« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử đại học số 14


Tóm tắt Xem thử

- MÃ ĐỀ: 766 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 ĐỀ SỐ 14 Câu 1: Một vật dao động điều hồ với biên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế năng.
- Gọi aM, aN là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại M và N.
- Giá trị của MN là A.
- Vật dao động điều hồ đến vị trí lực đàn hồi của lị xo cĩ độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra.
- Câu 7: Trong dao động điều hịa của con lắc đơn, nếu ngay khi vừa đến biên dây treo bị đứt thì chuyển động ngay sau đĩ của vật A.
- Điện áp hai đầu đoạn mạch.
- thì mạch tiêu thụ cơng suất cực đại Pmax=93,75W.
- thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuơng pha với nhau.
- Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đĩ là A.
- Chu kỳ dao động của con lắc khi E = 103V/cm là: A.
- Một điểm M cách nguồn sĩng một khoảng bằng 1/2 bước sĩng cĩ li độ bằng 5cm ở thời điểm bằng 1/2 chu kỳ.
- Chỉ cần bơi trơn trục quay Câu 12: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang cĩ tính cảm kháng nếu giảm tần số dịng điện thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch sẽ A.
- tăng lên, sau đĩ giảm xuống Câu 13: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cĩ phương trình lần lượt là x1=2cos(10t) (cm).
- Vận tốc của vật tại thời điểm ban đầu là A.
- 20 (cm/s) Câu 14: Hai vật dao động điều hịa dọc theo các trục song song với nhau.
- Phương trình dao động của các vật lần lượt là.
- Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí cĩ li độ.
- cĩ vận tốc.
- Khi đĩ vật thứ hai cĩ vận tốc là A..
- cm/s Câu 15: Trong tngt sĩng trên mặt nước hai nguồn AB cách nhau 15cm dao động cùng pha, bước sĩng 2cm.
- Điểm M trên đường trịn đường kính AB (khơng nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước gần đường trung trực của AB nhất dđ cực đại.
- 9,6 cm Câu 16: Một nam châm điện dùng dịng điện xoay chiều cĩ tần số 50 Hz được đặt phía trên sợi dây thép căng ngang cĩ chiều dài 80 cm, hai đầu cố định.
- Do tác dụng của nam châm điện, dây thép dao động tạo sĩng dừng.
- Biết vận tốc truyền sĩng trên dây thép đĩ là 40 m/s.
- Câu 17: Một vật dao động điều hịa với chu kì T.
- Khi vật đi qua vị trí cĩ li độ x1=8 cm thì vật cĩ vận tốc là v1=12 cm/s.
- Khi vật cĩ li độ x2=-6 cm thì vật cĩ vận tốc v2=16 cm/s.
- Đo bước sĩng ánh sáng.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều.
- thì mạch cho cùng giá trị điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và bằng 180V.
- Để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại cần điều chỉnh tần số gĩc của dịng điện đến giá trị là A.
- bước sĩng giảm.
- tần số giảm.
- tần số tăng.
- bước sĩng tăng Câu 21: Đặt điện áp.
- (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R.
- Ứng với hai giá trị R1 = 20( và R2 = 80 ( của biến trở thì cơng suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W.
- Giá trị của U là A.
- Điện áp tức thời.
- Điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại.
- Độ tự cảm L2 cĩ giá trị A.
- Trên cùng đường thẳng qua O cĩ ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự cĩ khoảng cách tới nguồn tăng dần.
- Giá trị của C bằng A..
- Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng cĩ bước sĩng.
- 0,5(m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m.
- Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là A.
- Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng.
- Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ màn quan sát đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m.
- Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ1 = 0,64μm và λ2 = 0,48μm.
- Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nĩ và gần nĩ nhất là A.
- Biết cường độ dịng điện trong mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch 1 gĩc.
- Điện dụng C cĩ giá trị là A.
- Câu 28: Trong dao động cưỡng bức, kết luận nào sau đây là đúng? A.
- Chu kỳ của dao động cưỡng bức là chu kỳ dao động riêng B.
- Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hồn C.
- Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào chu kỳ của ngoại lực tuần hồn D.
- Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hồn Câu 29: Một sợi dây đàn hồi AB cĩ chiều dài 90cm hai đầu dây cố định.
- Tại M gần nguồn phát sĩng tới A nhất cĩ biên độ dao động là 1cm.
- Khoảng cách MA bằng A.
- Tia anpha phĩng ra từ hạt nhân với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng C.
- Tia anpha thực chất là dịng hạt nhân nguyên tử Heli D.
- Nĩ cĩ thể thu được sĩng vơ tuyến điện với bs là:A.6,28m B.11,3m C.113m D.13,1m Câu 33: Hiện tượng tán sắc xảy ra do ánh sáng trắng là một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau và cịn do A.
- Chiết suất của mọi chất phụ thuộc bước sĩng của ánh sáng.
- Khoảng cách giữa hai bản cực là.
- Nếu đặt vào tế bào quang điện một điện áp khơng đổi.
- 2,828(cm) Câu 35: Một vật dao động điều hịa theo phương trình.
- Khoảng thời gian để vật đi từ vị trí cĩ vận tốc.
- lần thứ 2 (kể từ t = 0) đến vị trí vật cĩ gia tốc bằng.
- Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách từ nguồn S tới màn chứa 2 khe là S1, S2 một khoảng 0,5m, khoảng cách từ màn chứa S1, S2 tới màn quan sát là 1m, khoảng cách hai khe là 1mm.
- Tiến hành thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng.
- Câu 37: Trong một căn phịng kín cĩ các bĩng đèn phát ánh sáng màu đỏ người ta thấy một người mặc áo màu đỏ.
- Dưới ánh sáng ban ngày thì cái áo của người đĩ cĩ màu A.
- đen Câu 38: Trong mạch dao động LC lí tưởng, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa điện tích trên tụ điện và dịng điện qua cuộn cảm cĩ dạng là A.
- đường hyperbol Câu 39: Khi con lắc đơn dao động điều hịa đi qua A.
- vị trí cân bằng thì lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất B.
- vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất C.
- vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất D.
- vị trí cân bằng thì lực căng lớn nhất, gia tốc lớn nhất.
- Câu 40: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình.
- Trong 9,25 giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí cĩ li độ A.
- 38 lần Câu 41: Dùng hạt prơton cĩ động năng là 5,58MeV bắn vào hạt nhân.
- Na đang đứng yên ta thu được hạt α và hạt nhân Ne.
- Xem khối lượng của hạt nhân (đơn vị u) bằng số khối của chúng.
- Gĩc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt nhân Ne là A.
- Câu 42: Trong quang phổ vạch của hyđrơ biết bước sĩng của các vạch trong dãy quang phổ Banme vạch Hα: λ32 =0,6563μm và Hδ: λ62 =0,4102μm.
- Bước sĩng của vạch quang phổ thứ ba trong dãy Pasen là A.
- giữ cho âm phát ra cĩ tần số ổn định Câu 44: Khi chiếu vào bề mặt một tấm kim loại chùm bức xạ đơn sắc cĩ bước sĩng λ1 thì động năng đầu cực đại của electron quang điện là W1, thay bằng chùm bức xạ λ2 thì động năng đầu cực đại của electron quang điện là W2 = 2W1.
- Giới hạn quang điện của kim loại cĩ giá trị A.
- Ban đầu số hạt nhân của hai chất này là.
- Thời gian để số hạt nhân cịn lại của A và B bằng nhau là A.
- Câu 46: Khi nĩi về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai? A.
- Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác B.
- Vận tốc của hạt là A.
- Biết bước sĩng.
- Để trên S3S4 cĩ 5 điểm dao động cực đại thì đường cao của hình thang lớn nhất là A..
- Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang cĩ độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.
- độ lớn cực đại và hướng về phía Tây..
- độ lớn cực đại và hướng về phía Nam..
- C.độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc D.độ lớn cực đại và hướng về phía Đơng Câu 5.
- Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật