Academia.eduAcademia.edu
■Đại từ nhân xưng ○Đại từ nhân xưng ngôi 1: Tôi 我(wǒ) ○Đại từ nhân xưng ngôi 2: Bạn, Ngài (kính ngữ) 你(nǐ)・您(nín/敬称) ○Đại từ nhân xưng ngôi 3: Anh ấy, cô ấy, nó (động vật, sự vật) 他(tā/男性)・她(tā/女性)・它(tā/動物・無生物) ○Đại từ nhân xưng số nhiều ngôi 1: 我们(wǒmen)・咱们(zánmen / Cách nói ở miền Bắc.Trong trường hợp này thì 「我们」đã bao gồm cả đối phương) ○Đại từ nhân xưng số nhiều ngôi 2: 你们(nǐmen): Các bạn ○Đại từ nhân xưng số nhiều ngôi 3: 他们(tāmen/ Nam giới, hoặc bao gồm cả nam lẫn nữ)・ 她们(tāmen/ Nữ giới)・ 它们(tāmen/ Động vật, sự vật) ■Đại từ chỉ nơi chốn ○Số ít chỉ những vật ở cự ly gần (Cái này) 这(zhè)・这个(zhège) ○Số nhiều chỉ những vật ở cự ly gần (Những cái này) 这些(zhèxiē) ○Số ít chỉ những vật ở cự ly xa (Cái đó, cái kia) 那(nà)・那个(nàge) ○Số nhiều chỉ những vật ở cự ly xa (Những cái đó, những cái kia) 那些(nàxiē) ○Số từ dùng để hỏi (Cái nào ) 哪(nǎ)・哪个(nǎge) ○Số từ dùng để hỏi với số nhiều (Những cái nào ) 哪些(nǎxiē) ■Nghi vấn từ ○Cái gì (What) 什么(shénme) ○Ai (Who) 谁(shéi)・哪个(哪位) (nǎge/nǎwèi) ※「哪个」cũng bao hàm ý “ Người nào?”「哪位」là kính ngữ dùng để hỏi “Vị nào?” của 「哪个」 ○Ở đâu (Where) 哪里(nǎli)・什么地方(shénme dìfang) ※Trong 「什么地方」còn bao gồm cả nghĩa “Nơi như thế nào?” ○Khi nào (When) 什么时候(shénme shíhòu) ○Tại sao (Why) 为什么(wèishénme) ○Thế nào (How) 怎么(zěnme) ○Bao nhiêu (How many) 几(jǐ)・多少(duōshao) ※Từ 「几」dùng để nói về số lương dưới 10, còn 「多少」để chỉ số lượng trên 10. ■Các động từ cơ bản 是(shì):Là ~. Gần với động từ chỉ trạng thái đặt ở động từ be của tiếng Anh. 在(zài):Ở, tại. Gần với động từ tồn tại đặt ở động từ be của tiếng Anh. 做(zuò):Làm, tổ chức. Gần với “Do” của tiếng Anh. 有(yǒu):Có, sở hữu (thể hiện sự tồn tại, sở hữu). Gần với “Have” trong tiếng Anh. 喜欢(xǐhuan):Thích. Giống với “Like” trong tiếng Anh. 要(yào):Muốn, cần, phải.” Want”, “Need” trong tiếng Anh. 想(xiǎng):Suy nghĩ, muốn. “Think”, “Want to “ trong tiếng Anh. 知道(zhīdao):Biết, hiểu. Tương đương với “ Know” trong tiếng Anh. 用(yòng):Sử dụng. “Use” trong tiếng Anh 做(zuò):Làm , chế tạo. “ Make” trong tiếng Anh. 去(qù):Đi, “Go” trong tiếng Anh. 走(zǒu):Đi bộ, rời khỏi. “Walk/Leave (for)” trong tiếng Anh. 坐(zuò):Ngồi, ngồi lên xe, leo lên xe.Tương đương với “Sit down”, “take a seat”, “get on”, “take” trong tiếng Anh. 吃(chī):Ăn. “Eat” trong tiếng Anh” 喝(hē): “Drink” trong tiếng Anh. 住(zhù):Ở. “ Live(in, at)” trong tiếng Anh. 穿(chuān):Mặc. “Wear”, “put on” trong tiếng Anh. 睡觉(shuìjiào):Ngủ. “Sleep” trong tiếng Anh. 看(kàn):Thầy, xem, đọc. “Watch”, “Look(at)”, “See”, “Read” trong tiếng Anh. 听(tīng):Nghe, , nghe thấy. “Listen(to)”, “Hear” trong tiếng Anh. 说(shuō):Nói, kể, tường thuật.” Say”, “Tell”, “Speak”, “Talk” trong tiếng Anh. 工作(gōngzuò):Làm việc, lao động. “Work” trong tiếng Anh. 学习(xuéxí):Học. “Learn”, “Study” trong tiếng Anh. 打(dǎ): Đây là động từ đặc trưng trong tiếng Hoa. Là động từ thông thái thể hiện các dạng động từ bằng một động từ. Ban đầu nó có nghĩa là : Dùng tay để đánh, gõ” nhưng nó có thể được dùng với nhiều nghĩa khác và chúng tôi xin được giới thiệu đến các bạn một vài ví dụ cho trường hợp này như dưới đây Gọi điện/ Gõ chữ, Đánh mày/ Mở dù/ Có được (vật phẩm ,vé máy bay), Mua/ làm them/ (Chơi game, đánh cầu), Chơi/ (Bản thảo, mẫu), đánh thức, đánh/ ước lượng, tính toán/ thức thâu đêm/ giảm giá/ gặp gỡ, chào hỏi/ cãi lộn/ làm phiền/ dẫn đầu/ quyết chí/ làm những hành động thuộc về mặt sinh lý như Hắt hơi, ngáp…