Professional Documents
Culture Documents
12. Đề Phát Triển Đề Thi Minh Họa 2020-2021 - Nhóm WORD Toán - Đề Số 12
12. Đề Phát Triển Đề Thi Minh Họa 2020-2021 - Nhóm WORD Toán - Đề Số 12
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
---------------------------
MÔN THI: TOÁN
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Thời gian: 90 phút
MÃ ĐỀ: 12
Câu 1. Từ một nhóm có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh và xếp thành một hàng
ngang?
A. 10!. B. A103 . C. 10C103 . D. 103.
Câu 2. Cho cấp số cộng un có u5 6 và công sai d 1 . Giá trị của u3 bằng
A. 6. B. 9. C. 4. D. 5.
Câu 3. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. ; 2 . B. ;0 . C. 1;1 . D. 1; .
Câu 4. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Đặt mua file word trọn bộ 30 đề minh họa chuẩn cấu trúc minh họa BGD
của nhóm Word Toán năm 2021
(Giá bản word 399k + Tặng chuyên đề ôn thi THPTQG 2021 nhóm ĐHSPHN)
https://tailieudoc.vn
https://dethithuquocgia.com
7 9 9
A. x 5. B. x . C. x . D. x .
4 4 4
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 3 1 3 x 2 là
8 2 8 3
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 3 3 2
Câu 14. Cho hàm số f x 3 x 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
2
f x dx 3x x C. f x dx x x C.
3 3
A. B.
1
f x dx 3 x x C. f x dx 3x C.
3 3
C. D.
Câu 15. Hàm F x cos 2 x 5 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
1
A. f x 2sin x . B. f x sin 2 x . C. f x 2sin x . D. f x 2sin 2 x .
2
A. 8 . B. 4 . C. 8 . D. 0 .
1
x x dx bằng
2
Câu 17. Tích phân
0
5 6
A. 3 . . B. C. . D. 2 .
6 5
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 2021i là
A. z 20 21i . B. z 2021 i . C. z 2021 i . D. z 2021i .
Câu 19. Cho số phức z 2 3i và w 1 i . Số phức z 2w bằng
A. 4 i . B. 4 i . C. 4 i . D. 1 4i .
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M 2; 3 biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z 2 3i . B. z 2 3i . C. z 2 3i . D. z 3 2 i .
Câu 21. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh đáy bằng a và SA vuông góc với đáy với
SA a 3. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 a3 3
A. 3a 3 . B. a 3 3 . C. . D. .
3 3
Câu 22. Thể tích khối lập phương có cạnh 3a là
a3 a3
A. . B. . C. a 3 . D. 27a 3 .
27 3
Câu 23. Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là
1 1
A. V rh . B. V r 2 h . C. V rh . D. V r 2 h .
3 3
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm , độ dài đường cao bằng 4 cm . Diện tích xung quanh
của hình trụ bằng
r O'
h h
r
O
x3
Câu 31. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 2;3 lần lượt là M
x 1
và m . Tổng M m bằng
A. 1 . B. 0 . C. 5 . D. 8 .
x2 x
1
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 4 là
2
A. S (2; ) . B. S (2; ) . C. S (; 2) (2; ) . D. S (2; 2) .
1 1
Câu 33. Cho hàm số f x liên tục trên và f x 3x dx 6 . Khi đó
2
f x dx bằng
0 0
A. 0 . B. 5 . C. 3 . D. 9 .
Câu 34. Cho số phức z 2 3i . Tìm môđun của số phức w 1 i z z
r O'
h h
r
O
A. 5 . B. 8 . C. 63 . D. 7.
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC và SA a 2 , biết tam giác
ABC vuông cân tại B và AC 2a (minh họa như hình vẽ).
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với AB BC a , AD 2a .
Biết SA ABCD và SA a . Tính khoảng cách giữa AD và SB .
a 2 a a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1;1 , B 0;3; 1 . Mặt cầu S đường kính AB có
phương trình là
A. x 2 y 2 z 2 3 .B. x 1 y 2 z 2 9 .
2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 9 . D. x 1 y 2 z 2 3 .
