« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải pháp phát triển cho vay hộ sản xuất nông nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn-Chi nhánh Nghệ An


Tóm tắt Xem thử

- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI PHẠM VĂN PHÚ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHO VAY HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH NGHỆ AN LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH HÀ NỘI - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI PHẠM VĂN PHÚ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHO VAY HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH NGHỆ AN Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC TS.
- Tôi cũng xin cảm ơn Ngân hàng Nhà nước Việt Nam -Chi nhánh Nghệ An.
- Ban lãnh đạo cùng các đồng nghiệp thuộc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam-Chi nhánh Nghệ An và gia đình, bạn bè đã tạo điều kiện thuận lợi về thời gian, cung cấp về số liệu và giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn.
- Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2017 Học viên Phạm Văn Phú iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Tên viết tắt ý nghĩa Agribank : Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam .
- CBNV : Cán bộ nhân viên CNH-HĐH : Công nghiệp hóa, hiện đại hóa CV : Cho vay DN : Doanh Nghiệp HĐTD : Hợp đồng tín dụng HMTD : Hạn mức tín dụng HSXNo : Hộ sản xuất nông nghiệp NH NHNN NHNo&PTNT : Ngân hàng : Ngân hàng nhà nước : Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn NHTM : Ngân hàng thương mại No : Nông nghiệp PGD : Phòng Giao dịch SX : Sản xuất TCTD : Tổ chức tín dụng TNHH : Trách nhiệm hữu hạn VN : Việt Nam iv DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ BẢNG BIỂU Bảng 2.1.
- 38 Bảng 2.2: Quy mô, chất lượng cho vay của NHNo&PTNT tỉnh Nghệ An.
- 39 Bảng 2.3: Quy mô phát triển dịch vụ thẻ giai đoạn 2012-2016.
- 41 Bảng 2.4: Quy mô phát triển dịch vụ bảo hiểm ABIC giai đoạn 2012-2016.
- 41 Bảng 2.5: Quy mô phát triển dịch vụ chứng khoán giai đoạn 2012-2016.
- 41 Bảng 2.6: Một số chỉ tiêu HĐKD của NHNo&PTNT Nghệ An giai đoạn Bảng 2.7.
- Tổng hợp dư nợ phân theo thành phần kinh tế.
- 43 Bảng 2.8: Quy mô hoạt động cho vay hộ sản xuất nông nghiệp.
- 44 Bảng 2.9: Cơ cấu dư nợ Hộ gia đình Sản xuất nông nghiệp phân theo thời gian.
- 47 Bảng 2.10: Tình hình dư nợ Hộ gia đình Sản xuất nông nghiệp theo tài sản đảm bảo48 Bảng 2.11: Dư nợ cho vay Hộ gia đình Sản xuất nông nghiệp phân theo sản phẩm cho vay.
- 49 Bảng 2.12: Dư nợ cho vay Hộ gia đình Sản xuất nông nghiệp của các tổ chức tín dụng và thị phần đối với kinh tế hộ trên địa bàn.
- 50 Bảng 2.13: Tỷ lệ nợ xấu HSXNo/ Tổng dư nợ HSXNo.
- 51 Bảng 2.14: Vòng quay vốn tín dụng hộ sản xuất No.
- 52 Bảng 2.15: Thu lãi từ cho vay Hộ gia đình Sản xuất nông nghiệp, chênh lệch LS BQ đầu ra- đầu vào từ năm 2012- 2016.
- 53 Bảng 2.16: Số lượng phiếu khảo sát ý kiến Hộ gia đình Sản xuất nông nghiệp đã vay vốn tại NHNo&PTNT Nghệ An.
- 54 HÌNH VẼ Hình 2.1: Cơ cấu tổ chức của chi nhánh NHNo&PTNT tỉnh Nghệ An.
- 36 Hình 2.2: Cơ cấu tổ chức của chi nhánh loại III trực thuộc.
- 36 NHNo&PTNT Tỉnh Nghệ An.
- 36 Hình 2.3: Mạng lưới cho vay của NHNo&PTNT chi nhánh Nghệ An.
- 46 Hình 2.4: Tỷ trọng dư nợ theo sản phẩm của Hộ gia đình Sản xuất.
- 50 nông nghiệp năm 2016.
- 4 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CHO VAY HỘ GIA ĐÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI.
- 5 1.1 Tổng quan về ngân hàng thƣơng mại.
- 5 1.1.1 Khái niệm về ngân hàng thương mại.
- 5 1.1.2 Chức năng của ngân hàng thương mại.
- 6 1.1.3 Vai trò của ngân hàng thương mại.
- 10 1.1.4 Những hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại.
- 11 1.2 Khái niệm chung về hoạt động tín dụng ngân hàng thƣơng mại.
- 12 1.2.1 Khái niệm tín dụng và phân loại tín dụng của ngân hàng thương mại.
- 12 1.2.2 Nguyên tắc và điều kiện cấp tín dụng của ngân hàng thương mại.
- 17 1.2.3 Vai trò tín dụng ngân hàng đối với phát triển kinh tế xã hội.
- 17 1.3 Hoạt động cho vay hộ gia đình sản xuất nông nghiệp của ngân hàng thƣơng mại19 1.3.1.
- Tổng quan về hộ sản xuất nông nghiệp.
- Hoạt động cho vay hộ gia đình sản xuất nông nghiệp của ngân hàng thương mại23 1.4.
- Kinh nghiệm phát triển cho vay hộ gia đình sản xuất nông nghiệp của một số ngân hàng thƣơng mại nƣớc ngoài.
- 29 1.4.1 Ngân hàng Grameen ở Bangladesh.
- 29 1.4.2 Hệ thống ngân hàng làng xã của Bank Rakyat Indonesia.
- 30 1.4.3 Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan.
- 31 1.4.4 Ngân hàng Land Bank (LB) là Ngân hàng Địa sản hay gọi là Ngân hàng Nông nghiệp Phi-lip-pin.
- 31 TIỂU KẾT CHƢƠNG vi CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CHO VAY HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH NGHỆ AN.
- Giới thiệu tổng quan về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Nghệ An.
- 34 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển.
- 36 2.2 Thực trạng hoạt động cho vay hộ gia đình sản xuất nông nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Nghệ An.
- 42 2.2.1 Quy mô và tốc độ phát triển cho vay hộ gia đình sản xuất nông nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Nghệ An.
- 42 2.2.2 Mạng lưới hộ gia đình sản xuất nông nghiệp và đặc điểm khách hàng cho vay hộ gia đình sản xuất nông nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Nghệ An.
- Rủi ro tín dụng trong cho cho vay hộ gia đình sản xuất nông nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Nghệ An.
- Hiệu quả trong cho cho vay hộ gia đình sản xuất nông nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Nghệ An.
- Đánh giá chung về thực trạng cho vay hộ gia đình sản xuất nông nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Nghệ An 56 2.3.1.
- 57 TIỂU KẾT CHƢƠNG CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM PHÁT TRIỂN CHO VAY HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH NGHỆ AN.
- Định hƣớng phát triển cho vay hộ gia đình sản xuất nông nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Nghệ An trong thời gian tới.
- Mục tiêu và nhiệm vụ chủ yếu về phát triển kinh tế xã hội Tỉnh Nghệ An.
- Định hướng phát triển kinh tế hộ sản xuất nông nghiệp.
- Định hướng phát triển hoạt động tín dụng hộ sản xuất của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh Nghệ An.
- Một số giải pháp phát triển cho vay hộ gia đình sản xuất nông nghiệp của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Tỉnh Nghệ An.
- 73 3.2.1 Tăng cường công tác truyền thông chính sách tín dụng, các sản phẩm cho vay đối với hộ sản xuất nông nghiệp.
- Tăng cường gắn kết giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh Nghệ An với các hộ sản xuất nông nghiệp.
- Phát triển nguồn nhân lực, nâng cao chất lượng điều hành hoạt động tín dụng, nâng cao chất lượng tín dụng.
- Đa dạng hóa các phương thức cho vay.
- Một số kiến nghị nhằm phát triển cho vay hộ gia đình sản xuất nông nghiệp của ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam–Chi nhánh Tỉnh Nghệ An.
- Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước.
- Kiến nghị với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.
- Tính cấp thiết của đề tài Nông nghiệp, nông dân và nông thôn luôn là một trong những vấn đề có ý nghĩa chiến lược đối với công cuộc xây dựng đất nước.
- Nước ta hiện có khoảng 90 triệu người, hơn 70% lao động sống ở nông thôn.
- Kinh tế của nước ta chủ yếu là nông nghiệp, giá trị sản lượng nông nghiệp chiếm chủ yếu trong tổng sản phẩm quốc gia.
- Từ khi hộ gia đình được xác định là đơn vị kinh tế tự chủ, kinh tế hộ gia đình dần có bước chuyển biến tích cực, kể cả về số lượng cũng như về chất luợng, quy mô sản xuất trong các hộ gia đình lớn hơn, mang tính tổng hợp.
- Tuy nhiên hộ sản xuất nông nghiệp còn phổ biến thủ công, mang tính nhỏ lẻ, thậm chí nhiều nơi còn manh mún.
- Ngành sản xuất cũng như sản phẩm hàng hóa và quá trình tiêu thụ chưa đảm bảo tính ổn định vững chắc.
- Hộ sản xuất còn nhiều hạn chế trong đó có yếu tố vốn.
- Trong 5 năm 2011-2015 cho vay kinh tế hộ sản xuất nông nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Nghệ An đã tăng trưởng được về: tổng dư nợ, số hộ vay vốn, dư nợ bình quân trên hộ, tuy nhiên mức dư nợ bình quân/ HSXNo còn thấp (khoảng 56 triệu đồng/hộ) so với nhu cầu vốn của hộ.
- tỷ trọng dư nợ HSXNo/tổng dư nợ vẫn còn thấp (chiếm khoảng 26%-29%/tổng dư nợ).
- là đối tượng ưu tiên với lãi suất cho vay HSXNo thấp nên chênh lệch lãi suất cho vay bình quân đầu ra- đầu vào thấp hơn một số lĩnh vực khác và chất lượng tín dụng được đảm bảo: tỷ lệ nợ xấu HSXNo/tổng dư nợ HSXNo

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt