« Home « Kết quả tìm kiếm

Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng


Tóm tắt Xem thử

- Khách hàng A đến ngân hàng rút tiền gửi có kỳ hạn bằng tiền mặt VNĐ, kế toán tại ngân hàng hạch toán:A.
- Nợ TK 1011/Có TK 4212-kỳ hạn -A: Số tiền VNĐ khách hàng A rút raB.
- Nợ TK 1011/Có TK 4211-A: Số tiền VNĐ khách hàng A rút raC.
- Nợ TK 4212-kỳ hạn -A/Có TK 1011: Số tiền VNĐ khách hàng A rút raD.
- Nợ TK 4211-A/Có TK 1011: Số tiền VNĐ khách hàng A rút raCâu 2.
- Ngân hàng nhận tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của khách hàng A bằng tiền mặt VNĐ, kế toán tại ngân hàng hạch toán:A.
- Nợ TK 1011/Có TK 4231-A: Số tiền VNĐ khách hàng A gửi vàoB.
- Nợ TK 1011/Có TK 4232-kỳ hạn -A: Số tiền VNĐ khách hàng A gửi vàoC.
- Nợ TK 4232-kỳ hạn -A/Có TK 1011: Số tiền VNĐ khách hàng A gửi vàoD.
- Nợ TK 4231-A/Có TK 1011: Số tiền VNĐ khách hàng A gửi vàoCâu 3.
- Định kỳ, ngân hàng dự trả lãi cho số tiền gửi của khách hàng, kế toán hạch toán:A.
- Nợ TK 801/Có TK 491: Số lãi dự trảB.
- Nợ TK 803/Có TK 491: Số lãi dự trảC.
- Nợ TK 801/Có TK 492: Số lãi dự trảD.
- Nợ TK 803/Có TK 492: Số lãi dự trảCâu 4.
- Định kỳ, ngân hàng trả lãi bằng tiền mặt cho khách hàng A số tiền 1.000.000 đồng, kế toán hạch toán:A.
- Nợ TK 1011/Có TK 4211-A: 1.000.000B.
- Nợ TK 801/Có TK C.
- Nợ TK 803/Có TK D.
- Nợ TK 491/Có TK Câu 5.
- Khách hàng gửi tiền tiết kiệm trả lãi trước:A.
- Khách hàng không được rút tiền trước hạnB.
- Ngân hàng tiến hành phân bổ lãi trả trước vào chi phí trong kìCâu 8.
- Ngân hàng phát hanh giấy tờ có giá có kỳ hạn 1 năm, mệnh giá 100, lãi suất 9%/năm, trả lãi sau.
- Số tiền thu về khi phát hành là: 88tr,kế toán hạch toán:A.Nợ TK 803: 9Nợ TK 1011:100Có TK 492: 9Có TK 431: 100B.Nợ TK 1011: 88Nợ TK 432: 12Có TK 431: 100C.Nợ TK 1011: 88https://www.htnc.vn/index.php/vi/news/print/Document/Cau-hoi-trac-nghiem-Ke-toan-ngan-hang Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàngNợ TK 433: 12Có Tk 431: 100D.Nợ TK 1011: 88Nợ TK 388: 12Có TK 431: 100Câu 10.
- Ngân hàng thực hiện thanh toán trước hạn một khoản tiền gửi tiết kiệm có thời hạn 12 tháng, trả lãi sau cho khách hàng C bằng tiềnmặt biết số tiền gốc: 100 trđ, lãi phải trả đã tính dồn tích: 3 trđ, lãi khách hàng được hưởng: 2 trđ, kế toán hạch toán:A.Nợ TK 4232-12 tháng-C Nợ TK Có TK B.Nợ TK 4232-12 tháng-C Nợ TK Có TK Có TK C.Nợ TK 4232-12 tháng-C Có TK Có TK D.Nợ TK 4232-12 tháng-C Nợ TK Có TK Câu 11.
- Số tiềngốc là 100 trđ, lãi phải trả đã tính dồn tích: 1 trđ, lãi khách hàng được hưởng: 2 trđ, kế toán hạch toán:A.Nợ TK 4232-12 tháng-C Nợ TK Có TK B.Nợ TK 4232-12 tháng-C Có TK Có TK C.Nợ TK 4232-12 tháng-C Có TK Có TK D.Nợ TK 4232-12 tháng-C Nợ TK Nợ TK Có TK Câu 12.
- Ngân hàng nhận tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 6 tháng của khách hàng A bằng tiền mặt VNĐ: 800trđ, lãi suất trả trước 0,5%/tháng, kếtoán tại ngân hàng hạch toán:A.Nợ TK Nợ TK Có TK 4232-6 tháng – A B.Nợ TK Nợ TK Có TK 4232-6 tháng – A C.Nợ TK Nợ TK Có TK 4232-6 tháng – A D.Nợ TK Có TK Có TK 4232-6 tháng – A Câu 13.
- Khách hàng đến ngân hàng rút tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 6 tháng của khách hàng A bằng tiền mặt VNĐ: 800trđ, lãi suất trả sau0,5%/tháng, kế toán tại ngân hàng hạch toán:A.Nợ TK https://www.htnc.vn/index.php/vi/news/print/Document/Cau-hoi-trac-nghiem-Ke-toan-ngan-hang Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàngNợ TK Có TK 4232-6 tháng – A B.Nợ TK 4232-6 tháng – A Nợ TK Có TK C.Nợ TK 4232-6 tháng – A Nợ TK Có TK D.Nợ TK 4232-6 tháng – A Có TK Có TK Câu 14.
- Số tiền mặt thu được 9triệu đồng, kế toán hạch toán:A.Nợ TK 1011: 9 trNợ TK 388: 1 trCó TK 431: 10 trB.Nợ TK 1011: 9 trNợ TK 803: 1 trCó TK 431: 10 trC.Nợ TK 1011: 9 trNợ TK 432: 1 trCó TK 431: 10 trD.Nợ TK 1011: 9 trNợ TK 433: 1 trCó TK 431: 10 trCâu 15.
- Tổng số tiền ngân hàng thu vềlà: 461A.Nợ TK 803: 36trNợ TK 432: 3ttrNợ TK 1011: 461trCó TK 431: 500B.Nợ TK 388: 36trNợ TK 432: 3trNợ TK 1011: 452trCó TK 431: 461C.Nợ TK 388: 36trNợ TK 432: 3trNợ TK 1011: 461trCó TK 431: 500D.Nợ TK 388: 36trNợ TK 433: 3trNợ TK 1011: 461trCó TK 431: 500Câu 16.
- lãi định kì khách hàng chưa lĩnh: 7 trđ (NH đã hạch toán vào chi phí);lãi trả bổ sung: 1tr, thanh toán bằng tiền mặt.A.Nợ TK 803: 1 trNợ TK 431: 157trCó TK 1011: 158trB.Nợ TK 803: 8trNợ TK 431: 150trCó TK 1011: 158trC.Nợ TK 801: 1trhttps://www.htnc.vn/index.php/vi/news/print/Document/Cau-hoi-trac-nghiem-Ke-toan-ngan-hang Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàngNợ TK 492: 7trNợ TK 431: 150trCó TK 1011: 158trD.Nợ TK 803: 1trNợ TK 492: 7trNợ TK 431: 150trCó TK 1011: 158trCâu 17.
- Phát hành 5.000 trái phiếu loại 1 năm, mệnh giá 1trđ, trả lãi trước, lãi suất 0,8%/tháng, số tiền thu về bằng tiền mặt là 4.950 trđ, kếtoán hạch toán:A.Nợ TK trđNợ TK 388: 480 trđ Có TK 433: 430 trđ Có TK 431: 5.000B.Nợ TK trđNợ TK 388: 480 trđCó TK 432: 430 trđCó TK 431: 5.000C.Nợ TK trđNợ TK 801: 480 trđCó TK 433: 430 trđCó TK 431: 5.000D.Nợ TK trđNợ TK 388: 50 trđCó TK 431: 5.000Câu 18.
- Tổng số tiền ngân hàng thu về là:461A.Nợ TK 803: 36trđNợ TK 432: 3trđNợ TK 1011: 461trđCó TK 431: 500trđB.Nợ TK 388: 36trđNợ TK 432: 3trđNợ TK 1011: 452trđCó TK 431: 461 trđC.Nợ TK 432: 3trđNợ TK 1011: 461trđCó TK 431: 500trđD.Nợ TK 388: 36trđNợ TK 432: 3trđNợ TK 1011: 461trđCó TK 431: 500trđCâu 19.
- Tổng số tiền ngân hàng thu về là:480A.Nợ TK 803: 36trđNợ TK 1011: 480trđCó TK 431: 500trđCó TK 432: 16B.Nợ TK 388: 36trđNợ TK 1011: 480trđCó TK 431: 500 trđCó TK 433: 16 trđC.Nợ TK 388: 20trđNợ TK 1011: 480trđCó TK 431: 500trđhttps://www.htnc.vn/index.php/vi/news/print/Document/Cau-hoi-trac-nghiem-Ke-toan-ngan-hang Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàngD.Nợ TK 432: 20trđNợ TK 1011: 480trđCó TK 431: 500trđCâu 20.
- Giải ngân cho khách hàng qua tài khoản tiền gửi thanh toán về khoản tiền vay ngắn hạn, kế toán hạch toán:A.
- Nợ TK 2111/Có TK 1011: Số tiền NH giải ngânB.
- Nợ TK 2111/Có TK 4212: Số tiền NH giải ngânC.
- Nợ TK 2111/Có TK 4211: Số tiền NH giải ngânD.
- Nợ TK 2111/Có TK 4232: Số tiền NH giải ngânCâu 21.
- Định kỳ, ngân hàng thực hiện trích lập dự phòng cụ thể, kế toán hạch toán:A.
- Nợ TK 8822/Có TK 2191: Số dự phòng cụ thể trích lậpB.
- Nợ TK 8822/Có TK 2192: Số dự phòng cụ thể trích lậpC.
- Nợ TK 2191/Có TK 8822: Số dự phòng cụ thể trích lậpD.
- Nợ TK 2192/Có TK 8822: Số dự phòng cụ thể trích lậpCâu 22.
- Nợ gốc 100 trđ, lãi 10trđ trong đó NH đã hạch toán vào TK “lãi phải thu từ hoạt động tín dụng”9 trđ, kế toán hạch toán:A.Nợ TK 1011: 110 trđCó TK 2111/B: 100 trđCó TK 3941: 9 trđCó TK 702: 1 trđB.Nợ TK 1011: 110 trđCó TK 2111/B: 100 trđCó TK 491: 9 trđCó TK 702: 1 trđC.Nợ TK 1011: 110 trđCó TK 2111/B: 100 trđCó TK 702: 10 trđD.Nợ TK 1011: 110 trđCó TK 2111/B: 100 trđCó TK 3941: 10 trđCâu 23.
- KHA nộp tiền mặt vào NH để trả vay ngắn hạn đang theo dõi nhóm nợ 1 và lãi tiền vay NH: gốc 50 tr, lãi 5 tr, NH đã hạch toán dựthu 4 tr, kế toán hạch toánA.Nợ TK 1011: 55 trCó TK 2111/KHA: 50 trCó TK 3941: 5 trB.Nợ TK 1011: 55 trCó TK 2111/KHA: 50 trCó TK 702: 5 trC.Nợ TK 1011: 55 trCó TK 2111/KHA: 50 trCó TK 3941: 4 trCó TK 702: 1 trD.Nợ TK 1011: 55 trCó TK 2111/KHA: 50 trhttps://www.htnc.vn/index.php/vi/news/print/Document/Cau-hoi-trac-nghiem-Ke-toan-ngan-hang Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàngCó TK 702: 4 trCó TK 394: 1 trCâu 26.
- Khoản tiền Việt Nam chi ra mua ngoại tệ hay thu vào do bán ngoại tệC.
- Những khoản thanh toán mà tổ chức tín dụng sẽ thực hiện theo cam kết hợp đồng giao dịch hối đoái đã thỏa thuậnD.
- Các khoản chênh lệch do thay đổi tỷ giá hối đoái qua việc đánh giá lại các tài khoản ngoại tệ của tổ chức tín dụng, hạch toán bằng đồngViệt Nam.Câu 28.
- Các khoản chênh lệch do thay đổi tỷ giá hối đoái qua việc đánh giá lại các tài khoản ngoại tệ của tổ chức tín dụng, hạch toán bằng đồngViệt NamCâu 29.
- Nợ TK 4712/Có TK 721: Kết quả kinh doanh ngoại tệ lãiB.
- Nợ TK 821/Có TK 4712: Kết quả kinh doanh ngoại tệ lãiC.
- Nợ TK 4712/Có TK 821: Kết quả kinh doanh ngoại tệ lãiD.
- Nợ TK 721/Có TK 4712: Kết quả kinh doanh ngoại tệ lãiCâu 31.
- Khi ký quỹ bảo đảm thanh toán Séc chuyển tiền kế toán NH hạch toán như thế nào?A.Nợ TK 4211 (đơn vị chuyển tiền)Có TK 4271B.Nợ TK 4272Có TK 4211 (đơn vị chuyển tiền)C.Nợ TK 4211 (đơn vị chuyển tiền)Có TK 4272D.Nợ TK 4271Có TK 4211 (đơn vị chuyển tiền)Câu 32.
- Ngân hàng lậpD.
- Khách hàng đến ngân hàng xin chuyển đổi kỳ hạn tiền gửi từ tiền gửi không kỳ hạn sang tiền gửi tiết kiệm bằng VND:A.Nợ TK 4232Có TK 4231B.Nợ TK 4232Có TK 4221C.Nợ TK 4211Có TK 4232D.Nợ TK 4232Có TK 4211Câu 39.
- Ngày 10/10/N tại NHTM A có nghiệp vụ kinh tế sau:Phát hành trái phiếu mệnh giá 90 triệu đồng, giá 90 triệu đồng, kỳ hạn 1 năm, lãi suất 10%/năm, trả lãi trước:A.Nợ TK 1011: 90Có TK 431: 90B.Nợ TK 1011: 99Có TK 388: 9Có TK 431:90C.Nợ TK 1011: 81Nợ TK 388: 9Có TK 431: 90D.Nợ TK 1011: 81Nợ TK 432: 9Có TK 431: 90Câu 40.
- Ngày 10/10/N tại NHTM A có nghiệp vụ kinh tế sau:Phát hành trái phiếu mệnh giá 90 triệu đồng, chiết khấu 2 triệu đồng, kỳ hạn 1 năm, lãi suất 10%/năm, trả lãi trước:A.Nợ TK 1011: 88Có TK 431: 88B.Nợ TK 1011: 90Có TK 431:90C.Nợ TK 1011: 79Nợ TK 388: 9Nợ TK 432: 2Có TK 431: 90D.Nợ TK 1011: 81Nợ TK 432: 9Có TK 431: 90Câu 41.
- Gốc và lãi trả 1 lầnkhi đáo hạn, ngày vay 20/1/NA.Nợ TK 4211.Minh Ngọc: 322,5 triệuCó TK 2111.05.Minh Ngọc: 300 triệuCó TK 3941.05.Minh Ngọc: 22,5 triệuB.Nợ TK 4211.Minh Ngọc: 322,5 triệuCó TK 2111.05.Minh Ngọc: 322,5 triệuC.Nợ TK 4211.Minh Ngọc: 300 triệuhttps://www.htnc.vn/index.php/vi/news/print/Document/Cau-hoi-trac-nghiem-Ke-toan-ngan-hang Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng Có TK 2111.05.Minh Ngọc: 300 triệu D.
- Nợ TK 4211.Minh Ngọc: 304,5 triệu Có TK 2111.05.Minh Ngọc: 300 triệu Có TK 3941.05.Minh Ngọc: 4,5 triệu Câu 42.
- Nợ TK 5012 Có TK1011 B.
- Nợ TK 4211 Có TK 5191 C.
- Nợ TK 4211 Có TK 5012 D.
- Nợ TK 5012 Có TK 4211 Câu 43.
- Trong quy trình thanh toán Séc chuyển khoản, khi người trả tiền và người thụ hưởng cùng mở tài khoản tại một NH thì kế toán NH ghi sổ như thế nào? A.
- Nợ TK 1011 Có TK 4211 (người thụ hưởng) B.
- Nợ TK 4211 (người trả tiền) Có TK 1113 C.
- Nợ TK 4211 (người thụ hưởng) Có TK 4211 (người trả tiền) D.
- Nợ TK 4211 (người trả tiền) Có TK 4211 (người thụ hưởng) Câu 44.
- Ngân hàng nhập lãi định kỳ 10tr vào sổ tiết kiệm kỳ 3 tháng cho khách hàng, số dư trên sổ của khách hàng là 300 trđ, kế toán ngân hàng hạch toán: A.
- Nợ TK 491: 10 tr Có TK4211/Bình: 10 tr B.
- Nợ TK 491: 10 tr Có TK 4232: 10 tr C.
- Nợ TK 491/Bình: 10 tr Có TK 4231: 10 tr D.
- Nợ TK 801: 10 tr Có TK 4232/Bình: 10 tr Câu 45.
- Khách hàng rút trước hạn khoản tiền tiết kiệm trả lãi trước, rút trước hạn, khoản tiền lãi thực tế nhận được: A.
- Bằng số lãi đã nhận trước D.
- Tùy trường hợp có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn số lãi đã nhận trước Câu 46.
- Số tiền khách hàng nhận được khi đáo hạn khoản tiền gửi tiết kiệm trả lãi trước: A.
- Luôn lớn hơn số tiền gốc khách hàng gửi vào B.
- Luôn nhỏ hơn số tiền gốc khách hàng gửi vào C.
- Luôn bằng số tiền gốc khách hàng gửi vào D.
- Khi ngân hàng phát hành cổ phiếu nếu giá bán thấp hơn so với mệnh giá thì phần chênh lệch sẽ hạch toán vào: A.
- Ngày 20/2/200X, NH xử lí khoản tiết kiệm của KH B như sau:A.Nợ TK 491: 0.2 trđCó TK 4211/B: 0.2 trđB.Nợ TK 801: 0.2 trđCó TK 1011: 0.2 trđC.Nợ TK 801: 0.2trđCó TK 4211/B: 0.2trđD.Nợ TK 491: 0.2trđCó TK 1011: 0.2trđCâu 50.
- Phát hành trái phiếu, loại trả lãi trước có chiết khấu, tổng mệnh giá là 10.000 trđ, kỳ hạn 24 tháng, lãi suất 8%/năm, giá trị chiết khấu20 trđ, thu bằng tiền mặt, kế toán hạch toán:A.Nợ TK trđNợ TK trđNợ TK 432: 20trđđCó TK trđB.Nợ TK trđNợ TK trđNợ TK 432: 20trđCó TK trđD.Nợ TK trđNợ TK trđNợ TK 433: 20trđCó TK trđE.Nợ TK trđNợ TK trđCó TK 432: 20trđCó TK trđCâu 51.
- BiếtNH tính và hạch toán chi phí trả lãi theo nguyên tắc cơ sở dồn tích với kỳ kế toán là tháng, TK không kỳ hạn tính vào cuối ngày 27 hàngtháng, kế toán hạch toán:A.Nợ TK 4231/Bà Phương: 100,58trđCó TK trđ Nợ TK 801: 0,22 trđCó 1011: 0,22trđB.Nợ TK 491: 0,22 trđCó 1011: 0,22trđ Nợ TK 4231/Bà Phương: 100,58trđCó TK trđC.Nợ TK 801: 0,22 trđCó 1011: 0,22trđ Nợ TK 4232/Bà Phương: 100,58trđCó TK trđD.
- Ngày 20/2/200X, NH xử lí khoản tiết kiệm của KH B như sau:A.Nợ TK 801: 0.19 trđCó TK 491: 0.19 trđB.Nợ TK 801: 0.3 trđhttps://www.htnc.vn/index.php/vi/news/print/Document/Cau-hoi-trac-nghiem-Ke-toan-ngan-hang Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàngCó TK 1011: 0.3 trđC.Nợ TK 801: 0.19 trđCó TK 4231/B: 0.19 trđD.Nợ TK 491: 0.3 trđCó TK 1011: 0.3 trđCâu 53.
- Ngày 20/2/200X, NH xử lí khoản tiết kiệm của KH B như sau:A.Nợ TK 801: 0.19 trđCó TK 491: 0.19 trđB.Nợ TK 801: 0.2 trđCó TK 491: 0.2 trđC.Nợ TK 801: 0.19 trđCó TK 4231/B: 0.19 trđD.Nợ TK 491: 0.3 trđCó TK 1011: 0.3 trđCâu 54.
- Giải ngân cho khách hàng vay 1 khoản trung hạn bằng chuyển khoản ngoại tệ, ngân hàng hạch toán:A.Nợ 2121Có 4211BNợ 2151Có 1031CNợ 2151Có 4221DNợ 2151Có 4211Câu 56.
- Các khoản chênh lệch do thay đổi tỷ giá hối đoái qua việc đánh giá lại các tài khoản ngoại tệ của tổ chức tín dụng, hạch toán bằng đồngViệt Nam.Câu 57.
- Ngân hàng xuất bán 1.000 USD cho khách hàng nước ngoài với tỷ giá bán ngoại tệ 1USD = 25.000VNĐ, kế toán hạch toán:A.Nợ TK 1011: 25 trđCó TK 4712: 25 trđ Nợ TK 4711/USD: 1.000Có TK B.Nợ TK 1011: 25 trđCó TK 4711: 25 trđhttps://www.htnc.vn/index.php/vi/news/print/Document/Cau-hoi-trac-nghiem-Ke-toan-ngan-hang Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng Nợ TK 4712/USD: 1.000Có TK C.Nợ TK 4712: 25 trđCó TK 1011: 25 trđ Nợ TK 4711/USD: 1.000Có TK D.Nợ TK 1011: 25 trđCó TK 4712: 25 trđ Nợ TK Có TK Câu 60.
- Ngân hàng thực hiện cam kết mua ngoại tệ với khách hàng A về việc mua 4.000USD, tỷ giá mua 1USD = 23.000VNĐ, kế toán hạchtoán:A.Nợ TK Có TK 4711/USD: 4.000 Nợ TK 4712: 92 trđCó TK 1011: 92 trđ Xuất TK 9231: 92B.Nợ TK Có TK Nợ TK 4712: 92 trđCó TK 1011: 92 trđ Xuất TK 9231: 92C.Nợ TK Có TK 4711/USD: 4.000 Nợ TK 4712: 92 trđCó TK 1011: 92 trđ Xuất TK 9231: 92D.
- Nợ TK 721/Có TK 4712: Kết quả kinh doanh ngoại tệ lãiCâu 62.
- Nợ TK 2192/Có TK 8822: Số dự phòng cụ thể trích lậpCâu 63.
- Nợ gốc 100 trđ, lãi 10trđ trong đó NH đã hạch toán vào TK “lãi phải thu từ hoạt động tín dụng”9 trđ, kế toán hạch toán:A.Nợ TK 1011: 110 trđCó TK 2111/B: 100 trđCó TK 3941: 9 trđCó TK 702: 1 trđB.Nợ TK 1011: 110 trđCó TK 2111/B: 100 trđCó TK 491: 9 trđCó TK 702: 1 trđC.Nợ TK 1011: 110 trđhttps://www.htnc.vn/index.php/vi/news/print/Document/Cau-hoi-trac-nghiem-Ke-toan-ngan-hang Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàngCó TK 2111/B: 100 trđCó TK 702: 10 trđD.Nợ TK 1011: 110 trđCó TK 2111/B: 100 trđCó TK 3941: 10 trđCâu 64.
- Cuối tháng, NH tính số lãi dự thu 1.110 trđ cho số tín dụng đã cấp cho khách hàng, kế toán hạch toán:A.Nợ TK trđCó TK trđB.Nợ TK trđCó TK 79: 1.100 trđC.Nợ TK trđCó TK trđD.Nợ TK 79: 1.110 trđCó TK trđCâu 65.
- KHA nộp tiền mặt vào NH để trả vay ngắn hạn đang theo dõi nhóm nợ 1 và lãi tiền vay NH: gốc 50 tr, lãi 5 tr, NH đã hạch toán dựthu 4 tr, kế toán hạch toánA.Nợ TK 1011: 55 trCó TK 2111/KHA: 50 trCó TK 3941: 5 trB.Nợ TK 1011: 55 trCó TK 2111/KHA: 50 trCó TK 702: 5 trC.Nợ TK 1011: 55 trCó TK 2111/KHA: 50 trCó TK 3941: 4 trCó TK 702: 1 trD.Nợ TK 1011: 55 trCó TK 2111/KHA: 50 trCó TK 702: 4 trCó TK 394: 1 trCâu 68.
- Theo thỏathuận gốc và lãi trả một lần khi đáo hạn, kế toán hạch toán:A.Nợ TK 4211/Hoa Mai: 516 trđCó TK 2111/Hoa Mai: 516 trđB.Nợ TK 4211/Hoa Mai: 516 trđCó TK 3941: 516 trđC.Nợ TK 4211/Hoa Mai: 516 trđCó TK 3941: 500 trđCó TK 2111/Hoa Mai:16 trđD.https://www.htnc.vn/index.php/vi/news/print/Document/Cau-hoi-trac-nghiem-Ke-toan-ngan-hang Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàngNợ TK 4211/Hoa Mai: 516 trđCó TK 3941: 16 trđCó TK 2111/Hoa Mai: 500 trđCâu 69.
- Ngân hàng trích lập dự phòng sẽ làm:A

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt