- Bài tập khảo sát chất lượng 1) Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hoá trị 2.-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H 2 SO 4 loãng thì thu được4,48lít khí H 2 (đkc).-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H 2 SO 4 đặc nóng thì thuđược 5,6 lít khí SO 2 (đkc). - Xác định kim loại M. - Phần khôngtan cho tác dụng với dd H 2 SO 4 đđ tạo 6,72 lít khí SO 2 ở đkc. - a.Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hh.b . - Cho hh trên tác dụng với H 2 SO 4 đđ khí tạo thành được dẫn qua dung dịchCa(OH) 2 1M sau 1 thời gian thu được 54 g kết tủa. - Tính V Ca(OH) 2 cần dùng 3) Đốt cháy hoàn toàn 8,96 l H 2 S (đktc) trong khí SO 2 (dư), người ta thấy tạothành a (g) chất rắn .Cho a gam chất rắn cháy trong 5,6 g Fe (nóng) rồi chosản phẩm hòa tan vào dd H 2 SO 4 đặc, nóng(dư), tính khối lượng khí tạo thànhvà tìm a g. - Muối trung hịa X + H 2 O 5) Đem hồ tan hết 3,9 gam hỗn hợp X gồm Mg và kim loại M (hố trị III) bằng dung dịch HCl dưthu được 4,48 lít khí (đktc)a.Tính thể tích dung dịch HCl 7,3% (D = 1,25 g/ml) đủ hồ tan 3,9 gam hỗn hợp X b.Xác định kim loại M, biết số mol của M gấp đơi của Mg trong hỗn hợp X 6) Để hòa tan 4g oxit Fe x O y cần 52,14 ml dd HCl 10%(D=1,05g/ml). - 7) Cho 31.84g hỗn hợp NaX, NaY (X,Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vàodd AgNO 3 dư, thu dư thu được 57,34g chất kết tủa.a. - Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. - 8) Một muối tạo bởi kim loại hố trị II với halogen. - Cho a gam hợp chất vào nước thu được 100ml dung dịchA. - Lấy 1/2 dung dịch, thêm lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được 9,4 gam kết tủa. - Cịn cho 1/2 dung dịch cịnlại tác dụng với Na 2 CO 3 dư thu được 2,1 gam kết tủa.a.Xác đinh cơng thức phân tử của muối b.Tính C M dung dịch A. - 9) Cho 2,55 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lit H 2 (đktc),dung dịch B và chất rắn C. - Cho C tác dụng với HCl dư sinh ra 0,224 lit khí H 2 (đktc), dung dịch E và chất rắnF. - Tính phần trăm về khối lượng của Al, Fe, Cu trong X: 10) Cĩ 2 kim loại A, B đều cĩ hố trị II. - Khối lượng nguyên tử của chúng tỉ lệ 3 : 5, số mol trong hỗn hợp tỉlệ 2 : 1. - Cho 8,8 gam hỗn hợp kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H 2 (đktc)a.Xác định A, B . - b.Nếu cho 8,8 gam hỗn hợp kim loại trên tác dụng với H 2 SO 4 đặc nĩng thì thu được V lít khí SO 2 (đktc).Cho V lít SO 2 đĩ tác dụng với 500ml dung dịch Ca(OH) 2 0,4M. - Hỏi thu được những muối nào? Tínhnồng độ mol/l các muối thu được (coi thể tích dung dịch khơng thay đổi) 11) Khi nhiệt phân 12,25g KClO 3 rắn, thu được hỗn hợp rắn A và 0,672 l khí ở(đktc). - Hòa tan A trong nướcrồi cho dd lội qua AgNO 3 dư thu được 4,305g chất kết tủa. - Tính thành phầnphần trăm của từng chất trong hỗn hợp A. - 12) Hoà tan hoàn toàn Fe x O y trong dung dịch H 2 SO 4 đâc nóng, thu được dungdịch A và khí B. - Sau đó làm tiếp các thí nghiệm sau: Cho khí B tác dụngvới dung dịch brôm, dung dịch NaOH, dung dịch Na 2 CO 3 , PCl 5 , khí clo (dướiánh sáng mặt trời).Cho dung dịch A phản ứng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa rồi đemnung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn A 1 . - Trộn A 1 với bột nhôm rồi nung ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp A 2 gồm các oxittrong đó có Fe n O m . - Hoà tan A 2 trong dung dịch HNO 3 thì thu được chất khí dễhoá nâu ngoài không khí.Viết đầy đủ các phương trình phản ứng xảy ra trong các quá trình thí nghiệm trên. - 13) Có 5 dung dịch đánh số từ 1 đến 5, đó là những dung dịch Ba(NO 3 ) 2 ,Na 2 CO 3 , MgCl 2 , K 2 SO 4 và Na 3 PO 4 ( số thứ tự không theo trật tự các chấthoá học). - Biết rằng:-Dung dịch 1 tạo thành kết tủa trắng với các dung dịch 3 và 4.-Dung dịch 2 tạo kết tủa trắng với dung dịch 4.-Dung dịch 3 tạo kết tủa trắng với dung dịch 1, 5.-Dung dịch 4 tạo kết tủa trắng với các dung dịch 1, 2, 5.Kết tủa sinh ra do dung dịch 1 và dung dịch 3 bị phân huỷ ở nhiệt độcao, tạo ra oxit kim loại. - 14) Khử hồn tồn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. - Dẫn tồn bộ khí sinhra vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy tạo thành 7 gam kết tủa. - Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hịa tanhết vào dung dịch H 2 SO 4 lỗng dư thì thu được 1,176 lít khí H 2 (đktc).Xác định cơng thức phân tử của oxit kimloại. - 15) Hịa tan hồn tồn 9,28 gam một hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn với số mol bằng nhau trong một lượng vừađủ dung dịch H 2 SO 4 đặc nĩng, thu được dung dịch Y và 0,07 mol một sản phẩm duy nhất chứa lưu huỳnh.Xác định xem sản phẩm chứa lưu huỳnh là chất nào trong số các chất sau : H 2 S, S, SO 2 ? 16) Cho 3, 87 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M, đượcdung dịch B và 4,368 lít H 2 (đktc).a . - Chứng minh rằng trong dung dịch B cịn dư axit. - Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.c. - Tính thể tích dung dịch C gồm NaOH 0,02M và Ba(OH) 2 0,01M cần trung hịa hết axit dư trong B.d. - Tính thể tích tối thiểu của dung dịch C (với nồng độ trên) tác dụng với dung dịch B để lượng kết tủa nhỏnhất. - Tính lượng kết tủa đĩ.e . - Tìm giới hạn khối lượng muối thu được trong dung dịch B. - 17) Tiến hành nung x 1 gam Cu với x 2 gam oxi thì thu được sản phẩm A 1 . - Sau khi khi tan thu được dung dịch A 2 và khí A 3 . - Khí A 3 khơng tạo kết tủa với dung dịchPb(NO 3 ) 2 nhưng làm nhạt màu dung dịch brom, được hấp thụ hồn tồn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,15 Mtạo ra 2,3 gam muối. - Khi cơ cạn dung dịch A 2 thì thu được 30 gam tinh thể CuSO 4 .5H 2 O. - Cho dung dịch A 2 tác dụng với dung dịch NaOH, để thu được lượng kết tủa nhiều nhất phải dùng ít nhất 300 ml dung dịch NaOH 1M. - Cho lượng kết tủa đĩ tan trong HCl vừa đủ, sau đĩ nhúng một thanh sắt vào dung dịch. - Sau thờigian phản ứng, khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam.a. - Tính khối lượng sắt đã tan vào dung dịch c. - Tính khối lượng muối cĩ trong dung dịch sau khi nhúng thanh sắt vào.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt