- Gii thiu trung tơm gia công Chng 3. - Bn cht của điu khin s Khi gia công trên các máy công c, thì chi tit vƠ các dng c cắt thực hin các chuyn đng tng đi vi nhau. - Những chuyn đng (hay dch chuyn) tng đi đc lp li nhiu ln khi gia công mỗi chi tit đc gọi lƠ chu kỳ gia công. - Điu khin s. - Đưa dữ liệu vào hệ thống ToƠn b các ch dn gia công đc in vƠo băng đc lỗ di dng các cơu lnh ca chng trình. - H thng điu khin CNC chng trình gia công có th đa vƠo trong h thng điu khin ca h điu khin s khi lp trình, x lý dữ liu vƠ đa dữ liu ra. - Có mt ngơn hƠng dữ liu trung tơm cho bit các thông tin ca chng trình, chi tit gia công vƠ dng c. - Điu khin vƠ lp k hoch gia công. - Có khả năng ghép ni vƠo h thng gia công linh hot. - Các t bƠo gia công linh hot. - Các cm gia công linh hot. - Các dơy chuyn gia công linh hot. - Mt h thng gia công linh hot thng có ba thƠnh phn chính. - Mt hay nhiu cm gia công. - 15 1978 các h thng gia công linh hot FMS. - Hình 1.10. - Máy CNC có khả năng tp trung nguyên công cao đ gia công các chi tit phc tp. - FMS gm các máy CNC đ gia công tự đng, h thng cp vƠ tháo phôi, h thng vn chuyn phôi, các máy tính, h thng cung cp chng trình đ điu khin toƠn b công vic . - Gia công đng thi bằng nhiu dao. - C cu v tinh khác đc lắp cũng có đ gá vi chi tit gia công. - Cho nên mƠ các máy thng ch đc trang b 2 - 4 trc chính trong điu kin gia công nhẹ vƠ trung bình. - Trên bƠn phơn đ 9 có lắp các đ gá vi chi tit gia công. - 20 Hình 1.11. - Quá trình gia công đc thực hin nh di chuyn theo phng ngang ca 4 vi trc chính 8. - Điều khiển máy CNC bằng máy tính Điu khin máy CNC bằng máy tính cho phép thực hin công ngh điu chnh linh hot (nh ni kt vi máy tính, khả năng điu khin thích nghi vƠ điu khin di chuyn ca các v tinh thay đi) giảm kích thc ca máy, nâng cao đc năng sut vƠ cht lng gia công (Hình 1.12). - Cánh tay tự đng Hình 1.12. - Nơng cao năng sut vƠ cht lng gia công. - Hình 1.13 lƠ dơy chuyn tự đng điu chnh đc dùng đ gia công các chi tit dng hp. - Hình 1.13. - Các máy CNC gia công. - Máy CNC cho phép hiu chnh chng trình gia công ngay ti chỗ lƠm vic. - 26 Chng 2: GII THIU TRUNG TỂM GIA CÔNG FIRST-MCV300 2.1. - Trung tâm gia công First - MCV300 27 2.2. - Vi trung tơm gia công MCV300 có các chc năng chính sau [12. - Chuyn đng chy dao Trên trung tâm gia công First MCV300 gn 3 chuyn đng chính: 30 - Chuyn đng trc điu khin trên bƠn máy dọc (X. - Thực hin gia công Lựa chọn cắt gọt cả hai ch đ. - 35 Chng 3: PHNG PHÁP LP TRỊNH TRểN TRUNG TỂM GIA CÔNG CNC 3.1. - Hiu rõ khả năng gia công ca máy đang s dng. - Kim tra bản v đ xác đnh yêu cu gia công. - Đ lp mt chng trình gia công phải vit ra giy, chng trình bao gm chữ, s vƠ ký tự. - Nghiên cu bản v đ xác đnh yêu cu gia công 2. - Gia công trong ch đ tự đng 15. - Xác đnh điu kin ct gọt(Hình 3.9) Các điu kin cắt gọt đc thit lp khi chng trình có ảnh hng đn sự an toƠn, hiu sut vƠ đ chính xác gia công đc chọn khi lp trình . - Sau đơy lƠ 4 điu kin cắt gọt cn quan tơm khi gia công: (1).Tc đ trc chính (Spindle Speed)(min-1) S500. - Chng trình gia công. - Dụng cụ 2 Hình 3.17. - Chng trình gia công Hình 3.18. - Chng trình gia công M01. - Gia công bán cầu lõm 58 h đn đim 2 trên mt phẳng XY (bán kính 10mm). - Gia công cung tròn 1, 4, 2. - Gia công cung tròn 3, 4, 5. - tọa đ đim đích gia công F. - Hình 3.26. - Lnh dừng tm thi G04(Hình 3.31) Lnh G04 s dng đ dng tm thi mt chng trình trong quá trình gia công mt cách tự đông trong khoảng thi gian nht đnh. - S dng mƣ lnh dng chuyn đng chy dao ti mt đáy gia công trong khi trc chính vn quay. - Hình 3.31. - chng trình gia công. - Hình 3.33. - Bù bán kính Hình 3.34. - LƠm sch phôi trong quá trình gia công. - Hình 3.35. - Hình 3.38. - Thay dụng cụ Hình 3.39. - Trong mt chng trình con có th đn mt Hình 3.41. - Tắt nguồn Hình 3.42. - Cất dụng cụ Hình 3.43. - gọi chng trình con. - s ln gọi chng trình con. - Mƣ lnh S(hình 3.43) Mƣ lnh S điu khin tc đ trc chính. - Gọi dụng cụ Hình 3.45. - Mƣ lnh F(Hình 3.44) Mƣ lnh F s dng điu khin tc đ tin dao. - 86 Hình 4.11. - Hình 4.12. - Containment: gii hn vùng biên gii gia công. - Rough: Ch gia công thô. - Finish: Ch gia công tinh. - Các thông số bề mặt gia công Qua trang Surface parameter 95 Hình 4.19. - Các thông số gia công thô Qua trang Rough parameter : 96 Hình 4.20. - Các thông số gia công túi hốc Qua trang Pocket parameters: 97 Hình 4.21. - Thông số gia công túi hốc Phn Rough. - 98 Hình 4.22. - 99 Hình 4.23. - Hình 4.26. - Chọn dao * Các thông số bề mặt gia công 101 -Qua trang Surface parameter Hình 4.27. - 103 Hình 4.29. - Gia công trên máy phay CNC 4.3.1. - Gia công khuôn tu đ chi (Hình 4.34) Chương trình NC Chng trình NC đc ly t MasterCam chnh sa cho phù hp vƠ chuyn qua máy CNC 4.3.2. - Gia công càng xe máy (Hình 4.35). - Khi thit k chi tit có b mt phc tp phải phù hp phn mm biên dch chng trình gia công vƠ máy gia công. - đ lp trình gia công chi tit có b mt phc tp trên trung tơm gia công CNC FIRST- MCV300. - Đ chính xác và cht lng b mt khi gia công chi tit có b mt phc tp cha đc quan tâm nhiu. - Điu khin s. - 25 Chng 2: GII THIU TRUNG TÂM GIA CÔNG FIRST MCV 300. - Thực hin gia công. - Mu c bƠn ca mt chng trình. - Lựa chọn mt phẳng gia công G17, G18, G19. - 77 Chng 4: LP TRÌNH GIA CÔNG B MT MT PHC TP TRÊN MÁY PHAY CNC. - S dng phn mm MasterCam X9 đ lp trình gia công. - Gia công trên máy phay CNC. - Gia công khuôn tu đ chi. - Gia công càng xe máy
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt