« Home « Kết quả tìm kiếm

Xây dựng mô hình khảo sát dao động của ô tô tải nhỏ 2.45 tấn lắp ráp tại Việt Nam


Tóm tắt Xem thử

- TRỊNH HỒNG SƠN XÂY DỰNG MÔ HÌNH KHẢO SÁT DAO ĐỘNG CỦA Ô TÔ TẢI NHỎ 2.45 TẤN LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí Động lực LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS.
- TRỊNH MINH HOÀNG Hà Nội - 2017 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢN XÁC NHẬN CHỈNH SỬA LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ và tên tác giả luận văn : Trịnh Hồng Sơn Đề tài luận văn: Xây dựng mô hình khảo sát dao động của ô tô tải nhỏ 2.45 tấn lắp ráp tại Việt Nam Chuyên ngành: Kỹ Thuật Cơ Khí Động Lực Mã số SV: CA160433 Tác giả, Người hướng dẫn khoa học và Hội đồng chấm luận văn xác nhận tác giả đã sửa chữa, bổ sung luận văn theo biên bản họp Hội đồng ngày với các nội dung sau: Không phải sửa chữa gì theo biên bản của hội đồng.
- Tng quan v ng ca ô tô.
- H thng treo trên ô tô.
- Mô hình nghiên cng.
- XÂY DỰNG MÔ HÌNH ĐỘNG LỰC HỌC DAO ĐỘNG XE TẢI.
- ng mô hình.
- Ni lc h thng treo.
- nh phn lc thng t ng lên bánh xe.
- Mô ph ng mng ng .
- Mô phng xe ti 2.45 tn bng Matlab Simulink.
- tng th ng ô tô.
- các khi ch ng lc hng ô tô ti.
- ng ca xe t ng ca mp mô mng theo tiêu chun ISO.
- Nghiên cu ng ca mt s thông s ng ca xe ti.
- 33 Bng 4.1 Thông s k thut xe ti DVM 2.45.
- 45 Bng 4.2 Thông s s dng trong tính toán mô phng.
- Mô hình 1/4.
- Mô hình 1/2.
- Mô hình không gian ô tô con.
- 12 Hình 2.1 Mô hình không gian ô tô ti.
- 18 Hình 2.2 Mô hình các lng trong mt phng dc.
- 20 Hình 2.3: Mô hình các lng trong mt phng ngang (nhìn t c.
- 21 Hình 2.4: Ni lc h thng treo.
- 22 Hình 2.5: Mp mô mng theo tiêu chun ISO 8608:1995.
- tng th ng ca xe ti.
- mô phng khi mng.
- 42 Hình 4.1: Mp mô mng D-E theo tiêu chun ISO 8608:1995.
- 48 Hình 4.2: Chuyn v thng(z) ca tr ng D-E.
- Gia tc thng (z) ca tr ng D-E.
- 49 Hình 4.4: Góc lc dc thân xe (y ng D-E.
- 50 Hình 4.5: Chuyn v thng (A1) ca trng tâm cc (v = 40 km/h, ng D-E.
- 50 Hình 4.6: Chuyn v thng (A2) ca trng tâm cu sau (v = 40 km/h, ng D-E.
- 50 Hình 4.7: Phn lc thng t m c Fz11 (v = 40 vii ng D-E.
- 51 Hình 4.8: Phn lc th.
- 51 Hình 4.9: Gia tng thng ci c long khác nhau (4 long, v = 30 - 60km/h.
- 52 Hình 4.10: H s ti trng ci  c i ng khác nhau (4 long, v = 30 - 60km/h.
- 53 Hình 4.11: H s ti tr.
- 53 Hình 4.12: H s ti tr.
- 54 Hình 4.13: H s ti trng cc tiu  c ng khác nhau (4 long, v = 30 - 60km/h.
- 55 Hình 4.14: Gia tng thng ci c.
- 56 Hình 4.15: H s ti tr.
- cng C2 ca h thng treo sau ng D-E, v = 30 - 60km/h.
- 57 Hình 4.16: H s ti tr.
- 58 Hình 4.17: H s ti tr.
- 59 Hình 4.18: H s ti tr.
- 59 Hình 4.19: Gia tng thng ci ca thân x i h s cn K2 ca h th ng D-E, v = 30 - 60km/h.
- 61 viii Hình 4.20: H s ti tr.
- 62 Hình 4.21: H s ti tr.
- ng t mt ng  c i h s cn gim chn K2 ca h thng treo ng D-E, v = 30 - 60km/h.
- 62 Hình 4.22: H s ti tr.
- 63 Hình 4.23: H s ti tr.
- 64 Hình 4.24: Gia tng thng ci c.
- cng CL2 ca lng D-E, v = 30 - 60km/h.
- 65 Hình 4.25: H s ti tr.
- 66 Hình 4.26: H s ti tr.
- 67 Hình 4.27: H s ti tr.
- 68 Hình 4.28: H s ti tr.
- Mô hình nghiên cứu dao động.
- 10 a) Mô hình M mA.
- Mô hình mAC K.
- b) Mô hình m, Jx) và (mA, JAx C, K y và z F ngang và F2.
- c) Mô hình không gian.
- Mô hình không gian ô tô con Động cơ Động cơ Lái xe Các đăng 13 1.5.
- Mô hình ô tô.
- XÂY DỰNG MÔ HÌNH ĐỘNG LỰC HỌC DAO ĐỘNG XE TẢI 2.1.
- Phương pháp xây dựng mô hình.
- 18 Hình 2.1 Mô hình không gian ô tô tải.
- Xét trong mặt phẳng dọc ô tô Hình 2.2 Mô hình các lực tác động trong mặt phẳng dọc xCz M z φy).
- Xét trong mặt phẳng ngang ô tô Hình 2.3: Mô hình các lực tác động trong mặt phẳng ngang (nhìn từ phía trước) 22.
- Hình 2.4: Nội lực hệ thống treo FCij, FKij ô tô

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt