« Home « Kết quả tìm kiếm

Week 1: Giới thiệu phân tích và thiết kế hệ thống thông tin


Tóm tắt Xem thử

- Tên học c phần ph n: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 2.
- 3iều 3i u kiện ki n học c phần ph n: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: IT3090 Cơ sở dữ liệu, IT3100 Lập trình hướng đối tượng Học phần song hành: 2 6.
- Mụcc tiêu học c phần ph n: Học phần này giúp sinh viên nắm bắt được các khái niệm cơ bản về mô hình hóa hướng đối tượng.
- Sinh viên được giới thiệu một quy trình phân tích, thiết kế hướng đối tượng cụ thể áp dụng cho các dự án phát triển phần mềm.
- Bên cạnh đó sinh viên cũng được giới thiệu một ngôn ngữ mô hình hóa hướng đối tượng (UML) và được làm quen với các công cụ hỗ trợ mô hình hóa, chẳng hạn như Rational Rose.
- Sau khi học xong học phần này, yêu cầu sinh viên có khả năng: Lập trình hướng đối tượng, phân tích hướng đối tượng, thiết kế hướng đối tượng, ngôn ngữ mô hình hóa hướng đối tượng UML Áp dụng lập trình, phân tích và thiết kế hướng đối tượng trong xây dựng hệ thống thông tin.
- Học tập phong cách làm việc theo nhóm, biết cách lên kế hoạch phân công công việc để hoàn thành một dự án xây dựng hệ thống thông tin đúng tiến độ.
- Tài liệu li u tham khảo kh o [NVB05] Nguyễn Văn Ba, “Phát triển hệ thống hướng đối tượng với UML 2.0 và C.
- NXB 3ại học quốc gia Hà nội, 2005 [DVB97] 3oàn Văn Ban, “Phân tích và thiết kế hướng đối tượng.
- NXB Khoa học và Kỹ thuật, 1997 [DVD02] 3ặng Văn 3ức, “Phân tích và thiết kế hướng đối tượng bằng UML”, NXB Giáo dục, 2002 [Booch98] Grady Booch, “Object Oriented Analysis and Design with applications”, Addson-Wesley, 1998 [Gamma94] Eric Gamma, Richard Helm, Ralph Johnson, John M.
- Vlissides, “Design Pattern: Elements of Reusable Object- oriented Software”, Addson-Wesley, 1994 4 Khái niệm về Hệ thống thông tin Vai trò của HTTT trong thực tế Vòng đời phát triển HT(TT) Các phương pháp phát triển HT(TT) Nhóm phát triển hệ thống và vai trò Ngôn ngữ mô hình hóa UML 5 Hệ thống bao gồm một nhóm các thành phần có quan hệ ràng buộc lẫn nhau, có tương tác lẫn nhau tạo nên một thể thống nhất Hệ thống thông tin là một tập hợp gồm nhiều thành phần mà mối liên hệ giữa các thành phần này cũng như liên hệ giữa chúng với các hệ thống khác là liên hệ thông tin với nhau.
- TP QUYẾT ĐỊNH Quyết định Báo cáo Thông tin vào Thông tin ra từ từ môi trường TP THÔNG TIN môi trường ngoài ngoài Thông tin Thông tin Điều hành Kiểm tra TP TÁC NGHIỆP Nguyên liệu vào Sản phẩm ra Hệ thống thông tin theo quan điểm hệ hỗ trợ ra quyết định Thời gian trả lời: được tính bằng khoảng thời gian từ khi thông tin được hệ thống tiếp nhận đến khi hệ thống tác nghiệp nhận được quyết định tương ứng với thông tin đến.
- Kiểu sản phẩm của hệ thống tác nghiệp.
- Khối lượng thông tin được xử lý.
- 3ộ phức tạp về cấu trúc của hệ thống.
- 3ộ tin cậy của hệ thống.
- 10 Một hệ thống thông tin được xem là có hiệu lực nếu nó góp phần nâng cao chất lượng hoạt động và quản lý tổng thể của một tổ chức, nó thể hiện cụ thể trên các mặt.
- 3ạt được mục tiêu thiết kế đề ra của tổ chức.
- Có độ tin cậy cao, đáp ứng được các chuẩn mực của một hệ thống thông tin hiện hành.
- Sản phẩm có giá trị xác đáng: thông tin đưa ra là đúng đắn, kịp thời, có ý nghĩa thực tiễn .
- Ba nhóm phương pháp: 13 Phân tích thiết thi t kế k có cấu c u trúc (Structured Design.
- eXtreme-Programming based 14 Thực hiện tuần tự các bước trong quy trình phát triển hệ thống Sử dụng các mô hình và biểu đồ kỹ thuật để mô hình hóa quy trình nghiệp vụ của hệ thống Mức vật lý Mức tổ chức Mức quan niệm thiết bị con người Xử lý Thông tin Lập kế hoạch Phân tích Thiết kế Thực hiện 17 PHÂN TÍCH THIẾT KẾ Hệ thống cũ họat động như thế nào? Hệ thống mới Xác định hệ thống phải làm gì? mới phải làm như thế nào? Tìm hiểu yêu cầu thực tế Hệ thống cũ và yêu cầu sử dụng.
- Bắt đầu Phân tích nghiệp nghi p vụ v Phân tích các yêu cầu nghiệp vụ và vai trò của hệ thống trong việc thực hiện các yêu cầu nghiệp vụ này 3ưa ra các quy trình nghiệp vụ “mới” và các chính sách Phân tích hệ h thống th ng Xác định công nghệ sử dụng Thiết kế các quy trình nghiệp vụ đề xuất và HTTT theo quy chuẩn 20 Phân tích cơ sở s hạ tầng ng Xác định và đảm bảo hệ thống tương thích với cơ sở hạ tầng (đã có và/hoặc sẽ xây dựng) Phân tích và quản qu n lý biến bi n động đ ng Quản Qu n trị tr dự án  Quản lý các nhóm làm việc  Xây dựng và quản lý tiến độ dự án  Lập kế hoạch và điều phối sử dụng các tài nguyên Nhiệm Nhi m vụ v  Người tư vấn  Chuyên gia  Tác nhân thay đổi Yêu cầuu các kỹ năng cần c n thiết thi t  Phân tích  Kỹ thuật  Quản lý  Quan hệ cá nhân 22 Nhu cầu của công việc, dùởbất kỳvịtrí nào Có đóng góp xứng đáng khi phát triển, bảo trì HTTT Khẳng định vai trò kỹ sư CNTT hiện tại và định hướng làm việc trong lĩnh vực HTTT Hai V Pham [email protected] 23 8