- b) n là số nguyên tố > 3 nên không chia hết cho 3. - 3 chia hết cho2n-1 (0,25đ. - (1đ) Ta có 99=11.9B chia hết cho 99. - Ta có 2. - Tìm chữ số tận cùng của các số sau: a) 571999 b . - Chứng minh rằng A chia hết cho 5. - Cho số có 12 chữ số . - Tìm chữ số tận cùng của các số sau. - 343 Suy ra chữ số tận cùng bằng 3 ( 0,25 điểm )ỵVậy số 571999 có chữ số tận cùng là : 3b) 931999 ta xét 31999Ta có . - Suy ra chữ số tận cùng bằng 7 (0,25 điểm )2. - 9 và 11.Thật vậy :+A ⋮ 4 vì số tạo bởi hai chữ số tận cùng của A là 16 chia hết cho 4 ( 0,25 điểm. - A ⋮ 9 vì tổng các chữ số chia hết cho chia hết cho 9 ( 0,25 điểm. - A ⋮ 11 vì hiệu số giữa tổng các chữ số hàng chẵn và tổng các chữ số hàng lẻ là 0, chia hết cho . - b) Tổng các chữ số trên băng ô . - Vậy số lợng số có 3 chữ số có chữ số 4 là số (0.5đ)Bài 3 : Ta dùng các số 1. - 3100 chứng minh A chia hết cho 120.Bài 3: (2 điểm)Cho các số 0. - Hỏi có thể thiết lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hếtcho 5 từ sáu chữ số đã cho.Bài 4: (2 điểm) Tổng số trang của 8 quyển vở loại 1 . - 0,25đ* Với- Có 5 cách chọn chữ số hàng nghìn (vì chữ số hàng nghìn phải khác 0). - n 2 3 1998 Chứng minh rằng m chia hết cho 1999. - A Chia hết cho 5 (1) A . - A Chia hết cho 7 (2) Mà ƯCLN(5,7. - A Chia hết cho 35.Bài 2. - Vậy m Chia hết cho 1999.Bài A. - Ta có. - Ta có. - chiacho 6 dư 4 và chia hết cho 11. - 3100 chứng tỏ C chia hết cho 40. - Hỏi có thể thiết lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 5từ sáu chữ số đã cho.Câu 3: (3 điểm). - Có 6 cách chọn chữ số hàng trăm. - Có cách chọn chữ số hàng chục. - số ) (1 điểm) 24Nguồn: Sưu tầm ĐT Tuyển tập đề thi HSG Toán 6Tích của mỗi cặp thừa số 2 và 5 tận cùng bằng một chữ số 0. - Do đó: 100! Có tận cùng bằng 24 chữ số 0. - Vậy 20 chữ số tận cùng của 100! là 20 chữ số 0.Câu 3: (1,5 điểm) a/. - 61*16 chia hết cho 3. - 28Nguồn: Sưu tầm ĐT Tuyển tập đề thi HSG Toán 6 b) 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1Câu 2: (1,5đ) Tính tổng S . - 61*16 chia hết cho 3 thì: 5 + 1 + 0. - chia hết cho 3. - 9 (1đ)b) Để 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1 thì. - ĐỀ SỐ 23 Thời gian làm bài: 120 phútBài 1 (1,5đ): Dùng 3 chữ số 3. - 8 để ghép thành những số có 3 chữ số: a. - Chia hết cho 2 b. - Chia hết cho 5 c. - Không chia hết cho cả 2 và 5Bài 2 (2đ): a. - 3 x 99...9 50 chữ số 50 chữ số b. - 100Bài 4 (1,5đ): Tìm hai chữ số tận cùng của 2100.Bài 5 (1,5đ): Cho ba con đường a1, a2, a3 đi từ A đến B, hai con đường b1, b2 đi từ B đến C và ba conđường c1, c2, c3, đi từ C đến D (hình vẽ). - 3 − 2 + 1 Ta có. - 299 + 2100 chia hết cho 31 b. - Vậy C chia hết cho 31b. - 19(q3 + 2) A + 25 chia hết cho 4. - để được số có 4 chữ số khácnhau chia hết cho tất cả 4số : 2. - Ta có : A. - Ta có : B = 1. - 4chữ số khác nhau mà 4 chữ số *26* chia hết cho cả 4 số 2. - Chữ số đầu là số 1Do đó số đã cho là 12604 ) Bài 4. - Số A có bao nhiêu chữ số. - Hãy xóa đi 100 chữ số trong số A sao cho số còn lại là. - Tìm chữ số tận cùng của A. - b.Tìm số tự nhiên n để: 6n + 3 chia hết cho 3n + 6Câu 3: (3đ). - Chứng minh rằng: 11n + 2 + 122n + 1 Chia hết cho 133.Câu 4: (2đ). - 2 = 102 chữ số.Vậy: Số A có chữ số. - Trong số nhỏ nhất có 5 chữ số 0 đứng trước ⇒ số nhỏ nhất là số có 6 chữ số. - Trong số A có 6 chữ số 9. - Số lớn nhất chỉ có 5 chữ số 9 liền nhau số đó có dạng 99999. - Các chữ số còn lại 78 59 60. - 9 ⇒ 6n + 3 chia hết 3n + 6⇒ 2(3n + 6. - 9 chia hết 3n + 6⇒ 9 chia hết 3n + 6 38Nguồn: Sưu tầm ĐT Tuyển tập đề thi HSG Toán 6⇒3n + 6 = ±1. - Với n = 1 thì 6n + 3 chia hết cho 3n + 6.Câu 3: (2,5đ).a. - 11n chia hết 133. - Câu 2 (2 điểm)a/ Chứng minh rằng: 1028 + 8 chia hết cho 72b/ Cho A . - Chứng minh rằng abc deg chia hết cho 11. - b, Tìm x biết 20x 20x 20x 20x chia hết cho 7 56Nguồn: Sưu tầm ĐT Tuyển tập đề thi HSG Toán . - quả) 10 Số làn lấy trứng là lần) ĐỀ SỐ 43Câu 1: (3 điểm) Tìm các chữ số a, b sao cho 12a 96b chia hết cho 63. - 72 (km) 3 Chỗ gặp cách B là km) ĐỀ SỐ 46 Quận Hai Bà Trưng Câu 1 ( 6 điểm) Từ sáu chữ số . - Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3và cho 5.Câu 2. - Tính khối lượng thùng không.Câu 4 : Có bao nhiêu số có 4 chữ số có tính chất sau: Chia hết cho 11 và tổng các chữ số của nó chiahết cho 11. - 192Bài 4: (4 điểm)Tìm số tự nhiên có 4 chữ số abcd biết nó thoả mãn cả 3 điều kiện sau: 1) c là chữ số tận cùng của số M . - Vì x là số tự nhiên có ba chữ số suy ra x ≤ 999 ⇒ x suy ra k = 1 suy ra x suy ra x = 680. - 2( a + b) 1đb) Ta có. - Bài 2 : (5 điểm)a)Tìm các cặp số nguyên (a, b) biết 3 a + 5 b = 33 .b) Cho n là số tự nhiên, tìm số nguyên tố p có 2 chữ số sao cho p = ƯCLN ( 2n - 3. - b) Cho n là số tự nhiên, tìm số nguyên tố p có 2 chữ số sao cho (1điểm) p = ƯCLN(2n - 3. - 6n − 9)⋮ p p do p là số nguyên tố có 2 chữ số. - Tìm chữ số x để: a) 137 + 3x chia hết cho 13. - 15 25 b) 137 x137 x chia hết cho 13.Bài 2. - Tìm chữ số tận cùng của số Bài 5. - A ⋮ 13 Khi 11 + x ⋮ 13 Vì x là chữ số từ 0. - x = 2 b) 137 x137 x chia hết cho 13. - 7 x không chia hết cho 13. - Tìm chữ số tận cùng của số Ta có mod10), vậy 6n ≡ 6 (mod10. - chữ số tận cùng của 62006là mod10), mà mod10. - chữ số tận cùng của 72007 là 3 Bài 5. - ta có a. - 0.5 Ta có: 2 (a + b. - Bài 6: 3 điểm Gọi x là số phải tìm thì x + 2 chia hết cho 3. - bằng các chữ số thích hợp để 359** chia cho 5. - 1) chia hết cho BCNN (5. - 199 + ab chia hết cho 210. - (0.5 đ) ĐỀ SỐ 59Bài 1: Tìm số tự nhiên có 3 chữ số abc , biết rằng: b 2 = ac và abc − cba = 495 . - 87Nguồn: Sưu tầm ĐT Tuyển tập đề thi HSG Toán 6 3n + 4 không chia hết cho 13 suy ra n ≠ 13m + 3. - chia hết cho 2005 88Nguồn: Sưu tầm ĐT Tuyển tập đề thi HSG Toán 6 b/ Tìm số nguyên n sao cho n + 4 chia hết cho n + 1. - chia cho 6 dư 4 và chia hết cho 13
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt