« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu quá trình xây dựng và triển khai hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 tại Cục Thuế tỉnh Bắc Giang


Tóm tắt Xem thử

- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Hà Thị Hương NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 TẠI CỤC THUẾ TỈNH BẮC GIANG LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH HÀ NỘI - NĂM 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Hà Thị Hương NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 TẠI CỤC THUẾ TỈNH BẮC GIANG CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH MÃ SỐ: CA150266 LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS.
- LÝ LUN V QUN LÝ CH.
- NG VÀ H THNG QUN LÝ CHNG ISO 9001:2008 VÀ ISO 9001:2015.
- TNG QUN V CHNG VÀ QUN LÝ CHNG.
- Chng.
- Qun lý chng.
- H THNG QUN LÝ CH.
- NG THEO TIÊU CHUN ISO 9001: 2008.
- Gii thiu v b tiêu chun ISO 9001:2008.
- Tm quan trng ca vic áp dng ISO 9001:2008.
- Các yêu cu ca HTQLCL theo tiêu chun ISO 9001:2008.
- Quá trình xây dng và áp dng HTQLCL ISO 9001:2008.
- Các tài liu ca HTQLCL ISO 9001:2008.
- Chi phí ca vic áp dng ISO 9001:2008.
- Nhi trong B tiêu chun ISO 9001:2015.
- NI DUNG VIC ÁP DNG HTQLCL THEO TIÊU CHUN ISO 9001:2008 T C.
- Mt s kinh nghim trin khai ISO 9001:2008 t n lý nhà c.
- nh trin khai HTQLCL theo tiêu chun ISO 9001:2008.
- vc qun lý Thu.
- 35 PHÂN TÍCH QUÁ TRÌNH XÂY DNG VÀ TRIN KHAI HTQLCL THEO TCVN ISO 9001:2008 TI CC THU TNH BC GIANG.
- TÌNH HÌNH HONG CA CC THU TNH B C KHI ÁP DNG H THNG QUN LÝ CHNG THEO TIÊU CHUN ISO 9001:2008.
- QUÁ TRÌNH XÂY DNG VÀ ÁP DNG HTQLCL THEO TCVN ISO 900:2008 TI CC THU TNH BC GIANG.
- Lý do xây dng và áp dng HTQLCL ISO 9001:2008 ti Cc Thu tnh Bc Giang.
- Xây dng nhn thc và cam kt áp dng ISO 9001:2008.
- o và ln H thng chng ISO 9001:2008.
- Duy trì h thng chng sau chng nhn.
- CHI PHÍ XÂY DNG HTQLCL THEO TCVN ISO 9001:2008 TI CC THU TNH BC GIANG.
- KT QU CA VIC ÁP DNG HTQLCL THEO TCVN ISO 9001:2008 TI CC THU TNH BC GIANG.
- NHNG YU T CN TR VIC THC HIN HTQLCL THEO TCVN ISO 9001:2008 TI CC THU TNH BC GIANG.
- PHÂN TÍCH S CN THIT PHI NÂNG CAO HIU QU VIC ÁP DNG HTQLCL THEO TCVN ISO 9001:2008.
- 68 MT S GII PHÁP NHM DUY TRÌ VÀ HOÀN THIN HTQLCL THEO TIÊU CHUN ISO 9001:2008 VÀ CHUN B ÁP DNG THEO TIÊU CHUN 9001:2015 TI CC THU TNH BC GIANG.
- N CC THU TNH BC GIANG.
- MT S GII PHÁP THC HIN NHM DUY TRÒ VÀ NÂNG CAO HIU QU ÁP DNG HTQLCL THEO TCVN ISO 9001:2008.
- o v h thng qun lý ch.
- ng tiêu chun quc t ISO 9001:2008.
- Áp dng h thng qun lý chng ISO trc tuyn.
- ÁP DNG THEO TIÊU CHUN ISO 9001:2015 TI CC THU TNH BC GIANG.
- Thc trng xây dng và áp dng HTQLCL ISO 9001:2008 ti Cc Thu tnh Bc Giang.
- Chi phí xây dng HTQLCL ISO 9001:2008.
- 60 Bng 2.4: Kt qu gii quyt h i Cc Thu tnh Bc Giang t.
- Kt qu kho sát v thi gian gii quyt công vic sau khi trin khai ISO 9001:2008 ti Cc Thu tnh Bc Giang.
- Kt qu kho sát v s phân chia trách nhim ca CBCC sau khi trin khai ISO 9001:2008 ti Cc Thu tnh Bc Giang.
- 62 Bng 2.7: Kt qu kho sát v công tác kim soát h u sau sau khi trin khai ISO 9001:2008 ti Cc Thu tnh Bc Giang.
- Kt qu kho sát v cp nht và qun lý tài liu theo HTQLCL ISO 9001:2008 ti Cc Thu tnh Bc Giang.
- 65 Bng 2.10.
- Kt qu kho sát các yu t nâng cao hiu qu vic trin khai HTQLCL ISO 9001:2008 ti Cc Thu tnh Bc Giang.
- i chóng mt ca nn kinh t th ng nh u phi u chnh và xem xét l c hong và nhng khái nim truyn thng.
- lu này, không ch có ngành thu mà tt c ng h thng qun lý chng theo tiêu chun ISO 9001:2008 trong hong qun lý c.
- thng qun lý chng theo tiêu chun quc t ISO c nh c trin khai áp dng t trong nhng gii pháp hu hiu nht ti thm hin nay và s còn có giá tr lâu dài vi nhng ci tin không ngng ca bn thân tiêu chun ISO 9001:2008.
- H thng qun lý chng theo tiêu chu c tin hành thông qua vic xây dng và thc hin h thng quy trình x lý công vic hp lý, phù hp vnh ca pháp lut nhm tu ki.
- c kic quá trình gii quyt công vic trong ni b c c nâng cao chng và hiu qu ca công tác qun lý và cung cp dch v công.
- Sau qu trnh trin khai thc hin, h thng qun lý ch dt b công c h tr c lc cho mc tiêu ci cách hành chính ca nhà n hóa các th tc hành chính.
- ng ISO 9001:2008 vào quá trình kim soát h.
- u tiên ca tnh Bc Giang xây dm áp dng HTQLCL, quá trình trin khai áp dng h thng qun lý chng theo tiêu chun ISO ti Cc Thu tnh Bc Giang nh c kt qu rõ nét, mang li nhi n.
- Tuy nhiên, vic thu hiu các yêu cu ca tiêu chui vi tc hong ti các.
- Vì th cn phi nghiên cu quá trình trin khai và áp dng h thng qun lý chng ISO 9001:2008 ti Cc Thu.
- xut nhng gii pháp nhm ng hiu qu i gian ti.
- thc t nêu trên, hc viên chn nNghiên cứu quá trình xây dựng và triển khai hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 tại Cục Thuế tỉnh Bắc Giang.
- lý lun v h thng qun lý chng ISO 9001:2008.
- Phân tích quá trình trin khai và áp dng h thng qun lý chng ISO 9001:2008 ti Cc Thu tnh Bc Giang.
- xut mt s gii pháp nhm duy trì và hoàn thin h thng qun lý cht ng theo tiêu chun ISO 9001:2008 và chun b áp dng theo tiêu chun 9001:2015 ti Cc Thu tnh Bc Giang 3.
- Phạm vi về thời gian: T Cc Thu tnh Bc Giang bu xây dng, áp dng HTQLCL theo tiêu chun TCVN ISO 9001 phiên b.
- Điều tra bằng bảng hỏi: Dùng bng hi dành cho cán b, công chc ca Cc Thu tnh Bc Giang - Phỏng vấn sâu: Tin hành phng vn sâu dành cho Ban Ch o ISO ca Cc Thuo các phòng áp dng HTQLCL theo tiêu chun ISO 9001:2008.
- lý lun v Qun lý chng và H thng qun lý chng theo tiêu chun TCVN ISO 9001:2008 và ISO 9001:2015.
- Phân tích quá trình xây dng và trin khai HTQLCL ISO 9001:2008 ti Cc thu Tnh Bc Giang.
- Mt s gii pháp nhm duy trì và hoàn thin h thng qun lý cht ng theo tiêu chun ISO 9001:2008 và chun b áp dng theo tiêu chun ISO 9001:2015 ti Cc thu Tnh Bc Giang.
- 4 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9001:2008 VÀ ISO .
- Khái niệm về chất lượng Chng là mt khái nim rng bao ph nhi i sng xã hkinh t, khoa hc k thu.
- Khái nim ch i và phát trin gn lin vi quá trình phát trin ca loài i.Tùy theo tng s dng mà t i vi các doanh nghip sn xut thì ch c xem là yu t bt buc các doanh nghip ph.
- i sn xut coi chng là s m bc và duy trì mt tp hp các tiêu chun, quy cách hoc yêu c t ra t c.
- Nhng sn phm sn xu p vi h thng tiêu chut ra là sn phm có chng.
- i v i hc thì ch c th hin qua t l sinh viên ng có vic làm, trang thit b ging dng b chi phi và chu ng t i và các n.
- c có nhóa khác nhau s có các cách hiu và yêu cu khác nhau v chng.
- Theo quan nim ca các nhà sn xut thì chng là s m bc và duy trì mt tp hp các tiêu chun, quy cách hoc yêu c t ra t c.
- phù hp khác nhau s cho chúng ta các mc chng khác nhau.
- ng không ch liên quan n sn phm/dch v c giao cho khách hàng, mà còn cc xây dng cho tng quá trình và mi quá trình u phi phù hp vi tiêu chun k thu m ng so vi các khái nim chng ca các hc gi khác.
- cht lng trong b tiêu chun ISO 9000 (TCVN ISO 9001:2007 H thng qun lý chng.
- Mt cách tng quát, chúng ta có th hiu chng là s phù hp vi yêu cu.
- Nhc tính ca nguyên vt liu s 6 a vào sn phm vì vy chng nguyên liu ng trc tin cht ng sn phm sn xut ra.
- Mun có sn pht chng tt theo yêu cu th ng, yêu cu thit ku c tiên nguyên vt liu.
- ch to sn phm phm bo nhng yêu cu v chng, s.
- thit b: Nu yu t nguyên vt liu là yu t n quynh tính cht và chng ca sn phm thì yu t k thut  công ngh.
- thit b li có tm quan trc bit, có tác dng quynh vic hình thành chng sn phm.
- K thui vi nhng doanh nghip công nghip, k thut sn xut luôn là mt trong nhng yu t ng mnh m thm chí là quynh vic hình thành chng sn ph u doanh nghicông ngh là chìa khóa ca s phát trin nh và bn vng.
- Công ngh: Quá trình công ngh có ng ln quynh chng sn ph c t i ít nhiu hoc b sung, ci thin nhiu tính chu ca nguyên vt liu sao cho phù hp vi công dng ca nó.
- Thit b: Kinh nghim t thc t cho thy k thut và công ngh i mi ng thit b lc h.
- khó có th to ra sn phm chng cao, phù hp vi nhu cu khách hàng.
- qun tr chng nói riêng là mt trong nhng nhân t n góp phn y nhanh t.
- ci tin, hoàn thin chng sn phm ca các doanh nghip.
- 7 Mt doanh nghip nu nhn thc rõ vai trò ca chng trong cuc chin cnh tranh thì doanh nghi.
- qun lý to ra s phi hng b nhp nhàng gia các khâu, các yu t ca quá trình sn xut nhm mc t là hoàn thin chng sn ph.
- ca cán b qun lý s n kh nh chính sách, mc tiêu chng và cách thc t chc ch o thc hi.
- k hoch chng.
- Các b qun lý phi bit cách làm cho mi ngng hiu c vim bo và nâng cao chng không phi ca riêng b phn KCS hay ca mt t công nhân sn xut mà nó phi là nhim v chung ca toàn doanh nghing thi công tác qun lý chng ng mnh m n công nhân sn xut thông qua ch.
- Vì vy, cht ng ca hong qun lý chính là s phn ánh cht ng hong ca doanh nghip.
- có ng quyn cht ng sn ph.
- con i vn c coi là nhân t n nh n hong qun lý và nâng cao cht ng sn phm.
- B ng chi s dng máy móc thit b.
- có nhng ch ng chính sán v chng sn phm th hin trong mi quan h sn xut và tiêu dùng, các bin pháp khuyn khích tinh thn, vt cht, quyu tiên cung cp nguyên vt liu, giá c.
- Nhóm nhân t bên ngoài doanh nghip - Nhu cu ca nn kinh t: Nhu cu th m xut phát ca quá trình qun lý chng tng l ng cho ci tin và hoàn thin chng sn phu tính ch ng vng ca nhu cng trc tip n chng sn phm

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt