« Home « Kết quả tìm kiếm

BỆNH HỆ HÔ HẤP BỆNH HỆ HÔ HẤP


Tóm tắt Xem thử

- NHI MăKHUẨNăHÔăH P - Viêm ph qu n cấp - Viêm ph i - Viêm ph i cấp tính mắc ph i trong cộng đ ng (Streptococcus Pneumoniae, H.
- Viêm ph i không điển hình mắc ph i trong cộng đ ng (Virus hợp bào hô hấp.
- Viêm ph i mắc ph i trong bệnh viện (Vi khuẩn gram âm, vi khuẩn đường ruột.
- Viêm ph i do hít - Viêm ph i mãn tính (Mycobacterium tuberculosis.
- Viêm ph i ở người suy gi m miễn dịch - Viêm ph i mắc ph i trong cộng đ ng.
- Viêm ph i do vi trùng + Viêm ph i do vi rút - Lao ph i VIểMăPH IăDOăVIăTRÙNG (Đông đ c nhu mô ph i) Ph ăqu nă Viêmăph iă ph ăviêm thùy PH ăQU NăPH ăVIểM VIểMăPH IăTHÙY VIểMăPH IăDOăVIRÚT (Viêm ph i k ) Phá hủy ph bào 1 Màng hyalin Tăng s n ph bào 2 Viêm ph iăk Phù mô k , chất ti t chủ y u là t bào Sung huy t đơn nhân H i phục.
- (Hi m khi xơ hóa mô k ) LAOăPH I Laoăph iănguyênăphát Laoăph iăthứăphát Laoăph iăti nătri n 4.ăăăăB NHăPH IăK TLC (dung tích ph i toàn phần): VC (dung tích sống): FEV1 (thể tích khí thở ra gắng sức/1 giây): Bình thường ho c FEV1/VC: 0,8 (bình thường) TLC: Total Lung Capacity VC: Vital Capacity FEV1: Forced Respiratory Volume/ 1 second) Nguyên nhân - Các bệnh ph i k có nguyên nhân được xác định: B nh bụi ph i Bệnh viêm ph i quá mẫn Bệnh ph i k do thuốc và một số độc chất Bệnh ph i k do nhiễm một số virút, vi khuẩn, nấm -Các bệnh ph i k chưa rõ nguyên nhân: xơ ph i vô căn Bệnh bụi phổi than (thể đơn thuần) Bệnh bụi phổi than (thể biến chứng) Bệnh bụi phổi silic Bệnh bụi phổi silic Bệnh bụi phổi asbestos 5.ăăăăB NHăPH IăTẮCăNGH NăMÃNăTệNH - Viêm ph qu n mãn - Hen ph qu n - Khí ph thũng TLC (dung tích ph i toàn phần): VC (dung tích sống): FEV1 (thể tích khí thở ra gắng sức / 1 giây): FEV1 / VC: 0,6