« Home « Kết quả tìm kiếm

Luật Xây Dựng 2014


Tóm tắt Xem thử

- bảo hành, bảo trì công trình xây dựng.
- Loại và cấp công trình xây dựng 1.
- Giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng 1.
- Bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng 1.
- đ) Bảo hiểm bảo hành công trình xây dựng.
- Rà soát quy hoạch xây dựng 1.
- Trách nhiệm lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng 1.
- Lập, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng.
- Lập đồ án quy hoạch xây dựng.
- Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng.
- Lưu trữ hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng 1.
- Quy hoạch chung xây dựng xã 1.
- Điều kiện điều chỉnh quy hoạch xây dựng 1.
- b) Có điều chỉnh về quy hoạch xây dựng vùng.
- Nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch xây dựng 1.
- Các loại điều chỉnh quy hoạch xây dựng 1.
- Công bố công khai quy hoạch xây dựng 1.
- Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng 1.
- b) Giải thích quy hoạch xây dựng.
- Nguyên tắc quản lý xây dựng theo quy hoạch xây dựng 1.
- Giới thiệu địa điểm xây dựng 1.
- Giấy phép quy hoạch xây dựng 1.
- Tổ chức quản lý thực hiện quy hoạch xây dựng 1.
- Phân loại dự án đầu tư xây dựng 1.
- Trình tự đầu tư xây dựng 1.
- Lập dự án đầu tư xây dựng 1.
- Thẩm định dự án đầu tư xây dựng 1.
- Thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây dựng 1.
- Nội dung thẩm định dự án đầu tư xây dựng 1.
- Thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng 1.
- Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng 1.
- Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án 1.
- Thuê tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng 1.
- Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng 1.
- chất lượng xây dựng.
- chi phí đầu tư xây dựng.
- an toàn trong thi công xây dựng.
- bảo vệ môi trường trong xây dựng.
- Quản lý tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng 1.
- Loại hình khảo sát xây dựng 1.
- Yêu cầu đối với khảo sát xây dựng 1.
- Quy định chung về thiết kế xây dựng 1.
- Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng 1.
- Điều chỉnh thiết kế xây dựng 1.
- b) Xác định nhiệm vụ thiết kế xây dựng.
- e) Lưu trữ hồ sơ thiết kế xây dựng.
- Lưu trữ hồ sơ công trình xây dựng 1.
- Địa điểm, vị trí xây dựng công trình.
- Loại, cấp công trình xây dựng.
- Cốt xây dựng công trình.
- Mật độ xây dựng (nếu có).
- c) Bản vẽ thiết kế xây dựng.
- d) Bản vẽ thiết kế xây dựng.
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng 1.
- Gia hạn giấy phép xây dựng 1.
- Cấp lại giấy phép xây dựng 1.
- Thu hồi, hủy giấy phép xây dựng 1.
- Điều kiện khởi công xây dựng công trình 1.
- Chuẩn bị mặt bằng xây dựng 1.
- Yêu cầu đối với thi công xây dựng công trình 1.
- h) Lưu trữ hồ sơ xây dựng công trình.
- An toàn trong thi công xây dựng công trình 1.
- Di dời công trình xây dựng 1.
- Phá dỡ công trình xây dựng 1.
- Sự cố công trình xây dựng 1.
- Giám sát thi công xây dựng công trình 1.
- Nghiệm thu công trình xây dựng 1.
- Bàn giao công trình xây dựng 1.
- Bảo hành công trình xây dựng 1.
- Bảo trì công trình xây dựng 1.
- Dừng khai thác sử dụng công trình xây dựng 1.
- Công trình xây dựng đặc thù 1.
- b) Công trình được xây dựng theo lệnh khẩn cấp.
- c) Công trình xây dựng tạm.
- Xây dựng công trình bí mật nhà nước 1.
- Xây dựng công trình theo lệnh khẩn cấp 1.
- Xây dựng công trình tạm 1.
- Nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư xây dựng 1.
- Nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng 1.
- Tổng mức đầu tư xây dựng 1.
- Dự toán xây dựng 1.
- Thanh toán, quyết toán dự án đầu tư xây dựng 1.
- Quy định chung về hợp đồng xây dựng 1.
- Hiệu lực của hợp đồng xây dựng 1.
- Các loại hợp đồng xây dựng 1.
- b) Hợp đồng thi công xây dựng công trình.
- đ) Hợp đồng xây dựng khác.
- g) Hợp đồng xây dựng khác.
- Nội dung hợp đồng xây dựng 1.
- h) Điều chỉnh hợp đồng xây dựng.
- Hồ sơ hợp đồng xây dựng 1.
- Điều chỉnh hợp đồng xây dựng 1.
- Thanh toán hợp đồng xây dựng 1.
- chủ trì thiết kế quy hoạch xây dựng.
- chủ nhiệm khảo sát xây dựng.
- giám sát thi công xây dựng.
- kiểm định xây dựng.
- định giá xây dựng.
- Điều kiện của tổ chức thi công xây dựng công trình 1.
- Thanh tra xây dựng 1