- bảo hành, bảo trì công trình xây dựng. - Loại và cấp công trình xây dựng 1. - Giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng 1. - Bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng 1. - đ) Bảo hiểm bảo hành công trình xây dựng. - Rà soát quy hoạch xây dựng 1. - Trách nhiệm lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng 1. - Lập, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng. - Lập đồ án quy hoạch xây dựng. - Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng. - Lưu trữ hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng 1. - Quy hoạch chung xây dựng xã 1. - Điều kiện điều chỉnh quy hoạch xây dựng 1. - b) Có điều chỉnh về quy hoạch xây dựng vùng. - Nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch xây dựng 1. - Các loại điều chỉnh quy hoạch xây dựng 1. - Công bố công khai quy hoạch xây dựng 1. - Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng 1. - b) Giải thích quy hoạch xây dựng. - Nguyên tắc quản lý xây dựng theo quy hoạch xây dựng 1. - Giới thiệu địa điểm xây dựng 1. - Giấy phép quy hoạch xây dựng 1. - Tổ chức quản lý thực hiện quy hoạch xây dựng 1. - Phân loại dự án đầu tư xây dựng 1. - Trình tự đầu tư xây dựng 1. - Lập dự án đầu tư xây dựng 1. - Thẩm định dự án đầu tư xây dựng 1. - Thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây dựng 1. - Nội dung thẩm định dự án đầu tư xây dựng 1. - Thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng 1. - Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng 1. - Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án 1. - Thuê tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng 1. - Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng 1. - chất lượng xây dựng. - chi phí đầu tư xây dựng. - an toàn trong thi công xây dựng. - bảo vệ môi trường trong xây dựng. - Quản lý tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng 1. - Loại hình khảo sát xây dựng 1. - Yêu cầu đối với khảo sát xây dựng 1. - Quy định chung về thiết kế xây dựng 1. - Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng 1. - Điều chỉnh thiết kế xây dựng 1. - b) Xác định nhiệm vụ thiết kế xây dựng. - e) Lưu trữ hồ sơ thiết kế xây dựng. - Lưu trữ hồ sơ công trình xây dựng 1. - Địa điểm, vị trí xây dựng công trình. - Loại, cấp công trình xây dựng. - Cốt xây dựng công trình. - Mật độ xây dựng (nếu có). - c) Bản vẽ thiết kế xây dựng. - d) Bản vẽ thiết kế xây dựng. - Điều chỉnh giấy phép xây dựng 1. - Gia hạn giấy phép xây dựng 1. - Cấp lại giấy phép xây dựng 1. - Thu hồi, hủy giấy phép xây dựng 1. - Điều kiện khởi công xây dựng công trình 1. - Chuẩn bị mặt bằng xây dựng 1. - Yêu cầu đối với thi công xây dựng công trình 1. - h) Lưu trữ hồ sơ xây dựng công trình. - An toàn trong thi công xây dựng công trình 1. - Di dời công trình xây dựng 1. - Phá dỡ công trình xây dựng 1. - Sự cố công trình xây dựng 1. - Giám sát thi công xây dựng công trình 1. - Nghiệm thu công trình xây dựng 1. - Bàn giao công trình xây dựng 1. - Bảo hành công trình xây dựng 1. - Bảo trì công trình xây dựng 1. - Dừng khai thác sử dụng công trình xây dựng 1. - Công trình xây dựng đặc thù 1. - b) Công trình được xây dựng theo lệnh khẩn cấp. - c) Công trình xây dựng tạm. - Xây dựng công trình bí mật nhà nước 1. - Xây dựng công trình theo lệnh khẩn cấp 1. - Xây dựng công trình tạm 1. - Nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư xây dựng 1. - Nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng 1. - Tổng mức đầu tư xây dựng 1. - Dự toán xây dựng 1. - Thanh toán, quyết toán dự án đầu tư xây dựng 1. - Quy định chung về hợp đồng xây dựng 1. - Hiệu lực của hợp đồng xây dựng 1. - Các loại hợp đồng xây dựng 1. - b) Hợp đồng thi công xây dựng công trình. - đ) Hợp đồng xây dựng khác. - g) Hợp đồng xây dựng khác. - Nội dung hợp đồng xây dựng 1. - h) Điều chỉnh hợp đồng xây dựng. - Hồ sơ hợp đồng xây dựng 1. - Điều chỉnh hợp đồng xây dựng 1. - Thanh toán hợp đồng xây dựng 1. - chủ trì thiết kế quy hoạch xây dựng. - chủ nhiệm khảo sát xây dựng. - giám sát thi công xây dựng. - kiểm định xây dựng. - định giá xây dựng. - Điều kiện của tổ chức thi công xây dựng công trình 1. - Thanh tra xây dựng 1