2 2 2 2 2
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 3;1; 2 , B 3; 2;5 , C 1;6; 3 . Khi đó
phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là
x 1 t x 3 4t x 1 4t x 1 3t
A. y 1 3t . B. y 1 3t . C. y 3 3t . D. y 3 4t .
z 8 4t z 2 t z 4 1t z 4 t
Câu 39. Cho y f x có đồ thị của y f x như hình vẽ dưới đây.
A. f 0 f 2 . B. f 5 f 2 . C. f 5 f 6 . D. f 0 f 2 .
Câu 40. Số giá trị nguyên dương của tham số m thỏa m 10 để bất phương trình
2 x2 m2
3 3 .(3
x
1) 3 0 có ít nhất 3 nghiệm nguyên là
m
A. 6 . B. 9 . C. 5 . D. 8 .
1 2
Câu 41. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn f ( x)dx 6 , f ( x)dx 2 . Giá trị của
0 1
2
tích phân
0
f (2sin x) cos xdx là
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 42. Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 5 và z 2 i 1 2i là một số thực. Tính giá
trị của P a b .
A. P 8 . B. P 4 . C. P 5 . D. P 7 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều và cạnh bên SA vuông góc với đáy, với
a
SA . Góc tạo bởi mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC bằng 30 . Thể tích của khối
2
chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 4 12
Câu 44. Nghiêng một cốc nước hình trụ có đựng nước, người ta thấy bề mặt nước là hình elip có độ dài
trục lớn là 10 cm , khoảng cách từ hai đỉnh trên trục lớn của elip đến đáy cốc lần lượt là 5 cm
và 11 cm . Tính thể tích nước trong cốc.
Gọi S1 , S 2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để
S1 S3 S 2 là
5 5 5 5
A. B. C. D.
2 2 4 4
Câu 49. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 5 3i z1 1 3i , z2 4 3i z2 2 3i .Giá trị nhỏ nhất
Đặt mua file word trọn bộ 30 đề minh họa chuẩn cấu trúc minh họa BGD
của nhóm Word Toán năm 2021
(Giá bản word 399k + Tặng chuyên đề ôn thi THPTQG 2021 nhóm ĐHSPHN)
https://tailieudoc.vn
https://dethithuquocgia.com
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. ; 2 . B. ;0 . C. 1;1 . D. 1; .
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm
Chọn A
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; 2 .
Câu 4. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm
Chọn D
1 4
Ta có: a 3 a a.a 3 a 3 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình 42 x1 32 là
7 9 9
A. x 5. B. x . C. x . D. x .
4 4 4
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm
Chọn B
7
Ta có: 42 x 1 32 2
2 2 x 1
25 2 2 x 1 5 x .
4
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 3 1 3 x 2 là
8 2 8 3
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 3 3 2
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm
Chọn A
8
Ta có: log 3 1 3 x 2 1 3 x 32 x .
3
Câu 14. Cho hàm số f x 3 x 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
2
f x dx 3x x C. f x dx x x C.
3 3
A. B.
1
f x dx 3 x x C. f x dx 3x C.
3 3
C. D.
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm
Chọn B
Ta có: f x dx 3 x 2 1 dx x3 x C .
Câu 15. Hàm F x cos 2 x 5 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
1
A. f x 2sin x . B. f x sin 2 x . C. f x 2sin x . D. f x 2sin 2 x .
2
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm
Chọn D
Ta có: f x F x 2sin 2 x .
2 3 3
Câu 16. Nếu f x dx 2 và f x dx 6 thì f x dx bằng
1 1 2
A. 8 . B. 4 . C. 8 . D. 0 .
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm
Chọn A
3 2 3 3 3
Ta có: 6 f x dx 6 f x dx f x dx 6 2 f x dx f x dx 8 .
1 1 2 2 2
1
x x dx bằng
2
Câu 17. Tích phân
0
5 6
A. 3 . B. . C. . D. 2 .
6 5
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm
Chọn B
1
1
x3 x 2 1 1 5
Ta có: x x dx 0 .
2
0 3 2 0 3 2 6
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 2021i là
A. z 20 21i . B. z 2021 i . C. z 2021 i . D. z 2021i .
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm
Chọn D
Ta có: z 2021i .
Câu 19. Cho số phức z 2 3i và w 1 i . Số phức z 2w bằng
A. 4 i . B. 4 i . C. 4 i . D. 1 4i .
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm
Chọn A
Ta có: z 2 w 2 3i 2 1 i 4 i .
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M 2; 3 biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z 2 3i . B. z 2 3i . C. z 2 3i . D. z 3 2 i .
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm
Chọn C
Điểm biểu diễn số phức z 2 3i .
Câu 21. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh đáy bằng a và SA vuông góc với đáy với
SA a 3. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 a3 3
A. 3a 3 . B. a 3 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
2
Đáy là hình vuông cạnh bằng a nên diện tích đáy là a .
1 2 a3 3
Đường cao SA a 3 nên thể tích của S . ABCD là a .a 3 .
3 3
Câu 22. Thể tích khối lập phương có cạnh 3a là
a3 a3
A. . B. . C. a 3 . D. 27a 3 .
27 3
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn D
Thể tích khối lập phương là 3a 27a 3 .
3
Câu 23. Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là
1 1
A. V rh . B. V r 2 h . C. V rh . D. V r 2 h .
3 3
Lời giải
h h
r
O
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm M m;1;6 và mặt phẳng P : x 2 y z 5 0 . Điểm M
thuộc mặt phẳng P khi giá trị của tham số m là
A. m 1 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 1 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn D
Ta có M m;1;6 thuộc mặt phẳng P : x 2 y z 5 0 khi m 2.1 6 5 0 m 1 .
x2 y 1 z
Câu 28. Trong không gian Oxyz , một véctơ chỉ phương của đường thẳng d : là
1 2 1
A. u 2;1;0 . B. u 1; 2;1 . C. u 1; 2;0 . D. u 2;1;1 .
Lời giải
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn D
Hàm số y ln x có cơ số e 1 nên đồng biến trên tập xác định của nó.
x3
Câu 31. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 2;3 lần lượt là M
x 1
và m . Tổng M m bằng
A. 1 . B. 0 . C. 5 . D. 8 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
4
Ta có f x và f x 0 vô nghiệm.
x 1
2
A. 0 . B. 5 . C. 3 . D. 9 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn B
1 1 1 1
f x 3x dx 6 f x dx 3x dx 6 f x dx x 0 6
2 2 3 1
Ta có
0 0 0 0
1 1
f x dx 1 0 6 f x dx 5 .
0 0
h h
r
O
A. 5 . B. 8 . C. 63 . D. 7.
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn C
Ta có
w 1 i z z 1 i 2 3i 2 3i 2 3i 2i 3i 2 2 3i 8i 3 1 3 8i .
Ta có SB có hình chiếu vuông góc xuống ABC là AB , do đó góc giữa đường thẳng SB và
.
mặt phẳng ABC là SBA
Do tam giác ABC vuông cân tại B và AC 2a nên AB 2 BC 2 AC 2 2 AB 2 4a 2
AB a 2 .
SA 450 .
Trong tam giác SAB có tan SBA 1 , do đó SBA
AB
Vậy số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 450 .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với AB BC a , AD 2a .
Biết SA ABCD và SA a . Tính khoảng cách giữa AD và SB .
a 2 a a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 2
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn D
C. x 1 y 2 z 1 9 . D. x 1 y 2 z 2 3 .
2 2 2 2 2
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn D
Ta có tâm I của mặt cầu S là trung điểm của AB nên I 1; 2;0 .
0 2 3 1 1 1
2 2 2
AB 12
Mặt khác mặt cầu S có bán kính là R 3.
2 2 2
Vậy mặt cầu S đường kính AB có phương trình là x 1 y 2 z 2 3 .
2 2
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 3;1; 2 , B 3; 2;5 , C 1;6; 3 . Khi đó
phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là
x 1 t x 3 4t x 1 4t x 1 3t
A. y 1 3t . B. y 1 3t . C. y 3 3t . D. y 3 4t .
z 8 4t z 2 t z 4 1t z 4 t
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn B
Do AM là trung tuyến của tam giác ABC nên M là trung điểm của BC , suy ra M 1; 4;1 .
Ta có AM 4;3; 1 là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AM và có AM đi qua điểm
x 1 4t
A 3;1; 2 nên có phương trình tham số là y 3 3t .
z 4 1t
y f x y f x
Câu 39. Cho có đồ thị của như hình vẽ dưới đây.
M max f x
Đặt -2;6 , m min f x . Giá trị của biểu thức M m bằng
-2;6
A. f 0 f 2 . B. f 5 f 2 . C. f 5 f 6 . D. f 0 f 2 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn B
Từ đồ thị của y f x , ta có bảng biến thiên của y f x trên 2;6 như sau
x 2 0 2 5 6
y 0 0 0
f 0 f 5
y f 2 f 2 f 6
f 0 f 2 f 5 f 2 f 0 f 5 .
Suy ra max f 0 , f 5 f 5 .
0 2
Mặt khác, cũng từ từ đồ thị của y f x , ta có f x dx f x dx
2 0
0 2
f x dx f x dx f 0 f 2 f 0 f 2 f 2 f 2 .
2 0
5 6 5 6
Hơn nữa f x dx f x dx f x dx f x dx f 5 f 2 f 5 f 6
2 5 2 5
f 2 f 6 .
Suy ra min f 2 , f 2 , f 6 f 2 .
Vậy M=max f 0 , f 5 f 5 , m=min f 2 , f 2 , f 6 f 2 ,
nên M m f 5 f 2 .
Câu 40. Số giá trị nguyên dương của tham số m thỏa m 10 để bất phương trình
2 x2 m2
3 3 .(3
x
1) 3 0 có ít nhất 3 nghiệm nguyên là
m
A. 6 . B. 9 . C. 5 . D. 8 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn D
Ta có 32 x 2 3x.(3m 2 1) 3m 0 3x 3m 3x 2 1 0 .
Do m là số nguyên dương nên m 1 , suy ra 3x 3m 0
3x 3m 0 xm
Vậy 3 3x m
3 x 2
1 0 x 2 .
3 1 0 x 2
Nên tập nghiệm của 32 x 2 3x.(3m 2 1) 3m 0 là S 2; m , với m là số nguyên dương
thỏa m 10 . Khi đó S 2; m có ít nhất 3 nghiệm nguyên thì 1 m 10 .
Vậy có 8 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn đề bài.
1 2
Câu 41. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn f ( x)dx 6 , f ( x)dx 2 . Giá trị của
0 1
2
tích phân 0
f (2sin x) cos xdx là
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Phạm Tuyến.
Đặt t 2sin x dt 2 cos xdx và
x 0 2
t 0 2
Khi đó
Câu 42. Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 5 và z 2 i 1 2i là một số thực. Tính giá
trị của P a b .
A. P 8 . B. P 4 . C. P 5 . D. P 7 .
Lời giải
GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Phạm Tuyến.
Chọn D
Ta có z 5 a 2 b 2 25 (1)
Ta có z 2 i 1 2i a bi 4 3i 4a 3b 3a 4b i .
3a
Vì z 2 i 1 2i là một số thực 3a 4b 0 b (2).
4
9 2
Thế (2) vào (1) ta được a 2 a 25 a 2 16 a 4 b 3 .
16
Vậy P a b 7 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều và cạnh bên SA vuông góc với đáy, với
a
SA . Góc tạo bởi mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC bằng 30 . Thể tích của khối
2
chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 4 12
Lời giải
GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Phạm Tuyến.
Chọn B
S
A 30 C
M
B
Gọi M là trung điểm của cạnh BC .
Ta có:
♦ AM BC (do tam giác ABC đều). 1
♦ SA ABC (theo giả thiết). 2
Từ 1 và 2 suy ra SM BC (theo định lí ba đường vuông góc).
SMA
Nên góc tạo bởi mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC bằng góc SMA 30 .
SA
30 và AM a 3 do đó ta có tan SMA
Xét tam giác vuông SMA có SMA
2 AM
a
SA a 3
AM AM 2 nên AM .
tan SMA tan 30 2
Trong tam giác vuông ABM tại M ta có BM 2 AM 2 AB 2 , mà AB 2 BM nên có
1 1 a 3 a
BM 2 AM 2 4 BM 2 3BM 2 AM 2 BM AM hay BM , do đó
3 3 2 2
BC a
1 1 a 3 a2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC BC. AM a. .
2 2 2 4
1 1 a a 2 3 a3 3
Vậy thể tích của khối chóp S . ABC là VS . ABC SA.S ABC . . .
3 3 2 4 24
Câu 44. Nghiêng một cốc nước hình trụ có đựng nước, người ta thấy bề mặt nước là hình elip có độ dài
trục lớn là 10 cm , khoảng cách từ hai đỉnh trên trục lớn của elip đến đáy cốc lần lượt là 5 cm
và 11 cm . Tính thể tích nước trong cốc.
.
Ta có V V1 V2 .
2021
Đặt x3 u x 2 3 u 2 . * trở thành f ' u
33 u2
2021
Số nghiệm của phương trình * chính là số giao điểm của ĐTHS y f ' u và y
3 3 u2
2021 4042 1
Xét hàm số y t u t 'u . . Ta có BBT:
3
3 u 2 9 3 u5
2021
Ta có ĐTHS y f ' u và y như sau:
33 u2
2021
Dựa vào ĐTHS, ta thấy đồ thị hàm y f ' u và đồ thị hàm y có 1 giao điểm có
33 u2
hoành độ là a
2021
Phương trình f ' u có 1 nghiệm u a 0
33 u2
Phương trình * có 1 nghiệm x 3 a
Phương trình h ' x 0 có 1 nghiệm x 3 a
Ta có BBT của hàm số h x
t
9
Tacó x 2 y 1 4 x 2 y 2 5 x 2 y 2 nên: 9t 5.2t 5 t log 9 5 .
2
2 2
log 9 5
Suy ra x 2 y 2 2t 2 2
2.1 .
Vì y nên y 1;0;1 .
x 2 3t
3t 2 1 2t 9t 4.3t 2t 5 0 (**)
2
+Với y 1 ,hệ (*) trở thành 2
x 1 2
t
x 2 3
t
3t 2 2t 1 *** .
2
-Với y 1 thì hệ (*) trở thành 2
x 1 2
t
Gọi S1 , S 2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để
S1 S3 S 2 là
5 5 5 5
A. B. C. D.
2 2 4 4
Lời giải
Chọn C
Gọi x1 là nghiệm dương lớn nhất của phương trình x 4 3 x 2 m 0 ,ta có m x14 3 x12 1 .
x1
Vì S1 S3 S 2 và S1 S3 nên S 2 2 S3 hay f x dx 0 .
0
x1 x1 x1
x5 x5 x4
Mà f x dx x 3 x m dx x3 mx 1 x13 mx1 x1 1 x12 m .
4 2
0 0 5 0 5 5
x4 x4
Dođó, x1 1 x12 m 0 1 x12 m 0 2 .
5 5
x14 5
Từ 1 và 2 ,tacóphươngtrình x12 x14 3 x12 0 4 x14 10 x12 0 x12 .
5 2
5
Vậy m x14 3 x12
.
4
Câu 49. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 5 3i z1 1 3i , z2 4 3i z2 2 3i .Giá trị nhỏ nhất
C1
E
A
d1
α
C
d2
C2
P z1 z2 z1 6 i z2 6 i
z1 z2 z1 6 i z2 6 i .
AB AC BC C1C2 .
Với C1 , C2 lần lượt đối xứng với C qua d1 ; d 2 .
66 31
Phương trình CC1 : 3 x 2 y 20 0 C1 ;
13 13
24 13
Phương trình CC2 : 3 x - y 17 0 C2 ;
5 5
18
Vậy C1C2 .
13
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt phẳng. P : x y z 1 0 , đường thẳng
.
x 15 y 22 z 37
d : và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8 x 6 y 4 z 4 0 .Một đường
1 2 2
thẳng thay đổi cắt mặt cầu S tại hai điểm A, B sao cho AB 8 . Gọi A , B là hai điểm
lầnlượt thuộc mặt phẳng P sao cho AA , BB cùng song song với d .Giá trị
lớnnhấtcủabiểuthức AA BB là
24 18 3 12 9 3 16 60 3 8 30 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 9 9
Lời giải
ChọnA