CÔNG TY C
PH N CH NG KHOÁN MB
TRUNG TÂM NGHIÊN C U
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
NGÀNH CAO SU VI T NAM
Hà Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2014
Trung tâm Nghiên cứu MBS
Báo cáo ngành Cao Su - 04/2014
M CL C
TÓM T T N I DUNG CHÍNH......................................................................................................................... 3
A. T NG QUAN NGÀNH CAO SU TH GI I ................................................................................................. 4
I. TÌNH HÌNH S N XU T ............................................................................................................................ 4
II. TÌNH HÌNH TIÊU TH ............................................................................................................................ 5
III. TRI N V NG NGÀNH CAO SU TH GI I ............................................................................................. 6
B. T NG QUAN NGÀNH CAO SU VI T NAM ................................................................................................ 7
I. PHÂN TÍCH SWOT NGÀNH CAO SU VI T NAM...................................................................................... 7
II. CHU I GIÁ TR TRONG NGÀNH CAO SU VI T NAM............................................................................. 8
III. TÌNH HÌNH S N XU T .......................................................................................................................... 9
IV. TÌNH HÌNH TIÊU TH ......................................................................................................................... 10
V. TÌNH XU T NH P KH U ..................................................................................................................... 11
VI. TRI N V NG NGÀNH CAO SU VI T NAM.......................................................................................... 13
C. NH NăĐ NH ............................................................................................................................................ 14
D. TÌNH HÌNH DOANH NGHI P HO TăĐ NG TRONG NGÀNH CAO SU .................................................... 15
I. CÁC DOANH NGHI P L N TRONG NGÀNH ........................................................................................ 15
II. TÌNH HÌNH HO TăĐ NG C A DOANH NGHI PăNGẨNHăCAOăSUăĐẩăNIểMăY T................................. 16
www.mbs.com.vn
Giải pháp kinh doanh chuyên biệt
Trung tâm Nghiên cứu MBS
Báo cáo ngành Cao Su - 04/2014
TÓM T T N I DUNG CHÍNH
Nh ng l i th c a ngành Cao Su Vi t Nam:
D ăBỄOăS NăL
1,400
1,000
NgƠnhăcaoăsuăđưăđ c Chính Ph xácăđ nh là m t trong
những ngành t p trung phát tri n m nh và nh nă đ c
nhi uăchínhăsáchă uăđưiăh tr , v i quy ho ch phát tri n
theo các vùng, mi n có th m nhă nh ă Đôngă Namă B ,
Tây Nguyên, B c Trung B , Tây B c, Duyên H i Nam
Trung B .
-
Chi phí s n xu t trong ngành cao su t i Vi t Nam th p
cũngălƠăy u t h tr sự phát tri n c a ngành.
-
Ngành công nghi p ậ s n xu t ậ tiêu dùng Th gi i (s n
xu t máy bay, oto, xe máy, s n xu t thi t b , máy móc
cho ngành ch t o, y t , hàng tiêuă dùngầ)ă ngƠyă cƠngă
phát tri n và nhu c uăđ i v i nguyên li uăđ u vào là cao
su cùng ngày càng cao.
Nh ng h n ch c n tr
1,163.6
1,200
Nghìnăt n
-
Vi tă Namă cóă đi u ki n thiên nhiên thu n l i v khí h u,
đ tăđai,ăphùăh p cho phát tri n ngành cao su tự nhiên và
từ lơuă trongă n că đưăhìnhă thƠnhă cácă vùngă tr ng cao su
t p trung quy mô l nă nh ă Đôngă Namă B , Tây Nguyên,
Duyên H i Nam Trung B ầ
811.6
863.6
915.4
979.5
1,057.9
12%
10%
8%
800
6%
600
4%
400
2%
200
0
2011 2012 2013 2014f
S năl ngăkhaiăthácăcaoăsuă
0%
2015f 2016f
Tĕngătr ởng
Nguồn: Tổng cục thống kê, MBS tổng hợp
D ăBỄOăGIỄăTR ăXU TăKH UăCAOăSU
4,500
4,000
s phát tri n ngành:
3,000
20%
2,500
10%
2,000
1,500
-
NgƠnhăcaoăsuătrongăn căđangăgặpăkhóăkhĕnătrongăvi c
mở r ng di n tích gieo tr ng.
1,000
-
Cao su xu t kh u c a Vi t Nam ch y u ở cao su thiên
nhiên ở d ngă thôă mƠă ch aă s n xu tă đ c cao su t ng
h p,ă vƠă ph ngă thức xu t kh u ch y uă lƠă quaă đ ng
ti u ng ch, khi n ngành cao su vi t Nam gặp r i ro cao
v i s n ph m thay th và không ch đ ngă đ c v giá
xu t kh u.
0
40%
30%
3,500
Tri uăUSD
-
NGăKHAIăTHỄCăCAOăSU
0%
-10%
500
-20%
2011 2012 2013
Xu tăkh uăcaoăsu
2014f 2015f 2016f
Tĕngătr ởng
Nguồn: Tổng cục thống kê, MBS tổng hợp
D báo tri n v ng ngành Cao Su:
-
Th tr ng xu t kh u c a Vi t Nam l i t p trung quá
nhi u vào Trung Qu c,ă doă đóă ph thu c khá nhi u vào
những bi năđ ng giá t i th tr ng này.
-
Dự báo s nă l ng khai thác cao su s tĕngă tr ởng
bình quân 8,3%/nĕmătrongăgiaiăđo n 2014 ậ 2016,ăđ
đ t 1.163,6 nghìn t nănĕmă2016.
-
Sự c nh tranh giữaă cácă n c xu t kh u cao su ngày
càng gay g t v c ch tă l ng và sự đaă d ng c a s n
ph m cao su xu t kh u, m tăđi m mà ngành cao s Vi t
Nam v n còn h n ch .
-
Dự báo giá tr xu t kh u cao su s tĕngă tr ởng bình
quân 16,7%/nĕmătrongăgiaiăđo n 2015 ậ 2016,ăđ đ t
giá tr 3.947,4 tri u USDănĕmă2016.
-
R i ro b t kh kháng từ th m h a thiên nhiên t i các
vùng gieo tr ng cao su.
Nh năđ nh:
Ng n h năngƠnhăcaoăsuăđangăgặp m t s khóăkhĕnămangătínhăth tr ng, giá cao su s t gi m do nhu c u tiêu th toàn c u
suy gi m do kinh t suyăthoáiătrongăgiaiăđo n 2011 - 2013,ăđơyălƠălƠă nhăh ởng mà ngành cao su toàn c u gặp ph i và
Vi tăNamăcũngăkhôngăngo i l .
Mặc dù v y tình hình kinh doanh c a các doanh nghi p cao su Vi t Nam v n cho th y sự năđ nh so v i mặt bằng chung
trong n n kinh t . Tri n v ng dài h n c a ngành cao su là khá t t khi kinh t toàn c u ph c h i, các ngành công nghi p sử
d ng nguyên li uăcaoăsuătĕngătr ởng m nh trở l i k từ nĕmă2014.
www.mbs.com.vn
Giải pháp kinh doanh chuyên biệt
Trung tâm Nghiên cứu MBS
Báo cáo ngành Cao Su - 04/2014
A. T NG QUAN NGÀNH CAO SU TH GI I
I. TÌNH HÌNH S N XU T
Giaiăđo n 2009 ậ 2013: S năl ng s n xu t toàn
c uă tĕngă từ mức 22,1 tri u t nă nĕmă 2009ă lênă
mức 27,3 tri u t nă nĕmă 2013,ă đ t t că đ tĕngă
tr ởng bình quân 3,7%/nĕm.ă Nĕmă 2010ă ghiă
nh n t căđ tĕngătr ởngăcaoă11%,ănh ngăt căđ
tĕngăgi m d n nhữngănĕmăsauăđó,ănĕmă2011ăđ t
6,6%,ănĕmă2012ăđ tă1,3%,ănĕmă2013ălƠă3%.
C ăc u s năl
T ng s năl ng cao su toàn c uăđ c chia làm
hai lo i là cao su tự nhiên và cao su t ng h p.
Trongă giaiăđo n 2005 ậ 2013 s nă l ng cao su
thiên nhiênăth ng chi m từ 42,2% - 44,3% t ng
s năl ng s n xu t cao su toàn c u,ătrongăkhiăđóă
s nă l ng cao su t ng h pă đ c s n xu t
th ng chi m t tr ng từ 55,7% - 57,8% t ng
s nă l ng cao su toàn c u.ă C ă c u này duy trì
khá năđ nh trong th i gian qua.
Giaiăđo n 2008 ậ 2013: s năl ng s n xu t cao
su tự nhiênătĕngătừ mức 10,1 tri u t n nĕmă2008
lên mức 11.8 tri u t nănĕmă2013,ăđ t t căđ tĕngă
tr ởng bình quân 3,1%/nĕm.ă Nĕmă 2010ă ghiă
nh n t căđ tĕngătr ởngăcaoă7,6%,ănh ngăt căđ
tĕngă th p d n trong nhữngă nĕmă sauă đó,ă nĕmă
2011ăđ t 5,8%, 2012ăđ t 3,2%, 2013 đ t 3,7%.
Giaiăđo n 2007 ậ 2012: s năl ng s n xu t cao
su t ng h pă tĕngă từ mức 12,7 tri u t nă nĕmă
2008 lên mức 15,5 tri u t nă nĕmă 2013,ă đ t t c
đ tĕngătr ởng bình quân 2,7%/nĕm.
22.1
15%
10%
20
15
5%
10
0%
5
-5%
2008
2009
S năl
2010
2011
ngăs năxu t
2012
2013
Tĕngătr ởng
Nguồn: International Rubber Study Group (IRSG)
C ăC UăS NăXU TăTOẨNăC U
100%
80%
57.4% 55.7% 56.1% 57.5% 57.8% 57.0% 56.7%
60%
40%
42.6% 44.3% 43.9% 42.5% 42.2% 43.0% 43.3%
20%
0%
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
% Cao su thiên nhiên
%ăCaoăsuăt ngăh p
Nguồn: International Rubber Study Group (IRSG)
S NăXUỂTăCAOăSUăTHIểNăNHIểN
15
10%
10.1
10
9.7
10.4
11.0
11.4
11.8
5%
5
0%
-
-5%
2008
2009
2010
2011
2012
2013
Cao su thiên nhiên
Tĕngătr ởng
Nguồn: International Rubber Study Group (IRSG)
ng s n xu t cao su t ng h p:
Cao su t ng h păđ c s n xu t từ các ch t hóa
h c, nguyên li u chính là từ d u m , cao su t ng
h p có nhi uăđặcătínhăt ngătự cao su tự nhiên,
vƠăđ c sử d ng thay th cao su tự nhiên trong
nhi u m căđích.
www.mbs.com.vn
25
27.3
26.5
26.1
24.5
22.8
ng s n xu t cao su thiên nhiên:
Cao su thiên nhiên có ngu n g c từ m cây cao
su,ă cóă đặc tính dẻo,ă đƠnă h i,ă đ b n cao, ch u
nhi t t tầă lƠă s n ph m chính cho nhi u ngành
công nghi p.
S năl
S nă l ng s n
xu t cao su t ng
h pă tĕngă tr ởng
bình qu n 2,7%
/nĕmă trongă giaiă
đo n 2008 ậ
2013,ă đ
đ t
15,5 tri u t n
nĕmă2013.
ng s n xu t cao su toàn c u:
S NăXUỂTăCAOăSUăTOẨNăC U
30
Tri uăt n
Giaiă đo n 2007 ậ 2009 s nă l ng s n xu t cao
su toàn c uă cóă xuă h ng gi m,ă đ nă giaiă đo n
2009 ậ 2012 s nă l ng s n xu tă cóă xuă h ng
tĕngătrở l i, tuy nhiên t căđ tĕngăđangăch m l i.
S năl
S nă l ng s n
xu t
cao su
thiênă nhiênă tĕngă
tr ởng
bình
quân 3,1%/nĕmă
trongă giaiă đo n
2008 ậ 2013,ă đ
đ t 11,8 tri u t n
nĕmă2013.
ng s n xu t cao su toàn c u:
Tri uăt n
Trongă c ă c u
s n xu t thì cao
su t ng h p
chi m t tr ng
l nă h nă soă v i
cao su thiên
nhiên,ă c ă c u
nƠyăđ c duy trì
khá
nă đ nh
trong th i gian
qua.
S năl
20
15
Tri uăt n
S nă l ng s n
xu t cao su toàn
c uă tĕngă tr ởng
bình quân 3,7%
/nĕmă trongă giaiă
đo n 2009 ậ
2013, và đ t
27,3 tri u t n
nĕmă2013.
S NăXU TăCAOăSUăT NGăH P
12.7
12.4
14.1
15.1
15.1
15.5
15%
10%
5%
10
0%
5
-5%
-10%
0
2008
2009
2010
2011
2012
2013
Caoăsuăt ngăh p
Tĕngătr ởng
Nguồn: International Rubber Study Group (IRSG)
Giải pháp kinh doanh chuyên biệt
Trung tâm Nghiên cứu MBS
Báo cáo ngành Cao Su - 04/2014
II. TÌNH HÌNH TIÊU TH
2007 ậ 2009 s năl ng tiêu th cao su toàn c u
cóăxuăh ng gi m,ăđơyălƠăgiaiăđo n di n ra cu c
kh ng ho ng tài chính toàn c uănĕmă2008.ă
2009 ậ 2013 s nă l ng tiêu th cao su có xu
h ngătĕngă21,5 tri u t nănĕmă2009ălênămức 26
tri u t nănĕmă2013,ăđ t t căđ tĕngătr ởng bình
quân 2%/nĕm.ă
S nă l ng tiêu
th cao su t ng
h pă tĕngă tr ởng
bình quân 2,5%
/nĕmă trongă giaiă
đo n 2008 ậ
2013,ă đ
đ t
14,2 tri u t n
nĕmă2013.
Tính chung c giaiăđo n 2008 ậ 2013 s năl ng
tiêu th caoă suă thiênă nhiênă đ t t că đ tĕngă
tr ởng bình quân 2,8%/nĕm.
S năl
Tínhă chung,ă giaiă đo n 2008 ậ 2013 s nă l ng
tiêu th cao su t ng h pătĕngătừ mức 12,7 tri u
t n nĕmă2007ă lênă14,2 tri u t nănĕmă 2013.ă Đ t
đ căđ tĕngătr ởng bình quân 2,5%/nĕm.
V c ă b n, tình hình tiêu th s là tham chi u
quan tr ngăđ phát tri n ho tăđ ng s n xu t, v i
c ăc u s n xu t cao su toàn c uănh ăđ c phân
tích nêu trênăthìăđóălƠăsự ph n ánh tình hình tiêu
th cao su toàn c u. Chính vì v yă trongă c ă c u
tiêu th cao su toàn c uăcũngăcóăsự t ngăđ ng
v iăc ăc u s n xu t, c th :
Giaiăđo n 2005 ậ 2013 s năl ng tiêu th cao su
thiênă nhiênă th ng chi m t tr ng từ 55,5% 57,8%,ă trongă khiă đóă s nă l ng tiêu th cao su
t ng h pă th ng chi u t tr ng từ 42,2% 44,5% t ng s năl ng s n xu t cao su toàn c u.
25.9
25.9
20%
26.0
15%
21.5
10%
15
5%
10
0%
5
-5%
-10%
2008
2009
2010
2011
2012 2013
S năl ngătiêuăth
Tĕngătr ởng
Nguồn: International Rubber Study Group (IRSG)
TIểUăTH ăCAOăSUăTHIểNăNHIểN
14
12
10.2
10
10.8
11.0
10.9
20%
11.8
15%
9.3
10%
8
5%
6
0%
4
-5%
2
-10%
-
ng tiêu th cao su t ng h p:
Gi ng v i tình hình tiêu th cao su thiên nhiên
thìăgiaiăđo n 2008 ậ 2009 s năl ng tiêu th cao
su t ng h păcóăxuăh ng gi m từ 12,7 tri u t n
xu ng 12,2 tri u t nă nĕmă 2009.ă Tuyă nhiênă giaiă
đo n 2009 ậ 2012 s nă l ng tiêu th có xu
h ngătĕngătrở l iăđ đ t mức 14,2 tri u t nănĕmă
2013.
24.9
-
Tri uăt n
S năl ng tiêu th caoăsuăthiênănhiênănĕmă2008
đ t mức 10,2 tri u t n, gi m xu ng mức 9,3 tri u
t nă nĕmă 2009,ă vƠă tĕngă m nh trở l i trong các
nĕmăsauăđóăđ đ t mức 11,8 tri u t nănĕmă2012.ă
22.9
20
ng tiêu th cao su thiên nhiên:
C ăc u tiêu th cao su toàn c u:
Trongă c ă c u
tiêu th cao su
toàn c u thì cao
su t ng h p v n
chi m t tr ng
l năh n,ămặc dù
v y cao su thiên
nhiên v n có v
th quan tr ng
trong ngành cao
su th gi i.
25
Nĕmă 2010ă ghiă nh n t că đ tĕngă đ t mức cao
15,4%,ă nĕmă 2011ă tĕngă 4,3%, nĕmă 2012ă gi m
0,2%ăvƠănĕmă2013ătĕngă0,5%.
S năl
S nă l ng tiêu
th cao su thiên
nhiênă
tĕngă
tr ởng
bình
quân 2,8%/nĕmă
trongă giaiă đo n
2008 ậ 2013,ă đ
đ t 11,8 tri u t n
nĕmă2013.
TIểUăTH ăCAOăSUăTOẨNăC U
30
2008
2009
2010
2011
2012
2013
Cao su thiên nhiên
Tĕngătr ởng
Nguồn: International Rubber Study Group (IRSG)
TIểUăTH ăCAOăSUăT NGăH P
20
15
Tri uăt n
2009 ậ 2013:
s nă l ng tiêu
th cao su toàn
c u ghi nh n t c
đ tĕngă tr ởng
bình quân 2%
/nĕm,ă đ đ t 26
tri ut nă
nĕmă
2012.
ng tiêu th cao su toàn c u:
Tri uăt n
S năl
12.7
14.0
14.9
14.9
20%
15%
14.2
12.2
10%
10
5%
0%
5
-5%
-
-10%
2008
2009
2010
2011
2012
2013
Caoăsuăt ngăh p
Tĕngătr ởng
Nguồn: International Rubber Study Group (IRSG)
C ăC UăTIểUăTH ăTOẨNăC U
100%
80%
56.6%
55.5%
56.7%
56.5%
57.6%
57.8%
54.6%
43.4%
44.5%
43.3%
43.5%
42.4%
42.2%
45.4%
60%
40%
20%
0%
2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
% Cao su thiên nhiên
%ăCaoăsuăt ngăh p
Nguồn: International Rubber Study Group (IRSG)
www.mbs.com.vn
Giải pháp kinh doanh chuyên biệt
Trung tâm Nghiên cứu MBS
Báo cáo ngành Cao Su - 04/2014
III. TRI N V NG NGÀNH CAO SU TH GI I
D báo tiêu th cao su toàn c u:
Giaiăđo n 2009 ậ 2013 tiêu th cao su toàn c u
tĕngă tr ởng bình quân 2,8%/nĕm,ă tĕngă tr ởng
tiêu th nhữngă nĕmăg năđơyă đangă ch m l i.Tuy
nhiên s nă l ng tiêu th cao su toàn c uăđ c
dự báo s tĕngă tr ởng t tă h n trong giaiă đo n
2014 ậ 2016 cùng v i sự h i ph c c a n n kinh
t th gi i nói chung, c th :
D ăBỄOăTIểUăTH ăTOẨNăC U
30.0
30
Dự báoătĕngătr ởng tiêu th caoăsuănĕmă2014 s
ở mức 3,8%,ăcaoăh nămức 0,5% c a nĕmă2012,ă
vƠăcácănĕmăsauăđóăt căđ tĕngătr ởng có th đ t
l năl t 5,6%ănĕmă2014ăvƠă5,3%ănĕmă2016,ăđ
đ t t că đ tĕngă tr ởng bình quân 4,9%/nĕmă
trong c giaiăđo n 2014 ậ 2016.
6%
5%
28.5
29
Tri uăt n
Dự báo s n
l ng tiêu th
cao su toàn c u
s tĕngă tr ởng
bình quân 4,9%
/nĕmă trongă giaiă
đo n 2014 ậ
2016,ă đ đ t 30
tri u t nă nĕmă
2015.
31
28
4%
3%
27.0
27
25.9
26
25.9
26.0
2%
25
1%
24
0%
23
-1%
2011
2012
2013
2014f 2015f 2016f
S năl ngătiêuăth
Tĕngătr ởng
Nguồn: International Rubber Study Group (IRSG)
C ăc u tiêu th cao su toàn c u:
C ă c u tiêu th
cao su toàn c u
s
không có
nhi u bi năđ ng,
và Châu Á v n
là khu vực tiêu
th cao su l n
nh t.
Theo s li u th ngă kêă nĕmă 2012 thì Châu Á và
ChơuăĐ iăD ngălƠăcácăkhuăvực tiêu th 60,8%
t ng s năl ng tiêu th cao su th gi i, trong s
này thì ph n l n thu c v khu vực Châu Á. K
đ n là các khu vựcă khácănh :ă ChơuăỂuă tiêuă th
19,9%, Châu M tiêu th 18,5%, và Châu Phi ch
chi m 0,8%.
C ăC UăTIểUăTH ăTHEOăKHUăV Că
2012
18.5%
ChơuăM
Trongă giaiă đo n 2013 ậ 2016,ă c ă c u tiêu th
theo khu vựcănêuătrênăđ c dự báo s không có
nhi u bi năđ ng, Châu Á v i v tríălƠăcôngăx ởng
l n c a th gi i v n là khu vực tiêu th cao su
nhi u nh t.
Châu Âu
19.9%
60.8%
Châu Phi
0.8%
Hi n t i Vi t Nam cùng v i Trung Qu c, Thái
Lan, Malaisiaă lƠă cácă n c xu t kh u cao su
hƠngăđ u khu vực và th gi i.
Nguồn: International Rubber Study Group (IRSG)
Di n bi n giá cao su:
K từ nĕmă 2010ăt iă nƠy,ăgiáă caoă suă sauă khiă đ t
đ nhă caoă trongă quỦă 2/2011ă đưă hìnhă thƠnhă xuă
h ng gi m cho cu iănĕmă2013 và hi n này giá
mặt hàng này v n có hi năt ng gi m ch m.
Tuy nhiên, v i kǶ v ng các n n kinh t l n trên
th gi i s d n h i ph c trở l iă trongă giaiă đo n
2014 ậ 2016 thì dự báo giá cao su th gi i s
d n l y l i cân bằngă vƠă tĕngă giáă trở l i khi nhu
c u s n xu t c a ngành công nghi p th gi i gia
tĕngătrở l i.
www.mbs.com.vn
8,000
7,000
6,000
5,000
4,000
3,000
2,000
1,000
0
Q1/2010
Q2/2010
Q3/2010
Q4/2010
Q1/2011
Q2/2011
Q3/2011
Q4/2011
Q1/2012
Q2/2012
Q3/2012
Q4/2012
Q1/2013
Q2/2013
Q3/2013
Q4/2013
Thực t này là h qu c a vi c ngu n cung cao
su toàn c u duy trì t căđ tĕngăkháătrongăkhiănhuă
c u tiêu th 2ă nĕmă g nă đơyă cóă xuă h ng s t
gi m do sự suy gi m kinh t toàn c u, và theo
quy lu t cung c u thì giá cao su liên t c s t gi m
trong th i gian này.
GIỄăM TăS ăLO IăCAOăSU
USD/ăt n
Di n bi n giá
cao su liên t c
s t gi m th i
gian qua và v n
ở mức th p th i
gian g nă đơy,ă
tuy nhiên giá
caoă suă đ c dự
báo s tĕngă trở
l i từ cu iă nĕmă
2013 khi kinh t
toàn c uă đ c
kǶ v ng h i ph c
t tăh n.
Cao su thiên nhiên RSS3
Cao su thiên nhiên TSR20
Caoăsuătongăh păSBR
Nguồn: International Rubber Study Group (IRSG)
Giải pháp kinh doanh chuyên biệt
Trung tâm Nghiên cứu MBS
Báo cáo ngành Cao Su - 04/2014
B. T NG QUAN NGÀNH CAO SU VI T NAM
I. PHÂN TÍCH SWOT NGÀNH CAO SU VI T NAM
Đi m m nh:
C ăh i:
-
Vi tăNamăcóăđi u ki n thiên nhiên thu n l i v khí h u,
đ tă đai,ăphùăh p cho phát tri n ngành cao su tự nhiên
và từ lơuătrongăn căđưăhìnhăthƠnhăcácăvùngătr ng cao
su t p trung quy mô l nă nh ă Đôngă Namă B , Tây
Nguyên, Duyên H i Nam Trung B ầ
-
Ngành công nghi p ậ s n xu t ậ tiêu dùng Th gi i
(s n xu t máy bay, oto, xe máy, s n xu t thi t b , máy
móc cho ngành ch t o, y t ,ăhƠngă tiêuădùngầ)ă ngƠyă
càng phát tri n và nhu c uăđ i v i nguyên li uăđ u vào
là cao su cùng ngày càng cao.
-
Ngành cao su tự nhi năđưăđ c Chính Ph xácăđ nh là m t trong những ngành t p trung phát tri n m nh và
nh nă đ c nhi uă chínhă sáchă uă đưiă h tr , v i quy
ho ch phát tri n theo các vùng, mi n có th m nhănh ă
Đôngă Namă B , Tây Nguyên, B c Trung B , Tây B c,
Duyên H i Nam Trung B .
-
Vi c mở r ng h p tác phát tri n tr ng rừng cao su ra
n căngoƠiă(LƠo,ăCampuchia,ăMyanmarầ)ăcũngăt o ra
c ăh i mở r ng di n tích tr ngăvƠăkhaiătácăđ i v i các
doanh nghi p Vi t Nam.
-
Nhu c u tiêu th cao su trên th gi iă vƠă trongă n c
ngƠyă cƠngă tĕngă caoă cùngă v i sự phát tri n m nh m
c a nhi u ngành công nghi p, s n xu tătiêuădùngầăSử
d ng cao su là nguyên li uăđ u vào.
-
Chi phí s n xu t trong ngành cao su t i Vi t Nam th p
cũngălƠăy u t h tr sự phát tri n ngành.
Đi m y u:
-
-
Thách th c:
NgƠnhăcaoăsuătrongăn căđangăgặpăkhóăkhĕnătrongăvi c mở r ng di n tích gieo tr ng, v i thực t này thì nhi u
doanh nghi p tr ng cao su Viêt Nam th i gian quaă đưă
ph i mở r ng di nă tíchă sangă cácă n c lân c n là Lào,
Campuchiaầ
Cao su tự nhiên xu t kh u c a Vi t Nam ch y u ở
d ngă thôămƠă ch aă s n xu tă đ c cao su t ng h p, và
ph ngă thức xu t kh u ch y uă lƠă quaă đ ng ti u
ng ch. Thực t này khi n s n ph m cao su tự nhiên c a Vi t Nam gặp r i ro cao v i s n ph m thay th và
không ch đ ngă đ c v giá xu t kh u,ă gơyă khóă khĕnă
cho doanh nghi pătrongăn c
-
-
Th tr ng xu t kh u c a Vi t Nam l i t p trung quá
nhi u vào Trung Qu c,ădoăđóăph thu c khá nhi u vào
những bi nă đ ng giá t i th tr ng này. Trong nhi u
tr ng h p ph n thi t luôn thu c v các doanh nghi p
Vi t Nam.
-
T tr ng các rừng cao su già c i c a ngành cao su Vi t
Namă cũngăđangă ở mức cao, khi n ch tă l ngă vƠă nĕngă
xu t khai thác s t gi m. Thực t nƠyăđặt ra v năđ ph i
tái canh tác, gieo tr ng l i các rừng cao su trong th i
gian t i.
www.mbs.com.vn
Viêt Nam ở g nă cácă côngă tr ng s n xu t l nă nh ă
Trung Qu c, thu n l i trong ho tăđ ng xu t kh u sang
th tr ng này.
R i ro c a s n ph m thay th là cao su t ng h p, bởi
s n ph m cao su c a Vi t Nam ch y u là cao su tự
nhiênăd i d ng thô.
Sự c nh tranh giữaă cácă n c xu t kh u cao su ngày
càng gay g t v c ch tăl ng và sự đaăd ng c a s n
ph m cao su xu t kh u, m tă đi m mà ngành cao s
Vi t Nam v n còn h n ch .
R i ro b t kh kháng từ th m h a thiên nhiên t i các
vùng gieo tr ng cao su
Các rào c n thu quanăđ i v i cao su và các s n ph m
liênă quană cũngă lƠă cácă y u t
nhă h ởngă đ n giá c
xu t kh u c a các doanh nghi p Vi t Nam.
Giải pháp kinh doanh chuyên biệt
Trung tâm Nghiên cứu MBS
Báo cáo ngành Cao Su - 04/2014
II. CHU I GIÁ TR TRONG NGÀNH CAO SU VI T NAM
Nhà cung
c p gi ng
cây tr ng
cao su
Nhà
c p
bón,
c
tácầ
cung
phân
công
canh
Vùng
gieo
r ng cao su:
tr ng
- Các doanh nghi p
s n xu t, ch bi n
cao su tr c ti p
gieo tr ng r ng
nguyên li u
- Các doanh nghi p,
h nông nghi p cá
th tr ng r ng cao
su
H th ng phân ph i:
Th tr
- Doanh nghi p s n
xu t, ch bi n, xu t
kh u tr c ti p.
NgƠnhăCNSXăsĕm,ăl p, thi t b cao su
Ngành CN ch t o,ăc ăkhí,ămáyămóc
Ngành sân xu t hàng tiêu dùng
Ngành thi t b y t
ầ
Th tr ng xu t kh u:
- Doanh nghi p, cá
nhân thu mua phân
ph i cao su nguyên
li u.
- Doanh nghi p xu t
kh u cao su.
ngătrongăn
c:
-
- DN nh p kh u, phân ph i cao su
nguyên li uăn c ngoài.
- DN s n xu t ch bi n cao su
- Các ngành CN ch t o, s n xu t
- ầ
Cao su là nguyên li uăđ u vao cho nhi u ngành s n xu t và tiêu dùng:
-
Cho nhi u ngành công nghi p ch t o: công nghi p s n xu tăôătô,ămáyăbay,ăxeă máyă(sĕm,ăl p,ădoĕng,ăđaiăĕnătoƠn,ă
th măxeầ)ầ
-
Ngành công nghi p s n xu t, ch bi nă(bìnhăđựng,ăgĕngătayăcaoăsu,ăph tùng trong các dây chuy n s n xu tầ)
-
Cho ngành hàng tiêu dùng: cao su là nguyên li uăđ s n xu t gi y dép, ph li u th i trang, các d ng c và thi t b th
thao,ăđ m...
-
Cho ngành y t :ăgĕngătayăcaoăsu,ăthi t b y t , là nguyên li u s n xu t nhi u lo iăđ dùng y t , thi t b v sinh trong
ngƠnhăD c ậ Y t .
-
ầ
Trongăc ăc u ch ng lo i cao su toàn c u có hai lo i là Cao su thiên nhiên và cao su t ng h p:
-
Cao su thiên nhiên có ngu n g c từ m cây cao su.
-
Cao su t ng h p có ngu n g c từ các ph n ứng hóa h c mà thành ph năchínhălƠăđ
-
Cao su t ng h păđ c t o ra từ ph n ứngătrùngăng ngăcácăc uătrúcăđ năbaoăg m isopren (2-methyl-1, 3-butadien),
1,3-butadien, cloropren (2-cloro-1,3-butadien) và isobutylen (methylpropen) v i m tă l ng nh ph nă trĕmă isopren
cho liên k t chu i.ăThêmăvƠoăđó,ăcácăc uătrúcăđ nănƠyăcóăth tr n v i các t l mong mu năđ t o ph n ứngăđ ng
trùng h p mà k t qu là các c u trúc cao su t ng h păcóăcácăđặc tính v tălỦ,ăc ăh c và hóa h c khác nhau.
c chi t su t từ d u khí:
Hi n t i s n ph m chính c a ngành cao su Vi t Nam ch y u là cao su thiên nhiên, và ph n l n s năl ng khai thác là
ph c v nhu c u xu t kh u, l ng cao su tự nhiên tiêu th n iăđ a còn th p, ch chi m kho ng 10-12% v i s năl ng tiêu
th . S năl ng cao su tiêu th n iăđ a ch y u cung c p cho ngành công nghi p ch bi năsĕm,ăl p cho các xe h ng nặng,
xeămôătôăvƠăxeăđ p và các s n ph m dùng m caoăsuă(gĕngătay,ăn m).
Ngoài ra,ăđ đápăứngăđ nhu c u c a ngành công nghi p ch bi n, ch t oătrongăn c thìăhƠngănĕmăVi t Nam v n nh p
kh u các s n ph m từ cao su khác, ph n l n các s n ph m này là các thành ph m có ngu n g c từ cao su, cao su t ng
h p mà ngành s n xu t caoăsuătrongăn c ch aăs n xu tăđ c.HƠngănĕmăngƠnhăs n xu t cao su Vi tăNamăcũngăxu t
kh u m t s s n ph m từ caoăsuăkhác,ătuyănhiênăđơyăh u h t là các s n ph măđ năgi n,ăkhôngăđòiăh i công ngh s n
xu t cao.
www.mbs.com.vn
Giải pháp kinh doanh chuyên biệt
Trung tâm Nghiên cứu MBS
Báo cáo ngành Cao Su - 04/2014
III. TÌNH HÌNH S N XU T
2008 ậ 2013
di n tích cây cao
su
cho
s n
ph mă
tĕngă
tr ởng v i t c
đ
bình quân
6,1%/nĕmă
đ
đ t 538,7 nghìn
haănĕmă2013.
2008 ậ 2013 s n
l ng khai thác
caoă suă đ t t c
đ tĕngă tr ởng
bình quân 7,1%
/nĕmă đ
đ t
mức
915,4
nghìn t nă nĕmă
2013.
ngăkhaiăthácăcaoăsuăhƠngănĕm:ă
Giaiăđo n 2007 ậ 2012: s năl ng s n xu t cao
suăcóăxuăh ngătĕngătừ mức 660 nghìn t nănĕmă
2008 lên mức 915,4 nghìn t nănĕmă2013,ăđ t t c
đ tĕngătr ởng bình quân 7,1%/nĕm.
www.mbs.com.vn
748.7
10%
677.7
631.5
8%
600
6%
400
4%
200
2%
0%
0
2008
2009
2010
2011
Di nătíchăgieoătr ngăcaoăsu
2012
2013
Tĕngătr ởng
Nguồn: Tổng cục thống kê, MBS tổng hợp
DI NăTệCHăCHOăS NăPH MăCAOăSU
600
538.7
505.8
400
399.1
418.9
8%
7%
471.9
500
439.1
6%
5%
4%
300
3%
200
2%
100
1%
0
0%
2008
2009
2010
2011
Di nătíchăchoăSP
V i thực t đóă thìă t tr ng di n tích cho s n
ph m trên t ng di n tích gieo tr ng trong giai
đo n 2008 ậ 2013 cóă xuă h ng gi m từ mức
67,9%ănĕmă2008 xu ng mứcă55,6%ănĕmă2013.
S năl
12%
834.2
Giaiă đo n 2008 ậ 2013: di n tích rừng cao su
cho s n ph mă cóă xuă h ngătĕngătừ mức 399,1
nghìnăhaănĕmă2008 lên mức 538,7 nghìnăhaănĕmă
2013,ă đ t t că đ tĕngă tr ởng bình quân
6,1%/nĕm,ăth păh năt căđ tĕngătr ởng di n tích
gieo tr ng (10,4%/nĕm).
Đi uă nƠyă cũngă choă th y ti mă nĕngă tĕngă tr ởng
s nă l ng khai thác cao su c a ngành cao su
Vi t Nam trong nhữngănĕmăt i là khá t t khi các
di n tích gieo tr ng chuy nă sangă giaiă đo n khai
thác và cho s n ph m.
14%
910.5
800
Nghìn ha
Di n tích cho s n ph măcaoăsuăhƠngănĕm:
983.3
1,000
Đông Nam Bộ: chi m 45% di n tích
Tây Nguyên: chi m 30% di n tích.
Bắc Trung Bộ: chi m 11% di n tích.
Tây Bắc: chi m kho n 6% di n tích.
Duyên Hải Nam Trung Bộ: chi m 8% di n
tích
Ngoài di n tích gieo tr ngă trongăn c, thì trong
những nĕmăquaănhi u doanh nghi p trong ngành
cao su Vi tăNamăcũngăđưăphátătri n các rừng cao
su tự nhiênătrênăđ t các qu c gia láng gi ngănh ă
Lào, Campuchia và t ng di n tích gieo tr ng t i
haiăn c bằng kho ngăh nă10%ădi n tích t i Vi t
Nam.
16%
1,200
2012
2013
Tĕngătr ởng
Nguồn: Tổng cục thống kê, MBS tổng hợp
S NăL
Nghìnăt n
Trongă đóă di n
tích cây cao su
cho s n ph m
chi m t tr ng từ
55,6% - 67,9%
t ng di n tích
gieo tr ng.
-
DI NăTệCHăGIEOăTR NGăCAOăSU
Nghìn ha
Di n tích gieo tr ngăcaoăsuătrongăn c:
Giaiăđo n 2008 ậ 2013: t ng di n tích gieo tr ng
2008 ậ 2013 cơyăcaoăsuătrongăn căcóăxuăh ngătĕngătừ mức
di n tích gieo 631,5 nghìnăhaă nĕmă2008 lên mức 983,3 nghìn
tr ng cao su c
haănĕmă2013,ăđ t t căđ tĕngătr ởng bình quân
n c ghi nh n 10%/nĕm.ă
t că đ
tĕngă
Mở r ng di n tích gieo tr ng là y u t quan tr ng
tr ởng
bình
trong vi c phát tri n ngành công nghi p nuôi
quân 10%/nĕmă
tr ng và khai thác cao su thiên nhiên. Hi n nay,
đ
đ t 983,3
trong t ng di n dích gieo tr ng cao su thì các
nghìnă haă nĕmă
vùng tr ng rừng cao su t p trung l n nh t t i
2013.
Vi tăNamăđ c phân b nh ăsau:
1000
900
800
700
600
500
400
300
200
100
0
660.0
2008
S năl
NGăCAOăSUăHẨNGăNĔM
711.3
2009
751.7
2010
811.6
2011
863.6
2012
915.4
10%
9%
8%
7%
6%
5%
4%
3%
2%
1%
0%
2013
ngăkhaiăthácăcaoăsuă
Tĕngătr ởng
Nguồn: Tổng cục thống kê, MBS tổng hợp
Giải pháp kinh doanh chuyên biệt
Trung tâm Nghiên cứu MBS
Báo cáo ngành Cao Su - 04/2014
IV. TÌNH HÌNH TIÊU TH
Có t i 90% s n
l ng khai thác
trongă n c và
g n 30% s n
l ng
nh p
kh uă lƠă đ ph c
v xu t kh u.
T ng s năl ngăcaoă suăkhaiă thácă trongă n c
đ c sử d ng cho các nhu c u tiêu th chính
nh ăsau:
-
Ph n l n nhằm m căđíchăxu t kh u
Ph n nh còn l iăđ c cung c p cho các nhu
c u tiêu th trongăn c.
Giaiăđo n 2008 ậ 2012: s năl ngăkhaiăthácătĕngă
từ 711 nghìn t nă nĕmă 2009 lên 915 nghìn t n
nĕmă2013,ătrongăkhiăđóăs năl ng xu t kh uătĕngă
từ 731 nghìn t nă nĕmă 2009 lên 1.075 nghìn t n
nĕmă 2013.ă Nh ă v y, s nă l ng xu t kh u còn
caoă h nă c s nă l ng s n xu t cao su trong
n c.
KHAIăTHỄCăVẨăXU TăKH U
1200
1000
Giaiăđo n 2009 ậ 2013: trong t ng s năl ng cao
su khai thác và nh p kh u thì chi m t tr ng l n
lƠă đ xu t kh u, còn l i là ph c nhu c u tiêu th
trongăn c, c th :
T tr ng cao su
tiêu th
trong
n c ch chi m
10% - 12% s n
l ng khai thác
cao
su,
và
69,6% - 87,8%
t ng s nă l ng
cao su khai thác
và nh p kh u.
-
-
M căđíchăxu t kh u chi m t tr ng từ 69,6% 87,8% t ng s nă l ng cao su khai thác và
nh p kh u.
M că đíchă tiêuă th trongă n c chi m t tr ng
từ 12,2% - 30,4% t ng s năl ng cao su khai
thác và nh p kh u.
Đi u này không b t ng , bởi ngành công nghi p
ch bi n và s n xu t các s n ph m từ cao su c a
Vi tăNamăch aăthực sự phát tri n.
www.mbs.com.vn
752
915
864
600
0
2009
S năl
2010
2011
ngăkhaiăthácăcaoăsuă
2012
S năl
2013
ngăxu tăkh u
Nguồn: Tổng cục thống kê, Tổng cục hải quan
T NGăS NăL
NGăCAOăSUăKHAIă
THỄCăVẨăNH PăKH U
1,250
1,228.4
1,200
1,173.7
12%
10%
8%
1,100
1,050
14%
1,165.7
1,150
Nghìnăt n
Từ 2009 ậ 2013: tông s năl ng cao su khai thác
và nh p kh uătĕngătừ mức 1.024,6 nghìn t nănĕmă
2009 ậ 2013: 2009 lên mức 1.173,7 nghìn t nănĕmă2011ăvƠăti p
t ng s nă l ng t cătĕngălênămức 1.228,4 nghìn t nănĕmă2013,ăđ t
cao su khai thác t că đ tĕngă tr ởng bình quân 4,7%/nĕm.ă M t
và nh p kh u ph n s năl ng cao su nh p kh uăđ c sử d ng
tĕngătr ởng bình đ tái su tăvƠăđóngăgópăvƠoăt ngăl ng xu t kh u
quân 4,7%/nĕm,ă c a ngành cao su Vi t Nam.
đ
đ t mức
1.228,4
nghìn C ă c u tiêu th cao su khai thác và nh p
t nănĕmă2013.
kh u:
711 731
812 816
200
Đơy là thực t không b t ng khi nhi u doanh
nghi pătrongăn căđưăphátătri n các rừng cao su
ở Campuchia,ăLƠo,ăMyanmarầ
ng cao su khai thác và nh p kh u:
800
782
400
Thực t ghi nh n kho ng 10% - 12% t ng s n
l ngă caoă suă khaiă thácă trongă n că lƠă đ c tiêu
th trongăn c,ănh ăv yăđ bùăđ p cho s năl ng
xu t kh u thì m t ph n s nă l ng cao su nh p
kh u s đ c tái xu tă sauă khiă đưă tr i qua công
đo n ch bi năbanăđ u.
S năl
1,076
1,023
Nghìnăt n
Trong t ng s n
l ng khai thác
và nh p kh u
cao su thì ph n
l nă đ c sử
d ng cho m c
đíchăxu t kh u.
6%
1,050.6
1,024.6
4%
1,000
2%
950
0%
-2%
900
2009
2010
2011
SLăs năxu tăvƠănh păkh u
2012
2013
Tĕngătr ởng
Nguồn: Tổng cục thống kê, Tổng cục hải quan
C ăC UăTIểUăTH ăCAOăSUăKHAIă
THACăVẨăNH PăKH U
100%
90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
71.4%
28.6%
2009
74.5%
69.6%
25.5%
30.4%
2010
2011
%ăTiêuăth ătrongăn
c
87.8%
87.6%
12.2%
12.4%
2012
2013
%ăXu tăkh u
Nguồn: Tổng cục thống kê, Tổng cục hải quan
Giải pháp kinh doanh chuyên biệt
Trung tâm Nghiên cứu MBS
Báo cáo ngành Cao Su - 04/2014
V. TÌNH XU T NH P KH U
2009 ậ 2013:
S nă l ng nh p
kh u cao su
tĕngă
tr ởng
th pă 0,9%/nĕm,
vƠă đ t mức 313
nghìn t nă nĕmă
2013.
ng nh p kh u cao su:
Giaiăđo n 2009 ậ 2013: s năl ng nh p kh u cao
su c a Vi t Nam di n bi nătĕngăgi m th tăth ng,
nĕmă 2010ă nh p kh uă đ t 298,9 nghìn t n, gi m
4,6% so v i mức 313,3 nghìn t nă nĕmă 2009.ă
Nh p kh uă nĕmă 2011ă b t ng tĕngăm nh 21,2%
so v iă nĕmă 2010ă đ đ t 362,1 nghìn t n, tuy
nhiên l i gi m m nhă 16,6%ă trongă nĕmă 2012ă vƠă
tĕngă3,6%ănĕmă2013đ t 313 nghìn t n.
S NăL
313.3
0%
-10%
2009
S năl
-20%
2010 2011 2012 2013
ngănh păkh u
Tĕngătr ởng
Nguồn: Tổng cục hải quan, MBS tổng hợp
GIỄăTR ăNH PăKH UăCAOăSU
943.9
1,000
803.3
Tri uăUSD
800
673.5
638.3
600
409.5
400
200
ng nh p kh u chính:
0
2009
Trongănĕmă2012ăthìăHƠnăQu c, Campuchia, Nh t
B n,ăĐƠiăLoan,ăTháiăLanălƠăcácăth tr ng l n nh t
mà Vi t Nam nh p kh u cao su, c th :
T ng mức nh p kh u từ Hàn Qu căđ t 180,3 tri u
USD (22,4%), Campuchiaă đ t 171,2 tri u USD
(21,3%), Nh t B năđ t 88,7 tri uăUSDă(11%),ăĐƠiă
Loanăđ t 84 tri uăUSDă(10,5%),ăTháiăLanăđ t 62,5
tri u USD (7,8%). T ng giá tr nh p kh u từ các
th tr ngănƠyăđ t 586,7 tri u USD, chi m t i 73%
t ng giá tr cao su nh p kh u vào th tr ng Vi t
Nam.
20%
10%
0
2010
2011
2012
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
-10%
-20%
2013
Nh păkh uăcaoăsu
Tĕngătr ởng
Nguồn: Tổng cục hải quan, MBS tổng hợp
TH ăTR
200
180.3
NGăNH PăKH Uă2012
171.2
150
Tri uăUSD
Th tr ng chính
mà Vi t Nam
nh p kh u cao
su là Hàn Qu c,
Campuchia,
Nh t B n,ă ĐƠiă
Loan, Thái lan.
313.0
100
Mặc dù s nă l ng nh pă tĕngă tr ởng th p, tuy
nhiên tính theo giá tr thìă xuă h ng chung v n
tĕngăkhá,ăc th :
Th tr
302.1
298.9
200
Gía tr nh p kh u cao su:
Giaiă đo n 2009 ậ 2012: giá tr nh p kh u cao su
tĕngătừ 409,5 tri uăUSDănĕmă2009ălênămức 673,5
tri uăUSDănĕmă2013,ăđ t t căđ tĕngătr ởng bình
quân 18,2%/nĕm.ă Haiă nĕmă g nă đơy giá tr nh p
kh uăđangăgi m d n.
30%
362.1
300
Tínhă chungă trongă giaiă đo n 2009 ậ 2013 thì s n
l ng nh p kh u cao su ch tĕngă0,9%/nĕm.
2009 ậ 2013:
Gía tr
nh p
kh u cao su
tĕngă
tr ởng
bình
quân
18,2%/nĕm,ă đ
đ t mức 673,5
tri uă USDă nĕmă
2013.
NGăNH PăKH UăCAOăSUă
400
Nghìnăt n
S năl
88.7 84.0
100
62.5
36.5 29.0
23.8 20.4
13.1
50
8.3
0
Nh p kh u các s n ph m t cao su khác:
Ngoài vi c nh p kh u trực ti p cao su thì Vi t
Nam còn nh p kh u các s n ph m có ngu n g c
từ cao su khác nhằm ph c vu cho các ngành
công nghi p, s n xu t, hàng tiêu dùng trong
n c.
Các s n ph m này bao g mă nh :ă sĕm,ă l p cao
c p, các s n ph m ph ki n thi t b máy móc,
doĕng,ăgĕngătay,ăn mầ
2009 ậ 2013: giá tr nh p kh u s n ph m từ cao
suă tĕngă từ 260,5 tri uă USDă nĕmă 2009ă lênă mức
513,8 tri uă USDă nĕmă 2013,ă đ t t că đ tĕngă
tr ởng bình quân 19,2%/nĕm.
www.mbs.com.vn
Nguồn: Tổng cục hải quan, MBS tổng hợp
NH PăKH UăS NăPH MăT ăCAOăSU
600
500
Tri uăUSD
2009 ậ 2013:
gía tr nh p khâu
các s n ph m từ
cao su khác
tĕngă
tr ởng
bình
quân
19,2%/nĕm,ă đ
đ t mức 513,8
tri uă USDă nĕmă
2013.
435.4
400
300
475.6
513.8
309.6
260.5
40%
30%
20%
200
10%
100
0
50%
0%
2009
2010
2011
2012
2013
Nh păkh uăSPătừăcaoăsu
Tĕngătr ởng
Nguồn: Tổng cục hải quan, MBS tổng hợp
Giải pháp kinh doanh chuyên biệt
Trung tâm Nghiên cứu MBS
2009 ậ 2013:
s nă l ng xu t
kh u cao su
tĕngă
tr ởng
bình
quân
10,6%/nĕm,ă đ
đ t mức 1.076,3
nghìn t nă nĕmă
2013.
ng xu t kh u cao su:
2009 ậ 2013: s nă l ng xu t kh u cao su có xu
h ngătĕngătừ 731,4 nghìn t nănĕmă2009ălênămức
1.076,3 nghìn t nă nĕmă 2013,ă đ t t că đ tĕngă
tr ởng bình quân 10,6%/nĕm.
Nĕmă 2012ăs nă l ng xu t kh u cao su ghi nh n
t căđ tĕngătr ởngăcaoănhơtătrongă5ănĕmăg năđơyă
khiăđ t 25,3%.ăĐơyălƠăm tăđángăkhíchăl trong b i
c nh kinh t Vi tă Namă nĕmă 2012ă gặp r t nhi u
khóă khĕn.ă Vi c ngành cao su n i riêng và ho t
đ ng xu t kh u c a toàn n n kinh t nóiăchungăđưă
đóngăgópăl n vào k t qu xu t siêu c a ho tăđ ng
xu t nh p kh u 2012.
S NăL
1,023.2
1,000
800
Th tr
Các th tr ng
xu t kh u chính
c a ngành cao
su Vi t Nam là
Trung
Qu c,
Malaisia, nă Đ ,
ĐƠiă Loan,ă HƠnă
Qu cầ
20%
15%
400
10%
200
5%
0%
S năl
2010
2011
2012
ngăxu tăkh u
2013
Tĕngătr ởng
Nguồn: Tổng cục hải quan, MBS tổng hợp
GIỄăTR ăXU TăKH UăCAOăSU
3,233.8
3,500
120%
2,859.9
3,000
2,492.1
2,388.2
2,500
2,000
1,500
20%
0%
0
-20%
2009
2010
2011
2012
Xu tăkh uăcaoăsu
2013
Tĕngătr ởng
Nguồn: Tổng cục hải quan, MBS tổng hợp
TH ăTR
1,400
NGăXU TăKH Uă2012
1,326.5
1,200
1,000
800
600
564.1
400
211.6
200
123.5 112.4 103.1
62.7 40.2 32.6 30.3 27.4
0
T ng giá tr xu t kh u sang các th tr ngănƠyăđ t
2.338,1 tri u USD, chi m t tr ng 81,8% t ng giá
tr xu t kh u c a ngành cao su Vi t Nam.
Nguồn: Tổng cục hải quan
XU TăKH UăS NăPH MăT ăCAOăSU
Xu t kh u s n ph m t cao su khác:
500
2009 ậ 2013: giá tr xu t kh u các s n ph m từ
caoăsuăcóăxuăh ngătĕngătừ mức 175,3 tri u USD
nĕmă 2009ă lênă mức 381,4 tri uă USDă nĕmă 2013,
đ t t căđ tĕngătr ởng bình quân 23,6%/nĕm.
Nĕmă 2010ă ghiă nh n t că đ tĕngă tr ởng cao
65,9%, nhữngă nĕmă sauăđóă tĕngă tr ởngă đưă ch m
l i, 2011 tĕngă16,1%,ă nĕmă 2012ă tĕngă4,5%,ănĕmă
2013ătĕngă8%.
www.mbs.com.vn
70%
400
Tri uăUSD
2009 ậ 2013:
Gía tr xu t kh u
các s n ph m từ
cao su khác ghi
nh n mứcă tĕngă
tr ng
bình
quân
23,6%
/nĕm,ă đ
đ t
mức 381,4 tri u
USDănĕmă2013.
80%
40%
1,000
500
Trongă nĕmă 2012ă cácă th tr ng xu t kh u chính
c a ngành cao su Vi t Nam là Trung Qu c,
Malaisia, năĐ ,ăĐƠiăLoan,ăHƠnăQu c, c th :
Ngoài ho tăđ ng xu t kh u trực ti p cao su thiên
nhiên thì Vi t Nam còn xu t kh u m t s các s n
ph m khác có ngu n g c từ cao su.
100%
60%
1,226.9
ng xu t kh u chính:
Gía tr xu t kh u vào th tr ng Trung Qu că đ t
1.325,5 tri uă USDă (46,4%),ă Malaisiaă đ t 564,1
tri u USD (19,7%), nă Đ đ t 211,6 tri u USD
(7,4%),ăĐƠiăloanăđ t 123,5 tri u USD (4,3%), Hàn
Qu căđ t 112,4 tri u USD (3,9%).
25%
816.4
600
2009
Tri uăUSD
Cóă đ c k t qu này là nh t că đ tĕngă tr ởng
cao 94,7% trong nĕmă 2010,ă cácănĕmă sauăđóă t c
đ tĕngătr ởng xu t kh uăđưăch m l i,ănĕmă2011ă
tĕngă tr ởngă 35,4%ă vƠă nĕmă 2012ă ghiă nh n mức
gi mă11,6%,ănĕmă2013ăgi m 12,9%.
30%
1,076.3
0
Tri uăUSD
2009 ậ 2013: giá
tr xu t kh u cao
suă tĕngă tr ởng
bình
quân
26,4%/nĕm,ă đ
đ t mức 2.492,1
tri uă USDă nĕmă
2013.
782.2
731.4
Gía tr xu t kh u cao su:
2009 ậ 2013: giá tr xu t kh u cao su có xu
h ngătĕngătừ mức 1.226,9 tri uăUSDănĕmă2009ă
lên mức 2.492,1 tri uăUSDănĕmă2013,ăđ t t căđ
tĕngătr ởng bình quân 26,4%/nĕm.
NGăXU TăKH UăCAOăSUă
1,200
Nghìnăt n
S năl
Báo cáo ngành Cao Su - 04/2014
337.8
60%
50%
291.0
300
200
353.1
381.4
40%
30%
175.3
20%
100
10%
0
0%
2009
2010
2011
2012
2013
Xu tăkh uăSPătừăcaoăsu
Tĕngătr ởng
Nguồn: Tổng cục hải quan, MBS tổng hợp
Giải pháp kinh doanh chuyên biệt
Trung tâm Nghiên cứu MBS
Báo cáo ngành Cao Su - 04/2014
VI. TRI N V NG NGÀNH CAO SU VI T NAM
D báo di n tích gieo tr ng cao su:
1,400.0
1,000.0
Bên c nh vi c mở r ng di n tích gieo tr ng trong
n c thì nhi u doanh nghi p cao su Vi t Nam
cũngătìmăh ng mở r ng tr ng rừng cao su sang
cácă n c lân c nă nh ă LƠo,ă Campuchia,ă
Myanmar. Trong nhữngănĕmăquaăho tăđ ng này
di n ra khá ph bi n và nhi u rừng cao su c a
Doanh nghi p Vi tă Namă cũngă s pă điă vƠoă giaiă
đo n khai thác.
D báo s năl
834.2
8%
6%
600.0
4%
400.0
2%
0%
0.0
2011 2012 2013 2014f 2015f 2016f
Di nătíchăgieoătr ngăcaoăsu
Tĕngătr ởng
Nguồn: Tổng cục thống kê, MBS tổng hợp
D ăBỄOăS NăL
NGăKHAIăTHỄC
12%
1400
1,163.6
1200
1000
863.6
811.6
915.4
979.5
1,057.9
10%
8%
800
6%
600
4%
400
2%
200
0%
0
2011
S năl
2012
2013 2014f 2015f 2016f
ngăkhaiăthácăcaoăsuă
Tĕngătr ởng
Nguồn: Tổng cục thống kê, MBS tổng hợp
T căđ tĕngătr ởng xu t kh uăcaoăsuăđangăch m
l i và ghi nh n giá tr xu t kh uă nĕmă 2013 s t
gi m 12,9% so v iănĕmă2012.
www.mbs.com.vn
12%
10%
1,071.8
800.0
D báo xu t kh u cao su:
D ăBỄOăGIỄăTR ăXU TăKH U
4,500
3,947.4
4,000
3,289.5
3,500 3,233.8
Tri uăUSD
Tuy nhiên giá tr xu t kh u c a ngành cao su
Vi tă Namăđ c dự báo s đ c c i thi n k từ
Dự báo giá tr nĕmă2014ădoăhaiăy u t chính là kinh t th gi i
xu t kh u cao h i ph c khi n nhu c u tiêu th caoăsuătĕng (giá
su
s
tĕngă cao su s tĕng) và s nă l ng khai thác cao su
tr ởng
bình c a Vi t Nam s tĕngăkháătrongăgiaiăđo n 2014 ậ
2016.
quân
16,7%/nĕmă
Gía tr xu t kh u cao su trongă cácă nĕmă 2014ă ậ
trongă giaiă đo n 2016 đ c dự báo s tĕngătr ởng trở l i ở mức
2014 ậ 2016,ăđ
10%ă nĕmă 2014, 20%ă nĕmă 2015 vƠă 20%ă nĕmă
đ t
giá
tr 2016 đ đ t mức 3.947,4 tri uă USDă nĕmă 2016,
3.947,4
tri u t ngă ứng t că đ tĕngă tr ởng bình quân
USDănĕmă2016. 16,7%/nĕmătrongăgiaiăđo n 2014 ậ 2016.
983.3
910.5
1,273.3
200.0
ng khai thác cao su:
V i t că đ tĕngă tr ởng bình quân 7,1%/nĕmă
trongăgiaiăđo n 2007 ậ 2013, cùng thực t nhi u
rừng cao su t i Vi t Nam s pă điă vƠoă khaiă thácă
Dự báo s n
nhữngănĕmăt i thì s năl ng khai thác cao su c
l ng khai thác
n că đ c dự báo s ti p t că tĕngă tr ởng v i
cao su s tĕngă
t căđ bình quân 8,3%/nĕmătrongăgiaiăđo n 2014
tr ởng
bình
ậ 2016,ăđ đ t mức 1.163,6 nghìn t n.
quân 8,3%/nĕmă
trongă giaiă đo n Dự báo t căđ tĕngăs năl ngănĕmă2014 có th
đ t 7%, tĕng nhẹ so v i mức 6,4% c aă nĕmă
2014 ậ 2016,ăđ
đ t 1.163 nghìn 2012, t căđ tĕngăs năl ng khai thác s ti p t c
tĕngă trongă cácă nĕmă ti p theo 2015 ậ 2016,ă đ
t nănĕmă2016.
duy trì t că đ tĕngă tr ởng bình quân 8,3%/nĕmă
cho c giaiăđo n 2014 ậ 2016.
1,179.0
1,200.0
Nghìn ha
V i t că đ tĕngă tr ởng bình quân 10%/nĕmă
trongă giaiă đo n 2007 ậ 2013, cùng v iă đ nh
h ng ti p t c mở r ng di n tích gieo tr ng cao
su thì di n tích gieo tr ng cao su c n căđ c
dự báo s ti p t că tĕngă tr ởng v i t că đ bình
quơnă 9%/nĕmă trongă giaiă đo n 2014 ậ 2016,ă đ
đ t di n tích 1.273 nghìnăhaănĕmă2016.
Nghìnăt n
Dự báo di n tích
gieo tr ng cao
su
s
tĕngă
tr ởng
bình
quơnă 9%/nĕmă
trongă giaiă đo n
2014 ậ 2016,ăđ
đ t 1.273 nghìn
haănĕmă2016.
D ăBỄOăDI NăTệCHăGIEOăTR NG
3,000
2,500
2,859.9
2,741.3
2,492.1
40%
30%
20%
10%
2,000
1,500
0%
1,000
-10%
500
0
-20%
2011 2012 2013 2014f 2015f 2016f
Xu tăkh uăcaoăsu
Tĕngătr ởng
Nguồn: Tổng cục thống kê, MBS tổng hợp
Giải pháp kinh doanh chuyên biệt
Trung tâm Nghiên cứu MBS
Báo cáo ngành Cao Su - 04/2014
C. NH NăĐ NH
Nh ng thu n l iăđ phát tri n ngành cao su:
M t s khóăkhĕnăhi n t i c a ngành cao su:
-
Vi tăNamăcóăđi u ki n thiên nhiên thu n l i v khí h u,
đ tăđai,ăphùăh p cho phát tri n ngành cao su tự nhiên
và từ lơuătrongăn căđưăhìnhăthƠnhăcácăvùngătr ng cao
su t p trung quy mô l nă nh ă Đôngă Namă B , Tây
Nguyên, Duyên H i Nam Trung B ầ
-
NgƠnhăcaoăsuăđưăđ c Chính Ph xácăđ nh là m t trong
những ngành t p trung phát tri n m nh và nh năđ c nhi uă chínhă sáchă uă đưiă h tr , v i quy ho ch phát
tri n theo các vùng, mi n có th m nhănh ăĐôngăNamă
B , Tây Nguyên, B c Trung B , Tây B c, Duyên H i
Nam Trung B .
-
Chi phí s n xu t trong ngành cao su t i Vi t Nam th p
cũngălƠăy u t h tr sự phát tri n c a ngành.
-
-
Gía cao su th gi i v n ở mức th p sau th i gian liên
ti p s t gi m vừaăqua,ăđơyălƠăk t qu c a thực t ngu n
cung cao su toàn c u v n khá nă đ nh trong khi nhu
c u tiêu th toàn c u s t gi m do suy gi m kinh t toàn
c u. Thực t này khi n ho tă đ ng xu t kh u c a các
doanh nghi p Vi tăNamăcũngăh n ch h n.
C tĕngă tr ởng xu t kh u và khai
n c cùng gi m,ă nh ngă nhuă c u
nhi uă h nă v n khi nă đaă s doanh
hàng t nă khoă caoă h nă th iă đi m
tr c.
thác cao su trong
tiêu th s t gi m
nghi p cao su có
cùng kǶ cácă nĕmă
Chính ph áp thu xu t kh uă3%ăđ i v i cao su ly tâm
và cao su h n h pă cũngăgơyă khóă khĕnăchoă cácă doanhă
nghi p s n xu t hai mặt hàng này, hi n t i Hi p H i
Cao Su Vi tă Namă đangă ki n ngh mi n thu xu t kh u
đ i v i 2 mặt hàng này.
Ngành công nghi p ậ s n xu t ậ tiêu dùng Th gi i
(s n xu t máy bay, oto, xe máy, s n xu t thi t b , máy
móc cho ngành ch t o, y t ,ă hƠngă tiêuă dùngầ)ă ngƠyă
càng phát tri n và nhu c uăđ i v i nguyên li uăđ u vào Nhữngăkhóăkhĕnăhi n t i c aăngƠnhăcaoăsuăđ c dự báo s
là cao su cùng ngày càng cao.
v n là những h n ch trong ng n h nă đ i v i ngành này,
tuy nhiên tri n v ng v trung và dài h nă thìă cácă khóă khĕnă
hi n t iă đ c kǶ v ng s đ c gi i quy t khi kinh t toàn
Nh ng h n ch c n tr s phát tri n c a ngành:
c u nói chung và kinh t trongăn c nói riêng h i ph c t t
h n.ă
- NgƠnhăcaoăsuătrongăn căđangăgặpăkhóăkhĕnătrongăvi c
mở r ng di n tích gieo tr ng,
So sánh v i t ng th các ngành kinh t khác thì nhìn chung
ngành doanh nghi p trong ngành cao su v nă cóăđ c các
- Cao su tự nhiên xu t kh u c a Vi t Nam ch y u ở k t qu tích cựcăh năsoăv i mặt bằngăchungăvƠătrongănĕmă
d ngăthôămƠăch aăs n xu tăđ c cao su t ng h p, và 2013ă đơyă v nă đ c kǶ v ngă lƠă ngƠnhă duyă trìă đ c sự n
ph ngă thức xu t kh u ch y uă lƠă quaă đ ng ti u đ nh trong b i c nh kinh t còn nhi uăkhóăkhĕn.
ng ch. Thực t này khi n s n ph m cao su tự nhiên
c a Vi t Nam gặp r i ro cao v i s n ph m thay th và
không ch đ ngăđ c v giá xu t kh u.
Nh năđ nh:
-
-
Sự c nh tranh giữaă cácă n c xu t kh u cao su ngày
càng gay g t v c ch tăl ng và sự đaăd ng c a s n
ph m cao su xu t kh u, m tă đi m mà ngành cao s
Vi t Nam v n còn h n ch .
-
Ng n h năngƠnhă caoă suăđangă gặp m t s khóă khĕnămangă
tính th tr ng, giá cao su s t gi m do nhu c u tiêu th toàn
c u suy gi m do kinh t suyă thoáiă trongă giaiă đo n 2011 2013,ăđơyălƠălƠă nhăh ởng mà ngành cao su toàn c u gặp
ph i và Vi tăNamăcũngăkhôngăngo i l .
T tr ng các rừng cao su già c i c a ngành cao su Vi t
Namăcũngăđangăở mức cao, khi n ch tăl ngăvƠănĕngă Mặc dù v y tình hình kinh doanh c a các doanh nghi p cao
xu t khai thác s t gi m.
su Vi t Nam v n cho th y sự nă đ nh so v i mặt bằng
chung trong n n kinh t . Tri n v ng dài h n c a ngành cao
R i ro b t kh kháng từ th m h a thiên nhiên t i các vùng
su là khá t t khi kinh t toàn c u ph c h i, các ngành công
gieo tr ng cao su
nghi p sử d ng nguyên li uă caoă suă tĕngă tr ởng m nh trở
l i k từ nĕmă2014.
www.mbs.com.vn
Giải pháp kinh doanh chuyên biệt
Trung tâm Nghiên cứu MBS
Báo cáo ngành Cao Su - 04/2014
D. TÌNH HÌNH DOANH NGHI P HO TăĐ NG TRONG NGÀNH CAO SU
I. CÁC DOANH NGHI P L N TRONG NGÀNH
1
T PăĐOẨNăCỌNGăNGHI PăCAOăSUăVI TăNAM
2
CTăTNHHăMTVăT NGăCỌNGăTYăCAOăSUăĐ NGăNAI
3
CTăTNHHăS NăXU Tă&ăTH
4
CT TNHH TIMATEX (VN)
5
T NGăCỌNGăTYă15ăB ăQU CăPHọNG
6
CTCPăCAOăSUăPH
7
CTăTNHHăMTVăCAOăSUăPHÚăRI NG
8
CTăTNHHăTH
9
CT TNHH MTV CAO SU BÌNH LONG
10
CTCPăCAOăSUăĐ NGăPHÚ
11
T NGăCỌNGăTYăTH
12
CTCPăCAOăSUăĐẨăNẴNG
13
CTCPăXU TăNH PăKH UăPETROLIMEX
14
CTCP CAO SU TÂY NINH
15
CTCP CAO SU HÒA BÌNH
16
CTCPăCH ăBI NăG ăTHU NăAN
17
CTCPăCAOăSUăVI TăPHÚăTH NH
18
CTCPăCỌNGăNGHI Pă&ăXU TăNH PăKH UăCAOăSU
19
CTCPăXU TăNH PăKH UăT NGăH PăBỊNHăPH
20
CTăTNHHăMTVăCAOăSUăBẨăR A
21
CTăTNHHăMTVăCAOăSUăCH ăPĔH
22
CTăTNHHăM TăTHẨNHăVIểNăCAOăSUăĐ KăL K
23
CTăTNHHăMTVăCAOăSUăD UăTI NG
24
CTăTNHHăTH
25
CTăTNHHăS NăXU TăCAOăSUăLIÊN ANH
26
CTăTNHHăMTVăCAOăSUăL CăNINH
27
CTăTNHHăS NăXU TTH
28
CT TNHH MTV CAO SU TÂN BIÊN
29
CTăTNHHăMTVăCAOăSUăTH NGăNH T
30
CT TNHH TRUNG CHÍNH
31
DOANHăNGHI PăT ăNHỂNăTHU NăL I
www.mbs.com.vn
NGăM IăHOAăSENăVẨNG
CăHọA
NGăM IăD CHăV -XNKăKIMăHUǵNHă
NGăM IăK ăTHU TăVẨăĐ UăT ăPETECă
C
NGăM IăHọAăTHU N
NGăM ID CHăV ăNAMăC
NG
Giải pháp kinh doanh chuyên biệt
Trung tâm Nghiên cứu MBS
Báo cáo ngành Cao Su - 04/2014
II. TÌNH HÌNH HO TăĐ NG C A DOANH NGHI PăNGẨNHăCAOăSUăĐẩăNIểMăY T
Ch ăs ăchung
Giáăđóngăcửa
KLCPLHăhi năt iă(Tri u)
KLăCPLHQBă(Tri u)
Giáătr ăv năhóa(T ăVND)
Sởăhữuăn căngoƠi
EPSăc ăb nă(VND)
EPS pha loãng (VND)
Book Value (VND)
EVă(T ăVND)
EBITDA(T ăVND)
EBITă(T ăVND)
Ch ăs ăđ nhăgiá
P/Eăc ăb n
P/E pha loãng
P/B
Price/Cashflow
Price/Sales
V năhóa/doanhăs
EV/EBITDA
EV/EBIT
S căkh eătƠiăchính
Ti n/N ăng năh n
TSLD/N ăng năh n
Vay dài h n/TƠiăs n
V năvay/TƠiăs n
V năvay/V năCSH
Côngăn /TƠiăs n
Côngăn /V năCSH
Ch ăs ăl iănhu n
Lưiăg p/Doanhăthu
Lưiăho tăđ ng/Doanhăthu
Lưiătr căthuê/Danhăthu
Lãi ròng/Doanh thu
EBITDA/Doanh thu
EBIT/Doanh thu
Hi uăqu ăqu nălỦ
ROE
ROA
ROCE
Doanhăthu/V năhóa(l n)
Doanhăs /Nhơnăviên(T )
Bi năđ ngăgiáăc ăphi u
KLGD trung bình 10 ngày
KLGD trung bình 3 tháng
GTGD trung bình 3 tháng
GTGDăsoăv iăth ătr ng
GTGD/V năhóa
+/- giáă1ătu năqua
+/- giá 1 tháng qua
+/- giá 3 tháng qua
+/- giá 6 tháng qua
+/- giáătừăđ uănĕm
Caoănh tă52ătu năqua
Th pănh tă52ătu năqua
www.mbs.com.vn
DPR
45,800
42.12
42.12
1,929.32
32.37
9,590.71
9,590.71
52,668
1,601
494.6
447.21
DPR
4.78
4.78
0.87
49.35
1.66
1.66
3.24
3.58
DPR
2.89
4.38
0.02
0.04
0.05
0.19
0.25
DPR
39.17%
37.23%
37.95%
34.51%
42.49%
38.42%
DPR
18.43%
14.55%
18.02%
0.6
0.27
DPR
7,034
27,939
1.33
0.00%
0.00%
-1.51%
-1.51%
5.06%
-5.45%
-5.71%
-25.00%
22.16%
PHR
30,800
78.49
78.96
2,417.49
19.19
5,240.97
5,240.97
26,761
2,638
557.07
547.51
PHR
5.88
5.88
1.15
-182.89
1.25
1.25
4.74
4.82
PHR
0.71
1.5
0.07
0.17
0.27
0.34
0.51
PHR
27.81%
23.49%
27.71%
21.53%
28.74%
28.25%
PHR
20.05%
13.41%
24.47%
0.8
0.34
PHR
9,179
27,432
0.87
0.00%
0.00%
1.99%
-5.81%
9.92%
11.82%
18.20%
-7.78%
20.31%
TRC
42,000
29.12
29.14
1,223.25
30.88
9,238.13
9,238.13
46,795
1,068
318.52
312.16
TRC
4.55
4.55
0.9
-1,311.88
1.6
1.6
3.35
3.42
TRC
1.8
2.44
0
0.19
0.25
0.24
0.32
TRC
32.07%
33.48%
40.83%
35.32%
41.78%
40.95%
TRC
20.18%
15.99%
23.32%
0.62
0.3
TRC
1,533
1,324
0.06
0.00%
0.00%
1.21%
3.62%
7.19%
-8.38%
2.33%
-14.67%
15.74%
HRC
47,000
17.26
17.29
811.27
5.37
3,220.58
3,220.58
28,513
898
70.77
70.77
HRC
14.59
14.59
1.65
-58.13
1.81
1.81
12.68
12.68
HRC
0.82
2.01
0.16
0.2
0.27
0.25
0.34
HRC
5.30%
1.25%
15.55%
12.41%
15.78%
15.78%
HRC
11.59%
8.65%
12.40%
0.55
0.25
HRC
516
688
0.03
0.00%
0.00%
-3.09%
-2.08%
-6.00%
-5.05%
27.93%
-9.62%
40.53%
BRC
10,500
12.37
8.62
129.94
0.18
1,596.31
1,596.31
10,927
160
23.23
17.66
BRC
6.58
6.58
0.96
10.01
0.66
0.66
6.91
9.08
BRC
0.66
2.78
0.18
0.26
0.44
0.4
0.68
BRC
21.30%
7.88%
8.69%
7.03%
11.87%
9.03%
BRC
10.01%
6.38%
10.46%
1.51
1.9
BRC
1,193
852
0.01
0.00%
0.00%
1.94%
-4.55%
0.00%
-5.41%
4.29%
-8.70%
9.38%
TNC
14,300
19.25
19.25
275.27
1.63
2,010.53
2,010.53
16,236
157
44.76
44.76
TNC
7.11
7.11
0.88
-184.09
2.24
2.24
3.51
3.51
TNC
3.21
5.65
0
0
0
0.12
0.13
TNC
12.76%
22.56%
36.43%
31.49%
36.43%
36.43%
TNC
12.03%
10.65%
13.85%
0.45
0.12
TNC
32,147
29,397
0.41
0.00%
0.00%
2.14%
2.14%
5.93%
-1.38%
1.61%
-17.57%
7.52%
Giải pháp kinh doanh chuyên biệt
Trung tâm Nghiên cứu MBS
Báo cáo ngành Cao Su - 04/2014
S N PH M
S n ph m này c p nh t những di n bi n m i nh t c a các ngành kinh t Vi t Nam. Báo cáo t p trung vào các v năđ quan
tr ng c a các ngành kinh t nh :ătìnhăhìnhăs n xu t ậ tiêu th , xu t kh u ậ nh p kh u và tri n v ng phát tri n ngành.
TRUNG TÂM NGHIÊN C U
Chúng tôi cung c p các nghiên cứu kinh t và c phi u. B ph n nghiên cứu kinh t đ aăraăcácăbáoăcáoăđ nh kǶ v các v n
đ kinh t vĩămô,ăchínhăsáchăti n t và th tr ng trái phi u. B ph n nghiên cứu c phi u ch u trách nhi m các báo cáo v
công ty niêm y t, báo cáo công ty ti mănĕngăvƠăbáoăcáoăngƠnh.ăTTăNghiênăcứuăcũngăđ aăraăcácăbìnhălu n và nh năđ nh v
th tr ng thông qua b n tin The Investor Daily.
CÔNG TY C
PH N CH NG KHOÁN MB (MBS)
Đ c thành l p từ thángă5ănĕmă2000ăbởiăNgơnăhƠngăTMCPăQuơnăđ i (MB), Công ty CP Chứng khoán MB (MBS) là m t
trong 5 công ty chứngăkhoánăđ u tiên t i Vi t Nam. Sau nhi uănĕm không ngừng phát tri n,ăMBSăđưătrở thành m t trong
những công ty chứngă khoánăhƠngăđ u Vi t Nam cung c p các d ch v bao g m: môi gi i, nghiên cứuă vƠăt ă v nă đ uă t ,ă
nghi p v ngơnăhƠngăđ uăt ,ăvƠăcácănghi p v th tr ng v n. M ngăl i chi nhánh và các phòng giao d ch c aăMBSăđưă
đ c mở r ng và ho tă đ ng có hi u qu t i nhi u thành ph tr ngăđi m nh ă HƠă N i, TP. HCM, H i Phòng và các vùng
chi nă l c khác. Khách hàng c a MBS bao g mă cácă nhƠă đ uă t ă cáă nhơnă vƠă t chức, các t chức tài chính và doanh
nghi p. Là thành viên T păđoƠnăMBăbaoăg măcácăcôngătyăthƠnhăviênănh :ăCôngătyăCPăQu n lý Qu đ uăt ăMBă(MBăCapital),ă
CôngătyăCPăĐ a c MB (MB Land), Công ty Qu n lý n và Khai thác tài s n MB (AMC) và Công ty CP Vi t R.E.M.A.X (Viet
R.E.M), MBS có ngu n lực l n v conăng i, tài chính và công ngh đ có th cung c p cho Khách hàng các s n ph m và
d ch v phù h p mà r t ít các công ty chứng khoán khác có th cung c p.
MBS tự hƠoăđ
c nhìn nh n là:
Công ty môi gi iăhƠngăđ u,ăđứngăđ u th ph n môi gi i từ nĕmă2009.
Công ty nghiên cứu có ti ng nói trên th tr
ph m nghiên cứu v kinh t và th tr
ng v iăđ iăngũăchuyênăgiaăphơnătíchăcóăkinh nghi m, cung c p các s n
ng chứng khoán; và
Nhà cung c păđángătinăc y các d ch v v nghi p v ngơnăhƠngăđ uăt ăchoăcácăcôngătyăquyămôăvừa.
MBS H I S
Tòa nhà MB, s 3 Li uăGiai,ăBaăĐình,ăHƠăN i
ĐT:ă+ă84ă4ă3726ă2600 - Fax: +84 3726 2601
Webiste: www.mbs.com.vn
Ng
i th c hi n: Do Bao Ngoc (Mr.)
Senior Analyst ậ Equity Research Department
Research Center ậ MBS Head Office
Tel: +84 4 3726 2600 Mobile: 090 227 6166
Email: ngoc1.dobao@mbs.com.vn
TUYÊN B MI N TRÁCH NHI M
B n quy nănĕmă2012ăthu c v Công ty CP Chứng khoán MB (MBS). Những thông tin sử d ngătrongăbáoăcáoăđ c thu th p
từ những ngu năđángătinăc y và MBS không ch u trách nhi m v tính chính xác c a chúng. Quan đi m th hi n trong báo
cáo này là c a (các) tác gi và không nh t thi t liên h v iăquanăđi m chính thức c a MBS. Không m tăthôngătinăcũngănh ăỦă
ki nănƠoăđ c vi t ra nhằm m căđíchăqu ng cáo hay khuy n ngh mua/bán b t kǶ chứng khoán nào. Báo cáo này không
đ c phép sao chép, tái b n bởi b t kǶ cá nhân hoặc t chứcănƠoăkhiăch aăđ c phép c a MBS.
www.mbs.com.vn
Giải pháp kinh doanh chuyên biệt