- Đào Thanh Bình n tình ch bng d. - nhit tình ca tp th các phòng nghip v Ngân hàng Nông nghip & Phát trin Nông thôn Vit Nam chi o mu ki. - Tác gi rt mong nhc ý ki a các Thy, Cô, bng nghi. - 3 CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ THUYẾT CHUNG VỀ DỊCH VỤ THẺ VÀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI. - Vai trò ci vi s phát trin kinh t. - Các hong ch yu c i. - 10 1.2.1 Tng quan v th. - Dch v th c i. - 22 1.3 Phát trin dch v th ca NHTM. - m v phát trin dch v th ca NHTM. - 25 1.3.3 Các nhân t n phát trin dch v th ca NHTM. - Kinh nghim v phát trin dch v th ca mt s c Bài hc, kinh nghim áp dng vào hong ca NHTM Vit Nam. - 34 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH TUYÊN QUANG. - 35 2.1 Tng quan v Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam -chi nhánh Tuyên Quang. - 35 2.1.1 Lch s hình thành và phát trin. - 35 2.1.2 Ch m v u t chc qun lý ca Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam Chi nhánh Tuyên Quang. - ng kinh doanh ca Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam chi nhánh Tuyên Quang trong nh. - 40 2.2 Phân tích thc trng phát trin dch v th ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam chi nhánh Tuyên Quang. - 46 2.2.1 Các sn phm và tin ích ca dch v th Ngân hàng Nông nghip Vit Nam chi nhánh Tuyên Quang. - 46 2.2.2 Kt qu kinh doanh dch v th ti ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam chi nhánh Tuyên Quang. - u t nh hunn phát trin sn phm dch v th Agribank. - dch v th ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam - Chi nhánh Tuyên Quang. - 73 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀ KHUYẾN NGHỊ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH TUYÊN QUANG. - ng mc tiêu phát trin dch v th ti Ngân hàng Nông nghip và phát trin Nông thôn Vit Nam chi nhánh Tuyên Quang. - 74 v 3.2 Gii pháp phát trin dch v th ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam chi nhánh Tuyên Quang. - o và cng c a ngun nhân lc ca ngân hàng. - i vi Hi th ngân hàng Vit Nam. - 88 vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Giải nghĩa ATM (Automatic Teller Machine) Máy rút tin t ng Agribank Ngân hàng nông và phát trin nông thôn Vit Nam Banknet Công ty c phn chuyn mch tài chính quc gia CN Chi nhánh ĐVCNT. - chp nhn th NAPAS Công ty c phn thanh toán quc gia Vit Nam NHNN c NHPHT Ngân hàng phát hành th NHTM i NHTMCP i c phn NHTTT Ngân hàng thanh toán th POS (Point of Sale) Thit b chp nhn thanh toán th PIN (Personal Identification Number) Mã s cá nhân TCTQT T chc th quc t TTT Trung tâm th vii DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Cơ cấu nguồn vốn huy động của Agribank Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2014-2016. - Tính cấp thiết của đề tài Hin nay vi xu th hi nhp kinh t quc t i ti Vi i và thách th c kinh doanh dch v ngân hàng. - Vic phát trin và ng hoá các hình thc thanh toán không dùng tin mt vi công ngh hii, dch v t toàn cu theo thông l quc t nhm nâng cao hiu qu ho u kin cn thi. - i tn ti và phát trin trong xu th vy s i ca hình thc thanh toán dch v th là mt tt yu khách quan nhm ng hóa hình th c coi là mt phá, nhanh chóng tr n thanh toán ph bi ng nht hin nay chim v trí quan trng trong ho. - thành công c thanh toán ph bin và có v trí quan trng trong các công c thanh toán không ch tc phát trin mà còn t n nói chung và ti Vit Nam nói riêng. - nhân viên, mni hong và s ngng n l. - n vào s nghip phát trin kinh t Vit Nam, Agribank t trin khai nhiu loi sn phm th và n phm dch v th tr thành sn phn trong vic thc hin m ng hóa sn phm, dch v ngân hàng, Là mt Chi nhánh ca Ngân hàng Nông nghip và phát trin Nông thôn Vit Nam, Agribank chi nhánh t. - có th phát tria th ng ti nhiên, hin nay dch v th ca Ngân hàng Nông nghip và phát trin Nông thôn Vit Nam chi nhánh tnh Tuyên Quang v t t l ng trong mi. - vi các loi hình dch v mà ngân hàng hi. - i vi Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam Chi nhánh Tuyên Quang là ph a ti viy, phát trin dch v th ca loi hình dch v my ti. - tài: “Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh Tuyên Quang” làm lut nghip. - lý thuyt v dch v th và phát trin dch v th ca NHTM. - c trng phát trin dch v th ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam Chi nhánh Tuyên Quang: Kt qu t c, nhng tn ti, hn ch cùng các nguyên nhân. - xut mt s gii pháp và khuyn ngh nhm phát trin dch v th ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam Chi nhánh Tuyên Quang, giúp cho Chi nhánh và Ngân hàng thc hi. - c phát trin n ti 3. - Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ng nghiên cu: Dch v th c. - n phát trin dch v th ca Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn Vit Nam Chi nhánh Tuyên Quang Phm vi nghiên c. - tài tp trung nghiên cu thc trng phát trin dch v th ca Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam chi nhánh n và tìm gii pháp phát trin dch v th Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam chi nhánh Tuyên Quang giai n . - s liu ca nghip v phát hành và thanh toán th ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit 3 Nam chi nhánh Tuyên Quang, so sánh, tng hp, kt hp gia lý lu. - Những đóng góp mới của đề tài Lu u khoa hc khách quan nh trin dch v th do Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam - Chi nhánh Tuyên Quang cung cp nhm m. - giúp Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam - Chi nhánh Tuyên Quang phát trin dch v th. - Kt h phát trin dch v th Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam - Chi nhánh Tuyên Quang thông qua các ch nh tính và ch ng. - i pháp thit thc, mang tính hiu qu cho cho Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam - Chi nhánh Tuyên Quang. - thc hin phát trin dch v th: Gii pháp v phát trin và hoàn thi a các dch v th hin có. - Gii pháp phát trin mt s dch v th m i u th i pháp nh các phân khúc khách hàng và xây d hàng. - lý thuyt chung v dch v th và phát trin dch v th ca i Chƣơng 2. - Thc trng phát trin dch v th ti Ngân hàng Nông nghip và phát trin Nông thôn Vit Nam chi nhánh tnh Tuyên Quang Chƣơng 3. - Gii pháp và khuyn ngh nhm phát trin dch v th ti Ngân hàng Nông nghip và phát trin nông thôn Vit Nam chi nhánh Tuyên Quang 4 CHƢƠNG I CƠ SỞ LÝ THUYẾT CHUNG VỀ DỊCH VỤ THẺ VÀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1. - Tổng quan về ngân hàng thƣơng mại 1.1.1. - Khái niệm, đặc điểm của ngân hàng thƣơng mại Khái niệm của ngân hàng thương mại. - phát trin ca kinh t. - i (NHTM) là lo c thc hin tt c các hong ngân hàng và các ho. - nh ca Lut này nhm mc tiêu li nhu ng ngân hàng là vic kinh doanh, cung ng xuyên mt hoc mt s các nghip v n tin gi, cp tín dng, cung ng dch v thanh toán qua tài kho. - Đặc điểm của ngân hàng thương mại Mt là, ho i là hình thc kinh doanh kim li, i mc tiêu li nhun là ch yu. - Ngân hàng thc hin hai hình thc hot ng là kinh doanh tin t và dch v ng kinh doanh tin t c biu hin nghip v ng vi các hình th. - Các hong dch v c biu hin thông qua các nghip c sn có v tin t, thanh toán, ngoi hi, ch. - u kin kht khe do pháp lut u kin v v mc phép hong trên th ng. - ri ro u so vi các hình th ng có ng sâu sc ti các ngành khác và c nn kinh t. - S y là do trong hong ngân c bit là hong kinh doanh tin t do các ngân hàng ti ng vn ci khác r. - tránh r c xy ra, nhm kim soát, làm gim nh nhng tn hi do ngân hàng v n gây ra, chính ph các quc t ra nho lut riêng, nhmo cho ho c vn hành an toàn, hiu qu trong nn kinh t th ng. - Vai trò của NHTM đối với sự phát triển kinh tế Cùng vi s phát trin ca nhiu ngành ngh khác nhau, t i và phát tri t quan trng trong vic xây dng và phát trin nn kinh t th gii. - tt c c, h th ng phát trin p trung nhng khon tin nhàn ri trong nn kinh t. - Bng hong c. - Ngân hàng giúp cho các nhà kinh doanh trong vic nâng cao hiu qu s dng vn.Ngân hàng khuyn khích tit kim trong nn kinh t. - Hong ngân hàng có tác du tit s dch chuyn ca vdn bình quân hóa t sut li nhun, góp phn chuyn du kinh t và phát trin vùng. - Ngân hàng tài tr cho các ho. - y phát trin i quc t. - Chức năng của Ngân hàng thƣơng mại Chức năng là trung gian tín dụng Ngân hàng làm trung gian tín dng khi nó là cu ni gii có vn và i cn vn. - Nó quynh s duy trì và phát trin ca ngân hàng, ng th. - ngân hàng thc hin các ch. - Chức năng làm trung gian thanh toán i sng hàng ngày din ra rt nhiu giao dch, thanh toán bng tin mt.Nu mi kho u s dng tin mt s khin các công vic tr nên phc tp, tn kém và có ri ro cao. - 7 Chức năng tạo phương tiện thanh toán Qua vic thc hin hai ch c mng khách hàng và s lng tin gi khá ln, bng cách dùng tin gi c. - tc khng tin gu tiên (Tin gi s dng Séc), kh. - Các hoạt động chủ yếu của Ngân hàng thƣơng mại Ngày nay, các ngân hàn n, tham gia vào rt nhi. - các hong ch yu, tác gi có th phân chia thành 3 nhóm hong sau. - Hoạt động huy động vốn ng vn là hong quan trng c i. - Hong này mang li ngun v. - ngân hàng thc hin các ho cp các dch v ngân hàng cho khách hàng ho. - Tuy nhiên trong khuôn kh lu ng vn c i c gii hn là ho ng vn n vi các hình thng vn là. - huy ng vn ca t ch c thc ngân hàng c chp thun. - Vay vn t các t chc tín dng khác hong ti Vit Nam và ca các t chc tín dc ngoài. - Các ngân hàng hin nay ch yng vn thông qua nhn tin gi ca các t chc, cá nhân và các t chc tín d i hình thc tin gi có k hn, 8 tin gi không k hn và các loi tin gi khác. - Tin gng lãi ho ng lãi và phc hoàn tr i gi ti. - Ngân hàng thu hút vn t các t chc, cá nhân trong nn kinh t, tr thành i th qu cho vô s ng thi thc hin các lnh thu chi theo yêu cu. - c có nn kinh t phát trin, hu ht các t chc, doanh nghi u m tài khon ngân hàng. - Các giao dch thanh toán, thu chi c thc hin qua h thng ngân hàng b dc thc hin thông qua các lnh ca khách hàng bng các hình thc u nhim chi, u nhim thu. - Các ch tài khon u quyn cho ngân hàng thc hin các lnh chuyn tin trên tài khon ca mình. - Tuy nhiên, các ngun vn này luôn bing. - phát trin sn xut kinh doanh thì bên cnh tin gi thanh toán các ngân hàng rt chú trn ving tin gi có k h. - các ngân hàng có th. - y, bng nghip v ng ngun vn tin gi, có th nói ngân hàng nm trong tay mt b phn ln ca ci xã hi v mt giá tr, tc là vn tin t. - Mt hình thng vn khá ph bii vi nhi
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt