- ĐẶNG VIỆT ANH PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG SACOMBANK LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH NG DN KHOA HC TS. - 2 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ VÀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI. - 4 1.1 Các khái niệm cơ bản về dịch vụ ngân hàng điện tử. - 6 1.1.5 Khái nim v phát trin dch v. - Tm quan trng ca vic phát trin dch v n t. - Các quan điểm và tiêu chí đánh giá phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử. - m phát trin dch v n t. - Các nhân tố ảnh hƣởng đến việc phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử. - 15 1.3.1 Các nhân t thuc v ngân hàng. - Các yu t ng bên ngoài. - Kinh nghiệm phát triển dịch vụ Ngân hàng điện tử ở một số Ngân hàng thƣơng mại trong và ngoài nƣớc. - Phát trin dch v n t. - mt s Ngân hàng th. - 26 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG SACOMBANK. - Quá trình hình thành và phát trin ca Sacombank. - u t chc và mi hong. - Phân tích thực trạng phát triển dịch vụ ngân hàng điện tại Sacombank. - Phân tích các ch tiêu thc hin dch v i Sacombank. - ng phát trin dch v. - Các hong phát trin dch v n t ti Sacombank. - Các nhân tố ảnh hƣởng đến việc phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Sacombank. - Đánh giá chung về việc phát triển ngân hàng điện tử của Sacombank. - 54 2.4.1 Nhng thành công. - 54 2.4.2 Nhng tn ti. - 57 CHƢƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG SACOMBANK. - Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Sacombank. - Hoàn thin chng các sn phm dch v n t cung cp. - La chn và phát trin kênh phân phi. - y mnh hong marketing. - Nâng cao kh n thc và s hp tác ca khách hàng. - Một số kiến nghị để tạo điều kiện phát triển các dịch vụ ngân hàng điện tử tại Sacombank. - Kin ngh i vi Ngân hàng. - 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC v DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CHỮ VIẾT TẮT DIỄN GIẢI ACB i c phn Á Châu Agribank Ngân hàng Nông nghip và phát trin Vit Nam BIDV n Vit Nam CNTT Công ngh thông tin EAB i c ph. - WTO T ch i th gii vi DANH MỤC BẢNG Bng 2.1 Báo cáo tài chính t. - 33 B u s doanh s giao dch ca dch v i Sacombank. - u khách hàng s dng dch v. - 42 B u thu dch v i Sacombank. - 48 B u khách hàng s dng dch v i Sacombank Ch tiêu 2013- 2015. - 2.1 T trng khách hàng s dng dch v i khách hàng. - 2.2: T trng khách hàng s dng dch v i. - 2.3 T trng khách hàng s dng dch v ng khu vc. - T trng doanh s giao dch dch v i khách hàng. - T trng doanh s giao dch dch v T theo tng khu vc. - T trng thu dch v i khách hàng. - S phát tri o ca Công ngh n mi hong ci sng, kinh t. - xã h i nhn thc n xut kinh doanh ca nhic, nhiu ngành kinh t khác c bi ci mt hong ca n dc xây dng, tích h n t, t ng khái ni n t, giao dch trc tuyn, thanh toán qua m u tr thành xu th phát trin và cnh tranh c. - a, Ngân hàng n t i li ích rt ln cho khách hàng, Ngân hàng và cho nn kinh t. - Do c phát trin dch v n t. - (Sacombank) không th tn ti và phát trin nu không phu, n lc ht mình. - bt kp tin trình hii hóa Ngân hàng. - Vì vy, Sacombank không nhng hoàn thin nhng nghip v truyn thng mà còn phi tp trung phát trin các ng dng Ngân hàng hic bit là chú trn dch v n t. - ng yêu c c cnh tranh hi nhp và phát trin. - Song thc t hin nay, phát trin dch v n t ca Sacombank còn rt hn ch ch yu là các dch v c thc hi n thông tin s n gi, các thông tin v Sacombank, chuyn khon trong h th. - t ra bc thit là Sacombank cn phi tìm ra các gii pháp nhm trin khai, phát trin thành công dch v n t giúp Sacombank phát trin, duy trì khách hàng vi quy mô ln, tit ki i nhun, khnh v. - Xut phát t lý do nêu trên, tác gi a chn 2 nghiên c. - n dch v n t ti Ngân hàng Sacombank. - lý lu n vic phát trin dch v n t trong các ngân hà i. - c trng vic phát trin dch v n t ti Ngân hàng Sacombank. - hoàn thin vic phát trin dch v Ngân hàng Sacombank 3. - Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu - ng nghiên cu: Nhng v. - n vic phát trin dch v n t ti Ngân hàng Sacombank - Phm vi nghiên cu. - lý lun v s phát trin ca dch v n t, thc cht là các dch v tin ích ca các NHTM hii vi s ng dng công ngh thông tin, vin thông. - V mt thc tin: Lu u trong phm vi hong ca Ngân hàng Sacombank. - phát trin dch v ngân hàn t ca h th i. - c trng phát trin dch v n t ti Ngân hàng Sacombank. - i pháp và kin ngh nhm phát trin dch v Ngân hàng n t ti Ngân hàng Sacombank. - 4 CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ VÀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1 Các khái niệm cơ bản về dịch vụ ngân hàng điện tử 1 1.1. - Khái niệm dịch vụ Cách hiu v dch v ng nht gia các quc gia khác nhau trên th gii. - thc cung cp dch v là: Cung cp qua biên gii, tiêu dùng dch v ngoài lãnh th, hin di i và hin din th ng ngân hàng. - Chng hn, T n Vit Nam gi ch v là các hong nhm tho mãn nhng nhu cu sn xut kinh doanh và sinh hot. - Trong cua chc. - nim dch v ch v ng ca con c kt tinh trong giá tr ca kt qu hay trong giá tr các loi sn phm vô hình và không th cm nKhi so sánh vi cách gii thích ca T n bách khoa thì cách gi ã làm i hàm ca dch v. - Các khái niệm khác nhau về Dịch vụ Theo Luật giá năm 2013 của Việt Nam : Dch v là hàng hóa có tính vô hình, quá trình sn xut và tiêu dùng không tách ri nhau, bao gm các loi dch v trong h thng ngành sn phm Vi nh ca pháp lut. - chc tr công [T n Ting Vi ng, tr256. - dch v trong kinh t hc hiu là nhng th. - ng nhu cch v du lch, th c kho...và mang li li nhun. - T m khác nhau, có th t khái nim v dch v sau: ch v ng c c kt tinh trong các sn phm vô hình nhm tho mãn nhng nhu cu sn xut và sinh hot c. - Khái niệm Ngân hàng điện tử n t là loi hình ngân hàng có các dch v c cung cp qua n t, khách hàng không cn trc tip tm giao dch mà vn có th thc hic các giao dch và nm bt thông tin tài chính ca mình. - Khái niệm dịch vụ ngân hàng điện tử Dch v t h thng phn mm vi tính cho phép khách hàng tìm hiu hay mua dch v ngân hàng thông qua vic ni mng máy vi tính ca mình vi ngân hàng (How the Internet redefines banking, Tp chí the Australian Banker, tuyn tp 133, s m ca Vit Nam: Dch v NHc gii. - a mt khách hàng có th truy cp t xa vào mt ngân hàng nhm: thu thp thông tin, thc hin các giao dch thanh toán, tài chính da trên các kho. - dng dch v m c Bo, N n giao dn t, Tp chí tin hc ngân hàng, s m ca Tác gi luch v ch v do ngân hàng cung c. - n quy giao dch ca ngân hàng mà. - s dng các sn phm, dch v ca ngân hàng. - Các dịch vụ ngân hàng điện tử 1.1.4.1. - Ngân hàng trên mạng Internet Internet-banking là dch v ngân hàng trên mng, cung cp t ng các thông tin sn phm và dch v ng truyn Internet. - Vi máy vi tính kt ni Internet, khách hàng có th truy cp vào website c. - các sn phm, dch v ca ngân hàng. - c v nhng sn phm, dch v ch vi ngân hàng, xem s n. - Bên c banking còn là mt kênh phn hi thông tin hiu qu gia khách hàng và ngân hàng, cho phép khách hàng có th gi tt c các thc mc, 7 góp ý v sn phm, dch v c c gii quyt nhanh chóng. - ch v: khách hàng phi cung cp các thông tin cn thit và ký hng s dng dch v Internet. - c cung cp 2 s nh danh (duy nht) là mã khách hàng và mã truy nhp h thng. - c 3: Xác nhn giao dch, kim tra thông tin, và thoát khi mng (thông qua ch n t, xác nhn t, chng t n t c hoàn tt, nhng thông tin chng t cn thit s c qu. - và gi ti khách hàng khi có yêu cu. - Ngân hàng tại nhà Home-banking là dch v ngân hàng t ch vi ngân hàng qua m ng ni b (Intranet) do ngân hàng xây dng riêng. - thng máy vi tính ni vi h thng máy vi tính ca ngân hàng. - Ch cn có máy vi tính (ti nhà hoc tr s) kt ni vi h thng máy vi tính ca ngân hàng, khách hàng có th thc hin giao dch v chuyn tin, lit kê giao dch, t giá, lãi sut, giy báo n, báo có, truy vn s n, thanh toán, chuyn ti. - dng dch v ngân hàng ti nhà bao g n sau. - c 1: Thit lp kt ni (khách hàng kt ni máy vi tính ca mình vi h thng máy vi tính ca ngân hàng qua mng Internet (dial-up, Direct-cable, LAN p vào trang Web ca ngân hàng phc v mình (hoc giao din i s dng ca phn mm. - Sau khi kim tra và xác nhn khách hàng, khách hàng s c thit lp mng truyn bo m p (login) vào mng máy vi tính ca ngân hàng. - c 2: Thc hin yêu cu dch v (khách hàng có th s dng rt nhiu dch v n thông tin tài khon, chuyn tin, hy b vic chi tr n tt nhiu dch v trc tuyn khác).
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt