« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử số 15


Tóm tắt Xem thử

- MÃ ĐỀ: 766 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 ĐỀ SỐ 15 Câu 1: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ cĩ bước sĩng nhỏ nhất là 6.10-10m.
- Biết vận tốc của electron khi bức ra khỏi catốt là 2.105m/s.
- Câu 2: Đm AB gồm cuộn cảm và tụ điện cĩ C biến thiên mắc nối tiếp nhau .
- Biết khi thay đổi điện dung C để UC cực đại thì điện áp hai đầu cuộn cảm lệch pha 2π/3 với điện áp hai đầu tụ.
- Hệ số cơng suất cuộn dây là 0,5 B.
- uC hai đầu tụ lệch pha với u hai đầu mạch AB là π/3 C.
- i lệch pha với u hai đầu đoạn mạch AB là π/6 D.
- i lệch pha với u hai đầu đoạn mạch AB là π/3.
- Câu 5: Trong quá trình truyền tải , ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây tải điện một pha bằng n lần điện áp ở nơi truyền đi.
- Coi cường độ dđ trong mạch luơn cùng pha với điện áp.
- Để cơng suất hao phí trên đường dây giảm a lần nhưng vẫn đảm bảo cơng suất truyền đến nơi tiêu thụ khơng đổi, cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần?A..
- bước sĩng ánh sáng kích thích B.
- Cho tốc độ ánh sáng là c.
- Câu 8: Trong thí nghiệm khe Young, nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng lần lượt: 0,40 µm (màu tím), 0,48 µm (màu lam) và 0,72 µm (màu đỏ).
- Câu 9: Một vật 0,5 kg , thực hiện dđđh mà trong đĩ người ta thấy cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là π/10 s , thì gia tốc của vật lại cĩ độ lớn 1m/s2 .Cơ năng của vật.
- Câu 10: Tìm phát biểu sai về dao động tắt dần .
- Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.
- Câu 13: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm cuộn dây thuần cảm và biến trở thuần R , trong đĩ điểm M là điểm nối giữa cuộn dây và biến trở.
- Đặt điện áp xoay chiều ổn định u vào hai đầu đoạn mạch.
- Điều chỉnh R sao cho cơng suất trên mạch đạt cực đại.
- uAB và uAM lệch pha nhau gĩc π/2 Câu 14:Lúc đầu một mẫu Pơlơni.
- nguyên chất phĩng xạ này phát ra hạt ( và biến thành hạt nhân X.
- Câu 15: Một nguồn laser cĩ cơng suất 1W , trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 phơtơn.
- Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ A.
- Câu 16:Đặt điện áp xoay chiều u = 220.
- cos(100πt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω, cuộn cảm thuần L.
- H và tụ điện C.
- F mắc nối tiếp.
- Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh cơng dương cung cấp điện năng cho mạch bằng A.
- Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi.
- Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện.
- Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác khơng.
- Với C = C1 thì hệ số cơng suất cĩ giá trị khơng phụ thuộc vào biến trở R.
- Với C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N cĩ giá trị khơng phụ thuộc vào biến trở R.
- Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sĩng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số.
- Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB cĩ hai dãy cực đại khác.
- Tính giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại.
- Khi điện trường hướng xuống chu kỳ dao động bé của con lắc là T1.
- Khi điện trường hướng lên thì chu kỳ dao động bé của con lắc là T2.
- Câu 21: Một mạch điên xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây cĩ độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp (với.
- Khi R=R1 hoặc R=R2 thì cơng suất tỏa nhiệt trên biến trở R cĩ cùng một giá trị.
- Khi R = R0 thì cơng suất tỏa nhiệt trên tồn mạch lớn nhất.
- Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều.
- vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở cĩ giá trị gấp 3 lần cảm kháng.
- Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm.
- Đặt vào 2 đầu đm AB một điện áp u = 100.
- Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và Y lần lượt là UX = 200V và UY = 100.
- Sau đĩ bắt đầu tăng f thì cơng suất của mạch tăng .
- Hệ số cơng suất của đoạn mạch AB lúc tần số cĩ giá trị f0 là A.
- 1 Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn A, B cách nhau 9,4cm dao động cùng pha, cùng biên độ, cùng tần số.
- Gọi O là trung điểm của đoạn AB, điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách O một đoạn 0,5cm luơn đứng yên, tất cả các điểm nằm trong khoảng MO đều dao động.
- Số điểm dao động cực đại trên AB là A.
- Câu 26: M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau 12 cm.Tại một điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngồi đoạn MN, người ta đặt một nguồn dao động với pt u = 2,5.
- Khối lượng của hạt nhân Li A.
- 7,0152u Câu 29: Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần cĩ L0 mắc nối tiếp với R0 = 60Ω .
- đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần cĩ giá trị R mắc nối tiếp một hộp kín chứa một trong hai phần tử : cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện .
- Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 200V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 80V và 120V.
- Giá trị của R và phần tử trong hộp kín là: A.
- tụ điện.
- cuộn cảm.
- trong đĩ u là li độ dao động tại thời điểm t(s) của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nĩ cách gốc toạ độ O một đoạn x( cm).
- Câu 31: Mạch điện AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm .
- điện trở thuần R và tụ điện được mắc vào điện áp u = U0 cos2πft .
- Khi tần số f = f1 = 25Hz và khi f = f2 = 64Hz thì cơng suất tiêu thụ của mạch đều cĩ giá trị P.
- Khi f = f3 = 40Hz và khi f = f4 = 50Hz thì cơng suất tiêu thụ của mạch cĩ giá trị lần lượt là P3 và P4 .
- Ban đầu vật dao động điều hịa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng .
- Tìm biên dao động lúc sau của vật trong điện trường.
- 13cm Câu 33: Một vật dao động điều hịa với x=6cos.
- s, kể từ khi bắt đầu dao động.
- Bước sĩng λ2 bằng: A.
- 0,42 µm Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều nối tiếp gồm R .
- cuộn dây thuần cảm và tụ điện .
- Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời của điện áp hai đầu cuộn dây .
- hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở R lần lượt là uL.
- Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời là u’L = 40V .
- Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là A.
- Nguồn S phát ra ánh sáng trắng cĩ bước sĩng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 760 nm.
- Đều là quá trình lan truyền dao động.
- Đều liên quan đến dao động của các phần tử trong mơi trường truyền dao động.
- Câu 38: Gọi x là dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương : x1 = 10cos(ωt + φ1) và x2 = Acos(ωt + φ2).
- Biên độ của dao động tổng hợp bằng: A.
- Giá trị của λ2.
- 125,6 nm Câu 40: Nguồn âm tại O cĩ cơng suất khơng đổi, phát ra âm trong một mơi trường được xem là đẳng hướng và khơng hấp thụ âm.
- 12π µJ Câu 41: Một con lắc lị xo đang dao động điều hịa với biên độ A = 10 cm .
- Tốc độ cực đại trong dao động điều hịa của vật lúc sau là : A.
- Câu 42: Trong dao động điều hồ khi vật đổi chiều chuyển động thì hợp lực tác dụng lên vật A.
- cĩ độ lớn cực đại.B.
- Câu 45: Đặt điện áp u = U0 cos(ω t) vào 2 đầu AB của một đoạn mạch nối tiếp gồm đoạn mạch AM chứa cuộn thuần cảm cĩ L nối tiếp với biến trở R .
- Khi thay đổi biến trở đến các giá trị R1=80Ω, R2=100Ω, R3 = 120Ω thì điện áp hiệu dụng giữa 2 điểm AM cĩ giá trị lần lượt là U1, U2, U3.
- Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos ωt ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần .
- tụ điện và cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L thay đổi được .
- Khi độ tự cảm của cuộn dây cĩ giá trị L1 hay L2 (với L1 >.
- L2 ) thì cơng suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1 và P2 với P2 = 3P1 .
- độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dđ trong mạch tương ứng là φ1 và φ2 với | φ1.
- Độ lớn của φ1 và φ2 lần lượt là A.
- Câu 48: Một sợi dây cĩ hai đầu cố định và chiều dài 36cm , người ta thấy cĩ 6 điểm trên dây dđ với biên độ cực đại.
- 1cm Câu 49: Mắc nối tiếp một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L thay đổi được với một điện trở thuần R và tụ điện C rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định : u = U0cosωt .
- Khi L = L1 = 1/ π H thì cường độ hiệu dụng chạy trong mạch cĩ giá trị cực đại, lúc đĩ cơng suất tiêu thụ của mạch điện P = 100W.
- Khi L = L2 = 2/ π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200V.
- Giá trị của ω : A