Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Đề 28. Hệ Trục Tọa Độ - Đáp Án
Chuyên Đề 28. Hệ Trục Tọa Độ - Đáp Án
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Lý thuyết chung
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy , Oz đôi một vuông góc nhau.
Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i (1;0;0) .
Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j (0;1; 0) .
Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k (0; 0;1).
Điểm O (0; 0; 0) là gốc tọa độ.
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u xi y j zk u ( x; y; z ) .
Cho a (a1; a2 ; a3 ), b (b1; b2 ; b3 ) . Ta có:
a b (a1 b1; a2 b2 ; a3 b3 ) a cùng phương
ka (ka1; ka2 ; ka3 ) b a kb (k R)
a1 b1 a1 kb1
a a a
a b a2 b2 a2 kb2 1 2 3 , (b1 , b2 , b3 0).
a kb b1 b2 b3
a b
3 3 3 3
2
a.b a1.b1 a2 .b2 a3 .b3 a a12 a22 a22 a 2 a a12 a22 a32
a.b a1b1 a2b2 a3b3
a b a.b 0 a1b1 a2b2 a3b3 0 cos(a , b )
a .b a1 a22 a32 . b12 b22 b32
2
3. Tọa độ điểm: M ( x; y; z ) OM ( x; y; z ) . Cho A( xA ; yA ; z A ) , B( xB ; yB ; zB ) , C ( xC ; yC ; zC ) , ta có:
AB ( xB xA ; yB yA ; zB z A ) AB ( xB xA ) 2 ( yB y A ) 2 ( z B z A ) 2
Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB: Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
x x y y z z x x x y yB yC z A zB zC
M A B; A B
; A B . G A B C ; A ; .
2 2 2 3 3 3
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
Chieáu vaø o Ox
M1 ( xM ;0;0)
( Giöõ nguyeân x )
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) M1 ( xM ; yM ;0)
Chieá u vaø o Oxy
( Giöõ nguyeân x , y )
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
Chieáu vaø o Oy
M2 (0; yM ;0)
( Giöõ nguyeân y )
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) M2 (0; yM ; zM )
Chieáu vaø o Oyz
( Giöõ nguyeân y , z )
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
Chieáu vaø o Oz
M3 (0;0; zM )
( Giöõ nguyeân z )
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) M 3 ( xM ;0; zM )
Chieá u vaøo Oxz
( Giöõ nguyeân x , z )
Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
M ( xM ; yM ; zM )
M1 ( xM ; yM ; zM )M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöù ng qua Ox
( Giöõ nguyeâ n x; ñoåi daáu y, z )
Ñoái xöù ng qua Oxy
M1 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , y; ñoåi daá u z )
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöù ng qua Oy
M2 (xM ; yM ; zM )M ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y; ñoåi daáu x , z )
Ñoái xöù ng qua Oxz
M2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , z ; ñoåi daáu y )
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöù ng qua Oz
M3 (xM ; yM ; zM )M ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân z; ñoå i daá u x , y )
Ñoái xöù ng qua Oyz
M3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y , z; ñoå i daáu x )
Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Dạng 1.1 Một số bài toán liên quan đến vectơ, tọa độ vec tơ
Câu 1. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm
A1; 2; 3 , B 1;0;2 , C x; y; 2 thẳng hàng. Khi đó x y bằng
11 11
A. x y 1 . B. x y 17 . C. x y . D. x y .
5 5
Lời giải
Có AB 2; 2;5, AC x 1; y 2;1 .
3
x
x 1 y 2 1 5
A, B, C thẳng hàng AB , AC cùng phương x y 1.
2 2 5 8
y
5
Câu 2. (HSG Tỉnh Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
a 2; m 1;3 , b 1;3; 2n . Tìm m , n để các vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m 7; n . B. m 4; n 3 . C. m 1; n 0 . D. m 7; n .
4 3
Lời giải
2 k k 2
3
a và b cùng hướng a kb k 0 m 1 3k m 7 . Vậy m 7; n
3 k 2n 4
n 3
4
Câu 3. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 2; 1;5 , B 5; 5; 7 , M x; y;1 . Với giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng.
A. x 4; y 7 B. x 4; y 7 C. x 4; y 7 D. x 4; y 7
Lời giải
Chọn A
Ta có AB 3; 4; 2 , AM x 2; y 1; 4
Câu 4. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 2;1 ,
B 0;1;2 . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng là
A. M 4; 5;0 . B. M 2; 3;0 . C. M 0;0;1 . D. M 4;5;0 .
Lời giải
Ta có M Oxy M x ; y ;0 ; AB 2;3;1 ; AM x 2; y 2; 1 .
x 2 y 2 1 x 4
Để A , B , M thẳng hàng thì AB và AM cùng phương, khi đó: .
2 3 1 y 5
Vậy M 4; 5;0 .
Câu 5. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ
u 2i 2 j k , v m;2; m 1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u v .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Ta có u 2; 2;1
2 2
Khi đó u 22 2 12 3 và v m 2 22 m 1 2m 2 2m 5
m 1
Do đó u v 9 2m 2 2m 5 m 2 m 2 0
m 2
Vậy có 2 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 6. (Chuyen ĐHSP Hà Nội -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABCD có A 0; 0;0 , B a; 0;0 ; D 0; 2a;0 , A 0;0; 2a với a 0 . Độ dài đoạn thẳng
AC là
3
A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. a.
2
Lời giải
Câu 7. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho
a 2;3;1 , b 1;5; 2 , c 4; 1;3 và x 3; 22;5 . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng
thức sau?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. x 2 a 3 b c . B. x 2 a 3 b c .
C. x 2 a 3 b c . D. x 2 a 3 b c .
Lời giải
Đặt: x m. a n. b p. c , m, n, p .
2 m n 4 p 3
3; 22;5 m. 2;3;1 n. 1;5; 2 p. 4; 1;3 3m 5n p 22 I .
m 2n 3 p 5
m 2
Giải hệ phương trình I ta được: n 3 .
p 1
Vậy x 2 a 3 b c .
Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với:
AB 1; 2; 2 ; AC 3; 4; 6 . Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:
29
A. 29 . B. 29 . C. . D. 2 29 .
2
Lời giải
Ta có
2 2
AB 2 12 2 22 9 , AC 2 32 4 62 61 , AC. AB 1.3 2 4 2.6 23 .
2 2 2 2
BC AC AB AC AB 2. AC. AB 61 9 2.23 24 .
Áp dụng công thức đường trung tuyến ta có:
AB 2 AC 2 BC 2 9 61 24
AM 2 29 .
2 4 2 4
Vậy AM 29 .
Câu 9. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
a 2;m 1;3 , b 1;3; 2n . Tìm m , n để các vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m 7 ; n . B. m 7 ; n . C. m 4 ; n 3 . D. m 1 ; n 0 .
4 3
Lời giải
Các vectơ a , b cùng hướng khi và chỉ khi tồn tại số thực dương k sao cho a kb
2 k 2 k 2 k
m 1 3k m 1 6 m 7 .
3 k 2n
3 2 2n n 3
4
Câu 10. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD, B 3;0;8 , D 5; 4;0 . Biết đỉnh A thuộc mặt phẳng Oxy và có tọa độ là
những số nguyên, khi đó CA CB bằng:
A. 10 5 . B. 6 10 . C. 10 6 . D. 5 10 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
12
BD 8; 4; 8 BD 12 AB 6 2.
2
Gọi M là trung điểm AB MC 3 10 .
CA CB 2CM 2CM 6 10 .
Lời giải
Suy ra x 0; y 0; z 1 .
Câu 13. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(1; 2; 1), B (2; 1;3) và C ( 3;5;1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình
hành.
A. D ( 2;8; 3) B. D (4;8; 5) C. D (2; 2;5) D. D (4;8; 3)
Lời giải
Chọn D
Gọi D ( xD ; y D ; z D ) cần tìm
Tứ giác ABCD là hình bình hành AB DC
xB x A xC xD 2 1 3 xD xD 4
yB y A yC yD 1 2 5 yD yD 8 .
z z z z
B A C D 3 (1) 1 z D zD 3
Suy ra: D (4;8; 3) .
