8/14/2015
Đ IăC
NGăV ăTI NăT ăvƠă
TÀI CHÍNH
ByăPh.DăNGUY NăTH ăLAN
1
A- Đ IăC
NGăV ăTI NăT
Nguồn gốc ra đời của tiền tệ?
Bản chất của tiền tệ là gì?
Các hình thái phát triển của tiền tệ?
Các chức năng của tiền tệ?
Tiền tệ có vai trò nh thế nào trong nền kinh
tế thị tr ờng?
Tiền tệ trong l u thông đ ợc đo l ờng nh
thế nào?
2
1.Nguồn gốc ra đời của tiền tệ
Tiền là tất cả những vật gì đƣợc chấp nhận chung là
phƣơng tiện trao đổi h/hoá, dịch vụ hoặc để hoàn trả
các khoản nợ.
Nguồn gốc ra đời:
Thời kỳ đầu của chế độ CSNTSX mang tính tự cung, tự
cấp không có n/c trao đổi h/hoá tiền tệ chưa xuất hiện.
Thời kỳ cuối của chế độ CSNTdo p/công lao động xuất
hiện n/c trao đổi hàng hoá:
+ Giai đoạn đầu: trao đổi d ới hình thức trực tiếp: H -H'đòi
hỏi sự “trùng khớp về nhu cầu”chi phí giao dịch cao.
+ Giai đoạn sau: Khi SX và TĐ h/hoá mở rộng và phát triển thì
“Vật ngang giá chung" xuất hiện đó là Ti năt .
KL: Tiền tệ là một phạm trù kinh tế-lịch sử, là sản phẩm
3
của nền SX hàng hoá.
1
8/14/2015
2. Bản chất của tiền tệ là gì?
Học thuyết về tiền tệ kim (TK 16): vƠng,b cătựă
nhiênălƠăti năt .
Trƣờng phái Tiền tệ duy danh (TK 18): ti năgi yăvƠă
ti năkimălo iă(vƠng,ăb c)ălà nhƣ nhau ch ălƠădấu
hiệu thanhătoánămƠănh ăđóăhƠngăhoáăđ căl uă
thông.
P.A Samuelson (TK 20): "B năch tăc aăti năt ălƠă
đ ădùngălƠmăph ngăti nătraoăđ i”.
K.Marx (1818-1883): điătìmăb năch tăc aăti năt ătừă
ngu năg căraăđ iăc aănó lƠăm tăhàng hoá đặc
biệt đ cătáchăraătừ thế giới hàng hoá.
4
Bản chất của tiền tệ
Bản chất của tiền tệ được thể hiện qua 2 thuộc tính của nó:
(1) Giá trị sử dụng của tiền tệ:
Đó là khả năng thoả mưn nhu cầu sử dụng làm vật trung gian
trong trao đổi hàng hoá của xư hộigiá trị sử dụng xã hội.
(2) Giá trị của tiền tệ:
Đó chính là “sức mua” của tiền tệlà khả năng đổi đ ợc
nhiều hay ít hàng hoá khác.
Khái niệm “sức mua” phải được xem xét trên phương diện tổng
thể các hàng hoá trên thị trường.
Từ bản chất của tiền tệ rút ra điều gì?
5
3.Chức năng của tiền tệ
(1) Phƣơng tiện trao đổi
tiền đ ợc sử dụng làm môi giới, trung gian trong trao đổi h.hoá
vận động đồng thời và ng ợc chiều với h.hoá: H -T- H'
(2) Thƣớc đo giá trị
tiền tệ dùng làm th ớc đo để biểu hiện và đánh giá giá trị của các
h.hoá khác.
(3) Phƣơng tiện cất trữ
Khi tiền nằm ngoài l u thông một thời gian dài với mục đích tích
trữ.
(4) Phƣơng tiện thanh toán:
Khi tiền dùng làm ph ơng tiện để thanh toán các khoản nợ.
Tại sao phải nghiên cứu nó?
6
2
8/14/2015
4.Sự phát triển các hình thái của
tiền tệ
4.1. Tiền tệ dƣới dạng hàng hoá (hoá tệ)
- Tiền tệ d ới dạng h.hoá phi kim loại
- Tiền tệ d ới dạng hàng hoá kim loại
4.2. Tiền tệ với tƣ cách là dấu hiệu giá trị
- Tiền giấy
-Tiền tín dụng
-Tiền điện tử
7
Tiền tệ dƣới dạng hàng hoá phi kim loại
Hìnhătháiăbi uăhi n: vỏ sò, lừa, bò, cừu, răng cá voi,
lụa, bơ, da thú, rượu rum…
…tại sao hình thái này lại mất đi…?
Do hạn chế:
+ Cồng kềnh,khó vận chuyển
+ khó bảo quản
+ Khó chia nhỏ
Có một hình thái tiền tệ mới ƣu việt hơn thay thế
nó tiền làm bằng kim loại
8
Tiền làm bằng kim loại
Lịch sử ra đời: khoảng 2000 năm tr.c.n
Ƣu điểm:
- có thể tạo ra hàng loạt
- đ ợc chấp nhận một cách rộng rưi
- dễ vận chuyển
- dễ bảo quản
- dễ chia nhỏ
…nhƣng tại sao hình thái này lại bị thay thế?
9
3
8/14/2015
Tiền dấu hiệu…tiền giấy
Lịch sử ra đời: từ rất sớm ở Hy lạp, Ai cập (TK 1,
tr.c.n)…nh ng đ ợc sử dụng rộng rưi ở Trung quốc (TK thứ 7
sau c.n)
Hình thức biểu hiện:
- Tiền giấy ngân hàng (Bank Note): tiền do các NHTM phát
hành không có hiệu lực pháp lý (tín tệ).
- Tiền giấy pháp định (Paper money): tiền do NHT phát
hành có hiệu lực pháp lý thanh toán bắt buộc.
Ƣu điểm:
+ Tiết kiệm chi phí l u thông
+ Khắc phục tình trạng thiếu ph ơng tiện l u thông
+ Đ ợc chia ra nhiều mệnh giá nên tiện lợi cho việc sử dụng
+ Tiện lợi cho việc vận chuyển và bảo quản.
Hạn chế:
+ Dễ bị làm giả
+ Dễ lạm phát
10
Tiền dấu hiệu…tiền tín dụng
NHTM
Tiền tín dụng là tiền nằm trong các tài khoản mở
tại ngân hàng.
C ăsởăraăđ i: nhu cầu thanh toán qua NH
uăđi m:
+ Nhanh gọn và an toàn
+ Đẩy nhanh tốc độ l u thông tiền tệ
+ Tiết kiệm chi phí l u thông
+ Nhà n ớc có thể kiểm soát đ ợc KL tiền trong LT.
…liệu tiền mặt có thể bị thay thế hoàn
toàn bằng tiền tín dụng?
11
* Tính chất của tiền tệ
Tínhăđ
căch pănh n
Tínhăd ănh năbi t
Tínhăcóăth ăchiaănh ăđ
Tínhălơuăb n
Tínhăd ăv năchuy n
Tínhăkhanăhi m
Tínhăđ ngănh t
c
12
4
8/14/2015
Khái niệm tiền tệ:
Tiền tệ là một phƣơng tiện trao đổi, là
đơn vị để đo lƣờng giá trị của các hàng
hoá khác đƣợc pháp luật hay nhiều
ngƣời thừa nhận và ngƣời sở hữu nó
có thể sử dụng để phục vụ cho những
nhu cầu trong đời sống kinh tế- xã hội.
13
5. Vai trò của tiền tệ
5.1. Đối với kinh tế vĩ mô:
là công cụ để XD kế hoạch PTKT và thiết lập các MQH
cân đối lớn về mặt giá trị trong nền KT;
là công cụ để XD hệ thống các chỉ tiêu kiểm soát về mặt
giá trị đối với các hoạt động kinh tế;
là cơ sở hình thành nên hoạt động TC- TD nhằm phân phối
lại vốn tiền tệ trong toàn bộ nền KT.
5.2. Đối với kinh tế vi mô:
thúc đẩy SX và trao đổi h.hoá mở rộng và phát triển;
là ph ơng tiện để đo l ờng tổng chi phí, tổng thu nhập,
xác định mức lưi, lỗ của DN thúc đẩy khả năng cạnh
14
tranh của các DN
6. Đo lƣợng tiền trong lƣu thông (MS)
1. Khối tiền giao dịch (M1):
tiền mặt l u hành,thẻ TD, NT tự do chuyển đổi, vàng, ngân
phiếu,TG không kỳ hạn,TG trên TK có thể phát séc để rút tiền.
2. Khối tiền mở rộng (M2):
- M1
- TG ngắn hạn, trái phiếu ngắn hạn
3. Khối tiền mở rộng (M3):
- M2
- TG dài hạn, trái phiếu dài hạn...
4. Khối tiền tài sản (M4), bao gồm:
- M3
- Các CK có giá có khả năng hoán đổi trên TTTC.
Lựa chọn khối tiền nào?
15
5
8/14/2015
7- Một số học thuyết về cầu tiền tệ
(đọc thêm)
Quy luật lƣu thông tiền tệ c aăK.Marx.
Học thuyết số lƣợng tiền tệ thô sơ c aă
Irving Fisher (1887-1947).
Học thuyết về sự ƣa thích tiền mặt c aă
Keynes
Học thuyết số lƣợng tiền tệ hiện đại
c aăM.ăFriedman
16
B- NH NGăV NăĐ ăC ăB NăC AăTÀIă
CHÍNH
B NăCH T
CH CăNĔNGăVÀăVAIăTRÒăC AăTÀIăCHệNH
H ăTH NGăTÀIăCHệNH
17
1.B NăCH TăC AăTÀIăCHệNH
a.Xét về hình thức bên ngoài:
Từ biểu hiện bên ngoài củaTC: là tất cả các hiện
tượng thu, chi bằng tiền, là vốn bằng tiền, là các
hoạt động quản lý liên quan đến tiền bạc, tài
sản.v.v. ở các chủ thể trong XH.
P/ánh sự phân phối các nguồn TC kết
quả vận động của các nguồn TC: Quỹ tiền
tệ (QTT) đ ợc tạo lập và sử dụng.
Tài chính là quá trình phân phối các nguồn tài
chính (hay vốn) gắn liền với việc tạo lập và sử
dụng các quỹ tiền tệ nhằm đáp ứng nhu cầu
của các chủ thể kinh tế
18
6
8/14/2015
Quỹ tiền tệ
Quỹ tiền tệ là một lƣợng nhất định các nguồn tài
chính huy động đƣợc để sử dụng cho mục đích
nhất định.
.Các quỹ tiền tệ trongăxưăh i:
Quỹăti năt ăc aăNhƠăn că
Quỹăti năt ăc aăcácăDNăSXăhƠngăhoá,ăd chăv
Quỹ tiền tệ của các tổ chức tín dụng
Quỹ tiền tệ của các doanh nghiệp bảo hiểm
Quỹăti năt ăc aăkhuăvựcădơnăc
Quỹăti năt ăc aăcácăt ăch căxưăh i.
. Đặc điểm:
- Tính sở hữu
- Tính mục đích
- Tính vận động, th ờng xuyên liên tục
19
b. Nội dung bên trong của tài chính
Quáătrìnhăphơnăph iăcácăngu năTC t oăl păvƠă
s ăd ngăQTTlàm thay đổi lợi ích kinh tế c aă
cácăch ăth ă phản ánh các quan hệ KT giữa
các chủ thể KT.
baoăg mă:
● Quan hệ kinh tế giữa Nhà nước với các doanh
nghiệp
● Quan hệ kinh tế giữa Nhà nước với dân cư
● Quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp với
doanh nghiệp.
● Quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp với dân cư
● Quan hệ kinh tế giữa trong nước và ngoài nước.
20
B năch tăc aătƠiăchính
Tài chính là tổng thể các MQH kinh tế
nảy sinh trong quá trình phân phối các
nguồn tài chính thông qua việc tạo lập
hoặc sử dụng các quỹ tiền tệ, nhằm
đáp ứng các nhu cầu của các chủ thể
trong nền kinh tế.
Tại sao phải nghiên cứu bản chất của
tài chính?
21
7
8/14/2015
lƣu ý:
(i) Quản lý tài chính là quản lý cả 2 mặt của nó.
(ii) Bản chất của tài chính - các QH phân phối
d ới hình thức giá trị chịu sự chi phối bởi quy
luật mức độ sở hữu nguồn lực.
(iii) Tài chính là công cụ phân phối Sp trong
XH.Nó không chỉ đơn thuần là kết quả tiêu cực
của SX-TĐ mà tác động lại đến quá trình SXTĐ.
(iv) Không nên đồng nhất tài chính với tiền tệ,
bởi vì giữa tài chính và tiền tệ có sự khác
nhau.
10/10/2010
Dr. Nguyễn Thị Lan
22
2.ăCh cănĕngăc aătƠiăchính
2.1. Chức năng phân phối
Khái niệm
Đó là chức năng mà nhờ vào đó, các nguồn
tài chính đại diện cho những bộ phận của
cải xã hội được đưa vào các quỹ tiền tệ
(QTT) khác nhau để sử dụng cho những
mục đích nhất định của các chủ thể trong
xã hội.
23
Đặc điểm của chức năng phân phối
Đó là sự phân phối d ới hình thức giá trị,
nh ng không làm thay đổi hình thái giá trị.
Đó là sự phân phối luôn gắn liền với sự hình
thành và sử dụng các QTT nhất định.
Đó là sự phân phối diễn ra th ờng xuyên, liên
tục bao gồm cả phân phôi lần đầu và phân
phối lại. Trong đó, phân phối lại là chủ yếu.
Tại sao phải phân phối lại?
24
8
8/14/2015
2.2. Chức năng giám đốc
a) Khái niệm
Đó là chức năng mà nhờ vào đó việc kiểm tra
bằng đồng tiền được thực hiện đối với quá
trình vận động của các nguồn tài chính để tạo
lập các QTT hay sử dụng chúng theo các mục
đích đã định.
b) Đặc điểm của CN giám đốc
Đó là giám đốc bằng đồng tiền;
Đó là loại giám đốc rất rộng rưi, toàn diện
th ờng xuyên, liên tục và hiệu quả.
25
2.3. Mối quan hệ giữa hai chức năng
C.N phân phối của TC là C.N cơ sở -đòi
hỏi sự sự cần thiết của C.N giám đốc
đảm bảo cho quá trình phân phối đ ợc
đúng đắn theo mục tiêu đư định.
Ng ợc lại, nhờ sự vận dụng đúng đắn
C.N giám đốc đư làm cho C.N phân phối
của tài chính có điều kiện phát triển.
26
3.ăTi năđ ăquy tăđ nhăsựăraăđ iăvƠă
phátătri năc aătƠiăchính
Sự ra đời của của nền kinh tế hàng hoátiền tệ đư làm nảy sinh các quan hệ tài
chính (nhân tố khách quan)
Sự ra đời của Nhà nước làm nảy sinh các
quan hệ kinh tế gắn với hình thành và sử
dụng QTT tập trung của Nhà n ớc hình
thành lĩnh vực hoạt động tài chính Nhà
n ớc (nhân tố thúc đẩy phát triển)
27
9
8/14/2015
4.VAIăTRÒăC AăTÀIăCHệNH
Tài chính công cụ phân phối tổng sản
phẩm quốc dân
Tài chính công cụ quản lý, điều tiết vĩ mô
nền kinh tế
Tài chính công cụ kiểm soát các hoạt
động trong nền kinh tế.
28
5. H
ăTH NGăTÀIăCHệNHă(HTTC)
Kháiăni măHTTC:
HTTC là tổng thể các hoạt động tài
chính trong các lĩnh vực khác nhau,
nhƣng có quan hệ hữu cơ với nhau
về việc hình thành và sử dụng các
QTT của các chủ thể trong nền kinh
tế.
29
C uătrúcăc aăh ăth ngătƠiă
chính?
a) Đứng trên giác độ luân chuyển vốn
thì hệ thống tài chính bao gồm:
- Ng iăti tăki m
- Ng iăđầuăt
- Các trung gian tài chính
- Th ătr ngătƠiăchínhă
10
8/14/2015
Tài chính gián tiếp
V n
Các trung gian
tài chính
V n
V n
Ngƣời tiết kiệm:
1. Cácăh ăgiaăđình
2. Các DN
V n
3. Chínhăph
4.Ng iăn căngoƠi
Ngƣời đầu tƣ:
Th ătr ngă
ch ngăkhoán
V n
1.Các DN
2.Chínhăph
3.ăCácăh ăgiaăđình
4.ăNg iăn căngoƠi
Tài chính trực tiếp
C uătrúcăc aăh ăth ngătƠiă
chính?
b) Trên giác độ tạo lập và sử dụng QTT
thì HTTC do nhiều khâu tài chính hợp
thành:
Khâu tài chính là nơi hội tụ của các
nguồn tài chính, nơi diễn ra việc tạo lập
và sử dụng các QTT gắn liền với việc
thực hiện chức năng, nhiệm vụ của chủ
thể trong nền kinh tế.
32
Các tiêu chí xác định một khâu tài
chính
(1). Phải là một điểm hội tụ của các nguồn TC, là nơi
thực hiện việc "bơm" và "hút" các nguồn TC gắn với
việc tạo lập và sử dụng các QTT t ơng ứng;
(2). Nếu ở đó các hoạt động TC luôn gắn liền với một
chủ thể phân phối cụ thể, xác định
(3). Đ ợc xếp vào cùng một khâu TC nếu ở đó các hoạt
động TC có tính đồng nhất về hình thức các quan hệ
TC và tính mục đích của QTT trong lĩnh vực h/ động.
Thị trƣờng TC hay tài chính QT có
phải là một khâu TC độc lập ko?
33
11
8/14/2015
Các khâu trong HTTC:
1. Ngân sách nhà nƣớc: là khâu chủ đạo trong HTTC quốc
gia. Đây là một "tụ điểm" của các nguồn TC gắn với việc
tạo lập và sử dụng QTT tập trung của Nhà n ớc - quỹ
NSNN phục vụ cho hoạt động của Nhà n ớc
2. Tài chính DN: là khâu cơ sở trong HTTC quốc gia. Đây là
một "tụ điểm" của các nguồn TC gắn với việc tạo lập và sử
dụng QTT riêng có của DN phục vụ cho hoạt động
SXKD của DN.
3.Tín dụng: là một khâu quan trọng của HTTC. Tín dụng
chính là “tụ điểm” của các nguồn tài chính tạm thời nhàn
rỗi. Quỹ tín dụng đ ợc tạo lập bằng việc thu hút các nguồn
TC tạm thời nhàn rỗi, sau đó quỹ này đ ợc sử dụng để
cho vay, theo nguyên tắc hoàn trả có thời hạn và có lợi
tức.
34
Các khâu trong HTTC (tiếp)
4. Bảo hiểm (BH): Bảo hiểm là một khâu trong hệ
thống tài chính BH có nhiều hình thức và nhiều
QTT khác nhau, nh ng tính chất chung và đặc
biệt của các quỹ BH là đ ợc tạo lập và sử dụng
để bồi th ờng tổn thất cho những chủ thể tham
gia BH tùy theo mục đích của quỹ.
5. Tài chính các tổ chức XH và tài chính hộ gia
đình: Đây là một "tụ điểm" của các nguồn TC
gắn với việc tạo lập và sử dụng quỹ tiền tệ riêng
có của các tổ chức XH hoặc hộ GĐ phục vụ
cho mục đích tiêu dùng của tổ chức XH hoặc hộ
GĐ .
35
TÀI CHÍNH
QU CăT
NGÂN SÁCH
NHÀăN
C
TÀI CHÍNH
DOANHăNGHI P
TÀI CHÍNH
QU CăT
TÀI CHÍNH CÁC
T ăCH CăTệNăD NG
TH ăTR
NGă
TÀI CHÍNH
TÀIăCHệNHăH ăGIAăĐỊNHă
VÀăT ăCH CăXH
TÀI CHÍNH
QU CăT
TÀI CHÍNH CÁC DN
B OăHI M
TÀI CHÍNH
36 QT
12
8/14/2015
Đoăl ngăsựăphátătri năc aăh ă
th ngătƠiăchính- Đ ăsơuătƠiăchính
Sựăphátătri năc aăth ătr
ngăti năt
- Tỷ số giữa tổng ph ơng tiện thanh toán trong nền
kinh tế và GDP: M2/GDP;
- Tỷ số giữa tiền gửi NH và GDP: D/GDP.
- Tỷ số giữa tổng tín dụng và GDP: CR/GDP.
- Tỷ số giữa tổng tín dụng t nhân và GDP
- Tỷ số giữa tín dụng t nhân trên tổng tín dụng.
Sựăphátătri năc aăth ătr ngăv n:
- Tổng giá trị cổ phiếu niêm yết/GDP
- Tổng giá trị trái phiếu công ty/GDP
CỂUăH IăÔNăT P
Tại sao sự xuất hiện của "vật trung gian" trong trao đổi lại đánh dấu b ớc chuyển biến quan trọng
trong lịch sử phát triển của tiền tệ?
2) Bằng kiến thức đư đ ợc học, hưy chứng minh rằng: Tiền tệ ra đời gắn liền với sự phát triển của sản
xuất và l u thông hàng hoá.
3) Theo anh, chị thì buôn bán hàng đổi hàng có thể chấm dứt vĩnh viễn trong các nền kinh tế đ ơng
đại không? tại sao?
4) Ngoài những "tiêu chuẩn tiện lợi" về tiền trong ch ơng này, theo anh chị, tiền còn cần có những
"tiêu chuẩn tiện lợi" khác nữa không? Tại sao?
5) Điều gì sẽ xảy ra nếu trong nền kinh tế hiện đại toàn bộ tiền của nền kinh tế biến mất?
6) Tiền có những chức năng nào? chức năng nào là cơ bản và quan trọng nhất? vì sao? Mối quan hệ
giữa các chức năng?
7) Các chức năng của tiền đư đ ợc vận dụng nh thế nào trong các hoạt động thực tiễn?
8) Vì sao việc chuyển từ loại tiền có giá trị thực sang tiền dấu hiệu đ ợc xem là một b ớc phát triển
trong lịch sử tiền tệ?
9) Định nghĩa M1 và M2. M1 bao gồm những bộ phận nào? M2 bao gồm những bộ phận nào không có
trong M1?Liên hệ từng bộ phận của M2 với các yếu tố đứng đằng sau cầu vì tiền.
10) ảnh h ởng đối với M1 trong những tr ờng hợp sau là gì? (giả thiết các yếu tố khác không thay đổi).
a) GDP thực tế tăng
b) Mức giá tăng
c) Lưi suất của tiền gửi tiết kiệm và chứng khoán kho bạc tăng
d) Giá cả, l ơng và thu nhập đều tăng gấp đôi.
1)
13