« Home « Kết quả tìm kiếm

03 Relational Model 7123


Tóm tắt Xem thử

- Mô hình quan hệ (Relational model) 1 EE4509, EE6133 – HK TS.
- ĐH Bách khoa Hà Nội Giới thiệu  Mô hình quan hệ sử dụng lý thuyết tập hợp và logic bậc nhất để biểu diễn dữ liệu  CSDL được biểu diễn bằng một tập các bảng.
- Mỗi bảng là tập hợp các các bộ giá trị  Mỗi cột đều có cùng một kiểu dữ liệu  Mỗi hàng trong bảng là bộ các giá trị có quan hệ với nhau  So sánh với mô hình ER.
- Mỗi bảng tương ứng với một tập thực thể  Mỗi cột tương ứng một thuộc tính  Mỗi hàng trong bảng tương ứng với một thực thể 2 EE4509, EE6133 – HK TS.
- ĐH Bách khoa Hà Nội Họ tên Tuổi Giới tính Trần Khánh Linh 25 Nam Bill Gates 50 Nam Lý Liên Kiệt 45 Nam Lưu Diệc Phi 25 Nữ Nguyễn Văn Bố 37 Nam Lê Thị Mẹ 30 Nữ.
- Các định nghĩa  Một mô hình quan hệ là tập hợp các quan hệ ( relation.
- Mỗi quan hệ gồm 2 phần.
- là bảng các bộ giá trị ( tuples.
- Số dòng của bảng: lực lượng ( cardinality ) của quan hệ  Số cột của bảng: bậc ( degree ) của quan hệ  VD.
- Lực lượng: 3  Bậc: 4 3 EE4509, EE6133 – HK TS.
- ĐH Bách khoa Hà Nội id title author pub-year 1 The call of the wild Jack London 1903 3 The universe in a nutshell Stephen Hawking 2001 4 Hồng lâu mộng Tào Tuyết Cần 1791 Định nghĩa bằng toán học  Lược đồ quan hệ R là tích Đề -các các miền giá trị của các thuộc tính  Đầy đủ : Book(id: int, title: string, author: string, pub-year: int.
- ký hiệu tập giá trị của một kiểu.
- Quan hệ r trên R: ký hiệu bằng r(R) là một tập con của R my-books = my-books(Book) Book  Một phần tử của r gọi là một thể hiện , một hàng, hay một bộ giá trị  Chú ý: người ta thường gọi tắt “ quan hệ” thay cho “thể hiện của quan hệ” 4 EE4509, EE6133 – HK TS.
- ĐH Bách khoa Hà Nội Khoá ( key.
- Các khái niệm về khoá của quan hệ cũng tương tự như với thực thể trong mô hình ER  Siêu khoá ( superkey.
- tập các thuộc tính mà bộ giá trị không lặp lại  Nếu K là một siêu khoá thì K.
- K ∪ a cũng là một siêu khoá, với a là một thuộc tính của quan hệ  Khoá ứng viên ( candidate key.
- là siêu khoá không cố thuộc tính dư thừa (không tồn tại siêu khoá là tập con.
- Một quan hệ có thể có 0, 1 hoặc nhiều siêu khoá  Khoá chính ( primary key.
- là một khoá ứng viên được người thiết kế CSDL lựa chọn  Mỗi quan hệ chỉ có nhiều nhất một khoá chính 5 EE4509, EE6133 – HK TS.
- ĐH Bách khoa Hà Nội Ví dụ  K1 = {A} không phải khoá vì các giá trị có lặp lại  K2 = {A, B} là siêu khoá vì không có bộ giá trị nào lặp lại  K3 = {A, B, C} là siêu khoá vì K2 là siêu khoá và K2 ⊂ K3  K2 là khoá ứng viên vì không có tập con nào của K2 là siêu khoá  K3 không phải khoá ứng viên vì K2 ⊂ K3 là một siêu khoá 6 EE4509, EE6133 – HK TS.
- ĐH Bách khoa Hà Nội A B C 1 aa x 1 ab x 2 aa y 2 ab y 2 bb y 3 ab x 3 bb x 4 aa y 5 bb x Khoá ngoài ( foreign key.
- Một quan hệ r1 có chứa khoá chính K của quan hệ r2 thì K gọi là khoá ngoài của r1 tham chiếu tới r2  Với mỗi thể hiện của r1, tồn tại ít nhất một thể hiện của r2 có giá trị của K giống ở r1  Ví dụ : o sv ⊂ SinhVien(id-sinh-vien, ten, nam-sinh) diem ⊂ Diem(id-sinh-vien, mon-hoc, diem) o id-sinh-vien là khoá ngoài của quan hệ diem tham chiếu tới quan hệ sv o mỗi giá trị của id-sinh-vien tồn tại trong quan hệ diem cũng tồn tại trong quan hệ sv 7 EE4509, EE6133 – HK TS.
- ĐH Bách khoa Hà Nội Cartesian-product (tích Đề -các.
- Phép Cartesian-product nhận đầu vào là hai quan hệ , và trả về kết quả là tập tất cả các bộ giá trị giữa chúng  Ký hiệu : r1 × r2  VD.
- bài-hát  nhân-viên × chi-nhánh 20 EE4509, EE6133 – HK TS.
- ĐH Bách khoa Hà Nội id nhân viên tên 123 Lê Đức Thọ 427 Bùi Văn Hải id chi nhánh tên 2 Hà Nội 1 Sài Gòn 3 Đà Nẵng nhân-viên × chi-nhánh id nhân viên nhân-viên.tên id chi nhánh chi-nhánh.tên 123 Lê Đức Thọ 2 Hà Nội 123 Lê Đức Thọ 1 Sài Gòn 123 Lê Đức Thọ 3 Đà Nẵng 427 Bùi Văn Hải 2 Hà Nội 427 Bùi Văn Hải 1 Sài Gòn 427 Bùi Văn Hải 3 Đà Nẵng.
- Để tránh trùng tên, dùng ký hiệu : tên-quan- hệ.tên - thuộc -tính Biểu thức quan hệ và phép rename ( đổi tên.
- Các phép toán quan hệ có thể được lồng nhau tạo thành biểu thức  VD

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt