« Home « Kết quả tìm kiếm

Một số giải pháp giảm thiểu rủi ro cho ngân hàng SHB CN Tuyên Quang


Tóm tắt Xem thử

- ng kinh doanh c.
- 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỦI RO VÀ QUẢN LÝ RỦI RO CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI.
- 36 CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG RỦI RO TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN - HÀ NỘI CHI NHÁNH TUYÊN QUANG.
- ngân hàng Sài Gòn.
- TMCP Sài Gòn Tuyên Quang.
- CN Tuyên Quang.
- 80 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG SÀI GÒN - HÀ NỘI CHI NHÁNH TUYÊN QUANG.
- chp nhn th EDC Electronic data capture Thu thp d lin t GDV Giao dch viên GTCG Giy t có giá KSV Kim soát viên KHCN Khách hàng cá nhân NHTM i PGD Phòng giao dch QLRR Qun lý ri ro QLRRLS Qun lý ri ro lãi sut RRLS Ri ro lãi sut SHB Saigon - Hanoi Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng i c phn Sài Gòn  Hà Ni SHB TUYÊN QUANG Saigon - Hanoi Commercial Joint Stock Bank - Tuyen Quang Branch i c phn SHBchi nhánh Tuyên Quang TMCP i c phn TCTQT T chc th quc t TSN Tài sn n TSC Tài sn có Vietcombank Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam i c phn Ngo t Nam Vietinbank Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade i c phn t Nam vi DANH MỤC BẢNG BIỂU Nội dung bảng biểu Số trang Bng 2.1 : Tình hình hong chung t.
- 2016 53 Bng 2.2: S liu li ri ro ca SHB TQ theo nghip v trong thi gian các.
- 2016 54 Bng 2.3 : S liu tng ngun v.
- doanh s thu n ca SHB Tuyên n Bng 2.4 : Bng s liu v tng vng và s ng vng theo các k hn c n Bng 2.5 : Bng s liu v tng doanh s cho vay và s ng vn vay theo các k hn c n Bng 2.6 : T l n xu t.
- 2016 64 Bng 2.7 : S liu li ri ro hong ca SHB Tuyên Quang 67 Bng 2.8 : T y cm vi lãi sut t Bng 2.9 : Ch tiêu gii hn an toàn trong qun lý ri ro lãi sut ti SHB 73 Bng 2.10 : Thu nh i khi lãi sui 73 vii DANH MỤC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ Nội dung hình vẽ đồ thị Số trang Hình 1.1 : V trí ca NHTM trong nn kinh t 5 Hình 1.2 : Nguyên nhân ri ro ca hong 23 Hình 1.3 : Quy trình thnh tín dc áp dng ti các ngân hàng Thái Lan 32 Hình u t chc ca SHB CN Tuyên Quang 40 Hình 2.2 : Tình hình hong chung t Hình 2.3 : S liu li ri ro ca SHB TQ theo nghip v trong thi.
- doanh s cho vay, doanh s thu n ca SHB n Hình 2.5 : Tng doanh s ng và s ng vng theo các k hn c n Hình 2.6 : Tng doanh s cho vay và s ng vn vay theo các k hn ca Chi nhánh Tuyên n Hình 2.7 : Kt c.
- quá hn phân theo nhóm n ca Chi nhánh n Hình 2.9 : Tng.
- a CN Tuyên n Hình 2.10 : T l và s tin trích lp d phòng ri ro ca SHB Tuyên Hình 2.11 : S liu li ri ro hong ca SHB Tuyên Quang 67 Hình 2.12.
- 72 Hình 2.15.
- Có th nói rng li nhuc ca Ngân hàng luôn gn lin vi ri ro.
- Hong mà li nhui càng cao thì ri ro tim y ra ri ro là  mc.
- Không có hong kinh doanh nào ca ngân hàng mà không có ri ro.
- t m thiu ri ro, giám sát ri ro là vic mà các Ngân hàng hi t s.
- nâng cao chng qun lý ri ro.
- ng ca ngân hàng ng nht.
- Trong bi cnh hi nhp nn kinh t th gi ng kinh doanh cnh tranh gay gt, công ngh ng dng trong ngân hàng ngày càng hi.
- i, khng hong tài chính din ra có tính chng xuyên và n toàn c ng qun lý ri ro cn c c ng hii, phù hp vi thc t và nâng cao kh.
- Ngân hàng SHB CN Tuyên Quang là mt chi nhánh thuc h thng Ngân hàng TMCP SHB.
- n nay, SHB Tuyên Quang.
- i vi qun lý ri ro c s ng dn ca hi s.
- Tuy nhiên trong bi cnh mi, Chi nhánh cn a công tác qun lý ri ro theo ng hii phù hp vi xu th chung ca th gim bo và nâng cao hiu qu hong kinh doanh ca Chi nhánh.
- xut gii pháp gim thiu gim thiu ri ro cho Ngân hàng SHB Chi nhánh Tuyên Quang.
- lý lun v ri ro và qun lý ri ro ca ngân hàng i  Phân tích thc trng ch ra nhng tn ti hn ch và nguyên nhân ca nhng tn ti hn ch trong công tác qun lý rui ro ti Ngân hàng SHB Chi nhánh Tuyên Quang.
- xut gii pháp gim thiu ri ro cho Ngân hàng SHB Chi nhánh Tuyên Quang.
- ng qun lý ri ro ti Ngân hàng SHB CN Tuyên Quang.
- Phạm vi nghiên cứu về không gian: Ngân hàng TMCP SHBCN Tuyên Quang.
- Phạm vi nghiên cứu về thời gian: Nghiên cu thc trng ri ro ti Ngân hàng SHB CN Tuyên Quang trong khong thi gian t 3.
- xut gii pháp gim thiu ri ro cho chi nhánh Tuyên Quang.
- ri ro ca SHB Tuyên Quang.
- ri ro trong hong ca SHB Tuyên quang - háp tng h.
- nh các gii pháp gim thiu ri ro cho SHB Tuyên Quang.
- lý lun v ri ro và qun lý ri ro ca ngân hàng i - Chương 2: Phân tích thc trng ri ro ti Ngân hàng SHB CN Tuyên Quang - Chương 3: Gii pháp gim thiu ri ro trong hong ca ngân hàng SHB CN Tuyên Quang 3 CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỦI RO VÀ QUẢN LÝ RỦI RO CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1 Tổng quan về Ngân hàng thƣơng mại 1.1.1.
- Khái niệm về Ngân hàng thƣơng mại i (NHTM) là mt b phn không th tách ri khi sng xã hi, là mt sn phc bit ca nn kinh t th ng.
- này gi li toàn b s tin và vàng ca khách hàng, song v sau, qua thc t hong, h nhn thy vic gi li 100% tin gi ca khách hàng là không cn thing hp tt c khách n rút tin và vàng cùng mt lúc là h y ra.
- nh i là lo c thc hin tt c các hot ng ngân hàng và các ho.
- nh ca Lut này nhm mc tiêu li nhu ng ngân hàng là vic kinh doanh, cung ng mt hoc mt s các nghip v: tin gi, cp tín dng và cung ng dch v thanh toán qua tài khon.
- i là t chc kinh doanh tin t mà hot ng ch yng xuyên là nhn tin gi ca khách hàng vi trách nhim hoàn tr và s dng s ti.
- Chức năng của Ngân hàng thƣơng mại - Ch ng: Trong quá trình vng ca vn tin t trong nn kinh t, tt yu s xy ra tình trng có nhng ch th (bao gm c doanh nghi c, t chc xã hi) có vn tin t tm thi nhàn r.
- ng ca vn tin t ca khách hàng.
- Công vic này ca ngân hàng ngày càng m rng v quy mô và phm vi.
- Khi ngân hàng xuất hiện thì chức năng này được chuyển giao sang ngân hàng.
- Ngân hàng dùng số tiền của nhà tư bản này để cho vay".
- nh thông tin mi vi tng doanh nghi i vi toàn xã hi.
- Cho tin.
- phát sinh cho tin" ca NHTM.
- Quá trình to tin ca h thng NHTM là quá trình m rng nhiu ln tin gi thông qua k h c thc hin thông qua hong tín dng và t chc thanh toán không dùng tin mt trong h thng ngân hàng.
- Nu ch xét thun tuý kh o ra ngoi t thì vi mt khon d tr mi c cung cp thêm, toàn b h thng NHTM có th tc mng tin gi qua ngân hàng gp nhiu ln d tr u mà h nhc.
- o tin" góp phn m rng hong ca ch.
- Vai trò của ngân hàng thƣơng mại trong nền kinh tế V trí c.
- ng li th khác trong hot c bii vi nn kinh t t Nam.
- i là mt t chc kinh doanh tin t.
- n tin thành vn và t vo ra li nhun thông qua hong tín dng.
- Trong hong kinh doanh tin t thì tin t v n va là m c hin kinh doanh to ra li nhuhi ph nh ra ving vu vào.
- Trong qun tr u hành kinh doanh tin t ngân hàng phm bo kh trc bit là vic gii ngân cho các khon vay, các d i tìm c ngun vu vào có chi phí thp, ph i vi khách hàng.
- thit lc quan h thân tín vi khách hàng, nht là khách hàng hong ln có quan h ng xuyên bi vì ho.
- Hãng kinh doanh - Chính ph.
- c ngoài Vốn Vốn 6 khách hàng, khách hàng là ngi bng hành ca ngân hàng hiu qu kinh doanh ca ngân hàng ph thuc vào hiu qu kinh doanh ca kháchh hàng.
- Trong kinh doanh ngân hàng phng hoá các hình thng vn.
- Ngân hàng phi ci tin liên tm bo thanh toán nhanh chóng thun tin, an toàn tài sn cho khách hàng.
- t chc kinh t, các cá nhân trong xã hi luôn xy ra hing tha thiu vn ti mt thm nh ng xi vi các doanh nghip, t chc kinh t.
- m t to ln trong viy nn kinh t phát trin vì: Ngân hàng c nhu vn ngn hn cn thit phi b xung cho.
- Mt khác ngân hàng còn ng nhu cu vn c nh cho các nhà doanh nghip, t c sn xut kinh doanh ca doanh nghi i vi ngân sách trong nhng thi k tm thi thiu ht ngân sách, nhm phát tri.
- thanh toán trong nn kinh t, khng vn luân chuyn nhi y mnh sn xuthông hàng hoá.
- a thanh toán qua các ngân hàng còn làm gim khng tin mt.
- rng tin gi lên nhiu ln tc là cho tin ca ngân hàng i.
- ca quá trình liên kt cht ch gia hong tín dng vi hong thanh toán không dùng tin mt ca h th i.
- Hong tín d u kin cn thit cho hong phát trin nn kinh t vi tc.
- Nu tín dng ngân hàng không tc tin t, tu kin cn thit cho hong ca quá trình sn xut thì có th xng hp sn xut không thc hic và ngun li nhun tích lu s gi a các doanh nghip có th b.
- ng vn trong quá trình sn xuc li có nhng thm li thiu v c nhu cu sn xut kinh doanh.
- Các hoạt động kinh doanh cơ bản của Ngân hàng thƣơng mại a.
- Vnh: Là mc vn ti thiu phi có khi thành lp ngân hàng, nó c hình thành tu theo tính cht s hu ca các ngân hàng.
- Cùng vi ving tin g ng vn bng các hình th ng ch tin gi, phát hành trái phiu.
- Vay NHTM và các t chc tín dng trên th ng liên ngân hàng.
- th là xin tái cp vn ti ngân hàng.
- ngân hàng phng xuyên tìm mi bi.
- phc v các khon thanh toán gia các ngân hàng qua vai trò trung gian thanh toán ca NHTM.
- có th thc hin nghip v thanh toán, chuyn tin cho khách hàng.
- Tín dng bng ch ký - Tín dng thuê mua - Tín dng tr góp Trong các nghip v tài sn có thì nghip v cho vay là nghip v sinh li ch yi v p v có kh p ri ro nên ngân hàng phi ht sc chú ý khi thc hin nghip v này.
- án ngân hàng c chng khoán: ch c, c phiu, trái phiu công ty.
- Nghip v u thác ca khách hàng qun lý tài s ng.
- Trong nn kinh t th ng, kinh doanh và ri ro là hai phm trù cvà hong kinh doanh c m ngoài s kin ho ng nghip v, dch v c i mt vi ri ro.
- Bi l, hong kinh doanh ca NHTM trong nn kinh t th ng là hong rt nhy cm, mi bing trong nn kinh t.
- xã hu n hong ngân hàng, có th gây nên nhng xáo trn bt ng và d.
- n hiu qu ca ngân hàng gim sút mt cách nhanh chóng.
- c kt qu hong tt d.
- qun lý ri ro hiu qu.
- Rủi ro trong hoạt động của Ngân hàng thƣơng mại 1.2.1.
- Khái niệm rủi ro của Ngân hàng thƣơng mại Có nhiu cách.
- r Ri ro trong hong kinh t nói chung là nhng tn tht mà các Ngân hàng phi gánh chu trong hot ng kinh doanh ca mình hoc ri ro là nhng bt trc gây ra mt mát thit h u kh i ro là nhu ngoài mong mun và mang li hiu qu xu.
- ng kinh doanh mà ch có nghiên cu nó, nhn bit nó và hn ch nó ti mc thp nht.
- Phân loại rủi ro trong hoạt động của Ngân hàng thƣơng mại 1.2.2.1.
- Khái niệm Ri ro tín dng là nhng ri ro do khách hàng vay không thc hi u khon ca Hng tín dng, vi biu hin c th là khách hàng chm tr n, tr n.
- 2005 c c v phân loi n, trích lp và s dng d phòng ri ro thì ri ro tín dng là kh y ra tn tht trong hong ngân hàng do khách

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt