị
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Hƣớng dẫn giải
x 0
Tính y ' 3x x 2 x . y ' 0 . Dùng MODE 7 với thiết lập sao cho x chạy qua 3
x 2
3
giá trị này ta sẽ khảo sát được sự đổi dấu của y '
w73Q)qcQ)$p2Q)=po=p2=2
=1P3=
Ta thấy f ' x đổi dấu 3 lần Đáp án chính xác là C chính xác
Bài 6-[Khảo sát chất lƣợng chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa năm 2017]
Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x x 1 2 x 3 . Số điểm cực trị của hàm số
2
y f x là :
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Hƣớng dẫn giải
x 0
Tính y ' 0 x 1 . Dùng MODE 7 với thiết lập sao cho x chạy qua 3 giá trị này ta sẽ
3
x
2
w7Q)(Q)p1)d(2Q)+3)==p2=
1.5=0.25=
Chú ý : Nếu quan sát tinh tế thì ta thấy ngay x 1 là lũy thừa bậc chẵn nên y ' không
2
đổi dấu qua x 1 mà chỉ đổi dấu qua hai lũy thừa bậc lẻ x (hiểu là x1 ) và 2 x 3 (hiểu là
2 x 3 )
1
Bài 7-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 3 năm 2017]
Cho hàm số y x 1 x 2 . Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị
2
x 2 y 0
y' 0
x 0 y 4
Vậy đồ thị hàm số có hai điểm cực trị M 2;0 , N 0; 4 . Trung điểm của hai điểm cực trị
này là I 1; 2 . Điểm này thuộc đường thẳng 2 x y 4 0 Đáp số chính xác là B
Bài 8-[Thi thử chuyên Vị Thanh – Hậu Giang lần 1 năm 2017]
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x3 3x 2 mx có 2 điểm cực trị
trái dấu .
A. m 0 B. 0 m 3 C. m 3 D. Không có m
thỏa
Hƣớng dẫn giải
Tính y ' 3x 2 6 x m . Để hàm số có 2 điểm cực trị trái dấu thì phương trình y ' 0 có hai
m
nghiệm phân biệt trái dấu Tích hai nghiệm là số âm 0 m 0 Đáp án
3
chính xác là A chính xác
Chú ý : Nếu quên định lý Vi-et ta có thể dùng phép thử. Với đáp án A chọn m 5 chẳng
hạn sẽ thấy luôn y ' 0 có hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm này đổi dấu.
đúng 1 nghiệm và y ' x đổi dấu từ dương sang âm qua điểm đó.
w74O(p5)Q)^3$+2(p5p1)Q)
==p9=10=1=
Ta thấy f ' x đổi dấu 1 lần từ dương sang âm m 5 thỏa Đáp án đúng có thể là A,
B, C
Chọn m 5 . Dùng MODE 7 tính nghiệm y ' 0 và khảo sát sự đổi dấu của y ' x
C$$$$o$$$$$$$$$$o=====
Ta thấy f ' x đổi dấu 1 lần từ âm sang dương m 5 loại Đáp án B sai
Chọn m 0.5 . Dùng MODE 7 tính nghiệm y ' 0 và khảo sát sự đổi dấu của y ' x
C$$$p0.$$$$$$$$$p0.====
=
Ta thấy f ' x đổi dấu 1 lần từ dương sang âm m 0.5 thỏa Đáp án A chính xác
1
' 1 3m 0 m Cả 4 đáp án đều thỏa
3
Chọn m 5 . Hàm số có dạng y x3 x 2 5 x 3 . Tính hai điểm cực trị của hàm số bằng
w533=2=p5===
Để hai cực trị nằm về hai phía trục hoành thì f x1 f x2 0 . m 5 loại B hoặc D
có thể đúng.
Chọn m 0 . Hàm số có dạng y x3 x 2 2 . Tính hai điểm cực trị của hàm số bằng lệnh
w533=2=0===
2 50
Từ đó suy ra f x1 f ; f x2 f 0 2
3 27
Để hai cực trị nằm về hai phía trục hoành thì f x1 f x2 0 . m 0 loại B là đáp số
chính xác
2) VÍ DỤ MINH HỌA
Bài 1-[Thi thử THPT Lục Ngạn – Bắc Giang lần 1 năm 2017]
1
Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y ln x tại điểm có hoành độ bằng 2
x
1 1 3 1
A. ln 2 B. C. D.
2 4 4 4
Hƣớng dẫn giải
Cách 1 : CASIO
Gọi tiếp điểm là M x0 ; y0 Phương trình tiếp tuyến y f ' x0 x x0 y0
Sử dụng máy tính Casio để tính hệ số góc tiếp tuyên tại điểm có hoành độ bằng 2
k f ' 2
qypa1RQ)$phQ))$2=
1
Ta thấy k f ' 2 0.25 .
4
B là đáp án chính xác
Bài 2-[Thi thử chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 năm 2017]
Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại giao
điểm của C với trục tung.
A. y 2 x 1 B. y 3x 2 C. y 2 x 1 D. y 3x 2
Hƣớng dẫn giải
Cách 1 : CASIO
Gọi tiếp điểm là M x0 ; y0 Phương trình tiếp tuyến y f ' x0 x x0 y0
M là giao điểm của đồ thị C và trục tung M có tọa độ 0; 2
Tính f ' 0 0
qypQ)^3$+3Q)p2$0=
Bài 5-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017]
x2
Cho hàm số y C Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của C đến
x 1
một tiếp tuyến bất kì của C . Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là :
A. 3 3 B. 3 C. 2 D. 2 2
1 x0 2
Thế k , y0 vào phương trình tiếp tuyến có dạng : y x x0
x0 1 x0 1
2
1 x0 x0 2
x y 0
x0 1 x0 1 x0 1
2 2
Hàm số có tiệm cận đứng x 1 và tiệm cận ngang y 1 nên giao điểm hai tiệm
cận là I 1;1 .
Áp dụng công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng ta có :
1 x0 x0 2
1 1
x0 1 x0 1 x0 1
2 2
h d I ; d
2
1
12
x 12
0
Dùng máy tính Casio với lệnh MODE 7 để tính các giá trị lớn nhất này.
w7aqcap1R(Q)+1)d$+1pa
Q)R(Q)+1)d$paQ)+2RQ)+
1Rs(a1R(Q)+1)d$)d+1==
p9=10=1=
Ta thấy h max 2
C là đáp án chính xác
Bài 6-[Thi HK1 THPT Việt Đức – Hà Nội năm 2017]
2x 1
Hàm số y H , M là điểm bất kì và M H . Tiếp tuyến với H tại M tạo với
x 1
hai đường tiệm cận một tam giác có diện tích bằng :
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Hƣớng dẫn giải
Cách 1 : CASIO
Gọi tiếp điểm là M x0 ; y0 Phương trình tiếp tuyến y f ' x0 x x0 y0 Trong
1
đó hệ số góc k f ' x0 .
x0 1
2
1 2 x0 1
Thế k , y0 vào phương trình tiếp tuyến có dạng : y x x0 d
x0 1 x0 1
2
Hàm số có tiệm cận đứng x 1 và tiệm cận ngang y 2 và giao điểm 2 tiệm cận là
I 1; 2
x0 1 x0 1
Độ dài IF 2 x0 1 1 2 2 2 x0 1 Áp dụng công thức tính khoảng cách
2 2
Bài 1-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 3 năm 2017]
x 1
Cho hàm số y . Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 có hệ số góc bằng :
2x 1
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 6 3 6
Bài 2-[Thi thử chuyên Quốc Học Huế lần 1 năm 2017]
x 1
Tìm tọa độ của tất cả các điểm M trên đồ thị C của hàm số y sao cho tiếp tuyến
x 1
1 7
của C tại M song song với đường thẳng d : y x
2 2
A. 0;1 , 2; 3 B. 1;0 , 3; 2 C. 3; 2 D. 1;0
Bài 3-[Thi thử chuyên Thái Bình lần 1 năm 2017]
x 1
Cho hàm số y có đồ thị C . Tiếp tuyến của C tại giao điểm của C và trục
x2
hoành có phương trình là :
1 1
A. y 3 x B. y 3x 3 C. y x 3 D. y x
3 3
Bài 4-[Thi thử nhóm toán Đoàn Trí Dũng lần 3 năm 2017]
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng y 9 x 16
A. y 9 x 16 B. y 9 x 12 C. y 9 x 10 D. y 9 x 12
Bài 5-[Thi thử Group nhóm toán Facebook lần 5 năm 2017]
1 2
Tìm tọa độ điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C : y x 2 x sao cho tiếp tuyến tại
3 3
1 2
M vuông góc với đường thẳng y x
3 3
16 4 1 9
A. M 2;0 B. M 3; C. 1; D. M ;
3 3 2 8
Bài 6-[Thi tốt nghiệm THPT năm 2012]
1
Cho hàm số y x 4 2 x 2 C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ
4
x x0 biết f '' x0 1
Trang 36 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
5 5 5 5
y 3x 4 y 3x 4 y 3 x 4 y 3 x 4
A. B. C. D.
y 3x 5 y 3x 5 y 3x 5 y 3x 5
4 4 4 4
Bài 1-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 3 năm 2017]
x 1
Cho hàm số y . Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 có hệ số góc bằng :
2x 1
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 6 3 6
Hƣớng dẫn giải
1
Hệ số góc của tiếp tuyến là đạo hàm tại tiếp điểm k f ' 1
3
qyaQ)+1R2Q)p1$$p1=
qyaQ)p1RQ)+1$$1=
1
Tính f ' 3 Điểm M 3; 2 là một tiếp điểm
2
qyaQ)p1RQ)+2$$1=
1 1 1
Thay vào ta có tiếp tuyến y x 1 0 y x
3 3 3
Đáp số chính xác là D
Bài 4-[Thi thử nhóm toán Đoàn Trí Dũng lần 3 năm 2017]
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng y 9 x 16
A. y 9 x 16 B. y 9 x 12 C. y 9 x 10 D. y 9 x 12
GIẢI
Gọi tiếp điểm là M x0 ; y0 Tiếp tuyến y f ' x0 x x0 y0 với hệ số góc
k f ' x0 3x02 3
k f ' x0 x02 1
1 2
Tiếp tuyến vuông góc với y x nên có hệ số góc
3 3
1
k . 1 k 3 x02 1 3 x0 2
3
k f ' x0 x04 4 x0
7
x0 1; y0
Ta có f '' x 3x02 4 3x02 4 1 x02 1
4
x 1; y 7
0 0
4
qya1R4$Q)^4$p2Q)d$1=
7 5
Thay vào ta có tiếp tuyến y 3 x 1 y 3 x
4 4
Đáp số chính xác là D
!!!p=
7 5
Thay vào ta có tiếp tuyến y 3 x 1 y 3x
4 4
Đáp số chính xác là D
1000001
Ta nhận được kết quả 8
125000
B là đáp án chính xác
Chú ý : Vì chúng ta sử dụng thủ thuật để tính giới hạn , nên kết quả máy tính đưa
ra chỉ xấp xỉ đáp án , nên cần chọn đáp án gần nhất.
esin x 1
Bài 2-[Thi thử chuyên Amsterdam lần 1 năm 2017] Tính giới hạn lim bằng :
x 0 x
A. 1 B. 1 C. 0 D.
Hƣớng dẫn giải
Cách 1 : CASIO
Vì x 0 x 0 106 Sử dụng máy tính Casio với chức năng CALC
raQK^jQ))$p1RQ)r0+10
^p6)=
1
Ta nhận được kết quả 0.3333333332
3
A là đáp án chính xác
2 5n 2
Bài 4 : Kết quả giới hạn lim n là :
3 2.5n
25 5 5
A. B. C. 1 D.
2 2 2
Hƣớng dẫn giải
Cách 1 : CASIO
Đề bài không cho x tiến tới bao nhiêu thì ta hiểu đây là giới hạn dãy số và x
. Tuy nhiên chúng ta chú ý, bài này liên quan đến lũy thừa (số mũ) mà máy tính chỉ
tính được số mũ tối đa là 100 nên ta chọn x 100
a2p5^Q)+2R3^Q)$+2O5^Q
)r100=
25
Ta nhận được kết quả
2
A là đáp án chính xác
Chú ý : Nếu bạn nào không hiểu tính chất này của máy tính Casio mà cố tình cho
x 109 thì máy tính sẽ báo lỗi
r10^9)=
1 1
Ta quan sát dãy số là một cấp số nhân với công bội q và u1
3 3
n
1
1
1 q n
.
1 3
Vậy S u2
1 q 3 1
1
3
a1R3$Oa1p(pa1R3$)^Q)R
1p(pa1R3$)r10^9)=
1
Ta nhận được kết quả
4
B là đáp án chính xác
Chú ý : Trong tự luận ta có thể sử dụng công thức của cấp số nhân lùi vô hạn để
tính
2x x
Bài 7: Tính giới hạn : lim
x 0 5x x
1002
Ta nhận được kết quả 1
999
D là đáp án chính xác
1 x3
Bài 8 : Tính giới hạn : lim
x 1 3x 2 x
1
A. B. C. 0 D. 1
3
Hƣớng dẫn giải
Cách 1 : CASIO
Đề bài cho x 1 x 0 106
Wsa1pQ)^3R3Q)d+Q)r1p1
0^p6)=
x 0
A. L B. L 1 C. L e D. L e 2
Hƣớng dẫn giải
Cách 1 : CASIO
Đề bài cho x 0 x 0 106 . Phím cot không có ta sẽ nhập phím tan
(kQ))+jQ)))^a1RlQ))r0
+10^p6)=
2. Tiệm cận ngang : Đồ thị hàm số y f x nhận đường thẳng y y0 là tiệm cận ngang
nếu lim f x y0 hoặc lim f x y0
x x
3. Tiệm cận xiên : Đồ thị hàm số y f x nhận đường thẳng y ax b là tiệm cận xiên
nếu lim f x ax b 0
x
4. Lệnh Casio : Ứng dụng kỹ thuật dùng CALC tính giới hạn
2) VÍ DỤ MINH HỌA
VD1-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 3 năm 2017]
x 1
Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
4x 2x 1
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Giải phương trình : Mẫu số 0 4 x 2 2 x 1 0 4 x 2 2 x 1 0 vô nghiệm
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
x 1 1 1
Tính lim . Vậy đương thẳng y là tiệm cận ngang của đồ thị
x
4x 2x 1 2
2 2
hàm số
aQ)+1Rs4Q)d+2Q)+1r10^
9)=
x 1 1 1
Tính lim . Vậy đương thẳng y là tiệm cận ngang của đồ thị
x
4x2 2 x 1 2 2
hàm số
rp10^9)=
Tóm lại đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang và C là đáp án chính xác
Cách tham khảo : Tự luận
x 2 3x 2
Tính lim 1
x 1 x2
rp10^9)=
aQ)d+1RQ)p1r10^9)=
x2 1
Tính lim
x x 1
rp10^9)=
x2 1
Vậy đồ thị hàm số y không có tiệm cận ngang
x 1
Tóm lại C là đáp án chính xác
Cách tham khảo : Tự luận
1
x
x 1
2
x
Tính lim lim
x x 1 x 1
1
x
1
x
x 1
2
x Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
Tính lim lim
x x 1 x 1
1
x
Bình luận :
Đồ thị hàm số y f x không có tiệm cận ngang nếu lim y bằng
x
VD4-[Khảo sát chất lƣợng chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa năm 2017]
5x 3
Tìm tất các các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y 2 không có tiệm
x 2mx 1
cận đứng
m 1
A. m 1 B. m 1 C. D. 1 m 1
m 1
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng thì phương trình mẫu số bằng 0 không có
nghiệm hoặc có nghiệm nhưng giới hạn hàm số khi x tiến tới nghiệm không ra vô
cùng.:
5x 3
Với m 1 . Hàm số y 2 . Phương trình x 2 2 x 1 0 có nghiệm x 1
x 2x 1
5x 3
Tính lim 2 . Đáp số A sai
x 1 x x 1
a5Q)p3RQ)dp2Q)+1r1+0O
oo10^p6)=
5x 3
Với m 0 hàm số y . Phương trình x 2 1 0 vô nghiệm Đồ thị hàm
x 1
2
x 1 x 1
Vậy lim không tồn tại hàm số y không thể có 2 tiệm
x
2.15 x 1
2
2.15 x 2 1
cận ngang
x 1
Thử đáp án B ta chọn gán giá trị m 0 . Tính lim lim x 1
x
0 x2 1 x
Q)+1r10^9)=
x 1
Thử đáp án D ta chọn gán giá trị m 2.15 . Tính lim 0.6819...
x
2.15 x 2 1
aQ)+1Rs2.15Q)d+1r10^9
)=
x 1
Tính lim 0.6819...
x
2.15 x 2 1
rp10^9)=
2x 1 x2 x 3
Với x 2 xét lim Kết quả không ra vô cùng x 2 không
x 2 x2 5x 6
là một tiệm cận đứng
r2+0.0000000001=
Bài 1-[Thi thử chuyên Lƣơng Văn Tụy lần 1 năm 2017]
x
Số tiệm cận của đồ thị hàm số y 2 là :
x 1
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 2-[Thi thử THPT Vũ Văn Hiếu –Nam Định lần 1 năm 2017]
x 1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là :
x2 4
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Bài 3-[Thi thử chuyên Thái Bình lần 1 năm 2017]
2 x 2 3x m
Tìm các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y không có tiệm cận đứng ?
xm
tiệm cận.
0 m 4
4 m 0
A. B. m 0; 4; C. D. Không có m
m 4 3 m 4
3
thỏa
Bài 8-[Thi thử chuyên Vị Thanh – Hậu Giang lần 1 năm 2017]
2 x mx 2 1
Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số y có đúng 2 tiệm
x 1
cận ngang.
0 m 3
A. m 0 B. C. m 0 D. m 0
m 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 10-[Thi HK1 THPT Việt Đức – Hà Nội năm 2017]
2x 1
Hàm số y H , M là điểm bất kì và M H . Khi đó tích khoảng cách từ M
x 1
đến 2 đường tiệm cận của H bằng :
A. 4 B. 1 C. 2 D. 5
Bài 11-[Thi thử Sở GD-ĐT Hà Tĩnh năm 2017]
2mx m
Cho hàm số y . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang
x 1
của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8
Bài 1-[Thi thử chuyên Lƣơng Văn Tụy lần 1 năm 2017]
x
Số tiệm cận của đồ thị hàm số y 2 là :
x 1
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
GIẢI
Phương trình mẫu số bằng 0 có 2 nghiệm x 1
x
Tính lim 2 x 1 là tiệm cận đứng
x 1 x 1
aQ)RQ)dp1r1+10^p6)=
x
Tính lim x 1 là tiệm cận đứng
x 1 x 1
2
rp1+10^p6)=
x 1
Tính lim x 1 là tiệm cận đứng
x 2
x2 4
rp2p10^p6)=
x x2 x 1
Tính lim 0 y 0 là tiệm cận ngang
x x3 x
r10^9)=
x x2 x 1
Tính lim 0 y 0 là tiệm cận ngang
x x3 x
Trang 52 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
rp10^9)=
Tóm lại đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang B chính xác
Chú ý: Học sinh thường mặc định có 2 tiệm cận ngang Chọn nhầm đáp án C
Bài 5-[Thi HK1 chuyên Nguyễn Du – Đắc Lắc năm 2017]
x
Tìm tất cả các số thực m để đồ thị hàm số y 2 có 3 đường tiệm cận
x m
A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0
GIẢI
x x
Thử với m 9 Tính lim 2 lim 2 0 Đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận ngang
x x 9 x x 9
aQ)RQ)dp9r10^9)=rp10^9
)=
r10^9)=
1
Với m 1 . Tính lim x x 2 x 1 x 1 thỏa Đáp số đúng là A hoặc D
x 2
Q)psQ)d+Q)+1r10^9)=
1
Với m 1 . Tính lim x x 2 x 1 x 1 thỏa Đáp số chính xác là D
x 2
Q)+sQ)d+Q)+1rp10^9)=
2) VÍ DỤ MINH HỌA
VD1-[Thi thử chuyên KHTN lần 2 năm 2017]
Tìm tập hợp tất các các giá trị của m để phương trình log 2 x log 2 x 2 m có nghiệm :
A. 1 m B. 1 m C. 0 m D. 0 m
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Đặt log 2 x log 2 x 2 f x khi đó m f x (1). Để phương trình (1) có nghiệm
thì m thuộc miền giá trị của f x hay f min m f max
Tới đây bài toán tìm tham số m được quy về bài toán tìm min, max của một hàm
số. Ta sử dụng chức năng Mode với miền giá trị của x là Start 2 End 10 Step 0.5
w7i2$Q)$pi2$Q)p2==2=
10=0.5=
Quan sát bảng giá trị F X ta thấy f 10 0.3219 vậy đáp số A và B sai. Đồng thời
khi x càng tăng vậy thì F X càng giảm. Vậy câu hỏi đặt ra là F X có giảm
được về 0 hay không.
Ta tư duy nếu F X giảm được về 0 có nghĩa là phương trình f x 0 có nghiệm.
Để kiểm tra dự đoán này ta sử dụng chức năng dò nghiệm SHIFT SOLVE
i2$Q)$pi2$Q)p2qr3=
Máy tính Casio báo phương trình này không có nghiệm. Vậy dấu = không xảy ra
Tóm lại f x 0 m 0 và D là đáp án chính xác
Cách tham khảo : Tự luận
Điều kiện : x 2
x 2
Phương trình m log 2 m log 2 1
x2 x2
2 2
Vì x 2 nên x 2 0 1 1 log 2 1 log 2 1 0
x2 x2
2
Vậy m log 1 0
x2
Bình luận :
Một bài toán mẫu mực của dạng tìm tham số m ta giải bằng cách kết hợp chức
năng lập bảng giá trị MODE 7 và chức năng dò nghiệm SHIFT SOLVE một cách
khéo léo
Chú ý : m f x mà f x 0 vậy m 0 một tính chất bắc cầu hay và thường
xuyên gặp
Quan sát bảng giá trị F X ta thấy giá trị cực tiểu là 0 và giá trị cực đại là 4 vậy ta
có sơ đồ đường đi của f x như sau :
Rõ ràng hai đồ thị cắt nhau tại 3 điểm phân biệt nếu 0 m 4
VD3-[Khảo sát chất lƣợng chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa năm 2017]
2x 2
Cho hàm số y có đồ thị C . Đường thẳng d : y x 1 cắt đồ thị C tại 2 điểm
x 1
phân biệt M , N thì tung độ điểm I của đoạn thẳng MN bằng :
A. 3 B. 2 C. 1 D. 2
GIẢI
Cách 1 : CASIO
2x 2
Phương trình hoành độ giao điẻm x 1 . Nhập phương trình này vào máy
x 1
tính Casio và dò nghiệm :
a2Q)+2RQ)p1$p(Q)+1)q
r5=qrp5=
x1 3 y1 x1 1 4 y y2
Ta có ngay 2 nghiệm yI 1 2
x2 1 y2 x2 1 0 2
Đáp số chính xác là D
VD4-[Thi thử chuyên Vị Thanh – Hậu Giang lần 1 năm 2017]
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y x3 mx 16 cắt trục
hoành tại 3 điểm phân biệt
A. m 12 B. m 12 C. m 0 D. Không có m
thỏa
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Để đồ thị hàm số y x3 mx 16 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì phương
trình x 3 mx 16 0 (1) có 3 nghiệm phân biệt
Với m 14 sử dụng lệnh giải phương trình bậc 3 MODE 5
w541=0=14=16====
xB 1 yB 4 xB 3 1
Đáp số chính xác là D
VD6-[Thi HK1 THPT HN-Amsterdam năm 2017]
Cho hàm số y x 4 2mx 2 m2 4 có đồ thị C . Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị
C cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt trong đó có đúng 3 điểm có hoành độ lớn hơn 1 ?
m 1
A. 3 m 1 B. 2 m 2 C. 2 m 3 D.
m 3
GIẢI
Cách 1 : T. CASIO
Bài 1-[Thi thử chuyên Vị Thanh – Hậu Giang lần 1 năm 2017]
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x3 3x 2 12 x m có đúng 1
nghiệm dương
m 7 m 7 m 7
A. B. C. D. Không có m
m 0 m 0 m 20
thỏa
Bài 3-[Thi thử THPT Lục Ngạn – Bắc Giang lần 1 năm 2017]
Tìm tất cả giá trị m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x3 3x 2 2 tại 3 điểm
1
phân biệt có hoành độ lớn hơn
2
9
A. 0 m 2 B. 2 m 2 C. m 2 D. 2 m 2
8
Bài 3-[Thi HSG tỉnh Ninh Bình năm 2017]
2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x 2 x 6 m có 3 nghiệm
2 2
phân biệt ?
A. m 3 B. m 2 C. 2 m 3 D. 2 m 3
Bài 4-[Thi thử THPT Lục Ngạn – Bắc Giang lần 1 năm 2017]
Số nguyên dương lớn nhất để phương trình 251 1 x 2
m 2 51 1 x 2
2m 1 0 có nghiệm
?
A. 20 B. 35 C. 30 D. 25
Bài 5-[Thi HK1 chuyên Amsterdam -HN năm 2017]
Tập giá trị của tham số m để phương trình 5.16 x 2.81x m.36 x có đúng 1 nghiệm ?
m 2
A. m 0 B. C. Với mọi m D. Không tồn
m 2
tại m
Bài 6-[Thi HK1 THPT Ngô Thì Nhậm - HN năm 2017]
Phương trình log 3 x log 3 x 2 log 3 m vô nghiệm khi :
Bài 1-[Thi thử chuyên Vị Thanh – Hậu Giang lần 1 năm 2017]
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x3 3x 2 12 x m có đúng 1
nghiệm dương
m 7 m 7 m 7
A. B. C. D. Không có m
m 0 m 0 m 20
thỏa
GIẢI
Đặt f x 4x 2x 2
6 . Khi đó phương trình ban đầu f x m (1) . Để (1) có đúng 1
2 2
nghiệm dương thì đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y f x tại đúng 1 điểm có
hoành độ dương.
Khảo sát hàm số y f x với chức năng MODE 7
w72Q)^3$+3Q)dp12Q)==p4=
5=0.5=
Ta thấy đồ thị có giá trị cực đại là 20 và giá trị cực tiểu là 7 và ta sẽ mô tả được đường đi
của f x như sau :
y m 0
Rõ ràng thì hai đồ thị cắt nhau tại đúng 1 điểm có hoành độ dương. Đáp án
y 7
B chính xác
Bài 3-[Thi thử THPT Lục Ngạn – Bắc Giang lần 1 năm 2017]
Tìm tất cả giá trị m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x3 3x 2 2 tại 3 điểm
1
phân biệt có hoành độ lớn hơn
2
9
A. 0 m 2 B. 2 m 2 C. m 2 D. 2 m 2
8
GIẢI
Số giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số trên là số giao điểm của phương trình
x3 3x 2 2 m x3 3x 2 2 m 0
Thử với m 2 . Giải phương trinh bậc 3 với tính năng MODE 5 4
Ta thấy chỉ có 2 nghiệm 2 giao điểm m 2 không thỏa mãn Đáp án D sai
Thử với m 1 . Giải phương trinh bậc 3 với tính năng MODE 5 4
w541=p3=0=3===
1
Ta thấy có nghiệm m 1 không thỏa mãn Đáp án B sai
2
Thử với m 1 . Giải phương trinh bậc 3 với tính năng MODE 5 4
w541=p3=0=3===
1
Ta thấy có nghiệm m 1 không thỏa mãn Đáp án A sai
2
Đáp án C còn lại là đâp án chính xác
Bài 3-[Thi HSG tỉnh Ninh Bình năm 2017]
2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x 2 x 6 m có 3 nghiệm
2 2
phân biệt ?
A. m 3 B. m 2 C. 2 m 3 D. 2 m 3
GIẢI
Đặt f x 4x 2x 2
6 . Khi đó phương trình ban đầu f x m
2 2
Sử dụng Casio khảo sát sự biến thiên của đồ thị hàm số y f x với thiết lập Start 4
End 5 Step 0.5
w74^Q)d$p2^Q)d+2$+6==p4
=5=0.5=
Rõ ràng y 3 cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm phân biệt vậy đáp án A là chính xác
Bài 4-[Thi thử THPT Lục Ngạn – Bắc Giang lần 1 năm 2017]
Số nguyên dương lớn nhất để phương trình 251 1 x 2
m 2 51 1 x 2
2m 1 0 có nghiệm
?
A. 20 B. 35 C. 30 D. 25
GIẢI
251 1 x 2
2.51 1 x 2
1
Cô lập m ta được m
51 1 x
2
2
251 1 x
2.51 1 x
1
2 2
Sử dụng Casio khảo sát sự biến thiên của đồ thị hàm số y f x với thiết lập Start 1
End 1 Step 2
w7a25^1+s1pQ)d$$p2O5^1+
s1pQ)d$$+1R5^1+s1pQ)d$$
p2==p1=1=0.2=
Quan sát bảng biến thiên ta thấy f x f 0 25.043... hay m f 0 vậy m nguyên
dương lớn nhất là 25 D là đáp án chính xác
Bài 5-[Thi HK1 chuyên Amsterdam -HN năm 2017]
Tập giá trị của tham số m để phương trình 5.16 x 2.81x m.36 x có đúng 1 nghiệm ?
m 2
A. m 0 B. C. Với mọi m D. Không tồn
m 2
tại m
GIẢI
5.16 x 2.81x
Cô lập m ta được m
36 x
5.16 x 2.81x
Đặt f x . Khi đó phương trình ban đầu f x m
36 x
Quan sát bảng biến thiên ta thấy f x luôn giảm hay hàm số y f x luôn nghịch biến.
Điều này có nghĩa là đường thẳng y m luôn cắt đồ thị hàm số y f x tại 1 điểm C
chính xác
Bài 6-[Thi HK1 THPT Ngô Thì Nhậm - HN năm 2017]
Phương trình log 3 x log 3 x 2 log 3 m vô nghiệm khi :
A. m 1 B. m 0 C. 0 m 1 D. m 1
GIẢI
x 1 x
Điều kiện : x 2 . Phương trình ban đầu log 3 2 log 3 m log 3 log 3 m
x2 2 x2
x x
log3 log 3 m m
x2 x2
Để phương trình ban đầu vô nghiệm thì đường thẳng y m không cắt đồ thị hàm số
x
y f x
x2
Sử dụng Casio khảo sát sự biến thiên của đồ thị hàm số y f x với thiết lập Start 2 End
10 Step 0.5
w7saQ)RQ)p2==2=10=0.5=
Để khảo sát chính xác hơn ta tính giới hạn của hàm f x khi x tiến tới 2 cận là 2 và
saQ)RQ)p2r10^9)=
Vậy lim 1
x
saQ)RQ)p2r2+0.0000001=
Vậy lim f x
x2
Ta thấy ngay m 1 thì 2 đồ thị không cắt nhau hay phương trình ban đầu vô nghiệm
2) VÍ DỤ MINH HỌA
Bài 1-[Đề minh họa thi THPT Quốc Gian lần 1 năm 2017]
x 1
Tính đạo hàm của hàm số y x
4
1 2 x 1 ln 2 1 2 x 1 ln 2
A. y ' 2x
B. y '
2 22 x
1 2 x 1 ln 2 1 2 x 1 ln 2
C. y ' x2
D. y ' 2
2 2x
GIẢI
Cách 1 : CASIO
x 1
Chọn x 1.25 rồi tính đạo hàm của hàm số y Ta có : y ' 1.25 0.3746... . Sử
4x
dụng lệnh tính tích phân ta có :
qyaQ)+1R4^Q)$$$1.25=
Nếu đáp án A đúng thì y ' 1.25 cũng phải giống y ' ở trên . Sử dụng lệnh tính giá
trị CALC ta có
a1p2(Q)+1)h2)R2^2Q)r1
.25=
Tính giá trị của y tại x 1.25 . Ta có y 1.25 Nếu đáp án A đúng thì y ' 1.25
cũng phải giống y ' ở trên . Sử dụng lệnh tính giá trị CALC ta có
a1p2(Q)+1)h2)R2^2Q)r1
.25=
A
Ta thấy 3 A 3B ln 2 0 Đáp án chính xác là B
B ln 2
aQzRQxh2)=
Bài 4-[Thi thử THPT Quảng Xƣơng –Thanh Hóa lần 1 năm 2017]
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số sau y 1 2 x tại điểm x 2 là /
4
Tính f ' 2 B .
E!!ooooooooo=qJx
f ' x0 x f ' x0
Lắp vào công thức f '' x0 432 Đáp số chính xác là B
x0
aQzpQxR0.000001=
Bài 5-[Thi Học sinh giỏi tính Phú Thọ năm 2017]
Cho hàm số f x e x .sin x . Tính f '' 0
A. 2e B. 1 C. 2 D. 2e
GIẢI
Cách 1 : CASIO
f ' x0 x f ' x0
Áp dụng công thức f '' x0
x0
Chọn x 0.000001 rồi tính đạo hàm của hàm số f x e x .sin x . Tính
y ' 0 0,001 A .
(Chú ý bài toán có yếu tố lượng giác phải chuyển máy tính về chế độ Rađian)
qyQK^Q)$jQ))$0+0.001
=qJz
Tính f ' 0 B .
qyQK^Q)$jQ))$0+0=qJx
f ' x0 x f ' x0
Lắp vào công thức f '' x0 2 Đáp số chính xác là C
x0
aQzpQxR0.000001=
Bài 6-[Thi Học sinh giỏi tỉnh Ninh Bình năm 2017]
Cho hàm số y e x sin x , đặt F y '' 2 y ' khẳng định nào sau đây đúng ?
A. F 2 y B. F y C. F y D. F 2 y
GIẢI
Cách 1 : CASIO
f ' x0 x f ' x0
Áp dụng công thức f '' x0
x0
Chọn x 2, x 0.000001 rồi tính đạo hàm của hàm số y e x sin x . Tính
y ' 2 0,001 A .
qw4qyQK^pQ)$jQ))$2+0
.000001=qJz
Tính f ' 0 B .
E!!ooooooooo=qJx
f ' x0 x f ' x0
Lắp vào công thức f '' x0 C
x0
aQzpQxR0.000001=
Ta thấy ngay vận tốc lớn nhất là 54 m / s đạt được tại giay thứ 6
Đáp số chính xác là D
Bài 8 : Một vật rơi tự do theo phương trình S
1 2
2
gt với g 9.8 m / s 2 . Vận tốc tức thời
Bài 1-[Đề minh họa thi THPT Quốc Gian lần 1 năm 2017]
Tính đạo hàm của hàm số y 13x
13x
A. y ' x.13x1 B. y ' 13 x.ln13 C. y ' 13x D. y '
ln13
Bài 2-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017]
Đạo hàm của hàm số y 2 x.3x bằng :
A. 6 x ln 6 B. 6 x C. 2 x 3x D. 2 x 1 3x 1
Bài 3-[Thi thử chuyên Nguyễn Thị Minh Khai lần 1 năm 2017]
Cho hàm số f x ln cos3x giá trị f ' bằng :
12
A. 3 B. 3 C. 2 D. 1
A. 10e B. 6e C. 4e 2 D. 10
Bài 6 : Tính vi phân của hàm số y sin x tại điểm x0
3
3 1
A. dy dx B. dy dx C. dy cos xdx D. dy coxdx
2 2
Bài 7 : Đồ thị hàm số y ax3 bx 2 x 3 có điểm uốn I 2;1 khi :
1 3 3 1 3 1 3
A. a ; b B. a ; b 1 C. a ; b D. a ; b
4 2 2 4 2 4 2
sin 3 x cos3 x
Bài 8 : Cho hàm số y . Khi đó ta có :
1 sin x cos x
A. y '' y B. y '' y C. y '' 2 y D. y '' 2 y
Bài 1-[Đề minh họa thi THPT Quốc Gian lần 1 năm 2017]
Tính đạo hàm của hàm số y 13x
13x
A. y ' x.13x1 B. y ' 13 x.ln13 C. y ' 13x D. y '
ln13
GIẢI
Chọn x 2 . Tính y ' 2 433.4764... 132.ln13 Đáp án chính xác là B
qy13^Q)$$2=
Bài 2-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017]
Đạo hàm của hàm số y 2 x.3x bằng :
A. 6 x ln 6 B. 6 x C. 2 x 3x D. 2 x 1 3x 1
GIẢI
Chọn x 3 tính y ' 3 387.0200... 63 ln 6 Đáp số chính xác là A
qy2^Q)$O3^Q)$$3=
Bài 3-[Thi thử chuyên Nguyễn Thị Minh Khai lần 1 năm 2017]
Cho hàm số f x ln cos3x giá trị f ' bằng :
12
A. 10e B. 6e C. 4e 2 D. 10
GIẢI
Tính f ' 1 0.000001 rồi lưu vào A
qyQ)OQK^Q)d$$1+0.00000
1=qJz
GIẢI
Hoành độ điểm uốn là nghiệm của phương trình y '' 0
Tính y ' 3ax 2 2bx c y '' 6ax 2b .
2b
y' 0 x 2 b 6a Đáp số đúng là A hoặc C
6a
1 3
Với a ; b tính tung độ của điểm uốn : y 2 1
4 2
pa1R4$Q)^3$pa3R2$Q)dpQ)
+3rp2=
Tính y ' rồi lưu và B
12
E!!ooooooooo=qJx
A B
Tính y '' = 1.2247... y
12 0.000001
aQzpQxR0.000001=
6
Tính y
12 2
ajQ))^3$+kQ))^3R1pjQ))k
Q))rqKP12=
1) PHƢƠNG PHÁP
Bƣớc 1: Chuyển PT về dạng Vế trái = 0 . Vậy nghiệm của PT sẽ là giá trị của x làm cho vế
trái 0
Bƣớc 2: Sử dụng chức năng CALC hoặc MODE 7 hoặc SHIFT SOLVE để kiểm tra xem
nghiệm . Một giá trị được gọi là nghiệm nếu thay giá trị đó vào vế trái thì được kết quả là
0
Bƣớc 3: Tổng hợp kết quả và chọn đáp án đúng nhất
*Đánh giá chung: Sử dụng CALC sẽ hiệu quả nhất trong 3 cách
Chú ý : Nhập giá trị log a b vào máy tính casio thì ta nhập log a : log b
Vì giá trị 1 xuất hiện nhiều nhất nên ta kiểm tra xem 1 có phải là nghiệm không.
Nếu 1 là nghiệm thì đáp án đúng chỉ có thể là A, C, D. Còn nếu 1 không phải là
nghiệm thì đáp án chứa 1 là A, C, D sai dẫn đến B là đáp án đúng.
Ta sử dung chức năng CALC
r1=
Vậy 1 là nghiệm.
Ta tiếp tục kiểm tra giá trị 12 có phải là nghiệm không
r12=
Đây là một kết quả khác 0 vậy 12 không phải là nghiệm Đáp án C sai
Tiếp tục kiểm tra giá trị 48 có phải là nghiệm không
r48=
Đáp án nào cũng có 2 nên không cần kiểm tra. Kiểm tra nghiệm
x m log3 5 5log3 5 .
r5O(g5)Pg3))=
Vì đáp án không cho 1 giá trị cụ thể nên ta không thể sử dụng được chức năng
CALC mà phải sử dụng chức năng dò nghiệm SHIFT SOLVE. Ta dò nghiệm với giá
trị x gần 1 chả hạn
qr1=
Vậy 1 là nghiệm. Ta lưu nghiệm này vào biến A rồi coi đây là nghiệm x1
qJz
Kết quả ra khác 0 vậy 1 A không phải là nghiệm hay đáp án A sai
Gọi lại vế trái. SHIFT SOLVE một lần nữa để tìm nghiệm thứ hai và lưu vào B
Eqrp2= qJx
Ta có A B 1
Vì vừa dò với 1 giá trị dương rồi bây giờ ta dò nghiệm trong khoảng âm, chả hạn
chọn X gần 2 . Gọi là phương trình và dò nghiệm
Eqrp2=
Gọi lại vế trái. SHIFT SOLVE một lần nữa để tìm nghiệm thứ hai và lưu vào B
Eqrp1=
Ta có 2 A 3B 1.8927 3log 3 2
Cách tham khảo : Tự luận
Đặt 3x t khi đó 9 x 32 32. x 3x t 2
x 2
t 1
Phương trình t 2 3t 2 0 .
t 2
Với t 1 3x 1 x 0
Với t 2 3x 2 x log 3 2
Bài 1-[Thi thử tính Lâm Đồng - Hà Nội 2017] Giải phương trình 22 x 4 x 1 8x 1
2
5 5
x x 7 17
A. Vô nghiệm B. 2 C. 2 D. x
4
x 2 x 2
Bài 2-[Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai 2017] Phương trình log 2 x log 2 x2 log 2 4 x
A. 0; 2; 2 B. 0; 2 C. 2; 2 D. 2
x x
Bài 3-[THPT Lục Ngạn – Bắc Giang 2017] Phương trình 2 1 2 1 2 2 0 có
tích các nghiệm là :
A. 0 B. 1 C. 1 D. 2
Bài 4-[THPT Nguyễn Gia Thiều -HN 2017]
5
x x
Tích các nghiệm của phương trình 5 24 24 10 là :
A. 1 B. 6 C. 4 D. 1
Bài 5-[THPT Nguyễn Gia Thiều -HN 2017]
Tổng các nghiệm của phương trình 25x 2 3 x .5x 2 x 7 0 là :
A. 1 B. 6 C. 2 D. 9
Bài 6-[THPT Phạm Hồng Thái -HN 2017]
1
Phương trình log 2 2 x .log 1 2 có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn biểu thức :
2 x
3 1
A. x1 x2 2 B. x1 x2 C. x1 x2 D. x1 x2 1
4 2
Bài 7-[THPT Phạm Hồng Thái -HN 2017]
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log32 x m 2 log3 x 3m 1 0 có 2 nghiệm
x1 x2 27
4 28
A. m B. m 1 C. m 25 D. m
3 3
Bài 1-[Thi thử tính Lâm Đồng - Hà Nội 2017] Giải phương trình 22 x 4 x 1 8x 1
2
5 5
x x 7 17
A. Vô nghiệm B. 2 C. 2 D. x
4
x 2 x 2
GIẢI
4 x 1
8x 1 0 . Nhập vào máy tính Casio rồi kiểm tra giá trị x 2
2
Phương trình 22 x
2^2Q)dp4Q)+1$p8^Q)p1r2=
F 2 6 Đáp số B và C sai
7 17 7 17
Kiểm tra giá trị x và x
4 4
r(7+s17))P4=r(7ps17))P4
=
Không tính được (vì x 0 không thuộc tập xác định) Đáp số A và B sai
Kiểm tra giá trị x 2 Vẫn không tính được Đáp số C sai Tóm lại đáp số D
chính xác
!rp2=
x x
Bài 3-[THPT Lục Ngạn – Bắc Giang 2017] Phương trình 2 1 2 1 2 2 0 có
tích các nghiệm là :
A. 0 B. 1 C. 1 D. 2
GIẢI
x x
Nhập phương trình 2 1 2 1 2 2 0 vào máy tính Casio rồi dùng chức năng
SHIFT SOLVE để dò nghiệm. Ta được 1 nghiệm là 1
(s2$p1)^Q)$+(s2$+1)^Q)$
p2s2qr2=
Tương tự vậy, kiểm tra đáp số B với giá trị x 1 là nghiệm Đáp số B chính xác
rp1=
5
x x
Tích các nghiệm của phương trình 5 24 24 10 là :
A. 1 B. 6 C. 4 D. 1
GIẢI
5
x x
Phương trình 5 24 24 10 0 . Nhập vế trái vào máy tính Casio rồi dùng
chức năng SHIFT SOLVE để dò
nghiệm. Ta được 1 nghiệm là 1
(5+s24$)^Q)$+(5ps24$)^Q
)$p10qr2=
Tiếp tục SHIFT SOLVE một lần nữa để tìm nghiệm còn lại Nghiệm còn lại là x 1
qrp2=
Tiếp tục SHIFT SOLVE một lần nữa để tìm nghiệm còn lại Nghiệm còn lại là x 1
Không còn nghiệm nào ngoài 1 vậy phương trình có nghiệm duy nhất Đáp số chính
xác là A
Tiếp tục SHIFT SOLVE một lần nữa để tìm nghiệm còn lại Nghiệm còn lại là x 1
qrp2=
1
Rõ ràng x1.x2 Đáp số chính xác là C
2
Bài 7-[THPT Phạm Hồng Thái -HN 2017]
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log32 x m 2 log3 x 3m 1 0 có 2 nghiệm
x1 x2 27
4 28
A. m B. m 1 C. m 25 D. m
3 3
GIẢI
Để dễ nhìn ta đặt ẩn phụ t log 3 x . Phương trình t 2 m 2 t 3m 1 0 (1)
Ta có : x1 x2 27 log3 x1 x2 log3 27 log3 x1 log3 x2 3 t1 t2 3
Khi đó phương trình bậc hai (1) có 2 nghiệm thỏa mãn t1 t2 3
m 2 4(3m 1) 0
2
S t1 t2 m 2 3
(Q)+2)dp4(3Q)p1)r1=
2) VÍ DỤ MINH HỌA
VD1-[THPT Phạm Hồng Thái – Hà Nội 2017]
Số nghiệm của phương trình 6.4 x 12.6 x 6.9 x 0 là ;
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Khởi động chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của Casio rồi nhập hàm :
w76O4^Q)$p12O6^Q)$+6O
9^Q)
Ta quan sát bảng giá trị vẫn có 1 nghiệm x 0 duy nhất vậy ta có thể yên tâm hơn
về lựa chọn của mình.
Theo cách tự luận ta thấy các số hạng đều có dạng bậc 2. Ví dụ 4 x 2 x hoặc
2
6 x 2 x.3 x vậy ta biết đây là phương trình dạng đẳng cấp bậc 2.
Dạng phương trình đẳng cấp bậc 2 là phương trình có dạng ma 2 nab pb 2 0 ta
a
giaỉ bằng cách chia cho b 2 rồi đặt ẩn phụ là t
b
VD2-[Thi thử chuyên Thái Bình lần 1 năm 2017]
sin x
Số nghiệm của phương trình e 4
tan x trên đoạn 0; 2 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
GIẢI
Cách 1 : CASIO
sin x
Chuyển phương trình về dạng : e 4
tan x 0
2 0
Sử dụng chức năng MODE 7 với thiết lập Start 0 End 2 Step
19
qw4w7QK^jQ)paQKR4$)$
plQ))==0=2qK=2qKP19=
Quan sát bảng giá trị ta thấy 3 khoảng đổi dấu như trên :
f 0.6613 . f 0.992 0 có nghiệm thuộc khoảng 0.6613;0.992
f 1.3227 . f 1.6634 0 có nghiệm thuộc khoảng 1.3227;1.6534
f 3.6376 . f 3.9683 0 có nghiệm thuộc khoảng 3.6376;3.9683
f 4.6297 . f 4.9604 0 có nghiệm thuộc khoảng 4.6297; 4.9604
3x
x
VD3-[THPT Nhân Chính – Hà Nội 2017] Phương trình 3 2 x1
3 2 có số
nghiệm âm là :
A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 1 nghiệm D. Không có
GIẢI
Cách 1 : CASIO
3x
x
Chuyển phương trình về dạng : 3 2 x1
3 2 0
Khởi động chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của Casio rồi nhập hàm :
w7(s3$+s2$)^a3Q)RQ)+1
$$p(s3$ps2$)^Q)
Vì đề bài yêu cầu nghiệm âm nên ta hiết lập miền giá trị của X là : Start 9 End 0
Step 0.5
==p9=0=0.5=
Máy tính cho ta bảng giá trị :
3x 3x
x x
Phương trình 3 2 x1
3 2 log 3 2
3 2 x1
log 3 2
3 2
x 0
3x
x 1
x log
3 2 3x
3 2
x 1
x x
3
x 1
1
0 x 1 3 x 4
x 4 thỏa điều kiện. Vậy ta có x 4 là nghiệm âm thỏa phương trình
Bình luận :
Phương trình trên có 2 cơ số khác nhau và số mũ có nhân tử chung. Vậy đây là dấu
hiệu của phương pháp Logarit hóa 2 vế
Thực ra phương trình có 2 nghiệm x 0; x 4 nhưng đề bài chỉ hỏi nghiệm âm
nên ta chỉ chọn nghiệm x 4 và chọn đáp án C là đáp án chính xác
3 5
x x
7 3 5 2 x3 là :
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
GIẢI
Cách 1 : CASIO
x x
Chuyển phương trình về dạng : 3 5 7 3 5 2 x3 0
Khởi động chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của Casio rồi nhập hàm :
w7(3ps5$)^Q)$+7(3+s5$)^
Q)$p2^Q)+3
Ta lại thấy f 3 . f 2 0 vậy giữa khoảng 3; 2 tồn tại 1 nghiệm
Kết luận : Phương trình ban đầu có 2 nghiệm Ta chọn đáp án A
Cách tham khảo : Tự luận
Vì 2 x 0 nên ta có thể chia cả 2 vế cho 2 x
x x
3 5 3 5
Phương trình đã cho
2 7 2 8 0
x x
3 5 3 5 1
Đặt t t 0 thì . Khi đó (1)
2 2 t
1 t 1
t 7. 8 0 t 2 8t 7 0
t t 7
x
3 5
Với t 1
2 1 x 0
x
3 5
Với t 7
2 7 x log 3 5 7
2
Bình luận :
Nhắc lại một lần nữa nếu f a . f b 0 thì phương trình có nghiệm thuộc a; b
3 5 3 5
Ta nhận thấy 2 đại lượng nghịch đảo quen thuộc và nên ta tìm cách
2 2
để tạo ra 2 đại lượng này bằng cách chia cả 2 vế của phương trình cho 2 x
x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 4
VD 5 : Số nghiệm của bất phương trình 2 3 2 3 (1) là :
2 3
A. 0 B. 2 C. 3 D. 5
GIẢI
Cách 1 : CASIO
x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 4
Chuyển bất phương trình (1) về dạng : 2 3 2 3 0
2 3
x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 4
Nhập vế trái vào máy tính Casio : F X 2 3 2 3
2 3
(2+s3$)^Q)dp2Q)+1$+(2
ps3$)^Q)dp2Q)p1$pa4R2
ps3$$
Thiết lập miền giá trị cho x với Start -9 End 9 Step 1
=p9=9=1=
Máy tính Casio cho ta bảng giá trị :
Bài 1-[Chuyên Khoa Học Tự Nhiên 2017] Số nghiệm của phương trình log x 1 2 là
2
:
A. 2 B. 1 C. 0 D. Một số khác
Bài 2-[THPT Lục Ngạn - Bắc Giang 2017]
3
1
Cho phương trình 2 log 2 x log 1 1 x log 2 x 2 x 2 . Số nghiệm của phương
2
trình là ;
A. 2 nghiệm B. Vô số nghiệm C. 1 nghiệm D. Vô nghiệm
Bài 6-[Thi HK1 chuyên Nguyễn Du – Đắc Lắc năm 2017]
Tìm số nghiệm của phương trình log x 2 2log x log x 4
2
10
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
A. 2 B. 1 C. 0 D. Một số khác
GIẢI
Phương trình log x 1 2 0 . Sử dụng chức năng MODE 7 để tìm số nghiệm với
2
Ta thấy có hai khoảng đổi dấu Phương trình ban đầu có 2 nghiệm
A là đáp án chính xác
Chú ý : Để tránh bỏ sót nghiệm ta thường thử thêm 1 hoặc 2 lần nữa với hai khoảng Start
End khác nhau Ví dụ Start 29 End 10 Step 1 hoặc Sart 11 End 30 Step 1. Ta thấy không
có khoảng đổi dấu nào nữa
Chắc ăn hơn với 2 nghiệm tìm được
Phương trình x 2 log 0.5 x 2 5 x 6 1 0 . Vì điều kiện chia hai khoảng nên ta MODE
7 hai lần. Lần thứ nhất với Start 7 End 2 Step 0.5
w7(Q)p2)(i0.5$Q)dp5Q)+
6$+1)==p7=2=0.5=
Ta thấy có 1 nghiệm x 1
Lần thứ hai với Start 3 End 12 Start 0.5
C==3=12=0.5=
0.5
w73^Q)dp2Q)p3$+3^Q)dp3
Q)+2$p3^2Q)dp5Q)p1$p1==
p9=0=0.5=
Ta thấy có 1 nghiệm x 1
Tiếp tục MODE 7 với Start 0 End 9 Step 0.5
C==0=9=0.5=
Ta lại thấy có thêm ba nghiệm x 1; 2;3 Tổng cộng 4 nghiệm Đáp án chính xác là D
1
Bài 4-[THPT HN Amsterdam 2017] Tìm số nghiệm của phương trình 2 x 2 x 3 :
A. 1 B. 2 C. Vô số D. Không có
nghiệm
Dự đoán phương trình vô nghiệm. Để chắn ăn hơn ta thử lần cuối với Start 9 End 28 Step 1
C==9=28=1=
Giá trị của F X luôn tăng đến Phương trình vô nghiệm Đáp án chính xác là
D
Bài 5-[THPT Nhân Chính – Hà Nội 2017]
1
Cho phương trình 2 log 2 x log 1 1 x log
3 2 2 x 2
x 2 . Số nghiệm của phương
trình là ;
A. 2 nghiệm B. Vô số nghiệm C. 1 nghiệm D. Vô nghiệm
GIẢI
1
Phương trình 2 log 2 x log 1 1 x log
3 2 2 x 2
x 2 0 (điều kiện 0 x 1 ). Sử
Ta thấy có 1 nghiệm duy nhất thuộc khoảng 0.6;0.7 Đáp án chính xác là C
Bài 6-[Thi HK1 chuyên Nguyễn Du – Đắc Lắc năm 2017]
Tìm số nghiệm của phương trình log x 2 2log x log x 4
2
10
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
GIẢI
Trên khoảng này không thu được nghiệm nào. Để chắn ăn hơn ta thử lần cuối với Start 9
End 28 Step 1
C==9=28=1=
Cũng không thu được nghiệm Tóm lại phương trình có nghiệm duy nhất Đáp án
chính xác là C
2) VÍ DỤ MINH HỌA
VD1-[THPT Phạm Hồng Thái – Hà Nội 2017]
Số nghiệm của phương trình 6.4 x 12.6 x 6.9 x 0 là ;
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Nhập vế trái của phương trình 6.4 x 12.6 x 6.9 x 0 vào máy tính Casio :
6O4^Q)$p12O6^Q)$+6O9^
Q)
Sử dụng chức năng SHIFT SOLVE để tìm được nghiệm thứ nhất :
qr2=
1050 ta hiểu là 0 (do cách làm tròn của máy tính Casio) Có nghĩa là máy tính không thấy
nghiệm nào ngoài nghiệm x 0 nữa Phương trình chỉ có nghiệm duy nhất.
Đáp số chính xác là B
3
VD2: Số nghiệm của bất phương trình 2 x 2 x (1) là :
2
2
A. 3 B. 2 C. 0 D. 4
GIẢI
Cách 1 : CASIO
3
Chuyển bất phương trình (1) về dạng : 2 x 2 x 0
2
2
3
Nhập vế trái của phương trình 2 x 2 x 0 vào máy tính Casio rồi nhất =để lưu vế trái
2
2
vào máy tính . Dò nghiệm lần thứ nhất với x gần 1
2^Q)dp2Q)$pa3R2$=
qrp1=
Tiếp tục SHIFT SOLVE với x gần 1 . Ta được nghiệm thứ hai và lưu vào B
qr=1=qJx
Gọi lại phương trình ban đầu rồi thực hiện phép chia cho nhân tử x B để khử nghiệm B
Trang 91 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
EE$(!!)P(Q)pQz)P(Q)pQ
x)
Máy tính nhấn Can’t Solve tức là không thể dò được nữa (Hết nghiệm)
Kết luận : Phương trình (1) có 2 nghiệm Chọn đáp án B
x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 4
VD3 : Số nghiệm của bất phương trình 2 3 2 3 (1) là :
2 3
A. 0 B. 2 C. 3 D. 5
GIẢI
Cách 1 : CASIO
x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 4
Nhập vế trái phương trình 2 3 2 3 0 vào máy tính Casio ,
2 3
nhấn nút = để lưu phương trình lại và dò nghiệm thứ nhất.
(2+s3$)^Q)dp2Q)+1$+(2
ps3$)^Q)dp2Q)p1$pa4R2
ps3=
qr1=
Khử nghiệm x 1; x A rồi dò nghiệm thứ ba. Lưu nghiệm này vào B
$(!!)P(Q)p1)P(Q)pQz)q
r=p1=
Gọi lại phương trình ban đầu . Khử nghiệm x A hay x rồi dò nghiệm thứ hai. Lưu
4
nghiệm tìm được vào B
E$(!!)P(Q)pQz)qr=2qK
P4=
Ra một giá trị nằm ngoài khoảng 0; 2 . Ta phải quay lại phương pháp 1 dùng MODE
7 thì mới xử lý được. Vậy ta có kinh nghiệm khi đề bài yêu cầu tìm nghiệm trên miền ;
thì ta chọn phương pháp lập bảng giá trị MODE 7
3x
x
VD5-[THPT Nhân Chính – Hà Nội 2017] Phương trình 3 2 x1
3 2 có số nghiệm
âm là :
A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 1 nghiệm D. Không có
GIẢI
Cách 1 : CASIO
3x
x
Nhập vế trái phương trình : 3 2 x1
3 2 0 , lưu phương trình, dò nghiệm
thứ nhất.
w7(s3$+s2$)^a3Q)RQ)+1
$$p(s3$ps2$)^Q)
Gọi lại phương trình, khử nghiệm x 0 rồi dò nghiệm thứ hai. Lưu nghiệm này vào biến A
Ta hiểu 1050 0 tức là máy tính không dò thêm được nghiệm nào khác 0
Phương trình chỉ có 1 nghiệm âm x 2 (nghiệm x 0 không thỏa) Ta chọn đáp
án C
VD6-[THPT Yến Thế - Bắc Giang 2017] Số nghiệm của phương trình
3 5
x x
7 3 5 2 x3 là :
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
GIẢI
Cách 1 : CASIO
3 5
x x
Nhập vế trái phương trình : 7 3 5 2 x3 0 vào máy tính Casio, lưu
phương trình, dò nghiệm thứ nhất . Ta thu được nghiệm x 0
(3ps5$)^Q)$+7(3+s5$)^
Q)$p2^Q)+3=qr1=
Khử nghiệm x 0 rồi tiếp tục dò nghiệm thứ hai. Lưu nghiệm thứ hai vào A
$(!!)PQ)qr1=qJz
Gọi lại phương trình, khử nghiệm x 0; x A rồi dò nghiệm thứ ba.
EE$(!!)PQ)P(Q)pQz)qr
=p2=
Bài 1-[Chuyên Khoa Học Tự Nhiên 2017] Số nghiệm của phương trình log x 1 2 là :
2
A. 2 B. 1 C. 0 D. Một số khác
Bài 2-[THPT Lục Ngạn - Bắc Giang 2017]
Trang 94 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
A. 1 B. 2 C. Vô số D. Không có
nghiệm
Bài 5-[THPT Nhân Chính – Hà Nội 2017]
3
1
Cho phương trình 2 log 2 x log 1 1 x log 2 x 2 x 2 . Số nghiệm của phương trình là ;
2
A. 2 nghiệm B. Vô số nghiệm C. 1 nghiệm D. Vô nghiệm
Bài 6-[Thi HK1 chuyên Nguyễn Du – Đắc Lắc năm 2017]
Tìm số nghiệm của phương trình log x 2 2log x log 10 x 4
2
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Bài 1-[Chuyên Khoa Học Tự Nhiên 2017] Số nghiệm của phương trình log x 1 2 là :
2
A. 2 B. 1 C. 0 D. Một số khác
GIẢI
Dò nghiệm thứ nhất của phương trình log x 1 2 0 rồi lưu vào biến A
2
g(Q)p1)d)ps2=qr1=qJz
Khử nghiệm thứ nhất x A rồi dò nghiệm thứ hai. Lưu nghiệm thứ hai vào B
EE$(!!)P(Q)pQz)qr=5=qJ
x
Ta được nghiệm thứ nhất x 1 . Khử nghiệm này và tiến hành dò nghiệm thứ hai .
$(!!)P(Q)p1)qr5=
Ta được thêm nghiệm thứ hai x 4 . Khử hai nghiệm x 1; x 4 và tiến hành dò nghiệm thứ ba .
!P(Q)p4)qrp1=
3^Q)dp2Q)p3$+3^Q)dp3Q)
+2$p3^2Q)dp5Q)p1$p1=qr1
=
Ta thấy có 1 nghiệm x 1
Khử nghiệm x 1 rồi tiếp tục dò nghiệm thứ hai
$(!!)P(Q)p1)qr5=
Ta thu được nghiệm x 3 . Khử hai nghiệm trên rồi tiếp tục dò nghiệm thứ ba
!P(Q)p3)qr5=
Ta thu được nghiệm x 2 . Khử ba nghiệm trên rồi tiếp tục dò nghiệm thứ tư
!P(Q)p2)qr p1=
Ta thu được nghiệm x 1 . Khử bốn nghiệm trên rồi tiếp tục dò nghiệm thứ năm
!P(Q)+1)qrp3=
1
Bài 4-[THPT HN Amsterdam 2017] Tìm số nghiệm của phương trình 2 2 x x
3 :
A. 1 B. 2 C. Vô số D. Không có
nghiệm
GIẢI
1
Dò nghiệm thứ nhất của phương trình 2 x 2 x
3 0 (điều kiện x 0 ).
2^a1RQ)$$+2^sQ)$$p3qr1
=
3
1
Dò nghiệm thứ nhất của phương trình 2 log 2 x log 1 1 x log 2 x 2 x 2 0
2
( x 0 ). Lưu nghiệm thứ nhất vào A
2i2$Q)$+ia1R3$$1psQ)$$
pa1R2$is2$$Q)p2sQ)$+2=
qr1=qJz
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
GIẢI
Dò nghiệm thứu nhất của phương trình log x 2 2 log x log x 4 0 ( x 0 ). Lưu
2
10
Ví dụ minh họa
2x 1
VD1-[Chuyên Khoa học tự nhiên 2017 ] Bất phương trình log 1 log3 0 có tập nghiệm là
2 x 1
A. ; 2 B. 4; C. 2;1 1; 4 D. ; 2 4;
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Nhập vế trái vào máy tính Casio
ia1R2$$i3$a2Q)+1RQ)p1
x 4 x 1 x 4
Kết hợp đáp số và điều kiện ta được
x 1 x 2 x 2
Bình luận :
Ngay ví dụ 1 đã cho chúng ta thấy sức mạnh của Casio đối với dạng bài bất phương trình.
Nếu tự luận làm nhanh mất 2 phút thì làm Casio chỉ mất 30 giây
x 4
Trong tự luận nhiều bạn thường hay sai lầm ở chỗ là làm ra đáp số là dừng lại mà
x 1
x 1
quên mất việc phải kết hợp điều kiện
x 2
Cách Casio thì các bạn chú ý Đáp án A đúng , đáp án B đúng thì đáp án hợp của chúng là
đáp án D mới là đáp án chính xác của bài toán.
Vì bất phương trình có dấu = nên chúng ta chỉ chọn đáp án chứa dấu = do đó A và C loại
Nhập vế trái vào máy tính Casio
2^Q)dp4$p5^Q)p2
Số 105 là số quá nhỏ để máy tính Casio làm việc được vậy ta chọn lại cận dứoi X 10
!rp10=
Đây cũng là một giá trị dương vậy đáp án nửa khoảng ; 2 nhận
Đi kiểm tra xem khoảng tương ứng ;log 2 5 2 ở đáp án D xem có đúng không, nếu sai
thì chỉ có B là đúng
+) CALC với giá trị cận dưới X log 2 5 2
rh5)Ph2)=
Đây cũng là 2 giá trị dương vậy nửa khoảng ;log 2 5 2 nhận
Vì nửa khoảng ;log 2 5 2 chứa nửa khoảng ; 2 vậy đáp án D là đáp án đúng
nhất
x 2
x 2 x 2 log 2 5 0
x log 2 5 2
Vậy ta chọn đáp án D
Bình luận :
Bài toán này lại thể hiện nhược điểm của Casio là bấm máy sẽ mất tầm 1.5 phút so với 30
giây của tự luận. Các e tham khảo và rút cho mình kinh nghiệm khi nào thì làm tự luận khi
nào thì làm theo cách Casio
Các tự luận tác giả dùng phương pháp Logarit hóa 2 vế vì trong bài toán xuất hiện đặc điểm
“ có 2 cơ số khác nhau và số mũ có nhân tử chung” các bạn lưu ý điều này
Bình luận :
Tiếp tục nhắc nhở các bạn tính chất quan trọng của bất phương trình : B là đáp án đúng
nhưng D mới là đáp án chính xác (đúng nhất)
Phần tự luận tác giả dùng phƣơng pháp hàm số với dấu hiệu “Một bất phƣơng trình có 3
số hạng với 3 cơ số khác nhau”
Nội dng của phương pháp hàm số như sau : Cho một bất phương trình dạng f u f v
trên miền a; b nếu hàm đại diện f t đồng biến trên a; b thì u v còn hàm đại diện
luôn nghịch biến trên a; b thì u v
Vậy lân cận phải của 2 là vi phạm Đáp án A đúng và đáp án C sai
Kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án B
+) CALC với giá trị ngoài cận trên X 4 0.1 ta được
!r4p0.1=
Đây là giá trị âm. Vậy lân cận tráii của 4 là vi phạm Đáp án B đúng và đáp án C sai
Đáp án A đúng B đúng vậy ta chọn hợp của 2 đáp án là đáp án D chính xác.
VD2-[Chuyên Thái Bình 2017 ] Giải bất phương trình 2 x 4 5x 2 :
2
Vì bất phương trình có dấu = nên chúng ta chỉ chọn đáp án chứa dấu = do đó A và C loại
Nhập vế trái vào máy tính Casio
2^Q)dp4$p5^Q)p2
Đây là 1 giá trị dương (thỏa đề bài) mà đáp án B không chứa X 2 0.1 Đáp án B sai
Đáp án A, C, B đều sai vậy không cần thử thêm cũng biết đáp án D chính xác
VD3-[Thi HSG tỉnh Ninh Bình 2017 ]
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2.2 x 3.3x 6 x 1 0 :
A. S 2; B. S 0; 2 C. S R D. ; 2
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Nhập vế trái vào máy tính Casio
2O2^Q)$+3O3^Q)$p6^Q)$
+1
Đây là 1 giá trị dương (thỏa bất phương trình) vậy đáp án A sai dẫn đến đáp án C sai
Tương tự như vậy ta kiểm tra tính Đúng Sai của đáp án B
+) CALC với giá trị ngoài cận dưới 0 ta chọn X 0 0.1
r0p0.1=
Đây là 1 giá trị dương (thỏa bất phương trình) Đáp án B sai
Đáp án A, C, B đều sai vậy không cần thử thêm cũng biết đáp án D chính xác
Trang 104 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
Bài 2-[THPT Lƣơng Thế Vinh – Hà Nội 2017 ] Tập xác định của hàm số y log 1 x 1 1 là :
2
3 3
A. 1; B. 1; C. 1; D. ;
2 2
Bài 3-[Chuyên Khoa học tự nhiên 2017 ] Nghiệm của bất phương trình log x 1 x x 6 1 là :
2
A. x 1 B. x 5 C. x 1; x 2 D. 1 x 5, x 2
x 2 x 9 x 1
Bài 4-[Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai 2017 ] Giải bất phương trình tan tan :
7 7
A. x 2 B. x 4 C. 2 x 4 D. x 2 hoặc x 4
Bài 5-[THPT HN Amsterdam 2017] Bất phương trình 2 .3 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên :
x2 x
A. 1 B. Vô số C. 0 D. 2
Bài 6-[Thi thử Báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017 ] Tập nghiệm của bất phương trình
32.4 x 18.2 x 1 0 là tập con của tập
A. 5; 2 B. 4;0 C. 1; 4 D. 3;1
GIẢI
Casio cách 1
Kiểm tra khoảng nghiệm 1; 2 với cận dưới X 1 0.1 và cận trên X 2 0.1
h(Q)p1)(Q)p2)(Q)p3)+1)r
1+0.1=r2p0.1=
Hai cận ngoài khoảng 1; 2 đều vi phạm Khoảng 1; 2 thỏa
Kiểm tra khoảng 3: với ngoài cận dưới X 3 0.1 và trong cận dưới (vì không có cận trên)
r3p0.1=r3+0.1=
Ngoài cận dưới vi phạm, trong cận dưới thỏa Khoảng 3; nhận
Tóm lại hợp của hai khoảng trên là đúng A là đáp số chính xác
Bài 2-[THPT Lƣơng Thế Vinh – Hà Nội 2017 ] Tập xác định của hàm số y log 1 x 1 1 là :
2
3 3
A. 1; B. 1; C. 1; D. ;
2 2
GIẢI
Điều kiện : log 0.5 x 1 1 0 ( trong căn 0 )
Kiểm tra khoảng nghiệm 1; với cận dưới X 1 và cận trên 109
i0.5$Q)p1$p1r1=
3
Hai cận đều nhận 1; nhận
2
Kiểm tra khoảng nghiệm 1; với cận trên X 109 Cận trên bị vi phạm C sai D sai
r10^9)=
3
Ngoài hai cận đều vi phạm 1; nhận
2
3
Hơn nữa X 0.1 vi phạm C và D loại luôn
2
Bài 3-[Chuyên Khoa học tự nhiên 2017 ] Nghiệm của bất phương trình log x 1 x 2 x 6 1 là :
A. x 1 B. x 5 C. x 1; x 2 D. 1 x 5, x 2
GIẢI
Casio cách 1
Chuyển bất phương trình về dạng xét dấu log x1 x2 x 6 1 0
Kiểm tra khoảng nghiệm x 1 với cận dưới X 1 0.1 và cận trên X 109
iQ)p1$Q)d+Q)p6r1+0.1=!
r10^9)=
Cận dưới vi phạm A sai C và D chứa cận dưới X 1 01. vi phạm nên cũng sai
Tóm lại đáp số chính xác là B
Casio cách 2
Kiểm tra khoảng nghiệm 1; 2 với ngoài cận dưới X 1 0.1 và cận dưới X 1 0.1
h(Q)p1)(Q)p2)(Q)p3)+1)r
1+0.1=r2p0.1=
Hai cận đều nhận x 2 nhận Đáp số chính xác chỉ có thể là A hoặc D
Kiểm tra khoảng nghiệm x 4 với cận dưới X 4 và cận trên X 10
r4=r10=
Ngoài cận trên X 2 0.1 vi phạm nên A nhận đồng thời C sai
Kiểm tra khoảng nghiệm x 4 với ngoài cận dưới X 4 0.1 và cận dưới X 4
r4p0.1=r4=
Ngoài cận dưới X 4 0.1 vi phạm nên B nhận đồng thời C sai
Tóm lại A , B đều nhận nên hợp của chúng là D là đáp số chính xác
Bài 5-[THPT HN Amsterdam 2017] Bất phương trình 2 x .3x 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên :
2
A. 1 B. Vô số C. 0 D. 2
(Xem đáp án ở Bài 5 – phần 2 vì phương pháp sau tỏ ra hiệu quả hơn hẳn)
Bài 6-[Thi thử Báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017 ] Tập nghiệm của bất phương trình
32.4 x 18.2 x 1 0 là tập con của tập
A. 5; 2 B. 4;0 C. 1; 4 D. 3;1
(Xem đáp án ở Bài 6 – phần 2 vì phương pháp sau tỏ ra hiệu quả hơn hẳn)
Ví dụ minh họa
2x 1
VD1-[Chuyên Khoa học tự nhiên 2017 ] Bất phương trình log 1 log3 0 có tập nghiệm là
2 x 1
:
A. ; 2 B. 4; C. 2;1 1; 4 D. ; 2 4;
GIẢI
Cách 3 : CASIO
Đăng nhập MODE 7 và nhập vế trái vào máy tính Casio
w7ia1R2$$i3$a2Q)+1RQ
)p1
Quan sát các cận của đáp số là 2; 4;1 nên ta phải thiết lập miền giá trị của X sao cho X
chạy qua các giá trị này . Ta thiết lập Start 4 End 5 Step 0.5
==p4=5=0.5=
Quan sát bảng giá trị ta thấy rõ ràng hai khoảng ; 2 và 4; làm cho dấu của vế
trái dương. Đáp số chính xác là D
VD2-[Chuyên Thái Bình 2017 ] Giải bất phương trình 2 x 4 5x 2 :
2
Casio w72^Q)dp4$p5^Q)p2
Quan sát các cận của đáp số là 2; 2;log 2 5 2.32;log 2 5 2 0.32 nên ta phải thiết lập miền
giá trị của X sao cho X chạy qua các giá trị này . Ta thiết lập Start 3 End 3 Step 1: 3
Trang 109 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
==p3=3=1P3=
Quan sát bảng giá trị ta thấy rõ ràng hai khoảng ;0.32 log 2 5 và 2; làm cho
dấu của vế trái dương. Đáp số chính xác là C
VD3-[Thi HSG tỉnh Ninh Bình 2017 ]
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2.2 x 3.3x 6 x 1 0 :
A. S 2; B. S 0; 2 C. S R D. ; 2
GIẢI
Cách 3 : CASIO
Đăng nhập MODE 7 và nhập vế trái vào máy tính Casio
w72O2^Q)$+3O3^Q)$p6^Q
)$+1
Quan sát các cận của đáp số là 0; 2 nên ta phải thiết lập miền giá trị của X sao cho X chạy
qua các giá trị này . Ta thiết lập Start 4 End 5 Step 1
==p4=5=1=
Quan sát bảng giá trị ta thấy rõ ràng hai khoảng ; 2 làm cho dấu của vế trái dương.
Đáp số chính xác là C
3 giá trị trên đều là giá trị trên đều là giá trị tới hạn nên ta chia thành các khoảng nghiệm
; 2 ; 2;1 ; 1; 4 ; 4;
CALC với các giá trị đại diện cho 4 khoảng để lấy dấu là : 3;0; 2;5
rp2=!r4=r1=
Rõ ràng khoảng nghiệm thứ nhất và thứ tư thỏa mãn Đáp số chính xác là D
VD2-[Chuyên Thái Bình 2017 ] Giải bất phương trình 2 x 4 5x 2 :
2
Ta thu được hai giá trị tới hạn log 2 5 2 và 2 Đáp số chỉ có thể là C hoặc D
Vì bất phương trình có dấu = nên ta lấy hai cận Đáp số chính xác là D
VD3-[Thi HSG tỉnh Ninh Bình 2017 ]
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2.2 x 3.3x 6 x 1 0 :
Bài 2-[THPT Lƣơng Thế Vinh – Hà Nội 2017 ] Tập xác định của hàm số y log 1 x 1 1 là :
2
3 3
A. 1; B. 1; C. 1; D. ;
2 2
Bài 3-[Chuyên Khoa học tự nhiên 2017 ] Nghiệm của bất phương trình log x 1 x x 6 1 là :
2
A. x 1 B. x 5 C. x 1; x 2 D. 1 x 5, x 2
x 2 x 9 x 1
Bài 4-[Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai 2017 ] Giải bất phương trình tan tan :
7 7
A. x 2 B. x 4 C. 2 x 4 D. x 2 hoặc x 4
Bài 5-[THPT HN Amsterdam 2017] Bất phương trình 2 .3 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên :
x2 x
A. 1 B. Vô số C. 0 D. 2
Bài 6-[Thi thử Báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017 ] Tập nghiệm của bất phương trình
32.4 x 18.2 x 1 0 là tập con của tập
A. 5; 2 B. 4;0 C. 1; 4 D. 3;1
GIẢI
Casio cách 4
Cả 3 giá trị trên đều là giá trị tới hạn Chia thành 4 khoảng nghiệm ;1 ; 1; 2 ; 2;3 ; 3;
3 5
CALC với 4 giá trị đại diện cho 4 khoảng này là 0; ; ; 4
2 2
EE$(!!)P(Q)pQz)qr=5=qJ
x
Ta cần lấy dấu dương Lấy khoảng 2 và khoảng 4 A là đáp số chính xác
Bài 2-[THPT Lƣơng Thế Vinh – Hà Nội 2017 ] Tập xác định của hàm số y log 1 x 1 1 là :
2
3 3
A. 1; B. 1; C. 1; D. ;
2 2
GIẢI
Casio cách 4
3
Tập xác định log 2 x 1 1 0 . Kiểm tra các giá trị 1;
2
i0.5$Q)p1$p1r1=!r3P2=
3 3
Cả 2 giá trị trên đều là giá trị tới hạn Chia thành 3 khoảng nghiệm ;1 ; 1; ; ;
2 2
CALC với 3 giá trị đại diện cho 4 khoảng này là 0;1.25; 2
EE$(!!)P(Q)pQz)qr=5=qJ
x
Rõ ràng x 5 2.23 làm cho vế trái bất phương trình nhận dấu dương B là đáp án chính xác
x 2 x 9 x 1
Bài 4-[Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai 2017 ] Giải bất phương trình tan tan :
7 7
A. x 2 B. x 4 C. 2 x 4 D. x 2 hoặc x 4
GIẢI
Casio cách 3
x 2 x 9 x 1
Chuyển bất phương trình về dạng xét dấu tan tan 0
7 7
Quan sát đáp số xuất hiện các giá trị 2; 4 . Sử dụng MODE 7 với Start 4 End 5 Step 0.5
qw4w7laqKR7$)^Q)dpQ)p9
$plaqKR7$)^Q)p1==p4=5=0
.5=
Quan sát bảng giá trị . Rõ ràng x 2 và x 4 làm cho vế trái bất phương trình 0 D là đáp
án chính xác
Bài 5-[THPT HN Amsterdam 2017] Bất phương trình 2 x .3x 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên :
2
A. 1 B. Vô số C. 0 D. 2
GIẢI
Chuyển bất phương trình về dạng xét dấu 2 x .3x 1 0
2
Vậy ta dự đoán khoảng nghiệm là 1.5849...;0 . Kiểm tra dấu bằng cách lấy giá trị đại diện
x 1
Erp1=
Quan sát bảng giá trị . Rõ ràng khoảng nghiệm làm cho vế trái thuộc khoảng 4;0
B là đáp án chính xác.
Đối với bài số 2 không thể đưa về cùng cơ số 2 hay 3 vì vậy tôi dùng sự trợ giúp của máy tính
Casio, tôi sẽ thiết lập hiệu 2100 370 nếu kết quả ra một giá trị dương thì 2100 370 , thật đơn giản
phải không !!
2^100$p3^70$=
Hay quá ra một giá trị âm, vậy có nghĩa là 2100 370
Tương tự như vậy tôi sẽ làm bài toán số 3 bằng cách nhập hiệu 22017 5999 vào máy tính Casio
2^2017$p5^999
Các bạn thấy đấy, máy tính không tính được. Tôi chịu rồi !!
Để so sánh 2 lũy thừa có giá trị quá lớn mà máy tính Casio không tính được thì chúng ta
phải sử dụng một thủ thuật, tôi gọi tắt là BSS. Thủ thuật BSS dựa trên một nguyên tắc so
sánh như sau : Nếu số A có n 1 chữ số thì luôn lớn hơn số B có n chữ số .
Ví dụ như số 1000 có 4 chữ số sẽ luôn lớn hơn số 999 có 3 chữ số.
Vậy tôi sẽ xem 22107 và 5999 thì lũy thừa nào có số chữ số nhiều hơn là xong.
Để làm được việc này tôi sẽ sử dụng máy tính Casio nhưng với tính năng cao cấp hơn,
các bạn quan sát nhé :
Đầu tiên là với 22017
Q+2017g2))+1=
Bình luận nguyên tắc hình thành lệnh tính nhanh Casio
Ta thấy quy luật 101 có 2 chữ số, 102 có 3 chữ số … 10 k sẽ có k 1 chữ số
Vậy muốn biết 1 lũy thừa A có bao nhiêu chữ số ta sẽ đặt A 10 k . Để tìm k ta
sẽ logarit cơ số 10 cả 2 vế khi đó k log A . Vậy số chữ số sẽ là k 1 log A 1
Lệnh Int dùng để lấy phần nguyên của 1 số.
Vậy M 22020
Đặt 22020 10k k log 22020 . Số chữ số của M là k 1
Q+2020g2))+1=
tổng a b Cn0 a nb0 Cn1a n1b1 Cn2 a n2b2 Cn3a n3b3 ... Cnn a 0b n
n
+)Để quan sát xem tổng nhị thức Newton có dạng là gì ta quan sát 3 thông số :
Thông số mũ n thì quan sát tổ hợp C n1 ví dụ như xuất hiện C2020
1
thì rõ ràng
n 2020 . Thông số a sẽ có số mũ giảm dần, thông số b sẽ có số mũ tăng dần
+)Áp dụng C19990
51999 C1999
1
519982 C1999
2
51997 22 C1999
3
51996 23 .... C1999
1999 2
1999
thì rõ ràng
n 1999 , số mũ của a giảm dần vậy a 5 , số mũ của b tăng dần vậy b 2 . Ta
thu gọn khai triển thành 5 2 31999
1999
Bình luận :
Bài toán này nếu ta thực hiện 1 phép Casio ở đẳng cấp thấp là nhập hiệu 57123 75864
rồi xét dấu thì máy tính không làm được vì vượt qua phạm vi 10100
5^7123$p7^5846=
Vậy để so sánh ta 2 đại lượng lũy thừa bậc cao M và N ta sẽ đưa về dạng
M 10k 10h N
Tuy nhiên việc so sánh 2 lũy thừa sử dụng Casio ở mức độ đơn giản cũng thường
xuất hiện trong đề thi của các trường, vậy ta cũng cần tìm hiểu thêm một chút. Các
e xem ở ví dụ số 4 dưới đây.
A. B.
6 6 3 3
17 18 17 18
e e e e
C. D.
3 3 2 2
GIẢI
Cách 1 : CASIO
17 18
Để kiểm tra tính Đúng – Sai của đáp án A ta sẽ thiết lập hiệu . Vậy bài
6 6
17 18
Rồi ta nhấn nút = nếu kết quả ra 1 giá trị âm thì đáp án A đúng còn ra giá trị dương
thì đáp án A sai
Máy tính Casio báo kết quả ra 1 giá trị dương vậy rõ ràng đáp án A sai.
Tương tự vậy đối với đáp án B
(aqKR3$)^17$p(aqKR3$)^1
8=
17 18 17 18
e e e e
Đây là 1 đại lượng dương vậy 0 hay
3 3 3 3
Tới đây ta thấy rõ ràng đáp số C là đáp số chính xác !!
Cách 2 : Tự luận
17 18
17 18
2016 2017
2 1
A. 2 23 B. 2 1 2 1
2016 2017
2 2
2017 2016
C. 1
1 D. 3 1 3 1
2
2
GIẢI
Cách 1: CASIO
2 1
Để kiểm tra tính Đúng – Sai của đáp án A ta sẽ thiết lập hiệu 2 23 . Vậy bài so
sánh chuyển về bài bất phương trình 2 2 1 23 0
Rồi nhập hiệu trên vào máy tính Casio
2^s2$+1$p2^3
Rồi ta nhấn nút = nếu kết quả ra 1 giá trị dương thì đáp án A đúng còn ra giá trị âm
thì đáp án A sai
Máy tính Casio báo kết quả ra 1 giá trị âm vậy rõ ràng đáp án A sai.
Tương tự vậy đối với đáp án B
(s2$p1)^2016$p(s2$p1)^201
7=
Đáp số máy tính báo là 0 điều này là vô lý vì cơ số khác 0 và số mũ khác nhau buộc
2016 2017
2 1 và 2 1 buộc phải khác nhau.
Như vậy trong trường hợp này thì máy tính chịu !!!
Cách 2: Tự luận
Ngoài phương pháp so sánh 2 lũy thừa cùng cơ số được tác giả trình bày ở Ví dụ 3
thì tại Ví dụ 4 này tác giả xin giới thiệu 1 phương pháp thứ 2 vô cùng hiệu quả có
tên là Phương pháp đặt nhân tử chung.
Trang 121 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
2 1 1 2 1 0 2 2 2 1
2016 2016
0
2 0 và 2 1 0 vậy 2 2 2 1
2016 2016
Dễ thấy 2 0 Đáp số B đúng
Bình luận :
Theo thuật toán của Casio thì những đại lượng dương mà nhỏ hơn 10 100 hoặc lớn
hơn 10 100 thì sẽ được hiển thị là ố 0 .
Đây là kẽ hở để các trường ra bài toán so sánh lũy thừa chống lại Casio
A. B.
6 6 3 3
17 18 17 18
e e e e
C. D.
3 3 2 2
Bài 6-[THPT Nguyễn Trãi - Hà Nội 2017] Mệnh đề nào sau đây đúng :
3 2 3 2 11 2 11 2
4 5 6 7
A. B.
C. 2 2 2 2 D. 4 2 4 2
3 4 3 4
Bài 7-[THPT Thăng Long - Hà Nội 2017] Khẳng định nào sau đây đúng :
1 1
A. 3 3
2
2 2 3 3
B. 2 3 1
3
D. 0,3 0,3
3 3 2
C. 2 1 2 1
13
cũng chính là số chữ số của 22 trong hệ thập phân.
Đặt 22 10k k 213 log 2 . Số chữ số của 22 trong hệ thập phân là k 1
13 13
Q+2^13$g2))+1=
Đặt 51642 10k k 1642log 5 . Số chữ số của 51642 trong hệ thập phân là k 1
Q+1642g5))+1=
Số chữ số của 9 2500 nhiều hơn số chữ số của 112003 nên 92500 112003 A sai
Số chữ số của 23693 và 25600 trong hệ thập phân lần lượt là :
Q+693g23))+1=Q+600g25))+1=
Số chữ số của 23693 nhiều hơn số chữ số của 25600 nên 23693 25600 B sai
Số chữ số của 29 445 và 31523 trong hệ thập phân lần lượt là :
Q+693g23))+1=Q+600g25))+1=
Số chữ số của 29 445 nhỏ hơn số chữ số của 31523 nên 29445 31523 B là đáp số chính xác
Bài 4: Cho a, b là hai số tự nhiên lớn hơn 1 thỏa mãn a b 10 và a12b 2016 là một số tự
nhiên có 973 chữ số. Cặp a, b thỏa mãn bài toán là :
A. 5;5 B. 6; 4 C. 8; 2 D. 7;3
GIẢI
Casio
Ta có a b 10 a 10 b . Khi đó a12b2016 10 b b2016
12
Đặt 10 b b2016 10k k log 10 b b 2016 12 log 10 b 2016 log b
12 12
Số chữ số của 10 b b2016 là k 1
12
Với đáp số A : a b 5 . Số chữ số của 51252016 là 1418 khác 973 Đáp số A sai
Q+12g5)+2016g5))+1=
Với đáp số B : a 6; b 4 . Số chữ số của 612 4 2016 là 1224 khác 973 Đáp số B sai
Q+12g6)+2016g4))+1=
Tương tự với a 7; b 3 . Số chữ số của 712 7 2016 là 973 Đáp số C chính xác
Q+12g7)+2016g3))+1=
2) VÍ DỤ MINH HỌA
VD1-[Đề minh họa THPT Quốc gia 2017] Đặt a log 2 3, b log5 3. Hãy biểu diễn log 6 45 theo
a và b
a 2ab 2a 2 2ab
A. log 6 45 B. log 6 45
ab ab
a 2ab 2a 2ab
2
C. log 6 45 D. log 6 45
ab b ab b
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Tính giá trị của a log 2 3 . Vì giá trị của a ra một số lẻ vậy ta lưu a vào A
i2$3$=qJz
Bắt đầu ta kiểm tra tính đúng sai của đáp án A. Nếu đáp án A đúng thì hiệu
a 2ab
log 6 45 phải bằng 0. Ta nhập hiệu trên vào máy tính Casio và bấm nút =
ab
i6$45$paQz+2QzQxRQzQ
x=
Kết quả hiển thị của máy tính Casio là 1 giá trị khác 0 vậy đáp án A sai
a 2ab
Tương tự như vậy ta kiểm tra lần lượt từng đáp án và ta thấy hiệu log 6 45 bằng 0
ab b
i6$45$paQz+2QzQxRQzQ
x+Qx=
Để tính giá trị biểu thức P ta chỉ cần gắn giá trị x A sẽ được giá trị của P
a5+3^Qz$+3^pQzR1p3^Q)
$p3^pQz$$=
Ta có thể dò được nghiệm phương trình log9 x log16 x 12log9 x 0 bằng chức năng
SHIFT SOLVE
i9$Q)$pi16$Q)+12^i9$
Q)$$$qr1=
Ta đã tính được giá trị x vậy dễ dàng tính được giá trị y 12log9 x . Lưu giá trị y này vào
biến B
12^i9$Qz=qJx
x A
Tới đây ta dễ dàng tính được tỉ số
y B
aQzRQx=
5 1
Đây chính là giá trị và đáp số chính xác là B
2
Cách tham khảo : Tự luận
Đặt log9 x log12 y log16 x y t vậy x 9t ; y 12 t ; x y 16 t
x y 16 x 4
x x
x 3x 3 x
Ta thiết lập phương trình x và 1 x
y 4 4 y y 12 3
Chọn 1 giá trị X 1.25 và Y 3 bất kì thỏa x 0, y 0 rồi dùng lệnh gán giá trị CALC
r1.25=3=
Ta đã tính được giá trị x vậy dễ dàng tính được giá trị y 12log9 x
12^i9$Qz=
A. 2 B. 2 C. 3 D. 1
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Vì đề bài không nói rõ x thỏa mãn điều kiện ràng buộc gì nên ta có thể chọn một giá trị bất
kì của x để tính giá trị biểu thức T . Ví dụ ta chọn x 2
Khi đó T 241 f ' 2 4ln 2 2
2^p4p1$Oqy2^Q)d+1$$2$
p4h2)+2=
Bình luận
Với bài toán không cho biểu thức ràng buộc của x có nghĩa là x là bao nhiêu cũng được.
Ví dụ thay vì chọn x 2 như ở trên, ta có thể chọn x 3 khi đó T 291. f ' 3 6ln 2 2
kết quả vẫn ra 2 mà thôi.
2^p9p1$Oqy2^Q)d+1$$3$
p6h2)+2=
Chú ý công thức đạo hàm au ' au .ln a.u ' học sinh rất hay nhầm
3 1
a .a 2 3
VD6-[Báo Toán Học Tuổi Trẻ 2017] Rút gọn biểu thức (với a 0 ) được kết quả :
a
2 2
2 2
A. a 4 B. a C. a 5 D. a 3
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Chọn một giá trị a bất kỳ (ưu tiên A lẻ), ta chọn a 1.25 chả hạn rồi dùng lệnh tính giá trị
CALC
r1.25=
Kết quả hiển thị của máy tính Casio là 1 giá trị khác 0 vậy đáp án A sai
a 3 1.a 2 3
Để kiểm tra đáp số B ta sửa hiệu trên thành a
2 2
2 2
a
!ooo
Rồi lại tính giá trị của hiệu trên với a 1.25
r1.25=
2 2
2 2 2 2
2 2
Tiếp tục rút gọn mẫu số a a a 2 4 a 2
a3
Vậy phân thức trở thành 2 a a5
3 2
a
Bình luận
Nhắc lại một số công thức hàm số mũ cơ bản xuất hiện trong ví dụ : a m .a n a m n ,
am
a m n
a m.n
,
a n
a mn
Bài 1-[Chuyên Khoa Học Tự Nhiên 2017] Cho log 2 log8 x log8 log 2 x thì log 2 x bằng ?
2
1
A. 3 B. 3 3 C. 27 D.
3
Bài 2-[Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa 2017] Nếu log12 6 a, log12 7 b thì :
a b a b
A. log 2 7 B. log 2 7 C. log 2 7 D. log 2 7
1 b 1 a 1 b 1 a
3 1 2 3
a .a
Bài 3-[Báo Toán Học Tuổi Trẻ 2017] Rút gọn biểu thức (với a 0 ) được kết quả :
2 2
2 2
a
A. a 4 B. a C. a 5 D. a 3
Bài 4-[THPT HN Amsterdam 2017] Biến đổi 3
x 5 4 x x 0 thành dạng lũy thừa với số mũ hữu
tỉ, ta được :
20 21 20 12
A. x 21 B. x 12 C. x 5 D. x 5
Bài 5-[Thi thử Chuyên Sƣ Phạm lần 1 năm 2017] Tìm x biết log3 x 4 log3 a 7 log3 b :
A. x a 3b 7 B. x a 4b 7 C. x a 4b 6 D. x a 3b 6
1
x .ln
Bài 6-[THPT Kim Liên – HN 2017] Cho hàm số y 2016.e 8
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. y ' 2 y ln 2 0 B. y ' 3 y ln 2 0 C. y ' 8h ln 2 0 D. y ' 8 y ln 2 0
2 1
1 1
y y
Bài 7-[THPT Nguyễn Trãi – HN 2017] Cho K x 2 y 2 1 2
với x 0, y 0 .
x x
Biểu thức rút gọn của K là ?
A. x B. 2x C. x 1 D. x 1
Bài 8-[THPT Phạm Hồng Thái – HN 2017] Cho a, b 0; a b 1598ab Mệnh đề đúng là ;
2 2
ab 1 ab
A. log log a log b B. log log a log b
40 2 40
ab 1 ab
C. log log a log b D. log 2 log a log b
40 4 40
Bài 9-[Thi Học sinh giỏi tỉnh Phú Thọ năm 2017]
b b
Cho các số a 0, b 0, c 0 thỏa mãn 4a 6b 9c . Tính giá trị biểu thức T
a c
3 5
A. 1 B. C. 2 D.
2 2
Trang 131 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
Bài 1-[Chuyên Khoa Học Tự Nhiên 2017] Cho log 2 log8 x log8 log 2 x thì log 2 x bằng ?
2
1
A. 3 B. 3 3 C. 27 D.
3
GIẢI
Phương trình điều kiện log 2 log8 x log8 log 2 x 0 . Dò nghiệm phương trình, lưu vào A
i2$i8$Q)$$pi8$i2$Q)qr
1=qJz
i2$Qz$d=
Bài 2-[Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa 2017] Nếu log12 6 a, log12 7 b thì :
a b a b
A. log 2 7 B. log 2 7 C. log 2 7 D. log 2 7
1 b 1 a 1 b 1 a
GIẢI
Tính log11 6 rồi lưu vào A
i12$6=qJz
b
Ta thấy log 2 7 0 Đáp số chính xác là B
1 a
i2$7$paQxR1pQz=
3 1
a .a 2 3
Bài 3-[Báo Toán Học Tuổi Trẻ 2017] Rút gọn biểu thức (với a 0 ) được kết quả :
a
2 2
2 2
A. a 4 B. a C. a 5 D. a 3
Trang 132 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
GIẢI
3 1
1.25 .1.252 3
Chọn a 0 ví dụ như a 1.25 chẳng hạn. Tính giá trị rồi lưu vào A
1.25
2 2
2 2
a1.25^s3$+1$O1.25^2ps3R(
1.25^s2$p2$)^s2$+2=qJz
3125
1.25 a 5 Đáp số chính xác là C
5
Ta thấy
1024
Bài 4-[THPT HN Amsterdam 2017] Biến đổi 3
x 5 4 x x 0 thành dạng lũy thừa với số mũ hữu
tỉ, ta được :
20 21 20 12
A. x 21 B. x 12 C. x 5 D. x 5
GIẢI
Chọn a 0 ví dụ như a 1.25 chẳng hạn. Tính giá trị 3 1.255 4 1.25 rồi lưu vào A
q^3$1.25^5$Oq^4$1.25=qJ
z
21 21
Ta thấy A 1.25 12 a 12 Đáp số chính xác là B
Bài 5-[Thi thử Chuyên Sƣ Phạm lần 1 năm 2017] Tìm x biết log3 x 4 log3 a 7 log3 b :
A. x a 3b 7 B. x a 4b 7 C. x a 4b 6 D. x a 3b 6
GIẢI
Theo điều kiện tồn tại của hàm logarit thì ta chọn a, b 0 . Ví dụ ta chọn a 1.125 và b 2.175
Khi đó log3 x 4log3 a 7log3 b x 34log3 a7log3 b .
3^(4i3$1.125$+7i3$2.175
$)=
1
x .ln
Bài 6-[THPT Kim Liên – HN 2017] Cho hàm số y 2016.e 8
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. y ' 2 y ln 2 0 B. y ' 3 y ln 2 0 C. y ' 8h ln 2 0 D. y ' 8 y ln 2 0
GIẢI
1
1.25ln
Chọn x 1.25 tính y 2016.e 8
rồi lưu vào A
2 1
12 1
y y
Bài 7-[THPT Nguyễn Trãi – HN 2017] Cho K x y 2 1 2 với x 0, y 0 .
x x
Biểu thức rút gọn của K là ?
A. x B. 2x C. x 1 D. x 1
GIẢI
Chọn x 1.125 và y 2.175 rồi tính giá trị biểu thức K
(1.125^0.5$p2.175^0.5$)d
O(1p2sa2.175R1.125$$+a2.
175R1.125$)^p1=
9
Rõ ràng K 1.125 x Đáp số chính xác là A
8
Bài 8-[THPT Phạm Hồng Thái – HN 2017] Cho a, b 0; a 2 b 2 1598ab Mệnh đề đúng là ;
ab 1 ab
A. log log a log b B. log log a log b
40 2 40
ab 1 ab
C. log log a log b D. log 2 log a log b
40 4 40
GIẢI
Chọn a 2 Hệ thức trở thành 4 b 3196b b 2 3196b 4 0 . Dò nghiệm và lưu vào B
2
Q)dp3196Q)+4qr1=qJx
ab 2 B
Tính log log
40 40
ga2+QxR40$)=
ab
Đáp số A là chính xác
Rõ ràng giá trị log a log b gấp 2 lần giá trị log
40
Bài 9-[Thi Học sinh giỏi tỉnh Phú Thọ năm 2017]
b b
Cho các số a 0, b 0, c 0 thỏa mãn 4a 6b 9c . Tính giá trị biểu thức T
a c
3 5
A. 1 B. C. 2 D.
2 2
GIẢI
Chọn a 2 Từ hệ thức ta có 4 6 6 4 0 . Dò nghiệm và lưu vào B
2 b b 2
6^Q)$p4^2qr1=qJx
b b B B
Cuối cùng là tính T 2 Đáp số chính xác là C
a c 2 C
aQxR2$+aQxRQc=
1) PHƢƠNG PHÁP
Chứng minh tính đúng sai của mệnh đề mũ – logarit là một dạng tổng hợp khó. Vì vậy để làm được
bài này ta phải vận dụng một cách khéo léo các phương pháp mà học từ các bài trước. Luyện tập
các ví dụ dưới đây để lấy tích lũy kinh nghiệm xử lý.
1) VÍ DỤ MINH HỌA
VD1-[Đề minh họa THPT Quốc gia 2017] Cho các số thực a, b với a 1 . Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng ?
1
A. log a2 ab log a b B. log a2 ab 2 2log a b
2
1 1 1
C. log a2 ab log a b D. log a 2 ab log a b
4 2 2
GIẢI
Cách 1 : CASIO
1
Ta hiểu, nếu đáp án A đúng thì phương trình log a2 ab log a b 0 (1) với mọi giá trị của
2
a, b thỏa mãn điều kiện a, b thực và a 1 . Ta chọn bất kì A 1.15 và B 0.73 chả hạn.
Nhập vế trái của (1) vào máy tính Casio rồi dùng lệnh tính giá trị CALC
iQzd$QzQx$pa1R2$iQz$
Qxr1.15=0.73=
Máy tính báo kết quả là một số khác 0 vậy vế trái của (1) khác 0 hay đáp án A sai.
Tương tự ta thiết lập phương trình cho đáp án B là log a2 ab 2 2log a b 0
Sử dụng chức năng CALC gán giá trị A 1.15 và B 0.73 cho vế trái của (2)
iQzd$QzQx$p2p2iQz$Qx
r1.15=0.73=
73 5
Lưu b vào biến B
2
a7+3s5R2=qJx
ab
Nếu đáp án A đúng thì 4 log 2 log 2 a log 2 b 0 Để kiểm tra sự đúng sai của hệ thức
6
này ta nhập vế trái vào máy tính Casio rồi nhấn nút =nếu kết quả ra 0 là đúng còn khác 0
là sai
4i2$aQz+QxR6$$pi2$Qz
$pi2$Qx=
9
ab ab
2
VD4-[Chuyên Vị Thanh – Hậu Giang 2017] Nếu log 7 x 8log 7 ab2 2log 7 a3b, a, b 0 thì x
bằng :
A. a 4 b 6 B. a 2b14 C. a 6b12 D. a 8b14
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Chọn giá trị a, b thỏa mãn điều kiện a, b 0 thực. Ta tiếp tục chọn a 1.15 và b 2.05
2
2log 7 a3b
Ta có log 7 x 8log 7 ab 2 2 log 7 a 3b x 78log7 ab
7^8i7$QzQxd$p2i7$Qz^
3$Qxr1.15=2.05=
ab
Vì cơ số b 1 logb a logb b logb a 1 (2)
Kết hợp (1) và (2) ta có : logb a 1 log a b D là đáp án chính xác
Bình luận :
Chú ý tính chất của cơ số : Nếu a 1 thì log a u log a v u v nhưng nếu 0 a 1 thì
log a u log a v u v
VD5-[THPT Bảo Lâm – Lâm Đồng 2017] Cho hàm số f x 3x .4x . Khẳng định nào sau đây sai
2
:
A. f x 9 x 2 2 x log 3 2 2
B. f x 9 x 2 log 2 3 2 x 2log 2 3
C. f x 9 2 x log 3 x log 4 log 9
D. f x 9 x 2 ln 3 x ln 4 2ln 3
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Từ điều kiện đề bài, ta khai thác để tìm x : f c 9 3x .4x 9 0 (1)
2
Ta thấy đáp án A trùng khoảng nghiệm vậy đáp án A là đáp án chính xác
Cách tham khảo : Tự luận
2
3x 1
Biến đổi f c 9 3 .4 9
x2 x
x 3x 2 4 x
2
9 4
Logarit cơ số 3 cả 2 vế ta được :
log 3 3x
2
2
log 4 x
3
x 2
2 x log 3 4 x 2 2 x log 3 4 2
Bình luận :
Một bài tự luận ta nhìn là biết dùng phương pháp logarit cả 2 vế luôn vì 2 số hạng trong bất
phương trình khác cơ số và số mũ có nhân tử chung x
Bài 1-[HSG tỉnh Ninh Bình 2017] Cho các số dương a, b, c và a 1 . Khẳng định nào đúng ?
A. log a b log a c log b c B. log a b log a c log a b c
b
C. log a b log a c log a bc D. log a b log a c log a
c
Bài 2-[Thi thử tính Lâm Đồng - Hà Nội 2017] Cho 2 số thực dương a, b với a 1 . Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng ?
a 1 1 a 1
A. log a3 3 1 2 log a b B. log a3 1 2 log a b
b b 3
a 1 1 a 1
C. log a3 3 1 2 log a b D. log a3 3 1 2 log a b
b b
3 4
1 2
Bài 3-[Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai 2017] Nếu a 4 a 5 và log b log b thì ta có :
2 3
A. 0 a b 1 B. 0 b a 1 C. 0 a 1 b D. 1 a b
Bài 4-[THPT Lƣơng Thế Vinh – HN 2017] Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Bài 1-[HSG tỉnh Ninh Bình 2017] Cho các số dương a, b, c và a 1 . Khẳng định nào đúng ?
A. log a b log a c log b c B. log a b log a c log a b c
b
C. log a b log a c log a bc D. log a b log a c log a
c
GIẢI
Chọn a 1.25, b 1.125, c 2.175 rồi lưu các giá trị này vào A, B, C
1.25=qJz1.125=qJx2.175q
Jc
Bài 2-[Thi thử tính Lâm Đồng - Hà Nội 2017] Cho 2 số thực dương a, b với a 1 . Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng ?
a 1 1 a 1
A. log a3 3 1 2 log a b B. log a3 1 2 log a b
b b 3
a 1 1 a 1
C. log a3 3 1 2 log a b D. log a3 3 1 2 log a b
b b
GIẢI
Chọn a 1.25, b 1.125 rồi lưu các giá trị này vào A, B
1.25=qJz1.125=qJx
a 1 1
Kiểm tra 4 đáp án và ta có đáp án C chính xác vì log a3 3 1 2 log a b 0
b
iQz^3$$aQzRsQx$$$pa1R3
$(1pa1R2$iQz$Qx$)=
3 4
1 2
Bài 3-[Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai 2017] Nếu a a và log b4 5
log b thì ta có :
2 3
A. 0 a b 1 B. 0 b a 1 C. 0 a 1 b D. 1 a b
GIẢI
3 4 3 4
Từ a 4 a 5 a 4 a 5 0 . Tìm miền giá trị của a bằng chức năng MODE 7 0 a 1
w7Q)^a3R4$$pQ)^a4R5==0=
3=0.2=
1 2 1 2
Từ log b log b log b log b 0 . Tìm miền giá trị của b bằng chức năng MODE
2 3 2 3
7 b 1
w7iQ)$a1R2$$piQ)$a2R3=
=0=3=0.2=
Bài 4-[THPT Lƣơng Thế Vinh – HN 2017] Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.Hàm số y e1999 x nghịch biến trên R B. Hàm số y ln x đồng biến trên 0;
Vì sao đáp án C, D sai thì ta chỉ việc chọn a 1.25 , b 3.75 là rõ luôn (vì điều kiện ràng buộc
không có nên để đảm bảo tính tổng quát ta sẽ chọn một giá trị dương một giá trị âm)
Bài 5-[Chuyên Vị Thanh – Hậu Giang 2017] Cho 0 a 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề
sau :
A. log a x 0 thì 0 x 1 B. log a x 0 thì x 1
C. x1 x2 thì log a x1 log a x2 D. Đồ thị hàm số y log a x có tiệm cận đứng là trục
tung
GIẢI
Cho 0 a 1 vậy ta chọn a 0.123 . Kiểm tra đáp số A ta dò miền nghiệm của phương trình
log a x 0 xem miền nghiệm có trùng với 0 x 1 không là xong. Để làm việc này ta sử dụng
chức năng MODE 7
w7i0.123$Q)==0.2=2=0.2=
Quan sát bảng giá trị ta được miền nghiệm 0 x 1 (phần làm cho F X 0 ) , miền nghiệm này
giống miền 0 x 1 vậy đáp số A đúng
Tương tự cách kiểm tra đáp án A ta áp dụng cho đáp án B thì thấy B đúng
Để kiểm tra đáp án C ta chọn hai giá trị x1 2 x2 5 . Thiết lập hiệu log a x1 log a x2 . Nếu hiệu
này ra âm thì C đúng còn ra dương thì C sai. Để tính hiệu này ta sử dụng chức năng CALC
0.125$2$pi0.125$5=
Vậy hiệu log a x1 log a x2 lớn hơn 0 hay log a x1 log a x2 . Vậy đáp án C là sai
Bài 6-[THPT Lƣơng Thế Vinh – HN 2017] Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Hàm số y log a x với 0 a 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng 0;
B. Hàm số y log a x với a 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng 0;
C. Hàm số y log a x 0 a; a 1 có tập xác định R
D. Đồ thị các hàm số y log a x và y log 1 x 0 a; a 1 đối xứng nhau qua trục hoành
a
Kiểm tra khẳng định đáp án C bằng chức năng MODE 7. Ta thấy hàm số không xác định khi x 0
Đáp án C cũng sai Tóm lại đáp án chính xác là D
w7i2$Q)==p9=10=1=
Nếu tím hiểu vì sao hai đồ thị trên đối xứng nhau qua trục hoành thì ta phải hiểu ý nghĩa “nếu đồ thị
hàm số y f x và đồ thị hàm số y g x đối xứng nhau qua trục hoành thì f x g x ”
Vậy ta sẽ chọn a 2; x 5 rồi tính y log 2 5 2.32... và y log 1 x 2.32... D đúng
2
2) VÍ DỤ MINH HỌA
VD1-[Thi thử chuyên KHTN lần 2 năm 2017]
Tìm tập hợp tất các các giá trị của m để phương trình log 2 x log 2 x 2 m có nghiệm :
A. 1 m B. 1 m C. 0 m D. 0 m
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Đặt log 2 x log 2 x 2 f x khi đó m f x (1). Để phương trình (1) có nghiệm thì m
thuộc miền giá trị của f x hay f min m f max
Tới đây bài toán tìm tham số m được quy về bài toán tìm min, max của một hàm số. Ta sử
dụng chức năng Mode với miền giá trị của x là Start 2 End 10 Step 0.5
w7i2$Q)$pi2$Q)p2==2=
10=0.5=
Quan sát bảng giá trị F X ta thấy f 10 0.3219 vậy đáp số A và B sai. Đồng thời khi
x càng tăng vậy thì F X càng giảm. Vậy câu hỏi đặt ra là F X có giảm được về 0 hay
không.
Ta tư duy nếu F X giảm được về 0 có nghĩa là phương trình f x 0 có nghiệm. Để
kiểm tra dự đoán này ta sử dụng chức năng dò nghiệm SHIFT SOLVE
i2$Q)$pi2$Q)p2qr3=
Máy tính Casio báo phương trình này không có nghiệm. Vậy dấu = không xảy ra
Tóm lại f x 0 m 0 và D là đáp án chính xác
Cách tham khảo : Tự luận
Điều kiện : x 2
x 2
Phương trình m log 2 m log 2 1
x2 x2
2 2
Vì x 2 nên x 2 0 1 1 log 2 1 log 2 1 0
x2 x2
2
Vậy m log 1 0
x2
Bình luận :
Quan sát sự biến thiên của F X ta thấy f 0.3 148.6 tăng dần tới F 1.2 0.0875
rồi giảm xuống F 5 2,9.103 0
ln x
Ta thấy f cực đại 0.875 . Để hai đồ thị y và y m có đúng 1 giao điểm thì
x4
ln x 1
đường thẳng y m tiếp xúc với đường cong y 4 tại điểm cực đại m 0.875
x 4e
Vậy đáp án A là đáp án chính xác
Cách tham khảo : Tự luận
Điều kiện : x 2
x 2
Phương trình m log 2 m log 2 1
x2 x2
2 2
Vì x 2 nên x 2 0 1 1 log 2 1 log 2 1 0
x2 x2
2
Vậy m log 1 0
x2
Bình luận :
Một bài toán mẫu mực của dạng tìm tham số m ta giải bằng cách kết hợp chức năng lập
bảng giá trị MODE 7 và chức năng dò nghiệm SHIFT SOLVE một cách khéo léo
Chú ý : m f x mà f x 0 vậy m 0 một tính chất bắc cầu hay và thường xuyên gặp
VD3-[Thi thử THPT Lục Ngạn – Bắc Giang lần 1 năm 2017]
log 1 x m 0 có nghiệm thuộc khoảng 0;1 ?
2
Tìm m để phương trình 4 log 2 x
2
thuộc khoảng 0;1 thì m thuộc miền giá trị của f x hay f min m f max khi x
chạy trên khoảng 0;1
Bài toán tìm tham số m lại được quy về bài toán tìm min, max của một hàm số. Ta sử dụng
chức năng Mode với miền giá trị của x là Start 0 End 1 Step 0.1
7p4Oi2$sQ)$$d+ia1R2$$
Q)==0=1=0.1=
1
Quan sát bảng giá trị F X ta thấy F X f 0.7 0.2497 vậy đáp án đúng chỉ có
4
thể là B hoặc D
1
Tuy nhiên vấn đề là m có nhận hay không. Nếu nhận thì đáp số D là đúng, nếu không
4
nhận thì đáp số B là đúng.
1 1
2
Để kiểm tra tính chất này ta thế m vào phương tình 4 log 2 x log 1 x 0 rồi
4 2 4
dùng chức năng dò nghiệm SHIFT SOLVE để xem có nghiệm x thuộc khoảng 0;1 không
là xong.
4Oi2$sQ)$$dpia1R2$$Q)
$+a1R4qr0.5=
Máy tính Casio báo có nghiệm x 0.7071... thuộc khoảng 0;1 . Vậy dấu = có xảy ra
1
Tóm lại m và D là đáp án chính xác
4
Cách tham khảo : Tự luận
Điều kiện : x 0
2
1
log 1 x 4 log 2 x log 2 x log 2 x log 2 x
2
Ta có m 4 log 2 x
2
2 2
2
1 1 1
Vây m log 2 x
4 2 4
1
1 1 1
Dấu = xảy ra log 2 x 0 log 2 x x 2 2
2 2 2
Bình luận :
Trang 145 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
Để xem dấu = xảy ra hay không thì ta sẽ thử cho dấu = xảy ra và sử dụng chức năng dò
nghiệm. Nếu xuất hiện nghiệm thỏa mãn yêu cầu đề bài thì dấu = xảy ra.
VD4-[Thi HK1 chuyên Amsterdam -HN năm 2017]
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình log 1 x 2 log 2 x 1 m có 3 nghiệm phân biệt
2 3
?
A. m 3 B. m 2 C. m 0 D. m 2
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Đặt log 1 x 2 log 2 x 1 f x khi đó m f x (1).
2 3
Bài toán tìm tham số m trở lại bài toán sự tương giao của 2 đồ thị. Để phương trình ban đầu
có 3 nghiệm thì đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm phân biệt
Ta có y m là đường thẳng song song với trục hoành
Để khảo sát sự biến thiên của đồ thị hàm số y f x ta sử dụng chức năng lập bảng giá trị
TABLE với thiết lập Start 1 End 8 Step 0.5
w7ia1R2$$qcQ)p2$$pia
2R3$$Q)+1==p1=8=0.5=
Quan sát bảng giá trị ta mô tả được sự biến thiên của hàm f x như sau
Rõ ràng m 2 thì 2 đồ thị trên cắt nhau tại 1 điểm Đáp số B sai
m 2 cũng cắt nhau tai 1 điểm Đáp án C và D cùng sai
Vậy đáp số chính xác là A
Bình luận :
Bài toán thể hiện được sức mạnh của máy tính Casio đặc biệt trong việc khảo sát các hàm
chứa dấu giá trị tuyệt đối. Cách tự luận rất rắc rối vì phải chia làm nhiều khoảng để khảo sát
sự biến thiên nên tác giả không đề cập.
Quan sát bảng giá trị ta mô tả đường đi của đồ thị hàm y f x như sau :
?
A. m 3 B. m 2 C. 2 m 3 D. 2 m 3
Bài 2-[Thi thử THPT Lục Ngạn – Bắc Giang lần 1 năm 2017]
?
A. m 3 B. m 2 C. 2 m 3 D. 2 m 3
GIẢI
Cách 1: CASIO
Đặt f x 4x 2x 2 6 . Khi đó phương trình ban đầu f x m
2 2
Sử dụng Casio khảo sát sự biến thiên của đồ thị hàm số y f x với thiết lập Start 4 End 5 Step
0.5
w74^Q)d$p2^Q)d+2$+6==p4
=5=0.5=
Rõ ràng y 3 cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm phân biệt vậy đáp án A là chính xác
Cách tham khảo: Tự luận
Đặt 2 x t khi đó phương trình ban đầu t 2 4t 6 m 0 (1)
2
Ta để ý tính chất sau : Nếu t 1 thì x 0 còn nếu t 0; t 1 thì x log 2 t . Vậy để phương
trình ban đầu có 3 nghiệm phân biệt thì (1) có 2 nghiệm trong đó có 1 nghiệm t 0 và 1 nghiệm
t 0
Trang 148 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
Với t 1 f 1 0 3 m 0 m 3
Bài 2-[Thi thử THPT Lục Ngạn – Bắc Giang lần 1 năm 2017]
Số nguyên dương lớn nhất để phương trình 251 1 x 2
m 2 51 1 x 2
2m 1 0 có nghiệm ?
A. 20 B. 35 C. 30 D. 25
GIẢI
Cách 1: CASIO
251 1 x 2
2.51 1 x 2
1
Cô lập m ta được m
1 1 x 2
5 2
1 1 x 2 1 1 x 2
25 2.5 1
Đặt f x . Khi đó phương trình ban đầu f x m
1 1 x 2
5 2
Sử dụng Casio khảo sát sự biến thiên của đồ thị hàm số y f x với thiết lập Start 1 End 1 Step
2
w7a25^1+s1pQ)d$$p2O5^1+
s1pQ)d$$+1R5^1+s1pQ)d$$
p2==p1=1=0.2=
Quan sát bảng biến thiên ta thấy f x f 0 25.043... hay m f 0 vậy m nguyên dương
lớn nhất là 25 D là đáp án chính xác
Cách tham khảo: Tự luận
Điều kiện 1 x 2 0 1 x 1 . Ta có 1 x 2 1 1 1 x 2 2
Đặt 51 1 x2
t 51 t 52 5 t 25
t 2 2t 1
Phương trình ban đầu trở thành t 2 m 2 t 2m 1 0 m f t
t 2
Vậy m f max
Khảo sát sự biến thiên của hàm f x trên miền 5; 25 ta được f max f 25 25.043
Vậy m nguyên dương lớn nhất là 25
Bài 3-[Thi HK1 chuyên Amsterdam -HN năm 2017]
Tập giá trị của tham số m để phương trình 5.16 x 2.81x m.36 x có đúng 1 nghiệm ?
m 2
A. m 0 B. C. Với mọi m D. Không tồn tại
m 2
m
GIẢI
Cách 1: CASIO
5.16 x 2.81x
Cô lập m ta được m
36 x
5.16 x 2.81x
Đặt f x . Khi đó phương trình ban đầu f x m
36 x
Sử dụng Casio khảo sát sự biến thiên của đồ thị hàm số y f x với thiết lập Start 9 End 10
Step 1
w7a5O16^Q)$p2O81^Q)R36^
Q)==p9=10=1=
Trang 149 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
Quan sát bảng biến thiên ta thấy f x luôn giảm hay hàm số y f x luôn nghịch biến.
Điều này có nghĩa là đường thẳng y m luôn cắt đồ thị hàm số y f x tại 1 điểm C chính
xác
Cách tham khảo: Tự luận
Phương trình ban đầu 5.16 x m.36 x 2.81x 0 (1)
x x 2x x
16 36 4 4
Chia cả 2 vế của (1) cho 81 ta được : 5. m. 2 0 5 m 2 0 (2)
x
81 81 9 9
x
4
Đặt t t 0 (2) 5t 2 mt 2 0 (3)
9
Phương trình (3) có 5. 2 10 0 tức là (3) luôn có 2 nghiệm trái dấu
(3) luôn có 1 nghiệm dương 1 nghiệm âm
Phương trình ban đầu luôn có 1 nghiệm với mọi m
Bài 4-[Thi HK1 THPT Ngô Thì Nhậm - HN năm 2017]
Phương trình log 3 x log 3 x 2 log 3 m vô nghiệm khi :
A. m 1 B. m 0 C. 0 m 1 D. m 1
GIẢI
Cách 1: CASIO
x 1 x
Điều kiện : x 2 . Phương trình ban đầu log 3 2 log 3 m log 3 log 3 m
x2 2 x2
x x
log3 log 3 m m
x2 x2
Để phương trình ban đầu vô nghiệm thì đường thẳng y m không cắt đồ thị hàm số
x
y f x
x2
Sử dụng Casio khảo sát sự biến thiên của đồ thị hàm số y f x với thiết lập Start 2 End 10 Step
0.5
w7saQ)RQ)p2==2=10=0.5=
Để khảo sát chính xác hơn ta tính giới hạn của hàm f x khi x tiến tới 2 cận là 2 và
saQ)RQ)p2r10^9)=
Vậy lim 1
x
saQ)RQ)p2r2+0.0000001=
Vậy lim f x
x2
Quan sát bảng giá trị và 2 giới hạn ta vẽ đường đi cả đồ thị hàm số y f ( x) và sự tương giao
Ta thấy ngay m 1 thì 2 đồ thị không cắt nhau hay phương trình ban đầu vô nghiệm
Xem nào, khi xe dừng lại vận tốc sẽ về 0 hay 0 2t 10 vậy thời gian xe còn di chuyển thêm được
là 5 ( s ) . Vậy quãng đường s v.t 10.5 50 m mà xe chạy chậm dần vậy sẽ phải nhỏ hơn
50 m , chắc là 40 m phải không nhỉ ?
Minh Nguyệt đã giải được bài toán và tìm ra đáp án chính xác 25 m , rất tốt về mặt kết quả nhưng
về mặt thời gian tính lại hơi lâu. Bài này ta có thể hoàn thành trong thời gian 20 s nhờ 1 công cụ
gọi là tích phân
5
S 2t 10 dt 25 m
0
Ta bấm máy tính như sau :
Khởi động chức năng tính tích phân : y
Nhập biểu thức cần tính tích phân và nhấn nút =
(p2Q)+10)R0E5=
Máy tính sẽ cho chúng ta kết quả là 25 m . Chỉ mất 20 s thật tuyệt vời phải không nào !!!
2
ex
A. f x e 2x
B. f x 2 x.e 2x
C. f x D.
2x
f x x 2e x 1
2
GIẢI
Thưa thầy, bài này e làm được ạ !
Đầu tiên e tính đạo hàm của F x , vì F x là một hàm hợp của e nên em áp dụng công
thức eu ' eu .u ' ạ .
Khi đó : F ' x e x ' e x . x 2 ' 2 x.e x
2 2 2
Vậy F x là nguyên hàm của hàm của hàm f x 2 x.e x và ta chọn đáp án B ạ.
2
VD2-[Đề thi minh họa ĐHQG 2016] Nguyên hàm của hàm số y x.e 2 x là :
1 1
A. 2e2 x x 2 C B. e 2 x x C
2 2
1 1
C. 2e 2 x x C D. e 2 x x 2 C
2 2
GIẢI
Thưa thầy, chúng ta sẽ thử lần lượt , với đáp án A thì F x 2e2 x x 2 . Nhưng việc tính đạo
hàm của F x là 2e2 x x 2 thì e thấy khó quá ạ , e quên mất công thức ạ !!
Trong phòng thi gặp nhiều áp lực, nhiều khi chúng ta đột nhiên bị quên công thức đạo hàm hay
bản thân chúng ta chưa học phần này thì làm sao ?? Thầy sẽ cho các e một thủ thuật Casio để các e
quên công thức vẫn biết đâu là đáp án đúng :
Ta biết F ' x f ( x) việc này đúng với mọi x thuộc tập xác định
Vậy sẽ đúng với x 1 chẳng hạn . Khi đó F ' 1 f 1
Tính giá trị f 1 7,3890...
Q)QK^2Q)r1=
Trang 153 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
Tính đạo hàm F ' 1 với từng đáp án , bắt đầu từ đáp án A là F x 2e2 x x 2
qy2QK^2Q)$(Q)p2)$1=
Vậy ta được kết quả F ' 1 14.7781... đây là 1 kết quả khác với f 1 Đáp án A sai
1 1
Tính đạo hàm F ' 1 của đáp án B với F x e 2 x x
2 2
qya1R2$QK^2Q)$(Q)pa1R2$
)$1=
1 1
Ta thu được kết quả giống hệt f x vậy F ' x f x hay F x e 2 x x là nguyên
2 2
hàm của f x Đáp án B là đáp án chính xác
Bình luận :
Nếu F x là 1 nguyên hàm của f x thì F x C cũng là 1 nguyên hàm của hàm f x
vì F x C ' F ' x C ' F ' x 0 F ' x f x
Việc sử dụng Casio dể tính nguyên hàm đặc biệt hữu ích đối với với những bài phức tạp, áp
dụng nhiều công thức tính đạo hàm cùng một lúc , và tránh nhầm lẫn trong việc tính toán !!
VD3-[Câu 23 Đề minh họa năm 2017] Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2 x 1 :
f x dx 3 2x 1 f x dx 3 2x 1
2 1
A. 2x 1 C B. 2x 1 C
f x dx 3
1
2x 1 C
f x dx 2
1
C. D. 2x 1 C
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Nhắc lại 1 lần nữa công thức quan trọng của chúng ta. Nếu F x là 1 nguyên hàm của
f x thì F ' x f x
Khi đó ta chọn 1 giá trị x a bất kì thuộc tập xác định thì F a f a
1
Chọn giá trị x 2 chẳng hạn (thỏa điều kiện 2 x 1 0 x )
2
Khi đó f 2 1, 732...
s2Q)p1r2=n
Vậy F ' 2 3,4641... là một giá trị khác f 2 1, 732... điều đó có nghĩa là điều kiện
F ' x f x không được đáp ứng. Vậy đáp án A là sai .
1
Ta tiếp tục thử nghiệm với đáp án B. Khi này F x
2 x 1 2 x 1
3
qya1R3$(2Q)p1)s2Q)p1$$2=
Ta được F ' 2 1,732... giống hệt f 2 1, 732... có nghĩa là điều kiện F ' x f x
được thỏa mãn. Vậy đáp án chính xác là B
Cách tham khảo : Tự luận
1
Dựa vào đặc điểm của hàm f x ta thấy 2 x 1 về mặt bản chất sẽ có dạng 2 x 1 2 . Ta
nghĩ ngay đến công thức đạo hàm u n ' n.u n1.u '
+)Trong công thức đạo hàm này số mũ của u bị giảm đi 1. Vậy hàm F x có số mũ lớn
3
hơn hàm f x là 1 đơn vị. Vậy F x phải có số mũ là
2
3
+)Vậy chỉ có đáp án A hoặc B là thỏa mãn vì 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2
3
3 1
Ta thực hiện phép đạo hàm 2 x 1 2 ' 2 x 1 2 2 x 1 ' 3 2 x 1
2
1 3
Cân bằng hệ số ta được 2 x 1 2 ' 2 x 1 . Điều này có nghĩa nguyên hàm
3
3
1 1
F x 2 x 1 2 2 x 1 2 x 1 B là đáp án đúng.
3 3
Bình luận :
Nếu chúng ta có một chút kiến thức cơ bản về đạo hàm thì việc sử dụng máy tính Casio để
tìm đáp án sẽ nhẹ nhàng hơn. Chúng ta chỉ việc thử với đáp án A và B vì 2 đáp án này mới
3
có số mũ là
2
Điều đặc biệt của dạng này là số mũ của nguyên hàm F x lúc nào cũng lớn hơn số mũ của
hàm số f x là 1 đơn vị.
ta nhân cả 2 vế của (*) với 2m là xong. Khi đó 2m x ' m
x
Thật đơn giản phải không !!
x 2 3x 2
VD4- Một nguyên hàm của hàm số f x là :
x
x 2 3x
A. B. ln x
2 x 2 3x 2 ln x 2 2
x2
3 x 2 ln x 1 x2 x
C. 2 D.
x2
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Ta chọn 1 giá trị x thuộc tập xác định x 0 là x 5
Khi đó f 5 7.6
aQ)d+3Q)p2RQ)r5=n
x2
Với đáp án C ta có F x
3x 2 ln x 1 có
2
qyaQ)dR2$+3Q)p2hQ))+1$5
=
x2
Với đáp án C ta có F x
3x 2 ln x 1 có
2
qyaQ)dR2$+3Q)p2hQ))+1$5
=
nhân tử
Phương pháp giải : Chia phân thức phức tạp ban đầu thành các phân thức phức tạp
4 4
+) Có 2
x 4 x 2 x 2
4 1 1
+) Ta sẽ tách phân thức lớn này thành 2 phân thức nhỏ đơn giản : 2 m. n.
x 4 x2 x2
+) Để tách được ta lại dùng phương pháp hệ số số bất định:
4 1 1 4 m x 2 n x 2
m. n. 2
x 4
2
x2 x2 x 2 x 2 x 2
0 m n m 1
4 m x 2 n x 2 0 x 4 x m n 2m 2n
4 2m 2n n 1
4 1 1
Vậy 2
x 4 x 2 x 2
Thành công trong việc đưa về 2 phân số đơn giản, ta nhớ đến công thức
1 1
ln x ' , ln u .u '
x u
Dễ dàng áp dụng :
1 1 1 1
ln x 2 ' . x 2 ' và ln x 2 ' . x 2 '
x2 x2 x2 x2
1 1 x2 4
Tổng hợp ln x 2 ln x 2 ' ln ' 2
x2 x2 x2 x 4
x2
Vậy nguyên hàm của f x là F x ln C
x2
Bình luận :
Qua ví dụ trên chúng ta thấy được sự hữu hiệu của phương pháp hệ số bất định, 1 phân số
phức tạp sẽ được chia thành 2 hoặc 3 phân số đơn giản .
Về nguyên tắc thì có thể ra 1 bài tích phân hàm phân thức được chia thành hàng chục phân
số đơn giản nhưng trong trương trình học THPT thì cùng lắm là chia làm 3 phân thức con.
Chúng ta hãy cùng theo dõi phép chia sau :
4 x2 5x 1 4 x2 5x 1 4 x2 5x 1 m n p
x 2 x x 2 x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1
3 2 2
Tử số vế trái = Tử số vế phải
4 x2 5x 1 m x 2 1 n x 2 x 2 p x 2 3x 2
4 m 2n p m 1
5 n 3 p n 2
1 m 2 p n 1
4 x2 5x 1 1 2 1
Cuối cùng ta thu được : 3
x 2x x 2 x 2 x 1 x 1
2
1 2 1
Và ta dễ tính được nguyên hàm của là
x 2 x 1 x 1
ln x 2 2ln x 1 ln x 1 C
Thật hiệu quả phải không !!
VD6-[Báo toán học tuổi trẻ tháng 12-2016] Nguyên hàm của hàm số f x sin x.cos x trên tập số
thực là:
Trang 158 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
1 1 1
A. cos 2 x C B. cos 2 x C C. sin x.cos x D. sin 2 x C
4 4 4
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Chuyển máy tính Casio về chế độ Radian (khi làm các bài toán liên quan đến lượng giác)
qw4
Chọn 1 giá trị x bất kì ví dụ như x
6
Khi đó giá trị của f x tại x là f 0, 4330...
6 6
jQ))kQ))rqKP6=n
1
Theo đáp án A thì F x cos 2 x . Nếu đáp án A đúng thì F ' f . Ta tính được
4 6 6
F 2 0, 4430... là một giá trị khác f . Vậy đáp án A sai
6
qya1R4$k2Q))$aqKR6=
Ta được F ' 0, 4430... f . Vậy đáp án chính xác là B
6 6
Cách tham khảo : Tự luận
Dễ thấy cụm sin x cos x rất quen thuộc và ta nhớ đến công thức có nhân đôi :
sin 2x 2sin x cos x
1
Từ đó ta rút gọn f x sin 2 x
2
Cái gì đạo hàm ra sin thì đó là cos !! Ta nhớ đến công thức : cos u ' u '.sin u
Áp dụng cos 2 x ' sin 2 x. 2 x ' 2sin 2 x
1 1
Cân bằng hệ số bằng cách chia cả 2 vế cho 4 ta được : cos 2 x ' sin 2 x
4 2
1
Từ đây ta biết được F x cos 2 x
4
Bình luận :
Khi sử dụng máy tính Casio để làm bài tập liên quan đến hàm lượng giác thì ta nên đổi sang
chế độ Radian để phép tính của chúng ta đạt độ chuẩn xác cao..
Ngoài cách gộp hàm f x theo công thức góc nhân đôi , ta có thể tư duy như sau :
sin 2 x
Bài 1-[THPT Phạm Văn Đồng – Phú Yên 2017] Nguyên hàm dx bằng :
cos 4 x
1 1
A. B. tan x C C. 3 tan 3 x C D. tan 3 x C
tan 2 x C 3 3
Bài 2-[Thi HSG tỉnh Ninh Bình 2017] Nguyên hàm của hàm số f x 2016 x là :
2016 x
A. C B.
ln 2016 2016 x.ln 2016 C
x.2016 x 1
C. x.2016 x.ln 2016 C D. C
ln 2016
Bài 3-[THPT Quảng Xƣơng I – Thanh Hóa 2017] Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm
x x 2
của hàm số f x :
x 1
2
x2 x 1
x2 x 1 x2 x 1 x2
A. B. C. x 1 D.
x1 x1 x1
3
Bài 4-[THPT Hàm Rồng – Thanh Hóa 2017] Tìm nguyên hàm của hàm số x 2 2 x dc
x
x3 4 3 x3 4 3
A. 3ln x x C B. 3ln x x C
3 3 3 3
x3 4 3
3ln x x C x3 4 3
C. 3 3 D. 3ln x x C
3 3
Bài 5-[THPT Vĩnh Chân – Phú Thọ 2017] Không tồn tại nguyên hàm :
x2 x 1
x 1 dx C. sin 3xdx
A. B.
x 2 2 x 2dx
D. e 3 x dx
ln x
Bài 6-[Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa 2017] x
dx bằng :
1
C
ln x ln x
1 2 3 3 3
A. 2 ln x C
2 B. C C. 2 ln x D. C
3 2
Bài 7-[Báo Toán học tuổi trẻ T11 năm 2016] Nguyên hàm của hàm số f x e x 1 2017e2 x là
:
A. B.
e x 2017 e x C e x 2017 e x C
2017 x
ex e C 2017 x
C. 2 D. e x e C
2
2x 3
Bài 8-[THPT Triệu Sơn – Thanh Hóa 2017] Họ nguyên hàm của 2x 2
x 1
dx :
1 4
Tính đạo hàm của F x tan 3 x tại x ta được F x 0, 44 4
3 6 9
qya1R3$lQ))^3$$aqKR6=
4
Vậy F ' x f x D là đáp án chính xác
9
Cách tham khảo: Tự luận
sin 2 x 1
Biến đổi 4
tan 2 x.
cos x cos 2 x
Theo công thức đạo hàm u n ' n.u n1.u ' . Với u tan x và n 3
1
Ta có tan 3 x ' 3.tan 2 x.
1 1 1
tan 3 x ' tan 2 x. . Vậy F x tan 3 x là 1 nguyên
3
2 2
cos x cos x 3
1
hàm tan 3 x C là họ nguyên hàm cần tìm.
3
Bài 2-[Thi HSG tỉnh Ninh Bình 2017] Nguyên hàm của hàm số f x 2016 x là :
2016 x
A. C B.
ln 2016 2016 x.ln 2016 C
x.2016 x 1
C. x.2016 x.ln 2016 C D. C
ln 2016
GIẢI
Cách 1: CASIO
Chọn giá trị x 2 chẳng hạn.
Ta có f x 2016 x và F 2 4064256
2016 x
Tính đạo hàm của F x tại 2 ta được F ' 2 4064256
ln 2016
qya2016^Q)Rh2016)$$2=
x2 x 1
x x 1
2
x x 1
2
x2
A. B. C. x 1 D.
x1 x1 x1
GIẢI
Cách 1: CASIO
Chọn giá trị x 2 chẳng hạn.
x x 2 8
Ta có f x và f 2
x 1
2
9
aQ)(Q)+2)R(Q)+1)dr2=
x2 x 1 10
Tính đạo hàm của F x tại 2 ta được F ' 2 1.111
x 1 9
qyaQ)d+Q)p1RQ)+1$$2=
x2 x 1
Vậy F ' x f x F x không phải là nguyên hàm của f x A là đáp án
x 1
chính xác
Cách tham khảo: Tự luận
x 1 x 1 x 1
2 2 2
Biến đổi
1 1
Theo công thức đạo hàm ' 2 .u ' . Với u x 1
u u
1 1 1 1 x 2 x 1 x( x 2)
Ta có ' và x ' 1 x ' 1 '
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2 2 2
x2 x 1
Vậy F x là 1 nguyên hàm Đáp số C đúng
x 1
x2 x 1
F ( x) 2 cũng là 1 nguyên hàm Đáp số B đúng
x 1
x2
F ( x) 1 cũng là 1 nguyên hàm Đáp số D đúng
x 1
3
Bài 4-[THPT Hàm Rồng – Thanh Hóa 2017] Tìm nguyên hàm của hàm số x 2 2 x dc
x
x3 4 3 x3 4 3
A. 3ln x x C B. 3ln x x C
3 3 3 3
x3 4 3
3ln x x C x3 4 3
C. 3 3 D. 3ln x x C
3 3
GIẢI
Cách 1: CASIO
Chọn giá trị x 2 chẳng hạn.
3 11 4 2
Ta có f x x 2 2 x và f 2
x 2
Q)d+a3RQ)$p2sQ)r2=
x3 4 3 11 4 2
Tính đạo hàm của F x 3ln x x tại 2 ta được F ' 2 2.6715...
3 3 2
qyaQ)^3R3$+3hQ))pa4R3$s
Q)^3$$$2=
11 4 2 x3 4 3
Vậy F ' x f x F x 3ln x x là nguyên hàm của f x C là
2 3 3
đáp án chính xác
Cách tham khảo: Tự luận
1 3
Theo công thức đạo hàm ln x ' 3ln x '
x x
3 1
3
4 3 1
4 3
Theo công thức x n ' n.x n1
3
với n x 2 ' .x 2 x 2 ' 2 x 2 x ' 2 x
2 2 3 3
1
C
ln x ln x
1 2 3 3 3
A. 2 ln x C
2 B. C C. 2 ln x D. C
3 2
GIẢI
Cách 1: CASIO
Chọn giá trị x 2 chẳng hạn.
ln x
Ta có f x và f 2 0.4162...
x
ashQ))RQ)r2=
2
Tính đạo hàm của F x ln x tại 2 ta được F ' 2 0.4612...
3
3
qya2R3$shQ))^3$$$2=
2
Vậy F ' x f x 0.4162... F x ln x là nguyên hàm của f x B là đáp án
3
3
chính xác
Cách tham khảo: Tự luận
Theo công thức u n ' n.u n1.u ' với u ln x
3
3 1
1 2 23 1
1 2 ln x
ln x ' .ln x . x ' ln x 2 . ln x '
3
2 2
2 x 3 x 3 x
2 5 2 5
A. ln 2 x 1 ln x 1 C B. ln 2 x 1 ln x 1 C
3 3 3 3
2 5
ln 2 x 1 ln x 1 C 1 5
C. 3 3 D. ln 2 x 1 ln x 1 C
3 3
GIẢI
Cách 1: CASIO
Chọn giá trị x 2 chẳng hạn.
2x 3 7
Ta có f x 2 và f 2
2x x 1 5
a2Q)+3R2Q)dpQ)p1r2=
2 5 7
Tính đạo hàm của F x ln 2 x 1 ln x 1 tại 2 ta được F ' 2 1.4
3 3 5
qyap2R3$h2Q)+1)+a5R3$hQ
)p1)$2=
7 2 5
Vậy F ' x f x F x ln 2 x 1 ln x 1 là nguyên hàm của f x B là đáp
5 3 3
án chính xác
Cách tham khảo: Tự luận
Vì mẫu số tách được thành nhân tử : 2 x 2 x 1 x 1 2 x 1 nên ta sử dụng phương pháp hệ số
bất định để tách phân số :
2x 3 1 1
m. n. 2 x 3 m 2 x 1 n x 1
2x x 1
2
x 1 2x 1
5
m
2 m n 2
2 x 3 2m n x m n
3
m n 3 n 4
3
2x 3 5 1 4 1
Vậy ta tách được . .
2x x 1 3 x 1 3 2x 1
2
1 2 5 5 1 4 1
Theo công thức ln u ' .u ' ln 2 x 1 ln x 1 '
u 3 3 3 x 1 3 2x 1
2
F x ln x
3
là 1 nguyên hàm.
3
2) VÍ DỤ MINH HỌA
VD1-[Câu 25 đề minh họa 2017] Tính giá trị tính phân I cos3 x.sin xdx
0
1 1
A. I 4 B. 4 C. 0 D.
4 4
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Vì bài toán liên quan đến các đại lượng tính nên ta chuyển máy tính về chế độ Radian
qw4
Gọi lệnh tính giá trị tích phân
y
Điền hàm f x cos3 x.sin x và các cận 0 và vào máy tính Casio
kQ))^3$jQ))R0EqK
Rồi nhấn nút = ta nhận được ngay kết quả của tích phân là 0
1
Phép 7 : Nếu xuất hiện cụm 2 dx thì đặt x tan t
x a2
Phép 8 : Nếu xuất hiện cụm x 2 a 2 thì đặt x a sin t
a
Phép 9 : Nếu xuất hiện cụm a 2 x 2 thì đặt x
cos t
Phép 10 : Nếu xuất hiện biểu thức trong hàm ln, log, e... thì đặt cả biểu thức là t
ln 2
e2 x
VD2-[Chuyên Khoa Học Tự Nhiên 2017] Tính tích phân I
1 e2 x 1
dx
e2 x
Điền hàm f x và các cận 1 và ln 2 vào máy tính Casio Rồi nhấn nút = ta
e2 x 1
nhận được ngay kết quả của tích phân là 0, 7956...
yaQK^2Q)RsQK^2Q)$p1$
$$1Eh2)=
Giữ nguyên kết quả này ở máy tính Casio số 1 , dùng máy tính Casio thứ 2 để tính kết qua
của các đáp án A, B, C, D ta thấy đáp số C
Đây là giá trị giống hệt tích phân, vậy C là đáp số chính xác
Bình luận :
Bài toán trên chứa nội dung của phép đặt ẩn phụ số 1 “nếu tích phân chứa căn thì ta đặt cả
căn là ẩn phụ t “
Việc vi phân luôn phương trình đặt ẩn phụ t e2 x 1 thường khó khăn vì chứa căn, do đó
ta thường khử căn t 2 e 2 x 1 bằng cách bình phương 2 vế. Sau đó ta mới vi phân
x2 2x 2
a
VD3-[THP Nguyễn Đình Chiểu – Bình Dƣơng 2017] Giá trị của a để tích phân 0 x 1 dx
a2
có giá trị a ln 3 là :
2
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
GIẢI
Cách 1 : CASIO
x2 2x 2
a
a2
Về mặt bản chất nếu tích phân 0 x 1 dx có giá trị bằng biểu thức
2
a ln 3 thì
a
x2 2 x 2 a2
hiệu của chúng phải bằng nhau. Vây ta thiết lập hiệu 0 x 1 dx a ln 3 và bài
2
toán trở thành tìm a để hiệu trên bằng 0
Thử với giá trị a 5 Ta nhập hiệu trên vào máy tính Casio hiệu
x 2x 2
5 2
52
0 x 1 dx
2
5 ln 3
yaQ)d+2Q)+2RQ)+1R0E5$
p(a5dR2$+5+h33o))
Rồi nhấn phím =
Máy tính Casio báo một giá trị khác 0 vậy đáo số A là sai.
Sửa vị trí a thành số 4 và số 3 ta đều nhận được kết quả khác 0 vậy đáp án B và C đều sai
Thử với giá trị a 2 ta được :
yaQ)d+2Q)+2RQ)+1R0E2$
p(a2dR2$+2+h3))=
Vì ln x 1 '
1 1
nên nguyên hàm của là ln x 1
x 1 x 1
a
1 x2 a a2
Tóm lại x 1 dx x ln x 1 a ln a 1
0
x 1 2 0 2
a2 a2
Thiết lập quan hệ a ln a 1 a ln 3 ln a 1 ln 3 a 2
2 2
Bình luận :
Bài toán này còn có mẹo giải nhanh dành cho các bạn tinh ý, chúng ta quan sát hàm f x
1
chứa thành phần có mối liên hệ với nguyên hàm của nó là ln x 1 . Ta đặc câu hỏi
x 1
vậy phải chăng ln x 1 khi thế cận sẽ là ln a 1 có mối liên hệ với ln 3 ln a 1 suy ra
a2
Hầu hết bài toán chứa tham số tích phân tác giả xin khuyên các bạn nên dùng phương pháp
Casio chứ phương pháp tự luận nhiều khi rất loằng ngoằng và dễ sai.
VD4-[Báo Toán học tuổi trẻ T11 năm 2016] So sánh các tích phân
4 2 1
I xdx, J sin 2 x cos xdx, K x.e x
1 0 0
Tính giá trị tích phân J ta được J 0.3333... và lại ghi giá trị này ra nháp
qw4yjQ))dkQ))R0EaqKR
2= n
1
VD 5-[Báo Toán Học Tuổi Trẻ tháng 12 năm 2016] Tích phân 3x 1 2 x dx
0
bằng
1 7 11
A. B. C. D. 0
6 6 6
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Cách gọi lệnh giá trị tuyệt đối qc
Khi biết lệnh giá trị tuyệt đối rồi chúng ta nhập tích phân và tính giá trị một cách bình
thường
y(qc3Q)p1$p2qcQ)$)R0E
1
Nhấn nút =ta sẽ nhận được giá trị tích phân là I 0, 016666...
Đây chính là giá trị xuất hiện ở đáp số A. Vậy A là đáp số chính xác của bài toán
1 2 1
3 1
Vậy I 3x 1 2 x dx 3x 1 2 x dx
0 1 18 9 6
3
Bình luận :
Để giải các bài toán tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối ta phải sử dụng phƣơng pháp chia
khoảng để phá dấu giá trị tuyệt đối.
1 1
Ta biết 3x 1 0 x và 3x 1 0 x vậy ta sẽ chia đoạn 0;1 thành 2 đoạn
3 3
1 1
0; 3 và 3 ;1
Để tách 1 tích phân thành 2 tích phân ta sử dụng công thức chèn cận : Với giá trị c bất kì
b c b
thuộc đoạn a; b thì f x dx f x dx f x dx
a a c
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 6 8
GIẢI
Cách 1 : CASIO
4
cos x
Tính sin x cos x dx 0.5659... A
0
qw4yakQ))RjQ))+kQ))R
0EaqKR4=
1
b2a thỏa điều kiện 0 a 1.1 b 3
8
Đáp số B chính xác của bài toán
Bình luận :
Một bài toán rất hay kết hợp lệnh tính tích phân và lệnh dò nghiệm SHIFT SOLVE
4
cos x
Cách Casio có thêm một ưu điểm là tránh được các bài tích phân khó như sin x cos x dx
0
6
1
Bài 1-[Chuyên Khoa học tự nhiên 2017] Nếu sin n x cos xdx thì n bằng :
0
64
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
3
Bài 2-[Báo Toán Học Tuổi Trẻ tháng 12 năm 2016] Tích phân 3x
0
x 2 1 bằng :
A. 3 B. 7 C. 5 D. 3
ln 5
dx
Bài 3-[Group Nhóm Toán 2107] Tích phân e
ln 3
x
2e x 3
bằng :
3 3 1
A. ln 3 B. ln C. ln D. ln
4 2 2
a
cos 2 x 1
Bài 4-[THPT Nho Quan – Ninh Bình 2017] Cho 1 2sin 2 x dx 4 ln 3 . Tìm giá trị của a :
0
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
A. 0 B. 1 C. 2
D. 3
x 2 2 ln x
e
Bài 6-[THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh 2017] Tính tích phân I dx :
1
x
1 e2 1 e2
A. I e 2 B. I C. I e 2 1 D. I
2 2 2
6
1
Bài 1-[Chuyên Khoa học tự nhiên 2017] Nếu sin n x cos xdx thì n bằng :
0
64
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
GIẢI
6
1 1
Với n 2 tính giá trị tích phân sin 2 x cos xdx Đáp án A sai
0
24 64
yjQ))dOkQ))R0EaqKR6=
6
1
Với n 3 tính giá trị tích phân sin 3 x cos xdx Đáp án B chính xác
0
64
yjQ))^3$OkQ))R0EaqKR6=
Chú ý: Tự luận với dấu hiệu “xuất hiện cụm cos xdx ” ta sẽ đặt t sin x
Bài 2-[Báo Toán Học Tuổi Trẻ tháng 12 năm 2016] Tích phân 3x
0
x 2 1dx bằng :
A. 3 B. 7 C. 5 D. 3
GIẢI
3
y3Q)sQ)d+1R0Es3=
Chú ý: Tự luận với dấu hiệu “xuất hiện căn thức” ta sẽ đặt căn thức là ẩn phụ
Đặt t x 2 1 t 2 x 2 1 Vi phân hai vế 2xdx 2tdt xdx tdt .
x 0 t 1 2
2
Đổi biến : . Khi đó tích phân trở thành 3t.tdt t 3 7
x 3 t 2 1
1
3 3 1
A. ln 3 B. ln C. ln D. ln
4 2 2
GIẢI
3
ln 5
dx
Tính tích phân x x
0.4054... ln Đáp số chính xác là C
ln 3
e 2e 3 2
ya1RQK^Q)$+2QK^pQ)$p3R
h3)Eh5)=
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
GIẢI
3
cos 2 x 1
Thử với a 3. Tính tích phân 1 2sin 2 x dx 0.2512... 4 ln 3 Đáp số A sai
0
qw4yak2Q))R1+2j2Q))R0E
aqKR3=
4
cos 2 x 1
Thử với a 4 Tính tích phân 1 2sin 2 x dx 0.2746 4 ln 3 Đáp số C sai
0
$$E$R$o4=
Chú ý: Tự luận với dấu hiệu “xuất hiện cụm cos 2xdx ” ta sẽ đặt sin 2x t là ẩn phụ
a
Bài 5-[Báo THTT tháng 11 năm 2016] Giá trị nào của a để 3x 2 dx a3 2 ?:
2
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
GIẢI
a
Thiết lập phương trình 3x 2 dx a3 2 0 . Vì đề bài cho sẵn các nghiệm nên ta sử dụng
2
0
phép thử
Wy(3Q)d+2)R0E1$p(1+2)=
x 2 2 ln x
e
Bài 6-[THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh 2017] Tính tích phân I dx :
1
x
1 e2 1 e2
A. I e 2 B. I C. I e 2 1 D. I
2 2 2
GIẢI
x 2 ln x e 1
e 2 2
Tính tích phân I dx 4.1945... Đáp số chính xác là B
1
x 2
yaQ)d+2hQ))RQ)R1EQK=
e e
1
Chú ý: Tự luận ta nên tách tích phân thành 2 tích phân con để dễ xử lý : I xdx 2 ln x. dx
1 1
x
1 1
Nếu tích phân “xuất hiện cụm dx “ thì Đặt ln x t Vi phân hai vế dx dt .
x x
x 1 t 0 e 1
e 1
2
Đổi biến : . Khi đó tích phân trở thành xdx 2 tdt
x e t 1 1 o
2
Quy ước : Trong bài học này ta gọi đường thẳng x a là cận thứ nhất , x b là cận thứ hai
Chú ý : Khi đề bài không cho hai cận thì hai cận sẽ có dạng x x1 , x x2 với x1 , x2 là hai nghiệm
của phương trình hoành độ giao điểm
2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số x f y , x g y và hai cận
y a, y b được tính theo công thức :
b
S f y g y dy (2) (Dạng 2)
a
2) VÍ DỤ MINH HỌA
VD1-[Đề minh họa môn Toán Bộ GD-ĐT lần 1năm 2017]
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 x và đồ thị hàm số y x x 2
81
37 9
A. B. C. 12 D.
12 4 13
GIẢI
Ta có hai hàm số y x x và y x x 2
3
x 0
Giải phương trình hoành độ giao điểm x x x x x x 2 x 0 x 1
3 2 3 2
x 2
Ta có 3 cận x 0; x 1; x 2 mà công thức chỉ có 2 cận vậy ta chia thành 2 khoảng cận
2 x 0 và 0 x 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y x3 x , y 3 x và hai đường thẳng
0
x 2; x 0 là S1 x x x x 2 dx
3
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y x3 x , y 3 x và hai đường thẳng
1
x 0; x 1 là S2 x3 x x x 2 dx
0
0 1
Vậy tổng diện tích S x x x x 2 dx x3 x x x 2 dx
3
2 0
Sử dụng Casio với lệnh tính tích phân
37
Vậy S ta chọn đáp án chính xác là A
12
Bình luận :
Thật tuyệt vời phải không, và tư đây theo 3 bước kết hợp Casio ta sẽ làm mọi bài liên quan
đến tính diện tích hình phẳng.
VD2-[Đề cƣơng chuyên KHTN Hà Nội năm 2017]
Cho miền D giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x 1 , y ln 2. x , x 2 . Diện tích miền phẳng
D bằng :
A. ln 3 16.
2 1 3ln 3 1
4
B. ln 2.
3
2 1 3ln 3 1
3
16 4 16 4
ln 2 ln 2 1 ln ln 2 2
1
C. 27 3 D. 27 3
GIẢI
Ta có hai hàm số y ln x 1 và y ln 2. x
Cận đầu tiên là x 2 ta đi tìm cận tiếp theo bằng cách giải phương trình hoành độ giao
điểm ln x 1 ln 2. x ln x 1 ln 2. x 0
Để giải nhanh phương trình này ta sẽ sử dụng Casio với chức năng dò nghiệm SHIFT
SOLVE
hQ)+1)ph2)OsQ)qr2=
Ta được nghiệm x 1
Vậy ta tìm được hai cận x 1; x 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai hàm số y ln x 1 , y ln 2. x và hai đường
2
thẳng x 1; x 2 là S ln x 1 ln 2. x dx
1
Sử dụng Casio với lệnh tính tích phân
yqchQ)+1)ph2)OsQ)R1E2
=
Vậy S 0,0646... Tính giá trị xem đáp án nào có kết quả 0, 0646... thì là đáp án chính xac.
ta chọn B
Bình luận :
Việc tìm nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm hay tung độ giao điểm mà phức tạp
ta có thể tính nhanh bằng kỹ thuật dò nghiệm với chức năng SHIFT SOLVE đã được học ở
bài trước.
x 2, x 2 là : S
2
x 2 4 dx
32 16
Vậy S một nửa diện tích là
3 3
Vì đường thẳng y c chia hình phẳng S thành 2 phần bằng nhau Diện tích hình phẳng
16
giới hạn bởi đường cong y x 2 , đường thẳng y c có độ lớn là
3
Thử với đáp án A ta có y 16 . Giải phương trình hoành độ giao điểm
3
x 2 3 16 x 6 16
6
16
S1 x 2 3 16 dx
6 16
yqcQ)dpqs16Rpq^6$16E
q^6$16=
16
Vậy S1 (đúng) đáp án chính xác là A
3
VD4-[Đề cƣơng chuyên KHTN Hà Nội năm 2017]
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y 2 x 1 và trục Oy bằng :
4
8 16
A. B. C. 3 D.
2 3 3
GIẢI
Hai hàm số x y 1 và trục Oy có phương trình x 0
2
1
Sử dụng Casio với lệnh tính tích phân
yqcQ)dp1Rp1E1=
4
Vậy S đáp số chính xác là C
3
Bình luận :
Bài toán này nên đưa về dạng 2 thì sẽ dễ dàng tính toán hơn. Nếu đưa về dạng 1 ta phải tính
y x 1 rồi lại phải tìm cận sẽ khó hơn
1 1
Ta hiểu với máy tính X hay Y chỉ là kí hiệu nên S y 1 0 dy x 2 1 0 dx
2
1 1
Nên ta có thể thực hiện phép tính với máy tính casio như trên
VD5-[Sách bài tập Nâng cao Giải tích lớp 12 t.153]
2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong x y , đường cong x y 4 2 và trục hoành
3
5
6 8 7
A. B. C. 5 D.
5 5 4
GIẢI
2
Hai hàm số x y và x 2 y 4
3
23
1
y 0, y 1 là : S y 2 y 4 dy
0
Sử dụng Casio với lệnh tính tích phân
yqcQ)^a2R3$$p2+Q)^4R0
E1=
qw4yqcjQ))p0R0EqK=
yqcQK^Q)R0Eh4)=
k
Vì S1 2S 2 mà tổng diện tích là 3 S1 2 e x dx 2 . Thử các đáp án ta có k ln3
0
yqcQK^Q)R0Eh3)=
x2
Xét phần đồ thị Elip nằm phía trên trục hoành có y 5 1
64
Diện tích S của dải đất cũng chính bằng 2 lần phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
y f x , trục hoành, đường thẳng x 4 , đường thẳng x 4
4
x2
S 2 5 1 0 dx 76.5389182
4
64
2yqc5s1paQ)dR64Rp4E4=
0 6
yqcQ)dp(2pQ))R0E1=
Chú ý: Nếu đề bài không yêu cầu tính diện tích hình phẳng trên miền x 0 thì ta tính trên toàn bộ
miền 2;0 . Ta có : S x 2 2 x dx
1 9
2 2
Nếu đề bài yêu cầu tính diện tích hình phẳng trên miền x 0 thì ta tính trên miền 2;0 . Ta có :
10
S x 2 2 x dx
0
2 3
Các e học sinh chú ý điều này vì rất dễ gây nhầm lẫn.
Bài 2-[Thi thử chuyên Vị Thanh – Hậu Giang năm 2017]
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 x 1 và y x 4 x 1
4
8 14 6
A. B. C. 15 D.
15 15 15
GIẢI
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm x x 1 x x 1 x x 0 x x 1 x 1 .
2 4 4 2 2 2
x 1
Ta có cận thứ nhất x 1 , cận thứ hai 0 , cận thứ ba x 1
x x 1 x 4 x 1 dx x x 1 x 4 x 1 dx
4
0 1
Diện tích cần tính là : S 2 2
1 0 15
yqc(Q)d+Q)p1)p(Q)^4$+Q
)p1)Rp1E0$+yqc(Q)d+Q)p1
)p(Q)^4+Q)p1)R0E1=
qr5=
0 2 ln 2
yqc2^Q)$p(3pQ))R0E1=
Ta nhận được nghiệm x 1 . Tuy nhiên vì sao x 1 lại là nghiệm duy nhất thì xem lại ở bài “Sử
dụng Casio tìm nghiệm phương trình mũ.”
Bài 5-[Đoàn Quỳnh -Sách bài tập trắc nghiệm toán 12]
1
Biết diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y ln x , y 0 , x , x e có thể
e
1
được viết dưới dạng S a 1 . Tìm khẳng định sai :
e
A. 2 B. 2 C. a 2 3a 4 0 D. 2
a 3a 2 0 a a20 2 a 3a 2 0
GIẢI
e
1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y ln x , y 0 , x , x e là : S ln x 0 dx 1.2642...
e 1
e
yqchQ))Ra1RQKEEQK=
1 S
Vì S a 1 a 2
e 1
1
e
P(1pa1RQK$)=
Chỉ có phương trình ở câu C không chứa nghiệm này đáp án C là đáp án chính xác
Chú ý: Bài này không cần dùng đến kiến thức của tích phân vẫn có thể làm được. Đề bài yêu cầu
tìm đáp án mà số a không thỏa mãn a không phải nghiệm chung của các phương trình. Mà
nghiệm chung của các phương trình là 2 nên đáp số C không thỏa mãn
x 2 x 2 2 x 2 dx
2
Bài 7-[Thi thử THPT Lƣơng Thế Vinh – Hà Nội lần 1 năm 2017]
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y 2 ax a 0 , trục hoành và đường thẳng x a
bằng ka 2 . Tính giá trị của tham số k
12
7 4 k 6
A. k B. k C. 5 D. k
3 3 5
GIẢI
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường cong và trục hoành : 2 ax 0 x 0
Ta được cận thứ nhất x 0 và cận thứ hai x a . Khi đó diện tích hình phẳng là :
a
S 2 ax 0 dx
0
a
a 2 ax 0 dx
Thiết lập quan hệ 2 ax 0 dx ka k . Chọn giá trị dương a bất kì ví dụ
2 0
0
a2
a
1 4
a 3 khi đó k 2 3x 0 dx 1.33 3
90 3
a1R9$Oy2s3Q)R0E3=
2. Dạng 2 : Cho hình phẳng H tạo bởi các đường y f x , y g x và các đường thẳng
x a , x b . Khi quay hình phẳng H quanh trục Ox thì được vật thể tròn xoay có thể tích tính
theo công thức :
b
V f 2 x g 2 x dx
a
3. Dạng 3 : Cho hình phẳng H tạo bởi các đường x f y , x g y và các đường thẳng
y a , y b . Khi quay hình phẳng H quanh trục Oy thì được vật thể tròn xoay có thể tích tính
theo công thức :
b
V f 2 y g 2 y dy
a
2) VÍ DỤ MINH HỌA
VD1-[Đề minh họa môn Toán Bộ GD-ĐT lần 1năm 2017]
Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x 1 e x , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi hình H quay xung quanh trục Ox
A. B. V 4 2e C. V e 2 5 D. V e 2 5
V 4 2e
GIẢI
Hình phẳng được giới hạn bởi trục tung cận thứ nhất là : x 0
Trục hoành có phương trình y 0 . Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường cong
y 2 x 1 e x và trục hoành 2 x 1 e x 0 x 1 Vậy cận thứ 2 là : x 1
1
Thể tích V 2 x 1 e x 02 dx
2
0
Sử dụng máy tính Casio với lệnh tính tích phân
qKyqc(2(Q)p1)QK^Q)$)
dR0E1=
V 7.5054... e2 5
Vậy ta chọn đáp án D
Cách tham khảo : Tự luận
1 1
Thể tích V 2 x 1 e x 02 dx 4 x 1 e x dx
2 2
0 0
0 dx
1 2
Thể tích V 1 x2 2
1
Sử dụng máy tính Casio với lệnh tính tích phân
qKyqc1pQ)dRp1E1=
4
V
3
Vậy ta chọn đáp án D
VD3-[Thi thử chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 năm 2017]
Cho D là miền hình phẳng giới hạn bởi y sin x ; y 0; x 0; x . Khi D quay quanh Ox tạo
2
thành một khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay thu được là :
A. B. C. 2 D.
1 2
GIẢI
Hàm thứ nhất : y sin x , hàm thứ hai : y 0
Cận thứ nhất : x 0 , cận thứ hai : x
2
2 2
Thể tích V sin x 02 dx
0
1
V
2
Vậy ta chọn đáp án C
1
2 2
Thể tích V 1 1 y 2 1 y dy
0
Sử dụng máy tính Casio với lệnh tính tích phân
qKyqc(1+s1pQ)$)dp(1ps
1pQ)$)dR0E1=
8
V 8,3775... 2
3
Vậy ta chọn đáp án B
Vì x 1 0 1 y 2 0 1 y 1 Khi đó x 2 1 y 2 x 2 1 y 2 hàm
2
2
1 2 2
Thể tích V 2 1 y 2 1 y2 dy
1
Sử dụng máy tính Casio với lệnh tính tích phân
qKyqc(2+s1pQ)d$)dp(2p
s1pQ)d$)dRp1E1=
V 39.4784... 4 2
Vậy ta chọn đáp án A
VD7-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 3 năm 2017]
Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 , x 1 , biết rằng thiết diện của vật thể
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 1 là một tam giác đều
có cạnh là 4 ln 1 x
A. 4 3 2 ln 2 1 B. 4 3 2 ln 2 1 C. 8 3 2 ln 2 1 D. 16 2ln 2 1
GIẢI
Thiết diện của vật thể và mặt phẳng vuông góc với trục Ox là tam giác đều có diện tích
2
3 4 ln 1 x
S S x 4 3 ln 1 x
4
Diện tích S S x là một hàm liên tục trên 0;1 nên thể tích vật thể cần tìm được tính theo
1
công thưc V 4 3 ln 1 x dx 2.7673... 4 3 2ln 2 1
0
y4s3$h1+Q))R0E1=
Trang 190 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
Ta chọn đáp án A
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
C. 2e 10
2
A. B. D. 2e 2 10
2 e 10
2
2 e 10
2
Hình phẳng giới hạn bởi đường cong thứ nhất y x 2 , trục hoành y 0 và hai đường thẳng
x 1; x 2 có thể tích là V f 2 x g 2 x dx x
2 2
2 2
02 dx
1 1
qKyqc(Q)d)dp0dR1E2=
C. 2e 10
2
A. B. D. 2e 2 10
2 e 10
2
2 e 10
2
GIẢI
x
Hình phẳng được giới hạn bởi đường thứ nhất có phương trình y f x 2 x e 2 và đường thứ
hai là trục hoành có phương trình y g x 0 .Hình phẳng được giới hạn bởi trục tung nên có cận
thứ nhất x 0 . Xét phương trình hoành độ giao điểm đường cong y f x và trục hoành :
x
1
15.0108... 2e2 10
qKyqc((2pQ))QK^aQ)R2$$
)dR0E2=
Theo công thức tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay quanh trục Oy : V f 2 y g 2 x dy
1
x
2
02 dy 4.099... 4
2
3
1
qKyqc(q^3$Q)$)dp0R1E2=
x 1 1 y AB
nhánh.
Phương trình tung độ giao điểm hai nhánh : 1 1 y 1 1 y 1 y 0 y 1
Theo công thức tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay quanh trục Oy :
8
1
1
V 1 1 y 1 y dy 8.3775...
2 2
0
3
qKyqc(1+s1pQ)$)dp(1ps1
pQ)$)dR0E1=
Trang 194 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
x 2 1 y2 CB
tròn C chia làm 2 nhánh.
x 2 1 y2 CA
Theo công thức tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay quanh trục Oy :
dy 39.4784... 4
1 2 2
V 2 2 1 y 2 2 1 y2 2
0
2qKyqc(2+s1pQ)d$)dp(2p
s1pQ)d$)dR0E1=
Vì hàm S S x liên tục trên 1;1 nên vật thể có thể tích là : V 4 1 x 2 dx
16
1
3
y4(1pQ)d)Rp1E1=
v f t trong khoảng thời gian từ t0 đến t1 thì quãng đường vật đi được là : S f t dt
t0
Khi xe dừng hẳn thì vận tốc tại điểm dừng 0 0 5t 10 t 2
Chọn gốc thời gian t0 0 thì t1 2
2
Quãng đường là S 5t 10 dt
0
Sử dụng máy tính Casio với chức năng tính tích phân
y(p5Q)+10)R0E2=
Bình luận :
Nhắc lại kiến thức quan trọng nhất của Tích phân : Nếu hàm F x là một nguyên hàm của
f x thì F ' x f x
Chính áp dụng kiến thức trên ta thấy S ' v t S là một nguyên hàm của v t
t1
S t v t dt
t0
Bình luận :
Bài toán rất chuẩn mực về phép tính toán, con số ra cũng phản ánh tình trạng tắc xe tồi tệ ở
Hà Nội khi 10 s chỉ đi được có 5m
VD3-[Thi thử chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 1 năm 2017]
Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v t 3t 2 , thời
gian được tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đó di chuyển được tính theo đơn vị m . Biết tại
thời điểm t 2 s thì vật di chuyển được quãng đường là 10 m . Hỏi tại thời điểm t 30 s thì
vật di chuyển được quãng đường dài là bao nhiêu ?
A. 1410m B. 1140m C. 300m D. 240m
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Ta có quãng đường S t v t .t . Vi phân 2 vế the t ta được
S ' t .dt v t .dt S ' t v t
t1
Quãng đường là S 3t 2 dt
t0
t0 2
y(3Q)+2)R0E30=
Bài 1-[Thi thử THPT Lương Thế Vinh – HN lần 2 năm 2017]
Trang 199 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t 0 chuyển động với vận tốc v t t 5 t m / s . Tính
quãng đường vật đi được cho đến khi nó dừng hẳn
m m m
125 125 125
m
125
A. B. C. D.
12 9 3 6
Bài 2-[Thi thử Group nhóm toán Facebook năm 2017]
Học sinh lần đầu thử nghiệm tên lửa tự chế phóng từ mặt đất theo phương thẳng đứng với vận tốc
15m / s Hỏi sau 2.5s tên lửa lên đến độ cao bao nhiêu ? Giả sử bỏ qua sức cản của gió, tên lửa chỉ
chịu tác động của trọng lực g 9.8 m / s 2
A. 62.25m B. 6.875m C. 68.125m D. 30.625m
Bài 3-[Bài 15 trang 153 Sách giáo khoa giải tích nâng cao 12]
Một vật đang chuyển động với vận tốc v 10 m / s thì tăng tốc với gia tốc a t 3t t 2 m / s 2 .
Tính quãng đường vật đi được trong thời gian 10 s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc
A. 996m B. 1200 C. 1680m D. 3600m
Bài 4-[Đề cương chuyên KHTN Hà Nội năm 2017]
1 sin t
Một vật chuyển động với vận tốc v t m / s . Quãng đường di chuyển của vật đó
2
trong khoảng thời gian 1, 5 giây chính xác đến 0, 01 m là :
A. 0,32m B. 0,33m C. 0,34m D. 0,35m
Bài 5-[Thi thử nhà sách Lovebook lần 1 năm 2017]
Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h t là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho
h ' t 3at 2 bt với a, b là các tham số. Ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước
trong bể là 150m m , sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100m 3 . Tính thể tích nước trong bể
sau khi bơm được 20 giây.
A. 8400m3 B. 2200m3 C. 600m3 D. 4200m3
điểm t1 2.5 s được tính theo công thức : S v t dt 15 9.8t dt 6.875 m
t0 0
y(15p9.8Q))R0E2.5=n
10
y(10+(3Q)+Q)d)Q))R0E10=
20
Vậy tại thời điểm t1 20 thì thể tích V 3t 2t dt 8400 A là đáp án chính xác
2
y(3Q)d+2Q))R0E20=
BÀI 23. GIẢI NHANH BÀI TOÁN TÍCH PHÂN CHỐNG LẠI CASIO.
f a, b, c A
Vậy ta sẽ ép được hệ phương trình . Để giải hệ phương trình này ta sẽ sử dụng chức
h a, b, c m
năng dò nghiệm SHIFT SOLVE hoặc chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của máy tính Casio
(Xem ví dụ minh họa 1, 2, 3, 4, 5, 6)
2.Kỹ thuật ép cận nguyên hàm : Cho nguyên hàm gốc f x dx và nguyên hàm hệ quả
f u t dt qua phép đổi biến x u t . Để sử dụng được máy tính Casio ta ép hệ số cho nguyên
hàm gốc để trở thành tích phân xác định f x dx . Vì nguyên hàm gốc và nguyên hàm hệ quả là
'
tương đương nên
f x dx f u t dx ( ', ' là 2 cận mới)
'
16 2.2.2.2
Dễ thấy 24.31.5 1 2 a.3 b.5 c a 4; b 1; c 1 S 2
15 3.5
Đáp số chính xác là B
Tính giá trị tích phân I ln x 1 dx rồi lưu giá trị này vào biến A
1
yhQ)+1)R1E2=qJz
eA
Khi đó a ln 3 b ln 2 c A ln(3a.2b.ec ) ln e A 3a.2b.ec e A 3a.2b
ec
eA
Để tính được 3 .2 ta sử dụng chức năng MODE 7 với hàm f X 3 .2 c
a b a b
e
w7aQK^QzRQK^Q)==p9=1
0=1=
Quan sát màn hình xem giá trị nào của f X (cũng là của 3a.2b ) là số hữu tỉ thì nhận
27
Dễ thấy với X c 1 thì 3a.2b 6.75 33.22 a 3; b 2
4
Tóm lại a b c 3 2 1 0
Đáp án A là đáp án chính xác
yajQ))pkQ))RjQ))+kQ))
RaqKR4EEaqKR2=qJz
1
a b 1
3 .2 2 3 .2 a b 0; c
c 0 2
2
1 1
Tóm lại a b c 0
2 2
Đáp án B là đáp án chính xác
11 5
A. B. C. 4 D. 7
32 32
GIẢI
2
Tính giá trị tích phân I ln x 1 dx rồi lưu giá trị này vào biến A
1
yjQ))^4R0EaqKR4=qJz
a b A
Khi đó a b A . Nếu đáp số A đúng thì hệ 11 có nghiệm hữu tỉ (thuộc Q )
a b 32
==$$Rp5P32==
3 1
Rõ ràng a ; b là các số hữu tỉ
32 4
B là đáp án chính xác
2 a 2 a
Khi đó A . Nếu đáp số A đúng thì a b 20 b 20 a A
b 20 a
Sử dụng chức năng SHIFT SOLVE để tìm a (với a là số nguyên )
QzQraqKd+Q)R20pQ)qr
=10=
Vậy a 8 b 32
Đáp án A là đáp án chính xác
Tính giá trị tích phân I x 3 ln 2 xdx rồi lưu giá trị này vào biến A
1
yQ)(1+j2Q)))R0EaqKR4=
qJz
ae 4 b
Khi đó A . Nếu đáp số A đúng thì c 15 a b 15 A a. A b. A a.e 4 b
c
15 A a. A a.e4
b
A 1
Sử dụng chức năng MODE 7 để tìm a (với a là số nguyên )
w7a15QzpQzQ)pQK^4$Q)
RQz+1==p9=10=1=
GIẢI
2
Tính giá trị tích phân I esin x sin 2 xdx
0
yQK^jQ))$j2Q))R0EaqK
R2=
Nếu đáp án A đúng thì giá trị tích phân ở câu A phải giống giá trị tích phân ở đề bài và cùng
2
bằng 2. Tính I e t .t.dt
0
yQK^Q)$Q)R0EaqKR2=
2yQ)QK^Q)R0E1=
A. f t
2t 2 3
B. f t
2t 2
8t 3 t 2
t2 t
C. f t
2t 2 3
D. f t
2
2t 8t 3 t 2
2 t 2 2t
GIẢI
4x 1
4
Tính giá trị tích phân I dx
0 2x 1 2
ya4Q)p1Rs2Q)+1$+2R0E4
=
2t 2 3
5
2t 2 3
Nếu đáp án A đúng thì f t và giá trị tích phân I
dt 6.2250... điều này
t2 3
t2
2t 2 3
5
là sai vì I dt 9.6923...
3
t2
ya2Q)dp3RQ)+2R3E5=
VD9-Nếu sử dụng phương pháp đổi biến tìm nguyên hàm, ta đặt t 3 1 ln x thì nguyên hàm của
ln x. 3 1 ln x
x
dx có dạng :
A. 3t 3 t 3 1 dt
B. t 3 t 3 1 dt C. 3t 3 t 3 1 dt D. t 3 t 3 1 dt
GIẢI
Để có thể sử dụng máy tính Casio ta phải tiến hành chọn cận để đưa nguyên hàm (tích phân
bất định) trở thành tích phân (tích phân xác định) Ta chọn hai cận là 1 và e 7 . Tính giá trị
tích phân
ahQ))Oq^3$1+hQ))RQ)R1
EQK^7=
x 1 t 3 1 ln1 1
Khi tiến hành đổi biến thì ta phải đổi cận : Nếu đáp án A đúng
x e7 t 3 1 ln 37 2
2
thì giá trị tích phân ở câu A phải giống giá trị tích phân ở đề bài . Tính I 3t 3 t 3 1 dt
1
yQK^Q)$Q)R0EaqKR2=
y3Q)^3$(Q)^3$p1)R1E2=
n
Bài 1-[Tổng hợp tích phân chống Casio – Nguồn Internet 2017]
4
Cho tích phân tan
2
xdx a b a, b Q . Tính giá trị của biểu thức P a b
0
5 3 1 11
A. P B. P C. P D. P
4 4 4 4
Bài 2-[Tổng hợp tích phân chống Casio – Nguồn Internet 2017]
1 x
2
Cho tích phân a, b Q 2 e x dx a.e 2 b.e a, b Q . Tính giá trị của biểu thức P a b
1
x
A. P 1 B. P 0.5 C. P 1 D. P 2
Bài 3-[Tổng hợp tích phân chống Casio – Nguồn Internet 2017]
2
cos 3 x 2 cos x
Cho tích phân 2 3sin x cos 2 x dx a ln 2 b ln 3 c a, b, c Z . Tính P a b c
0
A. P 3 B. P 2 C. P 2 D. P 1
Bài 4-[Tổng hợp tích phân chống Casio – Nguồn Internet 2017]
4
dx
Cho tích phân 2 a ln 2 b ln 5 c ln11 a, b, c Z . Tính giá trị của biểu thức
1
2 x 5x 3
P a bc
A. P 1 B. P 3 C. 2 D. 0
Bài 7-[Tổng hợp tích phân chống Casio – Nguồn Internet 2017]
Nếu sử dụng phương pháp đổi biến với ẩn phụ t 1 3cos x đưa nguyên hàm
sin 2 x sin x
I dx thành nguyên hàm nào sau đây ?
1 3cos x
2 t 2 1 1 2t 2 1 2t 1 1 2t 1
A. t
dt B.
9 t
dt C. t
dt D.
9 t
dt
Bài 8-[Tổng hợp tích phân chống Casio – Nguồn Internet 2017]
Nếu sử dụng phương pháp đổi biến với ẩn phụ t 1 3cos x đưa nguyên hàm
sin 2 x sin x
I dx thành nguyên hàm nào sau đây ?
1 3cos x
2 t 2 1 1 2t 2 1 2t 1 1 2t 1
A. t
dt B.
9 t
dt C. t
dt D.
9 t
dt
Bài 1-[Tổng hợp tích phân chống Casio – Nguồn Internet 2017]
4
Cho tích phân tan
2
xdx a b a, b Q . Tính giá trị của biểu thức P a b
0
5 3 1 11
A. P B. P C. P D. P
4 4 4 4
GIẢI
4
Tính giá trị tích phân tan xdx rồi lưu vào biến A
2
qw4ylQ))dR0EaqKR4=qJz
a b A
Nếu đáp số A đúng ta có hệ phương trình 5 a 1.7334... không phải là số hữu tỉ
a b
4
Đáp số A sai
w511=qK=Qz=1=1=5P4==
a b A
a 1
Tương tự như vậy với đáp án B ta có hệ phương trình 3 . B là đáp số chính
a b 4 b 2
xác
==$$R3P4===
Bài 2-[Tổng hợp tích phân chống Casio – Nguồn Internet 2017]
1 x
2
Cho tích phân a, b Q 2 e x dx a.e 2 b.e a, b Q . Tính giá trị của biểu thức P a b
1
x
A. P 1 B. P 0.5 C. P 1 D. P 2
GIẢI
1 x
2
ae2 be A a 0.5
Với đáp số A ta có hệ phương trình
a b 0.5 b 1
w51QKd=QK=Qz=1=1=0.5==
=
A. P 3 B. P 2 C. P 2 D. P 1
GIẢI
2
cos 3 x 2 cos x
Tính giá trị tích phân 2 3sin x cos 2 x dx
0
rồi lưu vào biến A
yak3Q))+2kQ))R2+3jQ))pk
2Q))R0EaqKR2=qJz
eA
Vậy a ln 2 b ln3 c A ln 2 a.3 b. e c ln e A 2a.3b c
. Tìm 2a.3b bằng chức năng lập
e
bảng giá trị MODE 7 với biến X c
w7aQK^QzRQK^Q)==p9=10=
1=
eA
Vậy a ln 2 b ln3 c A ln 2 .3 . e ln e 2 .3 .e e 2 .3 c . Tìm 2a.3b bằng
a b c A a b c A a b
e
chức năng lập bảng giá trị MODE 7 với biến X c
Trang 213 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
w7aQK^QzRQK^Q)==p9=10=
1=
8
Ta được 2a.3b 2.66 6 23.31 a 3; b 1 với X c 1 .
3
P a b c 3 11 3 Đáp số chính xác là A
Bài 6-[Tổng hợp tích phân chống Casio – Nguồn Internet 2017]
2
dx
Nếu sử dụng phương pháp đổi biến với ẩn phụ t x 1 đưa tích phân I x
2
thành tích
2 x2 1
3
phân nào sau đây ?
2 1 2 1
dt dt dt dt
A.
2 t 1
2
B.
1 t 1
2
C. t t
2
2
1
D. t t
1
2
1
3 3 3 3
GIẢI
2
dx
Tính giá trị tích phân I 2 x x 1 2
12
3
ya1RQ)sQ)dp1Ra2Rs3EEs2=
1
dt
Tích phân nào có giá trị bằng
12
thì đó là đáp án đúng. Ta có đáp án B có giá trị : t
1
2
1 12
3
qw4ya1RQ)d+1Ra1Rs3EE1=
GIẢI
2
sin 2 x sin x
Chọn cận 0 và . Tính giá trị tích phân I dx
2 0 1 3cos x
yaj2Q))+jQ))Rs1+3kQ))R0
EaqKR2=
x 0 t 1 cos 3x 4
Tiến hành đổi biến thì phải đổi cận
x t 1
2
1 2t 1
1
9 4
Với đáp số D ta có dt
t
a1R9$yap2Q)p1RsQ)R4E1=n
n
BÀI 24. TÍNH NHANH VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG – MẶT.
Nhập thông số các vecto M 1M 2 , ud1 , ud2 vào các vecto A, vecto B, vecto C
w811p2=p3=p1=w8212=1=
p3=w8312=2=p1=
Wq53q57(q54Oq55)=
Ta thấy M 1M 2 ud1 ; ud2 0 hai đường thẳng d1 , d 2 đồng phẳng nên chúng cắt nhau
Đáp số chính xác là A
VD2-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vị trí tương đối của hai đường thẳng
x 1 2r x 7 3m
d : y 2 3t và d ' : y 2 2m
z 5 4t z 1 2m
A.Chéo nhau B.Cắt nhau C.Song song D.Trùng nhau
GIẢI
Ta có hai vecto chỉ phương ud 2; 3; 4 và ud ' 3; 2; 2 không tỉ lệ với nhau Không song song
hoặc trùng nhau Đáp án C và D là sai
Chọn hai điểm M 1; 2;5 thuộc d và M ' 7; 2;1 thuộc d ' .
Xét tích hỗn tạp M 1M 2 ud1 ; ud2 bằng máy tính Casio theo các bước :
Nhập thông số các vecto M 1M 2 , ud1 , ud2 vào các vecto A, vecto B, vecto C
w8117p1=p2p(p2)=1p5=w
8212=p3=4=w8313=2=p2=
Wq53q57(q54Oq55)=
Ta thấy M 1M 2 ud1 ; ud 2 64 0 hai đường thẳng d , d ' không đồng phẳng nên chúng
chéo nhau
Đáp số chính xác là A
Trang 217 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
VD3-[Đề minh họa bộ GD-ĐT lần 2 năm 2017]
x 1 y z 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 3 1
P : 3x 3 y 2 z 6 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. d cắt và không vuông góc với P B. d P
C. d song song với P D. d nằm trong P
GIẢI
Ta có ud 1; 3; 1 và nP 3; 3; 2 . Nhập hai vecto này vào máy tính Casio
w8111=p3=p1=w8213=p3=
2=
Xét tích vô hướng ud .nP 10 ud không vuông góc với nP d , P không thể song song hoặc
trùng nhau Đáp số đúng chỉ có thể là A hoặc B
Wq53q57q54=
Lại thấy ud , nP không song song với nhau d không thể vuông góc với P Đáp số B sai
Vậy đáp án chính xác làA
VD4-[Câu 63 Sách bài tập hình học nâng cao trang 132]
x 9 y 1 z 3
Xét vị trí tương đối của đường thẳng d : và đường thẳng
8 2 3
: x 2 y 4z 1 0
A. d cắt và không vuông góc với P B. d P
C. d song song với P D. d nằm trong P
GIẢI
Ta có ud 8;2;3 và nP 1; 2; 4 . Nhập hai vecto này vào máy tính Casio
w8118=2=3=w8211=2=p4=
Xét tích vô hướng ud .n 0 ud vuông góc với nP d , P chỉ có thể song song hoặc trùng
nhau Đáp số đúng chỉ có thể là C hoặc D
Wq53q57q54=
Lấy một điểm M bất kì thuộc d ví dụ như M 9;1;3 ta thấy M cũng thuộc d và
có điểm chung d thuộc
Vậy đáp án chính xác làD
1 3 3
Ta được t M 1; ;
6 2 2
Đáp án chính xác là C
Tính tích vô hướng ud .n 28 0 ud không vuông góc n d và không thể song song và không
thể trùng nhau
Wq53q57q54=
1 2 3
Lại thấy tỉ lệ ud n d
2 4 6
Vậy đáp số chính xác là C
Bài 2-[Thi thử THPT Nguyễn Đình Chiểu – Bình Định lần 1 năm 2017]
x 1 t x 2 t '
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho d : y 2 t và d ' : y 1 t ' . Vị trí tương đối của
z 2 2t z 1
hai đường thẳng là :
A.Chéo nhau B.Cắt nhau C.Song song D.Trùng nhau
GIẢI
Vì Xét hai vecto chỉ phương ud 1; 1; 2 và ud ' 1; 1;0 không tỉ lệ với nhau Hai đường thẳng d và
d ' không thể song song hoặc trùng nhau Đáp án C và D loại
Lấy hai điểm thuộc hai đường thẳng là M 1; 2; 2 và M ' 2;1;1 . Nhập ba vecto vào casio
w8112p1=1p2=1p(p2)=w852
11=p1=p2=w8311=p1=0=
Wq53q.oq57(q54Oq55)=
d , d ' đồng phẳng (nằm trên cùng một mặt phẳng) d cắt d '
Đáp án chính xác là B
Bài 3-[Đề minh họa Bộ GD-ĐT lần 1 năm 2017]
x 10 y 2 z 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng có phương trình :
5 1 1
Xét mặt phẳng P :10 x 2 y mz 11 0 với m là tham số thực . Tìm tất cả các giá trị của m để
mặt phẳng P vuông góc với đường thẳng
A. m 2 B. m 2 C. m 52 D. m 52
GIẢI
Ta có vecto chỉ phương u 5;1;1 và vecto pháp tuyến nP 10; 2; m
Để mặt phẳng P thì nP tỉ lệ với u (song song hoặc trùng nhau)
t 1 M 3;1;0
Đáp số chính xác là D
Bài 5-[Thi thử THPT Nguyễn Đình Chiểu – Bình Định lần 1 năm 2017]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;3 và đường
x t
thẳng d : y 2 t . Cao độ giao điểm của d và mặt phẳng ABC là :
z 3 t
A. 3 B. 6 C. 9 D. 6
GIẢI
Mặt phẳng ABC đi qua 3 điểm thuộc 3 trục tọa độ vậy sẽ có phương trình là :
x y z
1 6x 3y 2z 1 0 .
1 2 3
Gọi giao điểm là M t; 2 t;3 t . Sử dụng máy tính Casio tìm t
6O(pQ))+3O(2+Q))+2(3+Q)
)p6qr1=
Vậy z 3 t 9
Đáp số chính xác là C
Bài 6-[Thi thử THPT Vĩnh Chân – Phú Thọ lần 1 năm 2017]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng P : nx 7 y 6 z 4 0 ,
Q : 3x my 2 z 7 0 song song với nhau. Khi đó giá trị m, n thỏa mãn là :
7 7 3 7
A. m , n 1 B. m 9, n C. m , n 9 D. m ,n 9
3 3 7 3
GIẢI
d M ; P
5 29 5
29 29
aqc3O1+4O(p2)+2O3+4Rs
3d+4d+2d=
Nghĩ được tới đây thì ta có thể sử dụng Casio để tính rồi. Ta bấm ngắn gọn như sau
Khi đó t 1 x 1; y 3
Đáp số chính xác là D
VD4-[Đề minh họa Bộ GD-ĐT năm 2017]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 2;1;1; và mặt phẳng
P : 2 x y 2 z 2 0 . Biết mặt phẳng P cắt mặt cấu S theo giao tuyến là một đường tròn
bán kính bằng 1 . Viết phương trình mặt cầu S .
A. x 2 y 1 z 1 8
2 2 2
B. x 2 y 1 z 1 10
2 2 2
C. x 2 y 1 z 1 8
2 2 2
D. x 2 y 1 z 1 10
2 2 2
GIẢI
Mặt cầu x a y b z c R 2 sẽ có tâm I a; b; c . Vì mặt cầu S có tâm
2 2 2
I 2;1;1 nên nó chỉ có thể là đáp án C hoặc D
Ta hiểu : Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo một giao tuyến là đường tròn bán kính r 1 sẽ
thỏa mãn tính chất R 2 h 2 r 2 với h là khoảng cách từ tâm I tới mặt phẳng.
Tính tâm R2 bằng Casio.
(aqc2O2+1O1+2O1+2Rs2d
+1d+2d$$)d+1d=
R 2 10
Đáp số chính xác là D
VD5-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 3 năm 2017]
x 1 y 2 z 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Tính khoảng cách
1 2 2
từ điểm M 2;1; 1 tới d
5 5 2 2 5 2
A. B. C. D.
3 2 3 3
GIẢI
Nhắc lại : Đường thẳng d có vecto chỉ phương ud 1; 2; 2 và đi qua điểm N 1; 2; 2 có khoảng
MN ; u
cách từ M đến d tính theo công thức : d M ; d
u
Để tính khoảng cách trên bằng Casio đầu tiên ta nhập hai vecto MN , ud vào máy tính.
5 2
Tính d M ; d 2.357022604
3
Wqcq53Oq54)Pqcq54)=
VD6-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 3 năm 2017]
x 2 t
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y 1 mt và mặt cầu
z 2t
S : x y z 2 x 6 y 4 z 13 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để d cắt S tại hai
2 2 2
8 2m 02 4 2m
2 2
1 0
1 m 2
2 2 2
Để giải bài toán ta dùng máy tính Casio với tính năng MODE 7 dò nghiệm của bất phương trình :
w7as(8p2Q))d+(4pQ))dR
sQ)d+5$$p1==p9=10=1=
Ta dễ dàng tìm được tập nghiệm của m là 3; 4; 5; 6; 7
Đáp án chính xác là A
VD7-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 3 năm 2017]
8 2m 02 4 2m
2 2
1 0
12 m 2 2
2
Để giải bài toán ta dùng máy tính Casio với tính năng MODE 7 dò nghiệm của bất phương trình :
w7as(8p2Q))d+(4pQ))dR
sQ)d+5$$p1==p9=10=1=
Ta dễ dàng tìm được tập nghiệm của m là 3; 4; 5; 6; 7
Đáp án chính xác làA
VD8-[Câu 68 Sách bài tập hình học nâng cao 12]
Cho đường thẳng d đi qua điểm M 0;0;1 , có vecto chỉ phương u 1;1;3 và mặt phẳng có
phương trình 2 x y z 5 0 . Tính khoảng cách giữa d và
2 4 3 6
A. B. C. D.
5 3 2 5
GIẢI
Ta thấy : u.nP 1.2 1.1 3. 1 0 d chỉ có thể song song hoặc trùng với
Khi đó khoảng cách giữa d và là khoảng cách từ bất kì 1 điểm M thuộc d đến
Ta bấm :
aqc0+0p1+5Rs2d+1d+2d=
w8111=p3=1=w8211=1=p1
=Wq53Oq54=
Xét tích hỗn tạp MM ' u; u ' 40 0 , ' chéo nhau
Tính độ dài hai đường thẳng chéo nhau , ' ta có công thức :
MM ' u; u ' 20
d 4.3640..
u ; u ' 21
Wqcp40)Pqcq54Oq55)=
211=2=2=Wqcq53Oq54)Pq
cq54)=
A. x 1 y 2 z 1 3 B. x 1 y 2 z 1 3
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 9 D. x 1 y 2 z 1 9
2 2 2 2 2 2
Bài 2-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 5 năm 2017]
x 1 t
Tìm điểm M trên đường thẳng d : y 1 t sao cho AM 6 với A 0; 2; 2 :
z 2t
1;1;0 1;1;0 1;3; 4
A. B. C. D.Không có M thỏa
2;1; 1 1;3; 4 2;1; 1
Bài 3-[Thi thử THPT Phan Chu Trinh – Phú Yên lần 1 năm 2017]
Cho P : 2 x y z m 0 và A 1;1;3 . Tìm m để d A; P 6
m 2 m 3 m 2 m 3
A. B. C. D.
m 4 m 9 m 10 m 12
Bài 4-[Đề minh họa Bộ GD-ĐT lần 2 năm 2017]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 2;3;1 và B 5; 6; 2 . Đường thẳng AB
MA
cắt mặt phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số
MB
MA 1 MA MA 1 MA
A. B. 2 C. D. 3
MB 2 MB MB 3 MB
Bài 5-[Câu 67 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Tính khoảng cách từ điểm M 2;3; 1 đến đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng
: x y 2 z 1 0 và ' : x 3 y 2z 2 0 .
215 205 205 215
A. B. C. D.
24 15 15 24
Bài 6-[Câu 9 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Cho A 1;1;3 , B 1;3; 2 , C 1; 2;3 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng ABC là :
3 3
A. 3 B. 3 C. D.
2 2
Bài 7-[Câu 69b Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
x 1 y 3 z 4 x 2 y 1 z 1
Tính khoảng cách giữa cặp đường thẳng d : và d ' :
2 1 2 4 2 4
127 127 386 386
A. B. C. D.
4 4 3 3
Bài 8-[Câu 69c Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
x 2 t
x 1 y 2 z 3
Tính khoảng cách giữa cặp đường thẳng d : và d ' : y 1 t
1 2 3 z t
2 7 4 2 26 24
A. B. C. D.
7 3 13 11
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1-[Đề minh họa Bộ GD-ĐT lần 1 năm 2017]
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu
có tâm I 1; 2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2 y 2z 8 0 ?
A. x 1 y 2 z 1 3 B. x 1 y 2 z 1 3
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 9 D. x 1 y 2 z 1 9
2 2 2 2 2 2
GIẢI
Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng P khi d I ; P R
aqc1p4+2p8Rs1d+2d+2d=
Bài 3-[Thi thử THPT Phan Chu Trinh – Phú Yên lần 1 năm 2017]
Cho P : 2 x y z m 0 và A 1;1;3 . Tìm m để d A; P 6
m 2 m 3 m 2 m 3
A. B. C. D.
m 4 m 9 m 10 m 12
GIẢI
2.1 1 3 m
Thiết lập phương trình khoảng cách d A; P 6 6
22 12 12
Đó là khi ta nhẩm, nếu vừa nhẩm vừa điền luôn vào máy tính thì làm như sau (để tiết kiệm thời gian)
aqc2p1+3pQ)Rs2d+1d+1d
Giá trị m 4 không thỏa mãn vậy đáp án A sai Đáp án chính xác là C
Bài 4-[Đề minh họa Bộ GD-ĐT lần 2 năm 2017]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 2;3;1 và B 5; 6; 2 . Đường thẳng AB
MA
cắt mặt phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số
MB
MA 1 MA MA 1 MA
A. B. 2 C. D. 3
MB 2 MB MB 3 MB
GIẢI
Mặt phẳng Oxz có phương trình y 0
MA
Để tính tỉ số ta sử dụng công thức tỉ số khoảng cách (đã gặp ở chuyên đề hình học không gian )
MB
MA d A; Oxz
Ta có : bất kể hai điểm A, B cùng phía hay khác phía so với Oxz
MB d B; Oxz
Ta có thể dùng máy tính Casio tính ngay tỉ số này
w1aqc0+3+0Rqc0+p6+0=
Ta hiểu cả hai mẫu số của hai phép tính khoảng cách đều như nhau nên ta triệt tiêu luôn mà không cần cho
vào phép tính của Casio
Đáp số chính xác là A
Bài 5-[Câu 67 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Tính khoảng cách từ điểm M 2;3; 1 đến đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng
: x y 2 z 1 0 và ' : x 3 y 2z 2 0 .
215 205 205 215
A. B. C. D.
24 15 15 24
GIẢI
d là giao tuyến của hai mặt phẳng và ' nên cùng thuộc 2 mặt phẳng này vecto chỉ phương u
của đường thẳng d vuông góc với cả 2 vecto pháp tuyến của 2 mặt phẳng trên.
u n ; n ' 8; 4; 2
w8111=1=p2=w8210=3=2=Wq
53Oq54=
5 3
Gọi điểm N x; y;0 thuộc đường thẳng d N ; ; 0
2 2
MN ; u
205
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là : h 3.8265...
u 14
w8115P2p2=p3P2p3=0pp1=w
8218=p4=2=Wqcq53Oq54)Pq
cq54)=
w811p2=2=p1=w821p2=1=0=
Wq53Oq54=
ABC :1 x 1 2 y 1 2 z 3 0 x 2 y 3z 9 0
0009
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC là h 3
12 22 22
Đáp số chính xác là B
Bài 7-[Câu 69b Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
x 1 y 3 z 4 x 2 y 1 z 1
Tính khoảng cách giữa cặp đường thẳng d : và d ' :
2 1 2 4 2 4
127 127 386 386
A. B. C. D.
4 4 3 3
GIẢI
Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 3; 4 và có vecto chỉ phương 2;1; 2
Đường thẳng d ' đi qua điểm M ' 2;1; 1 và có vecto chỉ phương 4; 2; 4
Dễ thấy 2 đường thẳng trên song song với nhau Khoảng cách cần tìm là khoảng cách tứ M ' đến d
M ' M ; u
386
6.5489...
u 3
w811p3=4=p5=w8212=1=p2=
Wqcq53Oq54)Pqcq54)=
Trang 235 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
w811p3=4=p5=w8212=1=p2=
Wqcq53Oq54)Pqcq54)=
BÀI 26. TÌM HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN.
t 1 H 1;1; 1
Đáp số chính xác là D
VD2-[Thi Học sinh giỏi tỉnh Phú Thọ năm 2017]
Tìm tọa độ của điểm M ' đối xứng với điểm M 3;3;3 qua mặt phẳng P : x y z 1 0
1 1 1 1 1 1
A. M ' ; ; B. M ' ; ;
3 3 3 3 3 3
7 7 7 7 7 7
C. M ' ; ; D. M ' ; ;
3 3 3 3 3 3
GIẢI
Tương tự ví dụ 1 ta nhẩm được tọa độ hình chiếu vuông góc H của M lên P là
M 3 t;3 t;3 t
Tính t bằng Casio.
3+Q)+3+Q)+3+Q)p1qr1=
8 1 1 1
Ta thu được t H ; ;
3 3 3 3
Ví A ' đối xứng với M qua H nên H là trung điểm của MM ' . Theo quy tắc trung điểm ta suy ra
7 7 7
được M ' ; ; .
3 3 3
Đáp số chính xác là C
VD3-[Thi thử THPT Quảng Xương – Thanh Hóa lần 1 năm 2017]
x 3 y 1 z 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và điểm
2 1 2
M 1; 2; 3 . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là :
A. H 1; 2; 1 B. H 1; 2; 1 C. H 1; 2; 1 D. H 1; 2;1
GIẢI
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d .
x 3 t
Đường thẳng d có phương trình tham số y 1 t Tọa độ H 3 2t ; 1 t ;1 2t
z 1 2t
MH d MH .ud 0 với ud 2;1; 2
Sử dụng máy tính Casio bấm :
2(3+2Q)p1)+(p1+Q)p2)+
2(1+2Q)pp3)qr1=
B. x2 y 3 z 1 5
2 2
C. x 1 y 2 z 1 20
2 2 2
D. x 1 y 2 z 1 14
2 2 2
GIẢI
Điểm I có tọa độ I 1 t;2 t; 1 t
Thiết lập điều kiện vuông góc IA.ud 0
p1(1pQ)p2)+(2+Q)pp1)+
2(p1+2Q)p1)qr1=
t 0 I 1; 2; 1
w8112p1=p1p2=1pp1=Wqc
q53)==d=
Hơn nữa đi qua điểm có tọa độ 1; 1; 2 nên có phương trình :
:1 x 1 2 y 1 0 z 2 0 : x 2 y 3 0
: x 2 y 3 0
Phương trình của d ' có dạng . Chuyển sang dạng tham số ta có :
Oxy : z 0
ud ' nOxy ; n 2; 1; 0
w8111=p2=0=w8210=0=1=
Wq53Oq54=
đi qua điểm
7 7
;0;0 nên có phương trình 8 x 8 y 8z 0 2 x 2 y 2 z 7 0
2 2
2 x 2 y 2 z 7 0
Ta có d ' :
x 2 y 2z 2 0
Tính nd ' n ; n 8; 6; 2 n 4;3; 2 cũng là vecto chỉ phương của d '
3
y
3 x 5 2z
Đường thẳng d ' lại đi qua điểm 5; ; 0 nên có phương trình :
2 4 2 1
Đáp án chính xác là A
3 20 37 3
Vậy t H ; ;
7 7 7 7
Vậy đáp số chính xác là B
Bài 2-[Thi Học sinh giỏi tỉnh Ninh Bình năm 2017]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho mặt phẳng P : x y z 4 0 và điểm M 1; 2; 2
.Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua mặt phẳng P
A. N 3; 4;8 B. N 3;0; 4 C. N 3;0;8 D. N 3; 4; 4
GIẢI
x 1 t
Phương trình : y 2 t Tọa độ hình chiếu H 1 t; 2 t; 2 t
z 2 t
Tìm t bằng Casio ta được t 1
1+Q)p2+Q)p(p2pQ))p4qr1
=
w8111pp5=p3p1=0pp1=w821
3pp5=p6p1=2pp1=Wq53Oq54
=
w8112=2=3=w821p1=1=2=Wq
53Oq54=
x 2 y 1 z 1
Hơn nữa điểm M 2;1; 1 cũng thuộc d Phương trình chính tắc d :
3 1 1
Đáp số chính xác là C
Bài 5-[Câu 75 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Cho ba điểm A 1;3; 2 , B 4;0; 3 , C 5; 1; 4 . Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên đường
thẳng BC
77 9 12 77 9 12 77 9 12 77 9 12
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17
GIẢI
Đường thẳng BC nhân vecto BC 1; 1;7 là vecto chỉ phương và đi qua điểm B 4;0; 3
x 4 t
BC : y t
z 3 7t
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC H 4 t; t; 3 7 t
Mặt khác AH BC AH .BC 0 .
w1(4+Q)pp1)p(pQ)p3)+7(p
3+7Q)p2)qr1=
9 77 9 12
t H ; ;
17 17 17 17
Đáp số chính xác là A
Bài 6-[Câu 76 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Tìm tọa độ điểm đối xứng của M 3;1; 1 qua đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng
: 4 x 3 y 13 0 và : y 2 z 5 0
A. 2; 5; 3 B. 2; 5;3 C. 5; 7; 3 D. 5; 7;3
GIẢI
Trang 242 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
4 x 3 y 13 0
d là giao tuyến của 2 mặt phẳng ; nên có phương trình tổng quát :
y 2 z 5 0
Vecto chỉ phương của d là ud n ; n 6;8; 4 nhận u 3; 4; 2 là vecto chỉ phương
w8114=p3=0=w8210=1=p2=W
q53Oq54=
x 4 3t
Đường thẳng d có vecto đi qua điểm N 4;1;3 nên có phương trình tham số y 1 4t
z 3 2t
Điểm H là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d nên có tọa độ M 4 3t;1 4t;3 2t
Mặt khác MH d MH .u 0
w13(4+3Q)pp3)+4(1+4Q)p1
)+2(3+2Q)pp1)qr1=
t 1 H 1; 3;1
M ' đối xứng M qua d vậy H là trung điểm MM ' M ' 5; 7;3
Đáp số chính xác là D
Bài 7-[Câu 22 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
x 1 y 1 z 2
Cho đường thẳng d : . Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng tọa đọ
2 1 1
Oxy là :
x 0 x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. y 1 t B. y 1 t C. y 1 t D. y 1 t
z 0 z 0 z 0 z 0
GIẢI
Dưng mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với Oxy n ud ; nOxy 1; 2;0
w8112=1=1=w8210=0=1=Wq5
3Oq54=
x 1 2t
Lại có d ' qua điểm có tọa độ 1; 1;0 d ' : y 1 t
z 0
Đáp số chính xác là B
BÀI 27. TÍNH NHANH THỂ TÍCH CHÓP, DIỆN TÍCH TAM GIÁC.
1
Áp dụng công thức tính thể tích VABCD AB AC ; AD 4
6
Wqcq53q57(q54Oq55))P6
=
w8111=p1=2=w8210=p2=4
=Wq53Oq54=
w10O(p2)p4(Q)p1)p2O1p
30qr1=
!!!o+qr1=
.
1
Diện tích tam giác ABC được tính theo công thức: S ABC AB; AC 1.732... 3
2
Wqcq53Oq54)P2=
Vì giá trị diện tích này lẻ nên ta lưu vào biến A cho dễ nhìn
qJz
1 2S
Gọi h là chiều cao hạ từ O đến đáy AB ta có công thức SOAB h. AB h
2 AB
Tính độ dài cạnh AB AB
w8113=p1=1=Wqcq53)=
2A
h 2.2156...
B
2QzPQx=
.
1 3V 154
Gọi h là khoảng cách từ D V h.S ABC h :
3 S ABC S ABC
1
Tính S ABC theo công thức S ABC AB; AC 14
2
qcq53Oq54)P2=
154
Khi đó h 11
14
Đáp số chính xác là A
VD6-[Thi thử THPT Nguyễn Đình Chiểu – Bình Định lần 1 năm 2017]
x 1 y 1 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1;5;0 , B 3;3;6 và d : . Điểm M
2 1 2
thuộc d để tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất có tọa độ là :
A. M 1;1;0 B. M 3; 1; 4 C. M 3;2; 2 D. M 1;0;2
GIẢI
1
Diện tích tam giác ABM được tính theo công thức S AB; AM 2 S AB; AM
2
Với M 1;1;0 ta có 2S 29.3938...
w8112=p2=6=w821p2=p4=
0=Wqcq53Oq54)=
Bài 1-[Câu 1 trang 141 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Cho A 2; 1;6 , B 3; 1; 4 , C 5; 1;0 , D 1;2;1 . Thể tích tứ diện ABCD bằng :
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Bài 2-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 1 năm 2017]
Cho bốn điểm A a; 1;6 , B 3; 1; 4 , C 5; 1;0 , D 1;2;1 và thể tích của tứ diện ABCD
bằng 30. Giá trị của a là :
A. 1 B. 2 C. 2 hoặc 32 D. 32
Bài 3-[Thi thử THPT Phan Chu Trinh – Phú Yên lần 1 năm 2017]
Viết phương trình mặt phẳng P đi qua M 1;2;4 và cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C
sao cho VOABC 36
x y z x y z x y z
A. 1 B. 1 C. 1 D. Đáp án khác
3 6 12 4 2 4 6 3 12
Bài 4-[Thi thử THPT Nho Quan – Ninh Bình lần 1 năm 2017]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 0;1;0 , B 2; 2; 2 , C 2;3;1 và đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d: . Tìm điểm M thuộc d sao cho thể tích tứ diện MABC bằng 3
2 1 2
3 3 1 15 9 11 3 3 1 15 9 11
A. ; ; ; ; ; B. ; ; ; ; ;
2 4 2 2 4 2 5 4 2 2 4 2
3 3 1 15 9 11 3 3 1 15 9 11
C. ; ; ; ; ; D. ; ; ; ; ;
2 4 2 2 4 2 5 4 2 2 4 2
Bài 5-[Câu 4 trang 141 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Cho A 0;0; 2 , B 3;0;5 , C 1;1;0 , D 4;1; 2 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh
D xuống mặt phẳng ABC là :
w8118=0=4=w8214=3=5=Wq5
3Oq54=
1
Ta có V BA BC ; BD 30 BA BC ; BD 180
6
Với BA BC ; BD 180 BA BC ; BD 180 0 a 2
w1p12(Q)+3)p24O0+24(6+4
)p180qr1=
1
Ta có V AM AB; AC 3 AM AB; AC 18
6
Với AM AB; AC 18 AM AB; AC 18 0
w1p3(1+2Q))p6(p2pQ)p1)+
6(3+2Q))p18qr1=qJz
1 3S
Gọi h là chiều cao cần tìm . Khi đó VABCD
h.S ABC h
3 S ABC
1
Tính diện tích tam giác ABC theo công thức S ABC AB; AC
2
Wqcq53Oq54)P2=qJz
3V 1
Vậy h 0.3015... . Đáp số chính xác là B
S ABC 11
)
Góc giữa hai đường thẳng thuộc khoảng 00 ;900
3. Góc giữa hai mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng P và Q có hai vecto pháp tuyến nP và nQ . Góc giữa hai mặt phẳng
nP .nQ
P , Q được tính theo công thức : cos cos nP ; nQ
nP . nQ
Góc giữa hai đường thẳng thuộc khoảng 00 ;900
4. Góc giữa một đường thẳng và một mặt phẳng
Cho đường thẳng d có vecto chỉ phương u và mặt phẳng P có vecto pháp tuyến n . Góc
giữa đường thẳng d và mặt phẳng Q được tính theo công thức sin cos u; n
Góc giữa một đường thẳng và một mặt phẳng thuộc khoảng 00 ;900
5. Lệnh Caso
Lệnh đăng nhập môi trường vecto MODE 8
Nhập thông số vecto MODE 8 1 1
Tính tích vô hướng của 2 vecto : vectoA SHIFT 5 7 vectoB
Tính tích có hướng của hai vecto : vectoA x vectoB
Lệnh giá trị tuyệt đối SHIFT HYP
Lệnh tính độ lớn một vecto SHIFT HYP
Lệnh dò nghiệm của bất phương trình MODE 7
Lệnh dò nghiệm của phương trình SHIFT SOLVE
Tính cos AB; BC AB.BC
AB; BC
0.4296...
14
3 118
Wq53q57q54P(qcq53)Oq
cq54))=
Để giải bất phương trình (1) ta sử dụng chức năng MODE 7 với thiết lập Start 2 End 2 Step 0.5
w7iQ)$2$+1==p0.5=1.5=
0.25=
Ta thấy f 0.25 0.5 0 Đáp án C sai
2
Vậy cos 0.7071... 450
2
=qkM)=
3 9
10 10 26 26
B2 2 B2 4 B2 B
9 9 9 3
Đáp án chính xác là C
VD7-[Câu 71 trang 134 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
x 3 y 1 z 3
Tính góc giữa đường thẳng : và mặt phẳng P : x 2 y z 5 0
2 1 1
A. 30 0 B. 450 C. 60 0 D. 90 0
GIẢI
Đường thẳng có vecto chỉ phương u 2;1;1 và mặt phẳng P có vecto pháp tuyến n 1; 2; 1
u.n
Gọi là góc giữa giữa 2 vectơ u , n . Ta có cos
u.n
w8112=1=1=w8211=2=p1=
Wqcq53q57q54)P(qcq53
)Oqcq54))=
Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng P sin cos 0.5
300
qjM)=
Bài 5-[Câu 47a trang 126 Sách bài tập hình học nâng cao 12]
Viết phương trình mặt phẳng P chứa trục Oz và tạo với mặt phẳng Q : 2 x y 5 z 0 một
góc 60 0
x 3y 0 x 3y 0 3 x y 0 3 x y 0
A. B. C. D.
x 3y 0 3 x y 0 x 3y 0 3 x y 0
Bài 6-[Câu 19 trang 145 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Cho P : 3x 4 y 5z 8 0 và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng
: x 2 y 1 0 , : x 2 z 3 0 . Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P .
Khi đó :
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
AB.CD
Tính cos cos AB; CD AB . CD
0 900
Wqcq53q57q54)P(qcq53)O
qcq54))=
n ' 2; m2 ; 2
Để hai mặt phẳng trên vuông góc nhau thì n n ' n.n ' 0
m2 .2 m2 m2 2 . 2 0 4 m2 0 m 2
Đáp án chính xác là A
Bài 4-[Câu 94 trang 140 Sách bài tập hình học nâng cao 12]
Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' cạnh bằng a . Xét hai điểm là trung điểm B ' C ' . Tính
cosin góc giữa hai đường thẳng AP và BC '
1 2 3 2
A. B. C. D.
3 5 2 2
GIẢI
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz có gốc là đỉnh A , tia Ox chứa AB , tia Oy chứa AD , tia Oz chứa AA ' .
Chọn a 1 khi đó : A 0;0;0 , B 0;1;0 , D 0;1;0 , A ' 0;0;1 , B ' 1;0;1 , C ' 1;1;1
1 1
P 1; ;1 , AP 1; ;1 , BC ' 0;1;1
2 2
AP; BC ' 2
Góc giữa 2 đường thẳng AP, BC ' là thì cos 0.7071...
AP . BC ' 2
w8111=0.5=1=w8210=1=1=W
qcq53q57q54)P(qcq53)Oq
cq54))=
tuyến nQ 2;1; 5
nP ; nQ
Gọi là góc giữa 2 mặt phẳng trên cos 0.5 600
nP . nQ
w8111=3=0=w8212=1=ps5
)=Wqcq53q57q54)P(qcq
53)Oqcq54))=
1.2 B.1 0. 5
1
B2
1
1 5 10 B 1 2
2 2 2
12 B 2 02 . 22 2
B 3
2 B 2 10 B 1 4 B 4 B 4 10 B 1 6 B 16 B 6 0
2 2 2 2
B 1
3
Đáp án chính xác là C
Bài 6-[Câu 19 trang 145 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Cho P : 3x 4 y 5z 8 0 và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng
: x 2 y 1 0 , : x 2 z 3 0 . Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P .
Khi đó :
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
GIẢI
d là giao tuyến của hai mặt phẳng , nên nhận d vuông góc với hai vecto pháp tuyến của hai mặt
phẳng này
Vecto chỉ phương ud n ; n 4; 4; 4
w8111=p2=0=w8211=0=p2=W
q53Oq54=
ud .nP 3
Gọi là góc giữa ud ; nP ta có cos 0.8660...
ud . nP 2
w8114=2=2=w8213=4=5=Wqc
q53q57q54)P(qcq53)Oqcq
54))=
(Khi nào máy tính hiển thị chữCMPLX thì bắt đầu tính toán số phức được)
Để tính Môđun của số phức ta nhập biểu thức vào máy tính rồi sử dụng lệnh SHIFT HYP
1+b+2p3b=qcM=
z 9 10i
Số phức liên hợp của z a bi là z a bi :
Vậy z 9 10i Đáp án B là chính xác
VD3-[Thi thử trung tâm Diệu Hiền – Cần thơ lần 1 năm 2017]
Cho số phức z a bi . Số phức z 2 có phần ảo là :
A. a 2 b 2 B. 2a 2b 2 C. 2ab D. ab
GIẢI
Vì đề bài cho ở dạng tổng quát nên ta tiến hành “cá biệt hóa” bài toán bằng cách chọn giá trị cho
a, b (lưu ý nên chọn các giá trị lẻ để tránh xảy ra trường hợp đặc biệt).
Chọn a 1.25 và b 2.1 ta có z 1.25 2.1i
Sử dụng máy tính Casio tính z 2
1.25+2.1b)d=
21
Vậy phần ảo là
4
21
Xem đáp số nào có giá trị là thì đáp án đó chính xác. Ta có :
4
21
Vậy 2ab Đáp án C là chính xác
4
VD4-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017]
Để số phức z a a 1 i ( a là số thực) có z 1 thì :
1 3 a 0
A. a B. a C. D. a 1
2 2 a 1
GIẢI
Để xử lý bài này ta sử dụng phép thử, tuy nhiên ta chọn a sao cho khéo léo nhất để phép thử tìm
đáp số nhanh nhất. Ta chọn a 1 trước, nếu a 1 đúng thì đáp án đúng chỉ có thể là C hoặc D,
nếu a 1 sai thì C và D đều sai.
Với a 1 Sử dụng máy tính Casio tính z
1+(1p1)b=qcM=
1 1 1 1 i
1 1 i
21
Chọn a 0.5 0.5 b 1 . Sử dụng chức năng dò nghiệm SHIFT SOLVE để tìm b
2 2
w1s0.5d+Q)d$p1qr0.5=
1
Trở lại chế độ CMPLX để tính giá trị :
1 z
w2a1R1p(0.5+Qxb)=
1
Vậy phần thực của z là Đáp án chính xác là A
2
VD7-[Thi thử nhóm toán Đoàn Trí Dũng lần 3 năm 2017]
Tìm số phức z biết rằng : 1 i z 2 z 5 11i
A. z 5 7i B. z 2 3i C. z 1 3i D. z 2 4i
GIẢI
Với z 5 7i thì số phức liên hợp z 5 7i . Nếu đáp án A đúng thì phương trình :
1 i 5 7i 2 5 7i 5 11i (1)
Sử dụng máy tính Casio nhập vế trái của (1)
(1+b)(5p7b)p2(5+7b)=
X là số phức nên có dạng X a bi .Nhập X 1000 100i (có thể thay a; b là số khác)
r1000+100b=
2 2
Vậy z có 1 Acgument là . Tuy nhiên khi so sánh kết quả ta lại không thấy có giá trị nào là .
3 3
Khi đó ta nhớ đến tính chất “Nếu góc là một Acgument thì góc 2 cũng là một Acgument”
2 8
Đáp số chính xác là D vì 2
2 3
III) BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1-[Thi thử chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 năm 2017]
Cho hai số phức z1 1 i, z 2 2 3i . Tìm số phức w z1 .z2
2
A. w 6 4i B. w 6 4i C. w 6 4i D. w 6 4i
Bài 2-[Thi thử THPT Phan Chu Trinh – Phú Yên lần 1 năm 2017]
Cho số phức z a bi . Số phức z 1 có phần thực là :
a b
A. a b B. 2 C. 2 D. a b
a b 2
a b2
Bài 3-[Thi thử nhóm toán Đoàn Trí Dũng lần 1 năm 2017]
1
Tìm môđun của số phức z 2 3i 3i là :
2
Trang 267 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
B. 1 C. 1 D. Đáp án khác
Bài 7-[Thi thử chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2]
Cho số phức z a bi thỏa mãn điều kiện 2 3i z 4 i z 1 3i . Tìm P 2a b A. 3
2
B. 1 C. 1 D. Đáp án khác
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1-[Thi thử chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 năm 2017]
Cho hai số phức z1 1 i, z 2 2 3i . Tìm số phức w z1 .z2
2
A. w 6 4i B. w 6 4i C. w 6 4i D. w 6 4i
GIẢI
Sử dụng máy tính Casio với chức năng MODE 2 (CMPLX)
(1+b)dO(2+3b)=
16
Ta thấy phần thực số phức z 1 là : đây là 1 giá trị dương. Vì ta chọn b a 0 nên ta thấy ngay
41
đáp số C và D sai.
9 16
Thử đáp số A có a b 1 1.25
vậy đáp số A cũng sai Đáp án chính xác là B
4 41
Bài 3-[Thi thử nhóm toán Đoàn Trí Dũng lần 1 năm 2017]
1
Tìm môđun của số phức z 2 3i 3i là :
2
3
Vậy z 5 i
2
Dùng lệnh SHIFT HYP tính Môđun của số phức z ta được
qc5pas3R2$b=
103
Vậy z Đáp số chính xác là A
2
Bài 4-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 3 năm 2017]
Cho số phức z 1 i 1 i ... 1 i . Phần thực của số phức z là :
2 3 22
2 1 1 i
21
1 qn
: z U1 . 1 i .
1 q 1 1 i
Sử dụng máy tính Casio tính z
(1+b)dOa1p(1+b)^21R1p(1+
b)=
2 1 1 i
21
1 qn
: z U1 . 1 i .
1 q 1 1 i
Sử dụng máy tính Casio tính z
(1+b)dOa1p(1+b)^21R1p(1+
b)=
B. 1 C. 1 D. Đáp án khác
GIẢI
Phương trình 2 3i z 4 i z 1 3i 0
2
Nhập vế trái vào máy tính Casio và CALC với X 1000 100i
(2p3b)Q)+(4+b)q22Q))+(1
+3b)dr1000+100b=
B. 1 C. 1 D. Đáp án khác
GIẢI
Phương trình 2 3i z 4 i z 1 3i 0
2
Nhập vế trái vào máy tính Casio và CALC với X 1000 100i
(2p3b)Q)+(4+b)q22Q))+(1
+3b)dr1000+100b=
GIẢI
3 1
Cô lập z
1 i
Sử dụng máy tính Casio trong môi trường CMPLX để tìm z
w2a3pbR1+b=
z 1 2i và điểm biểu diễn z trong hệ trục thực ảo có tọa độ 1; 2 . Điểm có thực dương và
ảo âm sẽ nằm ở góc phần tư thứ IV
Điểm phải tìm là Q và đáp án chính xác là B
VD2-[Thi thử trung tâm Diệu Hiền – Cần thơ lần 1 năm 2017]
Điểm biểu diễn số phức z 7 bi với b R , nằm trên đường thẳng có phương trình là :
A. x 7 B. y x C. y x 7 D. y 7
GIẢI
Điểm biểu diễn số phức z 7 bi là điểm M có tọa độ M 7; b
Ta biết điểm M thuộc đường thẳng d nếu tọa độ điểm M thỏa mãn phương trình đường thẳng
d
Thử đáp án A ta có x 7 1.x 0. y 7 0 . Thế tọa độ điểm M vào ta được :
1.7 0.b 7 0 (đúng)
Vậy điểm M thuộc đường thẳng x 7 Đáp án A là chính xác
VD3-[Thi thử Group Nhóm toán – Facebook lần 5 năm 2017]
Các điểm M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
4i
z1 ; z2 1 i 1 2i ; z3 1 2i
i 1
A. Tam giác vuông B.Tam giác cân C.Tam giác vuông cân D.Tam giác đều
Dễ thấy tam giác MNP vuông cân tại P đáp án C chính xác
VD4-[Thi thử báo Toán học Tuổi trẻ lần 4 năm 2017]
Trong mặt phẳng Oxy , gọi các điểm M , N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 1 i, z2 3 2i .
Gọi G là trọng tâm tam giác OMN , với O là gốc tọa độ. Hỏi G là điểm biểu diễn của số phức
nào sau đây.
4 1 1
A. 5 i B. 4 i C. i D. 2 i
3 3 2
GIẢI
Điểm M biểu diễn số phức z1 1 i tọa độ M 1; 1
Điểm N biểu diễn số phức z2 3 2i tọa độ N 3; 2
Gốc tọa độ O 0;0
w8113=p4=0=q51217P2=p
1P2=0=Cq53q57q54=
25 1 25
Vậy OM ; OM ' 12.5 SOMM ' OM ; OM '
2 2 4
A là đáp án chính xác
VD6-[Đề thi minh họa bộ GD-ĐT lần 2 năm 2017]
Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2 16 z 17 0 . Trên mặt phẳng
tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w iz0
1 1 1 1
A. M ; 2 B. M ; 2 C. ;1 D. M ;1
2 2 4 4
GIẢI
Sử dụng lệnh giải phương trình bậc hai MODE 5 3 để giải phương trình 4 z 2 16 z 17 0
w534=p16=17===
1 1
Vậy phương trình 4 z 2 16 z 17 0 có hai nghiệm z 2 i và z 2 i
2 2
1
Để z0 có phần ảo dương z 2 i . Tính w z0i
2
w2(2+a1R2$b)b=
1 1
Vậy phương trình w 2i Điểm biểu diễn số phức w là M ; 2
2 2
B là đáp án chính xác
Bài 3-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017]
Trang 274 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
4
Trên mặt phẳng tọa độ các điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của số phức ,
2 4
i
5 5
1 i 1 2i , 2i 3 Khi đó tam giác ABC
A.Vuông tại C B.Vuông tại A C.Vuông cân tại B D. Tam giác đều
Bài 4-Các điểm A, B, C , A ', B ', C ' trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số :
1 i, 2 3i,3 i và
3i,3 2i,3 2i có G , G ' lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A ' B ' C ' . Khẳng định nào sau đây
đúng
A. G trùng G ' B. Vecto GG ' 1; 1
C. GA 3GA ' D. Tứ giác GAG ' B lập thành một hình bình hành
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 2 năm 2017]
Cho số phức z 2 i . Hãy xác định điểm biểu diễn hình học của số phức w 1 i z
A.Điểm M B.Điểm N
C.Điểm P D. Điểm Q
GIẢI
Tính số phức w 1 i z bằng máy tính Casio
(1pb)(2+b)=
Vậy tọa độ của điểm thỏa mãn số phức w là 3; 1 . Đây là tọa độ điểm Q
Đáp số chính xác là D
Bài 2-[Thi thử facebook nhóm toán lần 5 năm 2017]
Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 4z 5 . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm
M , N , P, Q ở hình bên .
A.Điểm N B.Điểm P
C.Điểm M D. Điểm Q
GIẢI
5
Cô lập 2 i z 4z 5 2 i z 5 z
2i
5
Tìm số phức z
2i
ap5R2+b=
Vậy tọa độ của điểm thỏa mãn số phức z là 2;1 . Đây là tọa độ điểm M
Đáp số chính xác là C
Bài 3-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017]
4
Trên mặt phẳng tọa độ các điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của số phức ,
2 4
i
5 5
1 i 1 2i , 2i 3 Khi đó tam giác ABC
A.Vuông tại C B.Vuông tại A C.Vuông cân tại B D. Tam giác đều
GIẢI
4
Rút gọn được 2 4i vậy tọa độ điểm A 2; 4
2 4
i
5 5
a4Rpa2R5$+a4R5$b=
5
Chọn a 1 thì b z 1 2.5i . Số phức z thỏa mãn z 2 i z 2i thì
2
z 2 i z 2i 0
Sử dụng máy tính Casio để kiểm tra
qc1+2.5bp2pb$pqc1p2.5
b+2b=
x 2 y 1 i x2 y 2 i
x 2 y 1 x 2 y 2
2 2 2
x 2 y 1 x2 y 2
2 2 2
x2 4x 4 y 2 2 y 1 x2 y 2 4 y 4
4x 2 y 1 0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng 4 x 2 y 1 0
đáp án B là chính xác
Bình luận
Trong dạng toán này ta nên ưu tiên dùng mẹo vì tính nhanh gọn của nó
Nhắc lại một lần nữa, luôn đặt z x yi rồi biến đổi theo đề bài
VD2-[Thi thử sở GD-ĐT Hà Tĩnh lần 1 năm 2017]
Cho số phức z thỏa mãn 2 z 1 i . Chọn phát biểu đúng
A.Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng
B.Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol
C.Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn
D.Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Elip
GIẢI
Cách mẹo
Đặt z x yi .
Thế vào 2 z 1 i ta được
x 2 yi 1 i
x 2 y 2 12 1
2 2
x 2 y 2 2
2 2
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 2;0 bán kính R 2
Vậy đáp án C là chính xác
VD3-[Đề thi minh họa của bộ GD-ĐT lần 1 năm 2017]
Cho các số phức z thỏa mãn z 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w 3 4i z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 4 B. r 5 C. r 20 D. r 22
GIẢI
Cách Casio
Để xây dựng 1 đường tròn ta cần 3 điểm biểu diễn của w , vì z sẽ sinh ra w nên đầu tiên ta sẽ
chọn 3 giá trị đại diện của z thỏa mãn z 4
Chọn z 4 0i (thỏa mãn z 4 ). Tính w1 3 4i 4 0i i
(3+4b)O4+b=
Bán kính đường tròn tập hợp điểm biểu diễn số phức w là 20 Đáp án chính xác là C
Cách mẹo
Đề bài yêu cầu tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức w vậy ta đặt w x yi .
w i x y 1 i
Thế vào w 3 4i z i z . Tiếp tục rút gọn ta được
3 4i 3 4i
x y 1 i 3 4i 3 x 4 y 4 4 x 3 y 3 i
z
3 4i 3 4i 25
3x 4 y 4 4 x 3 y 3
2 2
z 4 z 16 16
2
25 25
25 x 25 y 25 50 y
2 2
16
252
x 2 y 2 2 y 399
x2 y 1 202
2
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn bán kính r 20
đáp án C là chính xác
Bình luận
z 1
2 2
1 1 1
Để phần thực của bằng 0 thì x 2 x y 2 y 0 x y
z i 2 2 2
1 1 1
Vậy tập hợp điểm cần tìm là đường tròn tâm I ; bán kính R đáp án B là chính xác
2 2 2
III) BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 2 năm 2017]
Cho các số phức z thỏa mãn z 1 i z 1 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt
phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A. 4 x 6 y 3 0 B. 4 x 6 y 3 0 C. 4 x 6 y 3 0 D. 4 x 6 y 3 0
Bài 2-[Thi thử THPT Triệu Sơn – Thanh Hóa lần 1 năm 2017]
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z : z z 3 4i là phương trình có dạng
A. 6 x 8 y 25 0 B. 3x 4 y 3 0 C. x 2 y 25
D. x 3 y 4 25
2 2
Bài 3-[Thi thử THPT Nguyễn Đình Chiểu – Bình Định lần 1 năm 2017]
Cho các số phức z thỏa mãn z 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w 3 2i 2 i z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 20 B. r 20 C. r 7 D. r 7
Bài 4-[Thi thử THPT Hàm Rồng – Thanh Hóa lần 1 năm 2017]
Trang 279 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
Trong mặt phẳng Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 1 i z
A.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 2; 1 , bán kính R 2
A.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 1;0 , bán kính R 3
A.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 0; 1 , bán kính R 3
A.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 0; 1 , bán kính R 2
Bài 5-[Thi thử THPT Quảng Xương I – Thanh Hóa lần 1 năm 2017]
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z z 2 là :
2
A.Cả mặt phẳng B.Đường thẳng C.Một điểm D.Hai đường thẳng
Bài 6-Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z 1 z z 2i là một Parabol có dạng:
x2 x2 1
A. y 3x 6 x 2 B. y x
2
C. y 4 D. y x 2 2 x
2 3 3
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 2 năm 2017]
Cho các số phức z thỏa mãn z 1 i z 1 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt
phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A. 4 x 6 y 3 0 B. 4 x 6 y 3 0 C. 4 x 6 y 3 0 D. 4 x 6 y 3 0
GIẢI
Cách 1: Casio
Giả sử đáp án A đúng, điểm biểu diễn số phức z x yi thuộc đường thẳng 4 x 6 y 3 0
1 1
Chọn x 1 thì y và số phức z 1 i .
6 6
Xét hiệu z 1 i z 1 2i . Nếu hiệu trên 0 thì đáp án A đúng. Để làm việc này ta sử dụng máy tính
Casio
qc1pa1R6$b+1pb$pqc1pa1R
6$bp1+2b=
x 1 y 1 x 1 y 2
2 2 2 2
x2 2 x 1 y 2 2 y 1 x2 2 x 1 y 2 4 y 4
4 x 6 y 3 0 . Vậy đáp án chính xác là B
Trang 280 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
Bài 2-[Thi thử THPT Triệu Sơn – Thanh Hóa lần 1 năm 2017]
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z : z z 3 4i là phương trình có dạng
A. 6 x 8 y 25 0 B. 3x 4 y 3 0 C. x 2 y 25
D. x 3 y 4 25
2 2
GIẢI
Đặt số phức z x yi .
Ta có : z z 3 4i x yi x 3 4 y i x 2 y 2 x 3 4 y
2 2
x 2 y 2 x 2 6 x 9 y 2 8 y 16 6 x 8 y 25 0
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng 6 x 8 y 25 0
Đáp án chính xác là A
Bài 3-[Thi thử THPT Nguyễn Đình Chiểu – Bình Định lần 1 năm 2017]
Cho các số phức z thỏa mãn z 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w 3 2i 2 i z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 20 B. r 20 C. r 7 D. r 7
GIẢI
Cách 1: Casio
Chọn số phức z 2 thỏa mãn z 2 vậy w1 3 2i 2 i .2 7 4i . Ta có điểm biểu diễn của w1 là
M 7; 4
Chọn số phức z 2 thỏa mãn z 2 vậy w2 3 2i 2 i . 2 1 0i . Ta có điểm biểu diễn số
phức w2 là N 1;0
Chọn số phức z 2i thỏa mãn z 2 vậy w3 3 2i 2 i . 2i 5 2i . Ta có điểm biểu diễn số
phức w3 là P 5; 2
3p2b+(2pb)O2b=
Sử dụng máy tính tìm phương trình đường tròn di qua 3 điểm M , N , P
w527=p4=1=p7dp4d=p1=0=1
=p1d=5=2=1=p5dp2d==
Ta có z 2 4
5 5
2 x y 8 x 2 y 1 100
2 2
5 x 2 5 y 2 30 x 20 y 65 100
x2 y 2 6 x 4 y 7
x 3 y 2
2 2 2
20
Bài 4-[Thi thử THPT Hàm Rồng – Thanh Hóa lần 1 năm 2017]
Trong mặt phẳng Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 1 i z
A.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 2; 1 , bán kính R 2
A.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 1;0 , bán kính R 3
A.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 0; 1 , bán kính R 3
A.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 0; 1 , bán kính R 2
GIẢI
Đặt số phức z x yi .
Ta có : z 1 1 i z x yi 1 x yi 1 i x 1 yi x y x y i
x 1 y 2 x y x y
2 2 2
x 2 2 x 1 y 2 x 2 2 xy y 2 x 2 2 xy y 2
x2 y 2 2 x 1 0
x 1 y 2 2
2 2
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 1;0 , bán kính R 2
Đáp án chính xác là D
Bài 5-[Thi thử THPT Quảng Xương I – Thanh Hóa lần 1 năm 2017]
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z z 2 là :
2
A.Cả mặt phẳng B.Đường thẳng C.Một điểm D.Hai đường thẳng
GIẢI
Đặt số phức z x yi .
Ta có z z 2 x yi x yi x 2 y 2 x 2 2 xyi yi
2 2 2 2
y 0
2 y 2 2 xyi 0 y y xi
y ix 0
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là hai đường thẳng y 0 và y ix 0
Đáp án chính xác là D
Bài 6-Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z 1 z z 2i là một Parabol có dạng:
x2 x2 1
A. y 3x 2 6 x 2 B. y x C. y 4 D. y x 2 2 x
2 3 3
Vậy 2 z 1 z z 2i 6 2 5 0
2 z 1 z z 2i Đáp số A sai
1
Tương tự với đáp số B chọn z 1 i . Xét hiệu 2 z 1 z z 2i
2
2qc1pabR2$p1$pqc1pabR2$
p(1+abR2$)+2b=
a 2 b2 x 2 y 2 . Dấu = xảy ra
a b
ax by
2
x y
Bất đẳng thức Vectơ : Cho 2 vecto u x; y và v x '; y ' ta luôn có u v u v
x y
Dấu = xảy ra 0
x' y'
2. Phương pháp mẹo sử dụng sử tiếp xúc
Dạng 1: Cho số phức z có tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C bán kính R.
Với mỗi điểm M thuộc đường tròn C thì cũng thuộc đường tròn C ' tâm gốc tọa độ bán kính
OM a 2 b2 .
+)Để z lớn nhất thì OM lớn nhất đạt được khi đường tròn C ' tiếp xúc trong với đường tròn
C và OM OI R
+)Để z nhỏ nhất thì OM nhỏ nhất đạt được khi đường tròn C ' tiếp xúc ngoài với đường tròn
C và OM OI R
Dạng 2 : Cho số phức z có tập hợp các điểm biễu diễn số phức z là đường thẳng d . Với mỗi
điểm M thuộc d thì cũng thuộc đường tròn C '
+)Để z nhỏ nhất thì OM nhỏ nhất khi đó OM vuông góc với d và OM d O; d
Dạng 3 : Cho số phức z có tập hợp các điểm biễu diễn số phức z là Elip có đỉnh thuộc trục lớn
A a;0 và đỉnh thuộc trục nhỏ B 0; b . Với mỗi điểm M thuộc d thì cũng thuộc đường tròn
E
+)Để z lớn nhất thì OM lớn nhất khi đó M trùng với đỉnh thuộc trục lớn và
max z OM OA
+)Để z nhỏ nhất thì OM nhỏ nhất khi đó M trùng với đỉnh thuộc trục nhỏ và
max z OM OB
x2 y 2
Dạng 4 : Cho số phức z có tập hợp các điểm biễu diễn số phức z là Hyperbol H : 2 2 1 có
a b
hai đỉnh thuộc trục thực A ' a;0 , A a;0 thì số phức z có môđun nhỏ nhất nếu điểm biểu diễn
số phức z này trùng với các đỉnh trên. (môđun lớn nhất không tồn tại)
Ra một giá trị khác 0 vậy z 1 i không thỏa mãn hệ thức. Đáp án A sai
Tương tự như vậy với z 2 2i
qc2+2bp2p4b$pqc2+2bp2
b=
a 2 4a 4 b 2 8b 16 a 2 b 2 4b 4
4a 4b 16
a b4 0
Trong các đáp án chỉ có đáp án C thỏa mãn a b 4 0 Đáp án chính xác là C
Cách tự luận
Gọi số phức z có dạng z a bi . z thỏa mãn z 2 4i z 2i
a 2 b 4 i a b 2 i
a 2 b 4 a2 b 2
2 2 2
a 2 4a 4 b 2 8b 16 a 2 b 2 4b 4
4a 4b 16
ab 4
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki :
16 a b 12 12 a 2 b 2 z a 2 b 2 8
2 2
z 2 2
a b
Dấu = xảy ra 1 1 a b 2 z 2 2i
a b 4
VD2-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 2 năm 2017]
Với các số phức z thỏa mãn 1 i z 1 7i 2 . Tìm giá trị lớn nhất của z
A. max z 4 B. max z 3 C. max z 7 D. max z 6
GIẢI
Cách mẹo
Gọi số phức z có dạng z a bi . z thỏa mãn 1 i z 1 7i 2
2a 2 2b 2 50 12a 16b 2
a 2 b 2 6a 8b 25 1
a 3 b 4 1
2 2
Vậy quỹ tích điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 3;4 bán kính R 1 . Ta gọi đây là
đường tròn C
Với mỗi điểm M biểu diễn số phức z a bi thì M cũng thuộc đường tròn tâm O 0;0 bán
kính a 2 b2 . Ta gọi đây là đường tròn C ' , Môđun của z cũng là bán kính đường tròn C '
Để bán kính C ' lớn nhất thì O, I , M thẳng hàng (như hình) và C ' tiếp xúc trong với C
Khi đó OM OI R 5 1 6
Đáp số chính xác là D
Cách tự luận
Gọi số phức z có dạng z a bi . z thỏa mãn 1 i z 1 7i 2
a bi 1 i 1 7i 2
a b 1 a b 7 i 2
a b 1 a b 7 2
2 2
2a 2 2b 2 50 12a 16b 2
a 2 b 2 6a 8b 25 1
a 3 b 4 1
2 2
Ta có z a 2 b2 6a 8b 24 6 a 3 8 b 4 26
2
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có : 6 a 3 8 b 4 6 a 3 8 b 4
6 2
82 a 3 b 4 10
2 2
Vậy z 36 z 6
2
a 4 b2 a 4 b 2 10
2 2
a 4 b 2 10 a 4 b2
2 2
a 2 8a 16 b 2 100 a 2 8a 16 b 2 20 a 4 b2
2
20 a 4 b 2 100 16a
2
5 a 4 b 2 25 4a
2
kính a 2 b2 . Ta gọi đây là đường tròn C ' , Môđun của z cũng là bán kính đường tròn C '
Để bán kính C ' lớn nhất thì M trùng với đỉnh thuộc trục lớn và M A 5;0 OM 5
max z 5
Để bán kính C ' lớn nhất thì M trùng với đỉnh thuộc trục nhỏ và M B 0;3 OM 3
min z 3
Đáp số chính xác là D
Cách tự luận
Gọi số phức z có dạng z a bi . z thỏa mãn z 4 z 4 10
a 4 bi a 4 bi 10
a 4 b2 a 4 b 2 10
2 2
a 4 b2 a 4 b 10
2 2 2
10 4a 2 4b2
10 2 z z 5
Ta có a 4 b2 a 4 b 2 10
2 2
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có :
1 1 a 4 b a 4 b
2
100 a 4 b2 a 4 b2
2 2 2 2 2 2 2 2
100 2 2a 2 2b2 32
2a 2 2b 2 32 50
a 2 b2 9
Vậy z 9 z 3
2
x 2 y2 x 2 y2 2
2 2
x 2 y2 2 x 2 y2
2 2
x 2 y2 4 4 x 2 y2 x 2 y2
2 2 2
1
1 2 x x 2
y 2 1 2 x 0 x
2
2
1 4x 4x x 4x 4 y
2 2 2
y2
x2 1
3
y2
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là Hypebol H : x 2 1 có 2 đỉnh thuộc thực là
3
A ' 1;0 , B 1;0
Số phức z x yi có điểm biểu diễn M x; y và có môđun là OM a 2 b2 . Để OM đạt giá
trị nhỏ nhất thì M trùng với hai đỉnh của H
M A M 1;0 z 1
Đáp án chính xác là C
4
1
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C có tâm I 1; 1 bán kính R
2
Với mỗi điểm M x; y biểu diễn số phức z x yi sẽ thuộc đường tròn tâm O bán kính
R ' z x 2 y 2 . Vì vậy để R z nhỏ nhất thì đường tròn C ' phải tiếp xúc ngoài với đường
C '
1 2 2
Khi đó điểm M sẽ là tiếp điểm của đường tròn C và C ' và z OM OI R
2
s(1p0)d+(p1p0)d$pa1R2=
x y 3 i y 3 xi 10
x 2 y 3 y 3 x 2 10
2 2
y 3 x 2 10 x 2 y 3
2 2
y 3 x 2 100 20 x 2 y 3 x 2 y 3
2 2 2
20 x 2 y 3 100 12 y
2
25 x 2 16 y 2 400
x2 y 2
1
16 25
x2 y 2
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường Elip E : 1 có 2 đỉnh thuộc trục nhỏ
16 25
là A 4;0 , A ' 4;0
Với mỗi điểm M x; y biểu diễn số phức z x yi sẽ thuộc đường tròn tâm O bán kính
R ' z x 2 y 2 . Vì elip E và đường tròn C có cùng tâm O nên để OM nhỏ nhất thì M là
đỉnh thuộc trục nhỏ
M A ' z1 4 , M A z2 4
Tổng hợp z1.z2 4 .4 16
Đáp số chính xác là D
Mở rộng
Nếu đề bài hỏi tích z1 z2 với z1 , z2 có giá trị lớn nhất thì hai điểm M biểu diễn hai số phức trên là hai
đỉnh thuộc trục lớn B 0; 5 , B ' 0;5
y2 6 y 9 x2 x2 4x 4 y 2 2 y 1
x 2 y 1 0
20 x 2 y 3 100 12 y
2
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d : x 2 y 1 0
Với mỗi điểm M x; y biểu diễn số phức z x yi thi z OM OH với H là hình chiếu vuông góc
của O lên đường thẳng d và OH là khoảng cách từ điểm O lên đường thẳng d
1.0 2.0 1
Tính OH d O; d
1
1 22 2
5
1
Vậy z
5
Đáp số chính xác là D
1 x 2 y 2 1 2 xyi x 3 xy 2 x x 2 yi y 3i yi 2 xy 2
x yi
x yi x yi x2 y 2
Dạng lượng giác của số phức : Cho số phức z có dạng z r cos i sin thì ta luôn có :
z n r n cos n i sin n
Lệnh chuyển số phức z a bi về dạng lượng giác : Lệnh SHIFT 2 3
Bước 1: Nhập số phức z a bi vào màn hình rồi dùng lệnh SHIFT 2 3 (Ví dụ z 1 3i )
1+s3$bq23=
Bước 2: Từ bảng kết quả ta đọc hiểu r 2 và
3
II) VÍ DỤ MINH HỌA
VD1-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 1 năm 2017]
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 z 1 0 . Giá trị của z1 z2 bằng :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
GIẢI
Cách Casio
Tính nghiệm của phương trình bậc hai z 2 z 1 0 bằng chức năng MODE 5 3
w531=p1=1==
1 3 1 3
Vậy ta được hai nghiệm z1 i và z2 i . Tính tổng Môđun của hai số phức trên ta
2 2 2 2
lại dùng chức năng SHIFT HYP
w2qca1R2$+as3R2$b$+qc
a1R2$pas3R2$b=
Ta thu được hai nghiệm z1 1 i và z2 1 i . Với các cụm đặc biệt 1 i , 1 i ta có điều
đặc biệt sau: 1 i 4 , 1 i 4
4 4
w2(p1+b)^4=
504 504
Vậy P z12016 z22016 1 i 1 i 1 i 1 i
2016 2016 4 4
4 4 4504 4504 21008 21008 2.21008 21009
504 504
3
Ta nhận được r 2 và góc
4
3 3 3 3
2
2016
z1 2 cos i sin z1
2016
cos 2016. i sin 2016.
4 4 4 4
3 3
Tính cos 2016. i.sin 2016.
4 4
k2016Oa3qKR4$+bOj2016
Oa3qKR4$))o=
2
2016
z12016 21008
Tương tự z22016 21008 T 21009
VD3-[Đề minh họa bộ GD-ĐT lần 1 năm 2017]
Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 z 2 12 0 . Tính tổng :
T z1 z2 z3 z4
A. T 4 B. T 2 3 C. T 4 2 3 D. T 2 2 3
GIẢI
t 4 z2 4
Vậy hay
t 3 z 3
2
Với z 2 4 z 2
Với z 2 3 ta có thể đưa về z 2 3i 2 z 3i với i 2 1 . Hoặc ta có thể tiếp tục sử dụng
chức năng MODE 5 cho phương trình z 2 3 z 2 3 0
w531=0=3==
Vậy z i là nghiệm
1 3
Tiếp tục kiểm tra z i nếu giá trị này là nghiệm thì cả đáp án A và B đều đúng có nghĩa là
2 2
đáp án D chính xác. Nếu giá trị này không là nghiệm thì chỉ có đáp án A đúng duy nhất.
rp(1P2)+(s3)P2)b=
1 3
Vậy z i tiếp tục là nghiệm có nghĩa là đáp án A và B đều đúng
2 2
Đáp án chính xác là D
Cách tự luận
Để giải phương trình số phức xuất hiện số i trong đó ta không thể sử dụng chức năng MODE 5
được mà phải tiến hành nhóm nhân tử chung
Phương trình z 3 z 2 z z 2 z 1 i 0
z i
z i z 2 z 1 0 2
z z 1 0
Phương trình z z 1 0 không chứa số i nên ta có thể sử dụng máy tính Casio với chức năng
2
1 3 1 3
Tóm lại phương trình có 3 nghiệm z i ; z i; z i
2 2 2 2
D là đáp án chính xác
VD5-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 3 năm 2017]
Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có hai nghiệm z1 1 3 ; z2 1 3
A. z 2 i 3z 1 0 B. z 2 2z 4 0 C. z 2 2z 4 0 D. z 2 2z 4 0
GIẢI
Ta hiểu phương trình bậc hai ax bx c 0 nếu có hai nghiệm thì sẽ tuân theo định lý Vi-et (kể
2
Tính z1 z2 4
(1+s3$b)(1ps3$b)=
b c
Rõ ràng chỉ có phương trình z 2 2z 4 0 có 2 và 4
a a
Đáp số chính xác là C
A. 1 i B. 1 C. 3 2i D. 25 i
GIẢI
Để xử lý số phức bậc cao 3 ta sử đưa số phức về dạng lượng giác và sử dụng công thức Moa-
z110 .z25
vơ . Và để dễ nhìn ta đặt z 10
z3
Tính z1 1 i r cos i sin . Để tính r và ta lại sử dụng chức năng SHIF 2 3
1pbq23=
10
2
10
Vậy z1 2 cos i sin z1 cos10. i sin10.
4 4 4 4
Tính cos10. i sin10.
4 4
k10OapqKR4$)+bj10Oapq
KR4$)=
2
10
Vậy z110 .i 25.i
3 1
Tương tự z25 25 cos 5. i sin 5. 25 i
6 6 2 2
2 2 10 1 3
z310 210 cos10. i sin10. 2 i
3 3 2 2
3 1
10 5
25 i.25 i
z1 .z2 2 2
Tổng hợp z 10
z3 1 3
210 i
2 2
Trang 296 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
a2^5$bO2^5$(pas3R2$+a1
R2$b)R2^10$(pa1R2$pas3
R2$b)=
A. 2 10 B. 20 C. 5 2 D. 10 3
Bài 3-[Thi thử Group Nhóm toán lần 5 năm 2017]
Kí hiệu z1 , z2 , z3 là nghiệm của phương trình z 3 27 0 . Tính tổng T z1 z2 z3
A. T 0 B. T 3 3 C. T 9 D. T 3
Bài 4-[Thi thử THPT Bảo Lâm – Lâm Đồng lần 1 năm 2017]
Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình 2z 4 3z 2 2 0 . Tính tổng sau :
T z1 z2 z3 z4
A. 5 B. 5 2 C. 3 2 D. 2
Bài 5-[Thi thử THPT Bảo Lâm – Lâm Đồng lần 1 năm 2017]
Xét phương trình z 3 1 trên tập số phức . Tập nghiệm của phương trình là :
1 3
1
3 1
3
A. S 1 B. S 1; C. S 1; i D. S i
2 2 2
2 2
1 1
Bài 6-Biết z là nghiệm của phương trình z 1 . Tính giá trị biểu thức P z 2009 2009
z z
5 7
A. P 1 B. P 0 C. P D. P
2 4
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1-[Thi thử chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 năm 2017]
Cho phương trình z 2 2z 17 0 có hai nghiệm phức z1 và z2 . Giá trị của z1 z2 là :
A. 2 17 B. 2 13 C. 2 10 D. 2 15
GIẢI
Cách Casio
Tìm hai nghiệm của phương trình z 2 2z 17 0
w531=p2=17==
A. 2 10 B. 20 C. 5 2 D. 10 3
GIẢI
Cách Casio
Tìm hai nghiệm của phương trình z 2 2z 10 0
w531=2=10==
Tính tổng bình phương hai môđun bằng lệnh SHIFT HYP
w2qcp1+3b$d+qcp1p3b$d=
3 3 3 3 3 3
Vậy z1 3, z2 i, z3 i
2 2 2 2
Tính tổng môđun T z1 z2 z3
w541=0=0=27====w1w2qcp3
$+qca3R2$+a3s3R2$b$+qca
3R2$pa3s3R2$b=
t 2 z2 2
Vậy 2
t 1 z 1
2 2
Với z 2 z 2
2
1 i2 i
Với z 2
z z
2
2 2 2
Tính tổng môđun T z1 z2 z3 z4
w2qcs2$$+qcps2$$+qcabR
s2$$$+qcapbRs2=
1 3 1 3
Phương trình có 3 nghiệm x1 1, x2 i, x3 i
2 2 2 2
Đáp số chính xác là C
1 1
Bài 6-Biết z là nghiệm của phương trình z 1 . Tính giá trị biểu thức P z 2009 2009
z z
5 7
A. P 1 B. P 0 C. P D. P
2 4
GIẢI
Cách Casio
1
Quy đồng phương trình z 0 ta được phương trình bậc hai z 2 z 1 0 . Tính nghiệm phương trình
z
này với chức năng MODE 5 3
Trang 299 Tài liệu lưu hành nội bộ
TÓM TẮT KỸ THUẬT SỬ DỤNG CASIO – VINACAL HỔ TRỢ GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN 2017.
w531=p1=1==
Ta thu được hai nghiệm z nhưng hai nghiệm này có vai trò như nhau nên chỉ cần lấy một nghiệm z đại
diện là được
1 3
Với z i ta chuyển về dạng lượng giác z 1 cos i sin
2 2 3 3
a1R2$+as3R2$bq23=
Vậy z 2009 12009 cos 2009. i sin 2009. cos 2009. i sin 2009.
3 3 3 3
2009
Tính z và lưu và biến A
Wk2009OaqKR3$)+bj2009Oa
qKR3$)=qJz
1
Tổng kết P A 1
A
Qz+a1RQz=