« Home « Kết quả tìm kiếm

Dòng điện xoay chiều (CB)


Tóm tắt Xem thử

- Điện áp.
- 12.5: Dòng điện xoay chiều là dòng điện:.
- 12.9: Trong mạch điện xoay chiều, điện áp hiệu dụng là:.
- 12.17: Đặt điện áp u = U.
- Dòng điện trong mạch có:.
- 12.18: Một điện áp xoay chiều có biểu thức.
- Điện áp hiệu dụng của tụ điện tăng.
- Khi đặt điện áp.
- 13.5: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi:.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
- 13.7: Dòng điện xoay chiều trong mạch chỉ có điện trở thuần:.
- cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và pha ban đầu luôn bằng 0..
- Cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu mạch.
- so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch 13.8: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện.
- Mắc vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều.
- Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch..
- so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch..
- so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
- 13.12: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện.
- 13.13: Đặt điện áp u = U0cos(t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dịng điện tức thời chạy trong mạch là i.
- Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u..
- so với điện áp u..
- so với dòng điện i..
- Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
- 0,5() so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
- Đoạn mạch đó:.
- Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi:.
- 13.16: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuần R một điện áp xoay chiều thì cảm kháng ZL của cuộn dây bằng.
- Pha của dòng điện trong mạch so với pha điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:.
- trễ hơn góc 13.17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz.
- Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha.
- Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là:.
- so với điện áp ở 2 đầu tụ điện..
- so với điện áp ở 2 đầu đoạn mạch..
- so với điện áp ở 2 đầu đoạn mạch.
- 13.21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = Uosin(t.
- so với điện áp ở 2 đầu đoạn mạch 13.22: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.
- So với điện áp uAB ở hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện i qua mạch sẽ:.
- vuông pha 13.23: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = Uocos(t thì dòng điện trong mạch là.
- Khi điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện lệch pha.
- Điện áp đặt vào hai đầu mạch là.
- so với điện áp hai đầu mạch.
- Biểu thức điện áp hai đầu mạch là.
- (rad) 13.27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng UAB = 100 V thì dòng điện lệch pha 60o so với điện áp.
- Điện áp giữa hai bản tụ điện bằng:.
- Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều.
- 13.32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(t thì dòng điện trong mạch là i = I0cos((t.
- 13.33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz.
- Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha.
- 13.38: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cos(t.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:.
- 13.39: Đặt điện áp.
- 13.40: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp.
- 13.41: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện C một điện áp.
- Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức.
- 13.43: Đặt điện áp.
- Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng:.
- Nếu đặt điện áp.
- V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là UL = 5 V.
- Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng:.
- V Viết biểu thức: 13.46: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện.
- 13.47: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200.
- 13.48: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 200( có biểu thức u.
- i = cos(100(t – (/2) (A) 13.51: Đặt điện áp.
- i = 13.52: Đặt điện áp.
- Viết biểu thức điện áp hai đầu mạch:.
- Biểu thức điện áp hai đầu tụ C là:.
- 13.59: Đặt điện áp.
- Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
- Điện áp hai đầu mạch u = 200cos(100(t) (V).
- Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện giảm.
- Đặt vào hai đàu của đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = UOcos100(t (V).
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp.
- Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là:.
- 13.68: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (điện trở thuần R.
- Cường độ dòng điện trong mạch đồng pha với điện áp u.
- Cường độ dòng điện trong mạch bằng 0.
- giảm cường độ dòng điện.
- Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp.
- 10W 15.8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp.
- Đặt điện áp.
- 96,8 W 15.12: Đặt một điện áp xoay chiều u = Uocos2(t (V) có tần số f thay đổi được vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp.
- 45 Hz 15.13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp dao động điều hoà có biểu thức.
- Điện áp mạch cho trước.
- Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ( ZL) và tần số dòng điện không đổi.
- F, điện áp hiệu dụng hai đầu mạch UAB ổn định.
- 15.21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi.
- Đặt điện áp u =100.
- 0,6 15.29: Điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều.
- V, cường độ dòng điện trong mạch.
- Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần là U = 100V.
- 5W 15.32: Đặt điện áp.
- Máy biến áp là thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều..
- Khi nối hai đầu cuộn dây sơ cấp với điện áp.
- (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng:.
- Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức.
- tạo ra dòng điện xoay chiều.