You are on page 1of 131

CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT

L/O/G/O
Biên soạn: Ths. Bs Lê Minh Huy
www.trungtamtinhoc.edu.vn
MỤC TIÊU

1. Nêu được phân loại chấn thương phần mềm vùng hàm mặt.

2. Nêu được một số đặc điểm của xương hàm trên (XHT) và
xương hàm dưới (XHD).

3. Mô tả được các kiểu gãy xương tầng giữa mặt và gãy XHD.

4. Nêu được các phương pháp chẩn đoán và điều trị trong gãy
xương hàm mặt.

www.trungtamtinhoc.edu.vn
PHÂN LOẠI

CHẤN THƯƠNG PHẦN MỀM VÙNG HÀM MẶT

CHẤN THƯƠNG GÃY XƯƠNG VÙNG HÀM MẶT

www.trungtamtinhoc.edu.vn
CHẤN THƯƠNG PHẦN MỀM
VÙNG HÀM MẶT

www.trungtamtinhoc.edu.vn
ĐẶC ĐIỂM MÔ MỀM VÙNG HÀM MẶT

 Là vùng có hệ thống mạch máu + bạch huyết phong phú

 điều kiện nuôi dưỡng + bảo vệ tốt

 dễ chảy máu, lành thương nhanh

 Có thể khâu đóng kín vào thì đầu (trước 6h), ngay cả khi vết
thương đến muộn (sau 6h)  làm sạch tốt vẫn có thể khâu kín

 Hệ thống cơ bám da mặt 1 đầu bám vào xương, 1 đầu bám da

 vết thương có xu hướng toác rộng + co kéo mép

 TK mặt chi phối cơ bám da dễ bị tổn thương do PT/chấn thương

 Có thể tổn thương tuyến/ống tuyến nước bọt  dò ra da


www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
PHÂN LOẠI CHẤN THƯƠNG PHẦN MỀM

1. Vết thương do xay xát


2. Vết thương do đụng dập

3. Vết thương rách da

4. Vết thương xuyên thủng

5. Vết thương chột (tịt)

6. Vết thương bỏng

7. Vết thương do hỏa khí

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Vết thương xay xát

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Vết thương đụng dập

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Vết thương rách da

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Vết thương xuyên thủng

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Vết thương xuyên thủng

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Vết thương chột (tịt)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Vết thương lóc da

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Vết thương bỏng

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Vết thương do hỏa khí

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Vết thương thiếu hổng

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Chấn thương rò tuyến nước bọt

www.trungtamtinhoc.edu.vn
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG PHẦN MỀM

 Đánh giá hết tổn thương, tránh bỏ sót

 Điều trị sớm, sơ cứu tốt

 Thăm dò kỹ, phát hiện và lấy hết dị vật

 Chải rửa thật kỹ

 Cắt lọc mô thật tiết kiệm

 Cầm máu kỹ

 Khâu kín thì đầu, đảm bảo chức năng và thẩm mỹ

www.trungtamtinhoc.edu.vn
TIÊN LƯỢNG VÀ ĐÁNH GIÁ

 Tiên lượng:
 Điều trị sớm và đúng nguyên tắc sẽ cho kết quả tốt

 Điều trị muộn, sai nguyên tắc có thể gây ra tai biến và di chứng
trầm trọng, làm ảnh hưởng chức năng và thẩm mỹ

 Biến chứng:
 Nhiễm trùng vết thương

 Rò nước bọt

 Sẹo xấu ảnh hưởng chức năng và thẩm mỹ

www.trungtamtinhoc.edu.vn
CHẤN THƯƠNG GÃY XƯƠNG
VÙNG HÀM MẶT

www.trungtamtinhoc.edu.vn
PHÂN LOẠI

CHẤN THƯƠNG GÃY XƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT

CHẤN THƯƠNG GÃY PHỨC HỢP GÒ MÁ

CHẤN THƯƠNG GÃY XƯƠNG HÀM DƯỚI

www.trungtamtinhoc.edu.vn
GÃY XƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT

www.trungtamtinhoc.edu.vn
ĐẶC ĐIỂM XƯƠNG HÀM TRÊN

 Là một xương cố định, mỏng do có xoang hàm, được che chở bởi:
o Phía trên là sàn hộp sọ

o Phía dưới là xương hàm dưới

o Hai bên là xương gò má và cung tiếp

 Khi có chấn thương sẽ làm tổn thương xương che chở

 Chỉ có lực mạnh trực tiếp mới làm gãy XHT

 XHT được cấu tạo để chịu các lực va đập từ dưới lên, chỉ có các
lực ngang mới làm gãy xương hàm

www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ĐẶC ĐIỂM XƯƠNG HÀM TRÊN

 Nhiều mạch máu nuôi dưỡng


 Gãy xương sẽ chảy nhiều máu nhưng lành nhanh

 Dính liền nền sọ


 TH gãy tách rời sọ mặt cao hoặc gãy xương mũi cao

 Tổn thương lá sàng  rách màng não cứng  chảy dịch não tủy

 Nhiễm khuẩn não, màng não ngược dòng

www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CẤU TRÚC CÁC XÀ VÀ TRỤ CỦA MẶT

 Theo Sicher và Weiman, cấu trúc xương hàm gồm:

 Các thanh trụ:  Các thanh xà:

- Trụ đứng: của XHT - Xà xương trán

- Trụ nanh hay trụ trán mũi - Xà trên ngoài (xương gò má)

- Trụ hàm trên – gò má - Xà bờ dưới hốc mắt

- Trụ chân bướm hàm - Xà cung răng hàm trên

- Xà cung răng hàm dưới

www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
PHÂN LOẠI GÃY XƯƠNG HÀM TRÊN

 Gãy toàn bộ xương hàm trên


o Gãy Lefort I (gãy Guerin)

o Gãy Lefort II (gãy tách rời sọ mặt thấp)

o Gãy Lefort III (gãy tách rời sọ mặt cao)

 Gãy một phần xương hàm trên

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy toàn bộ xương hàm trên

www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy Lefort I

 Do lực chấn thương mạnh vào vùng môi trên

 Đường gãy:
• Bắt đầu từ phần dưới hốc mũi  sang 2 bên

• Đi ngang TRÊN các chóp chân răng

• Đi DƯỚI và cách đường nối hàm trên gò-má # 1,5cm

• Cắt ngang qua lồi củ xương hàm trên và 1/3 dưới xương chân
bướm hàm

• Bên trong cũng gãy ở 1/3 dưới xương lá mía hay vách ngăn mũi

www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy Lefort I (dạng đơn giản)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy Lefort I (gãy vụn 1 bên có thể phục hồi)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy Lefort I (gãy vụn 1 bên không thể phục hồi)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy Lefort I (gãy vụn 2 bên có thể phục hồi)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy Lefort I (gãy vụn 2 bên không thể phục hồi)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy Lefort I

 Lâm sàng:
• Nhai khó, vướng; bầm tím phù nề ngách lợi-môi trên.

• Đau từ gai mũi trước đến lồi củ xương hàm trên

• Đau chói khi ấn sau lồi củ vào mấu chân bướm hàm: dấu hiệu GUÉRIN.

• Lắc theo chiều ngang và chiều trước sau thấy cung răng di động toàn
bộ: dấu hiệu hàm giả.

www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy Lefort II (gãy tách rời khối sọ mặt thấp)

 Do lực chấn thương từ trước ra sau hoặc từ dưới lên trên mà


điểm chạm ở vùng răng hay XOR hàm trên

 Đường gãy:
• Đi qua giữa xương chính mũi  tổn thương thành trong hốc mắt

• Qua xương lệ ra ngoài, cắt cạnh bờ dưới hốc mắt hoặc qua lỗ
dưới ổ mắt

• Đi DƯỚI xương gò má và đi RA SAU qua lồi củ xương hàm trên

• Cắt ngang qua 1/3 giữa xương chân bướm hàm

• Bên trong đi qua giữa xương vách ngăn mũi

 Cung tiếp gò má còn nguyên vẹn


www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy Lefort II

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy Lefort II (gãy tách rời khối sọ mặt thấp)

 Lâm sàng:
• Phần giữa mặt xẹp, nề, tụ máu mi dưới

• Chảy nước mắt do nề và hẹp ống lệ mũi

• Bầm tím và đau dọc theo đường gãy ở nền mũi và bờ dưới ổ mắt

• Mặt tê bì nếu dây thần kinh dưới ổ mắt bị đè ép hoặc tổn thương

• Khớp cắn SAI

• Sờ ngách lợi trên và ngách lợi sau răng khôn đau chói

• Chỗ tiếp giáp tháp gò má ở ngách lợi trên có thể thấy di lệch hình
bậc thang

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy Lefort II

www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy Lefort III (gãy tách rời khối sọ mặt cao)

 Cơ chế:
o Do đụng dập mạnh từ TRƯỚC ra SAU hoặc từ CAO xuống THẤP
ở khối mặt.

o Khối mặt LÚN xuống và đè vào khối sàng.

o Bệnh nhân bị choáng nặng.

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy Lefort III (gãy tách rời khối sọ mặt cao)
 Đường gãy: có 3 đường
 Đường thứ nhất:

o Đi qua giữa xương chính mũi nhưng ở cao, sát đường nối trán mũi

o Chạy dọc vách TRONG ổ mắt qua mấu lên xương hàm trên qua
xương lệ, xương giấy tới khe bướm

o Cắt qua 1/3 TRÊN xương chân bướm ngoài

 Đường thứ hai:

o Đi qua chạy tiếp từ góc ngoài khe bướm qua vách NGOÀI ổ mắt
tới mấu mắt ngoài nơi tiếp nối giữa xương trán và gò má

 Đường thứ ba:

o Đi qua ở trong, qua 1/3 TRÊN xương lá mía, sát nền sọ.

o Có thể ảnh hưởng đến lá sàng, vách màng não cứng www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy Lefort III

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy Lefort III (gãy tách rời khối sọ mặt cao)

 Lâm sàng:
• Phần giữa mặt xẹp, nề, tụ máu mi dưới

• Phần trên mặt biến dạng, phù nề nhiều, bầm tím quanh hốc mắt,
mi, màng tiếp hợp hai bên

 Gọi là dấu hiệu đeo kính râm hoặc “Ống nhòm”

• Có thể bị lõm mắt, song thị nếu có gãy SÀNG ổ mắt.

• Đau dọc đường nối trán mũi, trán gò má, gò má cung tiếp.

• Trong miệng : khớp cắn sai, hở khớp răng cửa, bầm tím hàm ếch.

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy Lefort III

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy Lefort III

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy một phần xương hàm trên

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy một phần xương hàm trên

 Gãy mõm lên XHT

 Lún hố nanh

 Gãy bờ dưới ổ mắt và sàn ổ mắt

 Gãy xương ổ răng

 Gãy mõm khẩu cái và sàng khẩu cái

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Chiều thế khảo sát chấn thương TMG

 Phim WATER’S - BLONDEAU

 Phim HIRTZ

 Phim sau trước của xương mặt (sọ thẳng – P.A)

 Phim nghiêng của xương mặt (sọ nghiêng)

 Phim mặt nhai của XHT (Occlusal)

 CT Scan

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Blondeau

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Hirtz

www.trungtamtinhoc.edu.vn
CT scan

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Điều trị gãy xương hàm trên

 Cố định ngoài

 Chỉnh hình (nắn chỉnh kín)

 Phẫu thuật (nắn chỉnh hở)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Cố định ngoài

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phẫu thuật (nắn chỉnh hở)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phẫu thuật (nắn chỉnh hở)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Coronal approach

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Coronal approach

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Đường cắt qua cân cơ thái dương

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Bộc lộ xương

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Các vị trí đặt nẹp

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Lefort I

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Lefort II

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Lefort III

www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Biến chứng gãy xương hàm trên

 Biến chứng sớm:

o Ngạt thở : Do sập khối sàng hàm, phù nề đường hô hấp trên.

o Chảy máu : Gãy xương hàm trên chảy máu nhiều. Để cấp cứu,
bước đầu cần chèn gạc chặt. Về sau có thể buộc các động mạch
có liên quan hoặc động mạch cảnh ngoài và cầm máu tại chỗ.

o Choáng : Hay gặp khi có kèm vết thương toàn thân hoặc sọ não.

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Biến chứng gãy xương hàm trên

 Biến chứng muộn:


o Viêm màng não do gãy mảnh lá sàng, nước não tủy chảy ra, qua
đó vi trùng xâm nhập; viêm các xoang, viêm xương, uốn ván.

o Chậm liền xương : Do nắn chỉnh và cố định không đầy đủ, không
đúng mức và toàn thân suy nhược.

o Liền xương xấu : Làm biến dạng mặt, ảnh hưởng đến chức năng
và thẩm mỹ.

o Rối loạn thần kinh : Tê, dị cảm vùng dưới ổ mắt và gò má thái
dương. Đau, mất vị giác, mất khứu giác...

o Ngắn mi, hếch mi : Do mất tổ chức hoặc sẹo co. Tổn thương nhãn
cầu, túi lệ, tổn thương sàn ổ mắt gây rối loạn vận động nhãn cầu.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
GÃY PHỨC HỢP XƯƠNG GÒ MÁ

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Cố định ngoài

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Cố định ngoài

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Cố định ngoài

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Cố định ngoài

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Cố định ngoài

www.trungtamtinhoc.edu.vn
GÃY XƯƠNG HÀM DƯỚI

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Đặc điểm xương hàm dưới

 Là một xương di động, dẹt, đặc, phía trong xốp

 Giữa có ống răng dưới giống như một cái máng

 Phía ngoài có lỗ cằm

 XHD khi cử động chỉ dựa vào lồi cầu và cổ lồi cầu nhỏ bé
 Có một số vị trí yếu đó là: Vùng răng cửa, lỗ cằm, góc hàm và cổ lồi cầu

 XHD có nhiều cơ bám (các cơ nâng và hạ hàm) nên khi gẫy dễ bị


di lệch do các cơ co kéo.

 Khi dây thần kinh răng dưới bị đứt gây tê môi cằm: dấu hiệu
VINCENT

www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
PHÂN LOẠI GÃY XƯƠNG HÀM DƯỚI

 Gãy một phần


o Gãy một phần lồi cầu

o Gãy mõm vẹt

o Gãy xương ổ răng

 Gãy toàn bộ
o Gãy một đường

o Gãy hai đường

o Gãy vụn

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Chiều thế khảo sát chấn thương XHD

 Phim sau trước của xương mặt (sọ thẳng – P.A)

 Phim chếch nghiêng của XHD

 Phim mặt nhai của XHD (Occlusal)

 Phim PARMA với tư thế hàm há và ngậm

 Phim toàn cảnh (PANOREX)

 CT Scan

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phim mặt thẳng (P.A)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phim mặt nghiêng

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phim chếch nghiêng

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phim mặt nhai

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phim PANOREX

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phim PARMA

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phim CT Scan

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy xương ổ răng

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Hướng lực tác dụng

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Hướng lực tác dụng

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy cổ lồi cầu, mỏm vẹt

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Gãy cổ lồi cầu 2 bên

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phương pháp cố định ngoài

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phương pháp chỉnh hình

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phương pháp chỉnh hình

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phương pháp chỉnh hình

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phẫu thuật (phương pháp CHAMPY)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phẫu thuật (đường rạch trong miệng)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phẫu thuật (đường rạch ngoài da)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phẫu thuật (nẹp vít)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phẫu thuật (nẹp vít)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phẫu thuật (nẹp vít)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phẫu thuật (nẹp mini 2.0)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phẫu thuật (nẹp maxi 2.4)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phẫu thuật (nẹp tự tiêu)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phẫu thuật (nắn chỉnh hở)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phẫu thuật (nắn chỉnh hở)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phẫu thuật (nắn chỉnh hở)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
L/O/G/O
www.trungtamtinhoc.edu.vn

You might also like