« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và tạo chế phẩm ứng dụng cho phân hủy nhanh rơm rạ làm phân bón hữu cơ


Tóm tắt Xem thử

- NGUYỄN VĂN SƠN NGHIÊN CỨU TUYỂN CHỌN MỘT SỐ CHỦNG XẠ KHUẨN VÀ TẠO CHẾ PHẨM ỨNG DỤNG CHO PHÂN HỦY NHANH RƠM RẠ LÀM PHÂN BÓN HỮU CƠ Chuyên ngành : Công nghệ sinh học LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ SINH HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : TS.
- NGUYỄN LIÊU BA Hà Nội – 2017 Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và tạo chế phẩm ứng dụng cho phân hủy nhanh rơm rạ làm phân bón hữu cơ Nguyễn Văn Sơn CB140379 Page i LỜI CAM ĐOAN Tôi là Nguyễn Văn Sơn u ca tôi.
- Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Tác giả Nguyễn Văn Sơn Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và tạo chế phẩm ứng dụng cho phân hủy nhanh rơm rạ làm phân bón hữu cơ Nguyễn Văn Sơn CB140379 Page ii LỜI CÁM ƠN.
- Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Học viên Nguyễn Văn Sơn Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và tạo chế phẩm ứng dụng cho phân hủy nhanh rơm rạ làm phân bón hữu cơ Nguyễn Văn Sơn CB140379 Page iii MỤC LỤC MỞ ĐẦU.
- Phân bố của xạ khuẩn.
- Đặc điểm hình thái, kích thước và cấu tạo của xạ khuẩn.
- Đặc điểm sinh l của xạ khuẩn.
- Đặc điểm phân loại xạ khuẩn.
- Tổng quan về rơm rạ.
- Khái quát chung về rơm rạ.
- Tình hình nghiên cứu ứng dụng vi sinh vật trong xử lý rơm rạ.
- Tình hình nghiên cứu ứng dụng vi sinh vật trong xử l rơm rạ trên thế giới.
- Tình hình nghiên cứu ứng dụng vi sinh vật trong xử l rơm rạ tại Việt Nam.
- Phƣơng pháp nghiên cứu.
- Phương pháp phân loại xạ khuẩn.
- Phương pháp xác định tính đối kháng của xạ khuẩn.
- Phương pháp đánh giá khả năng tổng hợp enzym ngoại bào của xạ khuẩn tuyển chọn bằng cách xác định đường kính phân giải.
- Phương pháp đánh giá ảnh hưởng của điều kiện nuôi cấy lên sinh trưởng và phát triển của các chủng xạ khuẩn.
- Sản xuất thử nghiệm chế phẩm từ các chủng xạ khuẩn đã lựa chọn.
- 35 Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và tạo chế phẩm ứng dụng cho phân hủy nhanh rơm rạ làm phân bón hữu cơ Nguyễn Văn Sơn CB140379 Page iv 2.2.10.
- Tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn có khả năng phân hủy rơm rạ thành phân bón hữu cơ.
- Đặc điểm sinh học và phân loại các chủng xạ khuẩn tuyển chọn.
- Nghiên cứu ảnh hƣởng của điều kiện nuôi cấy lên sự sinh trƣởng, phát triển và tổng hợp enzym ngoại bào của các chủng xạ khuẩn tuyển chọn.
- Động thái sinh trưởng của các chủng xạ khuẩn tuyển chọn.
- Kiểm tra tính đối kháng của các chủng xạ khuẩn tuyển chọn.
- Sản xuất chế phẩm vi sinh vật phân giải rơm rạ sản xuất tại phòng thí nghiệm.
- Biến động xạ khuẩn trong chế phẩm theo thời gian.
- Thử nghiệm hiệu quả xử lý rơm rạ của chế phẩm đƣợc tạo ở quy mô phòng thí nghiệm.
- 70 Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và tạo chế phẩm ứng dụng cho phân hủy nhanh rơm rạ làm phân bón hữu cơ Nguyễn Văn Sơn CB140379 Page v DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Tên đầy đủ Tiếng Việt CT.
- Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và tạo chế phẩm ứng dụng cho phân hủy nhanh rơm rạ làm phân bón hữu cơ Nguyễn Văn Sơn CB140379 Page vi DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1.
- Kh ng hp enzym ngoi bào ca các chng x khun.
- Màu sc ca các chng x khun trên các môi trng ISP khác nhau.
- Kh ng hóa các ngun cacbon khác nhau ca 2 chng XK17 và XK37.
- Kh ng ca chng x khun XK17 và XK u kin nhit.
- m phân loi ca chng x khun XK17 vi chng chun S.
- Kt qu so sánh trình t gene mã hóa 16S rRNA ca chng XK17 vi gene tng ng ca các chng x khu.
- Kt qu so sánh trình t gene mã hóa 16S rRNA ca chng XK37 vi gene tng ng ca các chng x khu ank.
- lên sinh trng ca chng x khun tuyn chn.
- 48 Bảng 3.10.
- n kh ng hp enzym ca các chng x khun tuyn chn.
- 48 Bảng 3.11.
- nh hng c u lên kh ng ca các chng x khun tuyn chn.
- 50 Bảng 3.12.
- nh hng cn kh ng hp enzym ca chng.
- 50 Bảng 3.13.
- nh hng ca ngun cacbon lên kh ng ca các chng x khun tuyn chn.
- 51 Bảng 3.14.
- 52 Bảng 3.15.
- nh hng ca ngun Nit lên kh ng ca các chng x khun tuyn chn.
- 53 Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và tạo chế phẩm ứng dụng cho phân hủy nhanh rơm rạ làm phân bón hữu cơ Nguyễn Văn Sơn CB140379 Page vii Bảng 3.16.
- nh hng ca ngun Nit lên kh ng hp enzyme ca các chng x khun tuyn chn.
- ng thái sinh trng ca các chng x khun tuyn chn.
- 54 Bảng 3.18.
- 55 Bảng 3.19.
- Bing x khun trong ch phm.
- 57 Bảng 3.20.
- 58 Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và tạo chế phẩm ứng dụng cho phân hủy nhanh rơm rạ làm phân bón hữu cơ Nguyễn Văn Sơn CB140379 Page viii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 1.1.
- Kh c t melanin ca 2 chng.
- Hình dng b mt bào t, và khun ty ca chng x khun.
- Kh t CMC và Xylan ca chng XK17 (A) và XK37 (B.
- Kt qu ki i kháng ca 2 chng x khun nghiên cu.
- 60 Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và tạo chế phẩm ứng dụng cho phân hủy nhanh rơm rạ làm phân bón hữu cơ Nguyễn Văn Sơn CB140379 Page 1 MỞ ĐẦU Các loi cây trng nói chung và cây lúa nói riêng, sau khi thu holct ngung rt ln.
- Hin nay trong sn xut lúa gng.
- c t ngay ti rung, gây ô nhim môi ng, nng sc khi, làm m n nhiu nguyên t quan trng mà cây tr.
- Vi c xut khu go ln th hai th gii vi din tích gieo trng lúa c t sng 44,84 triu tn lúa go ng vi din tích gieo tr.
- ln cn thit phng x lý thích h.
- làm phân bón hng các ch phm sinh hc là mt bin pháp có nhi c [41, 42].
- làm phân bón bng ch phm sinh hc ngoài tác dng gim ô nhing còn t ng ln phân bón h.
- bón cho cây trng, góp phn hn ch vic lm dng phân hoá hng rum bo t, nâng cao chng nông sn, ly l.
- Bn cht c s dng các vi sinh vt có kh y lignoxenluloza.
- c nhiu chng vi sinh v.
- làm phân bón h.
- Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và tạo chế phẩm ứng dụng cho phân hủy nhanh rơm rạ làm phân bón hữu cơ Nguyễn Văn Sơn CB140379 Page 2 Chính vì nhng lý do trên, tôi quynh ch.
- tài: “Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và tạo chế phẩm ứng dụng cho phân hủy nhanh rơm rạ làm phân bón hữu cơ”, vi các mc tiêu và n.
- Nghiên cu, tuyn chn mt s chng x khun có hot tính xenlulaza, CMC-aza, xylan-aza, t o ra loi ch phm sinh hc có tác dng phân hr làm phân bón, quy trình x n.
- Nội dung nghiên cứu.
- Tuyn chn các chng x khun có hot tính xenlulaza, CMC-aza, xylan-aza t b p x khun ca Công ty c phn Công ngh sinh hc.
- Nghiên cu mt s m sinh hóa ca các chng x khun tuyn chn.
- Nghiên cu các yu t ng và sinh tng hp enzyme CMCaza và xylanaza ca các chng x khun tuyn chn.
- ca ch phm t các chng x khun tuyn chn  quy mô phòng thí nghim.
- Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và tạo chế phẩm ứng dụng cho phân hủy nhanh rơm rạ làm phân bón hữu cơ Nguyễn Văn Sơn CB140379 Page 3 CHƢƠNG 1 - TỔNG QUAN 1.1.
- Phân bố của xạ khuẩn X khun (Actinomycetes Tenericutes Eubacteria Prokaryota).
- ca thc vt giàu dinh t b mng có s ng ln x khun.
- S ng x khu nhi.
- Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và tạo chế phẩm ứng dụng cho phân hủy nhanh rơm rạ làm phân bón hữu cơ Nguyễn Văn Sơn CB140379 Page 4 s x khun là các vi sinh vt hi m, nhi.
- ti thích cho s ng và phát trin là 20-450C, và nhi.
- mui NaCl (0,5-1 g/l), nhiu loài thuc chi Streptomyces và Nocardia ng tt khi  nng.
- Đặc điểm hình thái, kích thước và cấu tạo của xạ khuẩn 1.1.2.1.
- x khun có cu to dng si phân nhánh gi là khun ty (hypha), mi mt khun ty do 1 t bào to thành, các khun ty kt vi nhau to thành khun lc có nhiu màu sc khác nhau: trng, vàng, nâu, tím, xám....ng kính khun ty ca x khun khong t m.
- Khun ty t sinh ra sc t th ng, sc t ng có màu khác vi màu ca khun ty khí sinh.
- Khun lc x khung rn chc, xù xì, có th có dng da, dng phn, dng nhung, dng vôi ph thu c bào tng hp không có khun ty khí sinh khun lc có dng màng d c khun li tu loài x khun và tu u kin nuôi cy.
- Khun lng có dng phóng x, mt s có dng nh ng tâm cách nhau mt khong nht nh [6, 23].
- Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và tạo chế phẩm ứng dụng cho phân hủy nhanh rơm rạ làm phân bón hữu cơ Nguyễn Văn Sơn CB140379 Page 5 Thành t bào x khun (CW-Cell Wall) có dng kt ci dày khong 10  20 nm, có tác dng duy trì hình dáng và bo v t.
- ca x khun là chúng không bn vng v di truyng xy ra s t bin trong phân t u này to ra ng v hình thái, tính kháng thuc do s xut hin các d vòng [17].
- Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và tạo chế phẩm ứng dụng cho phân hủy nhanh rơm rạ làm phân bón hữu cơ Nguyễn Văn Sơn CB140379 Page 6 1.1.3.
- Đặc điểm sinh l của xạ khuẩn 1.1.3.1.
- Mt s loài VSV có th ng ngun này nh kh.
- c, các cht h ch ng cht này trong t i theo u Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn và tạo chế phẩm ứng dụng cho phân hủy nhanh rơm rạ làm phân bón hữu cơ Nguyễn Văn Sơn CB140379 Page 7 ki ng mi yu t ng nht i vi s phát trin ca t bào mà các nhân t khác không th thay th c.
- Nguyên t ng: P, K, Ca, Mg, Fe, Na, Cl.
- Đc đim sinh sn  x khun X khun sinh sng bng bào t

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt