Professional Documents
Culture Documents
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng ∆1 và song song với đường thẳng ∆ 2 .
2. Xác định điểm A trên ∆1 và điểm B trên ∆ 2 sao cho đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ
nhất.
Câu IV.( 1 đ)
π
2
1. Tính tích phân
∫
0
1 − sin 2xdx
Phần riêng ( 3 đ)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu V.a
1. Trong mp với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng d : x –
4y – 2 = 0, cạnh BC song song với d. Phương trình đường cao BH : x + y + 3 = 0 và
trung điểm của cạnh AC là M(1;1). Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C.
Thạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành Tài
2. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau?
Tính tổng của tất các số tự nhiên nói trên.
Câu VI. a
Trên mp tọa độ, hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn bất đẳng thức
z −1− i < 1.
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA
vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Trên cạnh SA lấy điểm
a 3
M sao cho AM = . Mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích khối chóp
3
S. BCNM.
Câu VI.b
Giải phương trình z3 + i = 0 trên tập số phức.
……………………………….Hết……………………………………………………….
Thạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành Tài
Câu V.b
2. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA là đường cao của hình
chóp. Cho AB = a, SA = a 2 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD . Chứng
minh SC ⊥ (AHK) và tính thể tích hình chóp OAHK.
Câu VI.b
2i 2010
Tính ( )
1+ i
……………………………………..Hết ……………………………………………..
Thạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành Tài
π
2.Giải phương trình 2sin(2 x − ) + 4sin x + 1 = 0
6
Câu III (1 đ) Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có AB =a, AC = 2a, AA1 = 2a 5 và
∠BAC = 1200 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC1. Chứng minh MB ⊥ MA1 và tính
khoảng cách từ điểm A tới mp(A1BM).
Câu IV (1 đ)
1 1 1
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn + + = 2010 . Tìm giá trị lớn nhất của
x y z
1 1 1
biểu thức P = + + .
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z
Câu V(1 đ)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và
y= 2 − x2
Phần riêng ( 3 đ)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a ( 2 đ)
Thạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành Tài
……………………………………………Hết……………………………………………
Thạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành Tài
x − 1 + 3 − x − ( x − 1)(3 − x ) = m .
π
Câu V ( 1 đ) Chứng minh rằng nếu 0 < x < thì 2sinx + 2tanx > 2 x+1 .
2
Phần riêng ( 3 đ)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a ( 2 đ)
1. Trong mp với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại B, với A(1;-1); C(3;5). Điểm B
nằm trên đường thẳng d : 2x – y = 0. Viết phương trình các đường thẳng AB, AC.
2.Từ các số 0, 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác
nhau, trong đó có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau.
Câu VII.a (1 đ)
Thạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành Tài
Tìm tập hợp các điểm M trên mp phức biểu diễn số phức sau z − 1 + i = 2
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b ( 2 đ)
1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mp( P) : 2x + 2y + z – m2 – 3m = 0 ( m là
tham số ) và mặt cầu ( S) : (x -1 ) 2 + ( y + 1) 2 + ( z -1 )2 = 9. Tìm m để mp( P ) tiếp xú c
với mặt cầu( S) . Với m vừa tìm được, hãy xác định tọa độ tiếp diểm của mp( P) và mặt
cầu (S).
2. Cho hàm số f(x) = x log x 3 ( 0 < x ≠ 1 ). Tính f’(x) và giải bất phương trình f '( x ) ≤ 0 .
Câu VII.b ( 1 đ)
Giải phương trình sau trên tập số phức z4 – 8z2 – 9 = 0.
……………………………….Hết……………………………………………………..
Thạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành Tài
x 3π
4sin 2 − 3cos2 x = 1 + 2 cos2 ( x − )
2 4
Câu III ( 1 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông
góc với mp(ABCD) và SA = a. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính theo a khoảng
cách từ điểm S đến đường thẳng BE.
5
Câu IV ( 1 đ) Giả sử x, y là hai số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y = . Tìm
4
4 1
giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + .
x 4y
Câu V ( 1 đ)
π
2
Tính tích phân
∫ 1 − cos3 x sin x cos5 xdx
6
Phần riêng ( 3 đ)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a ( 2 đ)
Thạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành Tài
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x – 7y + 10 = 0. Viết phương
trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng d1 : 2x + y = 0 và tiếp xúc với đường thẳng d
tại A(4;2).
Câu VII.a ( 1 đ)
Tìm tập hợp các điểm M trên mp phức biểu diễn số phức sau 1 < z ≤ 2
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b ( 2 đ)
1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm I(0;0;1), K( 3;0;0). Viết phương
trình mp đi qua hai điểm I, K và tạo với mp(Oxy) mọt góc bằng 600.
2. Tìm hệ số của x7 trong khai triển đa thức (2 – 3x)2n , trong đó n là số nguyên dương
1 3 5 2 n+1
thỏa mãn C2n+1 + C2n+1 + C2n+1 + ... + C2n+1 = 1024 ( Cnk là tổ hợp chập k của n phần
tử)
Câu VII.b ( 1 đ)
Giải phương trình sau trên tập số phức z5 + z4 + z3 +z2 + z2 + z + 1 = 0.
…………………………….Hết…………………………………………………..