Câu 14. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , Tam giác ABC với
A 1; 3;3 ; B 2; 4;5 , C a; 2; b nhận điểm G 1; c;3 làm trọng tâm của nó thì giá trị của
tổng a b c bằng.
A. 5 B. 3 C. 1 D. 2
Lời giải
Chọn D
1 2 a
1 3
a 0
3 4 2
c b 1
3
3 5 b c 3
3 3
Vậy a b c 2
Câu 15. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm B 1; 2; 3 ,
C 7; 4; 2 Nếu điểm E thỏa nãm đẳng thức CE 2EB thì tọa độ điẻm E là:
8 8 8 8 8 1
A. 3; ; B. ;3; . C. 3;3; D. 1; 2;
3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Gọi E x; y; z
Ta có: CE x 7; y 4; z 2 ; 2 EB 2 2 x; 4 2 y; 6 2 z
x 3
x 7 2 2x
8
CE 2EB y 4 4 2 y y
z 2 6 2z 3
8
z 3
Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho tam giác ABC có A 1; 2;0 , B 2;1; 2 ,
C 0;3; 4 . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. 1;0; 6 . B. 1;6;2 . C. 1;0;6 . D. 1;6; 2 .
Lời giải
Ta có: ABCD là hình bình hành OA OC OB OD OD OA OC OB
xD x A xC xB xD 1 0 2
yD y A yC yB yD 2 3 1 D 1;0;6 .
z z z z z 0 4 2
D A C B D
Câu 18. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 3;1; 2 , B 2; 3;5 . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA 2 MB , tọa độ điểm M là
7 5 8 3 17
A. ; ; . B. 4;5; 9 . C. ; 5; . D. 1; 7;12 .
3 3 3 2 2
Lời giải
Gọi M x; y;z . Vì M thuộc đoạn AB nên:
7
x 3
3 x 2 2 x
5
MA 2 MB 1 y 2 3 y y
3
2 z 2 5 z 8
z 3
Câu 19. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 0;1; 2 và B 3; 1;1 . Tìm tọa độ điểm M sao cho AM 3 AB .
A. M 9; 5;7 . B. M 9;5;7 .
C. M 9;5; 7 . D. M 9; 5; 5 .
Lời giải
Gọi M x; y; z . Ta có: AM x; y 1; z 2 ; AB 3; 2;3 .
Lời giải
Gọi B x; y; z
x 2
Có A 1;2; 1 AB 1;3;1 x 1; y 2; z 1 y 5 B 2;5;0
z 0
Câu 21. (Đề Thi Công Bằng Khtn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết
A 1;0;1 , B 2;1; 2 và D 1; 1;1 . Tọa độ điểm C là
A. 2;0; 2 . B. 2; 2; 2 . C. 2; 2; 2 . D. 0; 2; 0 .
Lời giải
Gọi tọa độ điểm C là x ; y ; z
Vì ABCD là hình bình hành nên DC AB
Ta có DC x 1; y 1; z 1 và AB 1;1;1
x 1 1 x 2
Suy ra y 1 1 y 0
z 1 1 z 2
Vậy tọa độ điểm C là 2; 0; 2 .
Câu 22. (Sở Phú Thọ -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 và
8 4 8
B ; ; . Biết I a; b; c là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Giá trị a b c bằng
3 3 3
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Lời giải
Chọn D
A B
D
8 4 8
Ta có OA 1; 2; 2 , OB ; ; , do đó OA 3, OB 4 .
3 3 3
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
DA OA
Gọi D là chân đường phân giác trong kẻ từ O , ta có DA .DB .DB , suy ra
DB OB
3 4.OA 3.OB 12 12
DA DB OD . Do đó D ; ; 0 .
4 7 7 7
5 2 15
Ta có AD ; ; 2 AD .
7 7 7
AD 5 7
ID .IO IO OI OD D 1; 1; 0
AO 7 12
Do đó a b c 0 .
Câu 23. (Chuyên Đhsp Hà Nội -2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho
A 2;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;2 . Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M
với BC a; AC b; AB c .
Thật vậy:
B C
A'
OM .xN ON .xM MN .xO
xI 0
OM ON MN
OM . y N ON . y M MN . yO
yI 1.
OM ON MN
OM .z N ON .z M MN .z O
zI 1
OM ON MN
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A1; 2; 1 , B 2; 1;3 ,
C 4;7;5 . Gọi D a; b; c là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC . Giá trị của
a b 2c bằng
A. 5 . B. 4 . C. 14 . D. 15 .
Lời giải
Chọn A
A C
D
Ta có AB 26 , BC 104 2 26 .
DA BA 1 1
Gọi D x; y; z , theo tính chất phân giác ta có . Suy ra DA DC * .
DC BC 2 2
Ta có DA 1 x; 2 y; 1 z và DC 4 x;7 y;5 z .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;3;1 và B 5; 6; 2 . Đường thẳng
Chọn A
M Oxz M x;0;z ; AB 7;3;1 AB 59 ; AM x 2; 3;z 1 và
x 2 7k x 9
A, B, M thẳng hàng AM k. AB k 3 3k 1 k M 9;0;0 .
z 1 k z 0
BM 14; 6; 2 ; AM 7; 3; 1 BM 2 AB.
Câu 27. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1 ,
B 2;1;0 , C 3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện
tích tứ giác ABCD bằng 3 lần diện tích tam giác ABC .
D 8; 7;1 D 8;7; 1
A. D 12; 1;3 . B. . C. D 8;7; 1 . D. .
D 12;1; 3 D 12; 1;3
Lời giải
Chọn A
1 1 2S
Ta có: S ABCD AD BC .d A, BC S ABCD AD BC . ABC .
2 2 BC
3S ABC
AD BC .SABC 3BC AD BC AD 2BC .
BC
Mà ABCD là hình thang có đáy AD nên AD 2 BC 1 .
BC 5; 2;1 , AD xD 2; yD 3; z D 1 .
xD 2 10 xD 12
1 yD 3 4 yD 1 .
z 1 2 z 3
D D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vậy D 12; 1;3 .
Câu 28. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang
ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh A(1;2;1) , B(2;0; 1) , C (6;1;0) Hình thang có diện tích bằng
6 2 . Giả sử đỉnh D(a; b; c) , tìm mệnh đề đúng?
A. a b c 6 . B. a b c 5 .C. a b c 8 . D. a b c 7 .
Lời giải
Ta có AB 1; 2; 2 AB 3 ; BC 4;1;1 BC 3 2 .
Theo giả thiết ABCD là hình thang vuông tại A và B và có diện tích bằng 6 2 nên
1 1 1
2 2
AB AD BC 6 2 .3. AD 3 2 6 2 AD 2 AD BC .
3
1
Do ABCD là hình thang vuông tại A và B nên AD BC .
3
4 7
a 1 3 a 3
1 7
Giả sử D(a; b; c) khi đó ta có b 2 b a b c 6 .
3 3
1 4
c 1 3 c 3
Câu 29. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp
ABCD. ABC D . Biết A 2; 4;0 , B 4;0;0 , C 1; 4; 7 và D 6;8;10 . Tọa độ điểm B là
A. B 8; 4;10 . B. B 6;12; 0 . C. B 10;8; 6 . D. B 13;0;17 .
Lời giải
A' B'
C'
D'(6; 8; 10)
A(2; 4; 0)
O B(4; 0; 0)
D C(-1; 4;-7)
Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABC D có A 0; 0; 0 , B 3; 0; 0 , D 0; 3; 0 , D 0; 3; 3 . Toạ độ trọng tâm tam
giác ABC là
A. 1; 1; 2 . B. 2; 1; 2 . C. 1; 2; 1 . D. 2; 1; 1 .
Lời giải
D
C
A
B
D
C
A B
Cách 1: Ta có AB 3; 0; 0 . Gọi C x; y; z DC x; y 3; z
ABCD là hình bình hành AB DC x; y; z 3; 3; 0 C 3; 3; 0
Ta có AD 0; 3; 0 . Gọi A x; y; z AD x; 3 y; 3 z
ADDA là hình bình hành AD AD x; y; z 0; 0; 3 A 0; 0; 3
Gọi B x0 ; y0 ; z0 AB x0 ; y0 ; z0 3
ABBA là hình bình hành AB AB x0 ; y0 ; z0 3; 0; 3 B 3; 0; 3
033
xG 3
2
003
G là trọng tâm tam giác ABC yG 1 G 2; 1; 2 .
3
3 3 0
zG 3
2
Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2; 1 , B 2; 1;3 , C 4;7;5 . Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác
ABC là
2 11 11 2 11 1
A. ; ;1 . B. ; 2;1 . C. ; ; . D. 2;11;1 .
3 3 3 3 3 3
Lời giải
Ta có: BA 1; 3; 4 BA 26; BC 6;8; 2 BC 2 26 .
Gọi D là chân đường phân giác trong kẻ từ B lên AC của tam giác ABC
DA BA 2 11
Suy ra : DC 2 DA D ; ;1 .
DC BC 3 3
Câu 33. (Toán Học Và Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
OA 2i 2 j 2k , B 2; 2;0 và C 4;1; 1 . Trên mặt phẳng Oxz , điểm nào dưới đây cách
đều ba điểm A , B , C .
3 1 3 1 3 1 3 1
A. M ; 0; . B. N ; 0; . C. P ; 0; . D. Q ; 0; .
4 2 4 2 4 2 4 2
Lời giải
3 21
Ta có: A 2; 2; 2 và PA PB PC .
4
Câu 34. (SGD Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A 1;3; 1 , B 3; 1;5 .
Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức MA 3MB .
5 13 7 1 7 1
A. M ; ;1 . B. M ; ;3 . C. M ; ;3 . D. M 4; 3;8 .
3 3 3 3 3 3
Lời giải
x A 3 xB
xM 1 3 4
y 3 yB
Ta có MA 3MB yM A 3 M 4; 3;8 .
1 3
z A 3zB
zM 1 3 8
D' C'
A B
D C
Gọi C x; y; z . Ta có AB 3; 2;0 ; AD 3;0;1 ; AA 4; 2;3 .
x 10 3
Mà AC AB AD AA AC 10; 4; 4 y 4 0 C 13; 4; 4 .
z 4 0
Câu 36. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 0;2; 2 , B 2;2; 4 . Giả sử I a; b; c là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính
T a 2 b2 c 2 .
A. T 8 . B. T 2 . C. T 6 . D. T 14 .
Lời giải
Ta có OA 0; 2; 2 , OB 2; 2; 4 . OAB có phương trình: x y z 0
I OAB a b c 0 .
AI a; b 2; c 2 , BI a 2; b 2; c 4 , OI a; b; c .
AI BI a 2 c 2 2 a 2 2 c 4 2 a c 4
Ta có hệ 2 2
AI OI 2
b 2 c 2 b c
2
b c 2
a c 4 a 2
a c 4
Ta có hệ b c 2 b 0 .
a b c 0 b c 2 c 2
Vậy I 2; 0; 2 T a 2 b2 c 2 8
Câu 37. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
A 4; 2; 1 , B 2; 1; 4 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức AM 2 MB .
A. M 0;0;3 . B. M (0;0; 3) . C. M (8; 4;7) . D. M (8; 4; 7) .
Lời giải
x 4 2 2 x x 0
Gọi điểm M x; y; z . Khi đó: AM 2 MB y 2 2 1 y y 0 .
z 3
z 1 2 4 z
Câu 38. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm
A 2;3;1 , B 2;1; 0 , C 3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy
AD và S ABCD 3S ABC
D 8; 7;1 D 8;7; 1
A. D 8;7; 1 . B. . C. . D. D 12; 1;3 .
D 12;1; 3 D 12; 1;3
Lời giải
1 1 2S
Ta có: S ABCD AD BC .d A, BC S ABCD AD BC . ABC .
2 2 BC
3S ABC
AD BC .SABC 3BC AD BC AD 2 BC .
BC
Mà ABCD là hình thang có đáy AD nên AD 2 BC 1 .
BC 5; 2;1 , AD xD 2; yD 3; zD 1 .
xD 2 10 xD 12
1 yD 3 4 yD 1 .
z 1 2 z 3
D D
Vậy D 12; 1;3 .
Câu 2. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A 5;1;5 ; B 4;3; 2 ; C 3; 2;1 . Điểm I a; b; c là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tính a 2b c ?
A. 1 . B. 3. C. 6. D. 9.
Lời giải
AB 1; 2; 3
Ta có AB.BC 0 tam giác ABC vuông tại B .
BC 7; 5; 1
tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm của cạnh huyền AC .
1
I 1; ;3 . Vậy a 2b c 3.
2
1
1 2m 0 m
2 2
2 m 2 6.
3m 3 1 4m 4m m 2 4m 2 0
Câu 4. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các vec tơ a 5;3; 2 và
b m; 1; m 3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để góc giữa hai vec tơ a và b là
góc tù?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Lời giải
Chọn A
a. b 3m 9
Ta có cos a; b
a.b 38. 2m 2 6m 10
.
Góc giữa hai vec tơ a và b là góc tù khi và chỉ khi cos a; b 0 3m 9 0 m 3 .
Vì m nguyên dương nên m 1; 2 . Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 5. Biết c x; y; z khác 0 và vuông góc với cả hai vectơ a 1;3; 4 , b 1; 2;3 . Khẳng định nào
đúng?
A. 5 z x 0 . B. 7 x y 0 . C. 5 z x 0 . D. 7 x y 0 .
Lời giải
Chọn D
Theo giả thiết ta có c x; y; z khác 0 và vuông góc với cả hai vectơ a 1;3; 4 , b 1; 2;3
nên
c . a 0 1 x 3 y 4 z 0 1 x 3 y 4 z 0
c . b 0 1 x 2 y 3 z 0 5 y 7 z 0
5
1 x 3 y 4. 7 y 0 7 x y 0
z 5 y 5 y 7 z 0
7
Câu 6. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A 2;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 2 . Có tất cả bao nhiêu điểm
M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B , C và
CMA
AMB BMC 90
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
A. 19 . B. 5 . C. 7 . D. 39 .
Lời giải
2 2 2 2 2 2
Ta có : u v uv
u 2uv v u 2 u . v cos u; v v
1
22 2.2.5. 52 19 .
2
Suy ra u v 19 .
Câu 8. (THPT Trần Nhân Tông - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
M 2;3; 1 , N 1;1;1 và P 1; m 1; 2 . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m 6 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 2 .
Lời giải
Ta có
NM 3; 2; 2 , NP 2; m 2;1 .
Tam giác MNP vuông tại N khi và chỉ khi NM .NP 0
3.2 2. m 2 2.1 0 m 0 .
Vậy giá trị cần tìm của m là m 0 .
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng
Câu 9. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A 2; 0; 2 , B 1; 1; 2 , C 1;1;0 ,
D 2;1; 2 . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
AC 3;1; 2 ; AB 1; 1; 4 ; AD 4;1;0 .
AB, AC 6; 10; 4 .
1 1 7
Thể tích khối tứ diện là: V . AB, AC . AD 14 .
6 6 3
Câu 12. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 0; 2; 2 a ; B a 3; 1;1 ; C 4; 3;0 ; D 1; 2; a 1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A. 7; 2 . B. 3;6 .C. 5;8 . D. 2;2 .
Lời giải
Ta có AB a 3;1;a 1 , AC 4; 1;a 2 , AD 1; 0; 2a 3 .
AB, AC 2a 3; a 2 5a 10; a 1 .
Để bốn điểm A , B , C , D đồng phẳng:
a 0
AB, AC . AD 0 2a 3 2a 3 . a 1 0 .
a 3
2
Câu 13. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết
A 3; 2; m , B 2;0;0 , C 0; 4;0 , D 0;0;3 . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ
diện bằng 8.
A. m 8 . B. m 4 . C. m 12 . D. m 6 .
Lời giải
Ta có: DA 3; 2 ; m 3 , DB 2; 0; 3 , DC 0; 4; 3 .
1 1 m 6
Thể tích tứ diện: V DB , DC .DA 8 24 8 m 3 .
6 6 m 6
Vì m dương nên m 6. Do đó chọn D.
Câu 16. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;0 ,
B 1;0; 1 , C 0; 1; 2 , D 2; m; n . Trong các hệ thức liên hệ giữa m và n dưới đây, hệ thức
nào để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng?
A. 2m n 13 . B. 2m n 13 . C. m 2n 13 . D. 2m 3n 10 .
Lời giải
Ta tính
AB 0; 2; 1; AC 1;1; 2; AD 3; m 2; n ; AB, AC 5;1; 2
Bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng AB, AC . AD 0 m 2n 13
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ m 4 ; 3 ;1 và n 0 ; 0 ; 1 . Gọi p là véc tơ cùng
hướng với m , n và p 15 . Tọa độ của véc tơ p là
A. 9 ; 12 ; 0 . B. 0 ; 9 ; 12 . C. 9 ; 12 ; 0 . D. 0 ; 9 ; 12 .
Lời giải
Ta có: m , n 3 ; 4 ; 0 .
Vì p là véc tơ cùng hướng với m , n nên p k . m ,
n 3k ; 4k ; 0 , k 0 .
k 3
Ta có: p 15 9k 2 16k 2 15 .
k 3
Câu 18. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A 0; 2;1 ; B 1;0; 2 ; C 3;1; 2 ; D 2; 2; 1 . Câu nào sau đây sai?
A. Bốn điểm A, B , C , D không đồng phẳng. B. Tam giác ACD là tam giác vuông tại A .
C. Góc giữa hai véctơ AB và CD là góc tù. D. Tam giác ABD là tam giác cân tại B .
Lời giải
AB 1; 2; 3 ; CD 5; 3;1
AC 3;3; 3 ; BD 3; 2;1
AD 2; 0; 2
Ta có: AB, AC 3; 6; 3 AB, AC . AD 2 .3 0.6 2 3 0 .
AB , AC , AD đồng phẳng hay bốn điểm A, B , C , D đồng phẳng. Vậy đáp án A sai.
Lại có AC . AD 3. 2 3.0 3 . 2 0 AC AD .
tam giác ACD là tam giác vuông tại A . Vậy đáp án B đúng.
Mặt khác: AB.CD 1. 5 2. 3 3 .1 14 0 cos AB, CD 0 AB, CD là góc tù.
Vậy đáp án C đúng.
AB BD 14 hay AB BD tam giác ABD là tam giác cân tại B . Vậy đáp án D đúng.
Câu 19. (THPT Lương Thế Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1 , B 2;1;0 ,
C 3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD 3S ABC .
D 8; 7;1 D 8; 7; 1
A. D 8;7; 1 . B. . C. . D. D 12; 1;3 .
D 12;1; 3 D 12; 1;3
Lời giải
Ta có AD //BC AD nhận CB 5; 2; 1 là một VTCP.
x 2 5t
Kết hợp với AD qua A 2;3;1 AD : y 3 2t t D 5t 2; 2t 3;1 t .
z 1 t
Câu 20. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 0; 0; 2 ,
B 3; 0;5 , C 1;1; 0 , A 4;1; 2 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt
phẳng ABC là
11
A. . B. 1 . C. 11 . D. 11 .
11
Lời giải
Chọn A
Gọi DH là độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng ABC .
1
Công thức tính thể tích tứ diện ABCD là: VABCD AB, AC . AD .
6
1
Công thức tính diện tích tam giác S ABC là: S ABC AB, AC .
2
1
Mặt khác VABCD S ABC DH nên
3
1 1 1 AB, AC . AD
AB, AC . AD AB, AC DH DH
6 3 2 AB, AC
Ta có:
AB 3; 0;3 ; AC 1;1; 2 ; AD 4;1; 0
AB, AC 3;9;3 ; AB , AC . AD 3.
AB, AC . AD 3 11
Nên DH
AB, AC 3
2
9 2
3 2 11
Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 0; 2; 2 a ; B a 3; 1;1 ; C 4; 3;0 ; D 1; 2; a 1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A. 7; 2 . B. 3;6 .C. 5;8 . D. 2;2 .
Lời giải
Ta có AB a 3;1; a 1 , AC 4; 1; a 2 , AD 1; 0; 2a 3 .
AB, AC 2a 3; a 2 5a 10; a 1 .
Để bốn điểm A , B , C , D đồng phẳng:
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/