- Hà Nội, tháng 09 năm 2017 Tác giả luận văn Đoàn Vũ Giang 2 LỜI CAM ĐOAN ng không dây Wi-Fi gia. - Các chun ca mng không dây Wi-Fi. - m ca mng không dây Wi-Fi. - nh mng không dây Wi-Fi là nút tht c chai. - t mô phng. - S phát trin ca mng không dây. - Mô phng mng truy cp access-link và mng không dây Wi-Fi. - Tham s cu hình mng truy cp và mng không dây Wi-Fi. - Tính thi gian trn vòng Roung Trip Time mng không dây Wi-Fi. - Kim tra tc nghn ti mng không dây Wi-Fi. - 32 Hình 2.14. - Mô phng mng không dây wi c chp li bng phn mm Snagit Editor. - 35 Hình 3.3.V trí nút tht c chai xy ra ti mng không dây Wi-Fi v ng truyn 20Mbps. - 38 11 MỞ ĐẦU Lý do chọn đề tài S phát trin mnh m ca công ngh mng không dây trong nhn i nhng li ích to l i trong nhi i sng. - Vi mng không dây Wi-i s dng d dàng truy c i thông tin t n thoi thông minh, máy tính bng,v.v. - Tuy nhiên, trong quá trình s dng mng không dây Wi-Fi, nhii s dng hay gp phi hing kt ni Internet kém hiu qu. - Tc nghn có th xy ra bt c nút c chai nào, trên mng truy cp (Access Link) ca nhà cung cp dch v ISP (Internet Services Provides) hay mng không dây Wi. - ng không dây Wi-Fi nói riêng. - n nghiên cn nhng công ty và nhà sn xut thit b không dây. - Tùy theo chun mng, phiên bn và kiu mng không dây Wi-Fi, các thu. - a mng không dây Wi c tiêu là ch m tc nghn xy ti mng truy cp (Access -link) ca nhà cung cp dch v ISP (Internet Services Provides) hay mng không dây Wi i pháp x lý phù hp áp dng vào thc t. - Xut phát t nhng phân tích trên, tôi ch Đánh giá hiệu năng mạng không dây Wi-Fi gia đình. - 12 Mục đích nghiên cứu của luận văn này - Tìm hiu nc kin thc v ng nói chung và mng không dây Wi-Fi nói riêng. - ng không dây HoA. - Th nghim bng cách s dng phn mm mô phng NS-2 mô phng l u t qu Đối tƣợng nghiên cứu của luận văn - Mng không dây Wi. - Phạm vi nghiên cứu - Lý thuyt v ng không dây - Thut toán HoA. - Chƣơng 1: Nghiên cứu tổng quan: Trình bày tng quan v mng không dây Wi-Fi, khái nim m. - tc nghn và nguyên nhân dn tc nghn, tng quan v ng, gi mng không dây Wi-Fi theo thut toán HoA. - Chƣơng 2: Xây dựng mô phỏng thuật toán HoA: Trình bày vic xây dng mô phng mng internet, mng không dây Wi ng li thut c. - Chƣơng 3: Thử nghiệm và đánh giá: Trình bày vic th nghi hing không dây Wi a trên thut toán HoA bg pháp mô ph t qu th nghim. - Tổng quan về mạng Wi-Fi Wi-Fi (vit tt ca t Wireless-Fidelity) là mng không dây da trên chun IEEE802.11. - Công ngh mng không dây xut hin lu tiên vào cu nhng nhà sn xut gii thiu nhng sn phm ho n 900Mhz. - t hin nhng mng không dây s dn 2.4Ghz. - nhng tn s khác nhau dn mt s t chc phát trin ra nhng chun mng không dây chung. - là chuca mng không dây, nó mô t cách truyn thông trong mng không dây s dng ng ngoi). - Các chuẩn của mạng không dây Wi-Fi: Các chun ca m c trình bày trong hình 1.1. - Sự phát triển của mạng không dây 15 Chuẩn 802.11: Chu. - a mng không dây. - Nó mô t cách truyn thông trong mng không dây s d th i ph chui trc tip), FHSS (tri ph nhy tn), infrared (hng ngoi). - Chun này thích hp khi mun s dng mng không dây t. - c vi 802.11a vì khác tn s ho c vi chun 802.11b vì có h tr thêm DSSS và hong cùng tn su này làm cho vic nâng cp mng không dây t thit b 802.11b ít t ng va có c thit b 802.11b ln 802.11g thì t. - Ƣu và nhƣợc điểm của mạng không dây Wi-Fi 1.2.2.1. - Ưu điểm - Tin li: Mng không dây có th chi dùng truy xut tài nguyên mng b c trin khai mà không cn cáp ni. - rng: Mng không dây có kh ng tc thì khi gia. - ng kt ni là không dây d dàng truy nhp trong vùng trin khai, kh i dùng b tn công là rt cao. - Phm vi: Mt mng không dây chun 802.11 ch ng trong phm vi vài chc mét. - Mạng gia đình M ng nm phía sau modem hoc b nh tuy Mng có mt s cng LAN và mt hoc nhiu mng không dây. - Vi s phát trin ca công ngh mng khô ng s dng b nh tuyn không dây Wi. - có th gây tr ngi cho truyn thông không dây. - Khi m rng tr n c chai có th không phi do nhà cung cp dch v (ISP) mà do mng không dây Wi y, cn có thêm các gii pháp hiu qu nhm phát hin v trí tc ngh. - Hình 1.3 th hi. - Khái niệm HoA HoA (Home or Access-link) [4] là thut toán hiu qu dò tìm và ch m tc nghn nm bên trong mng không dây Wi ng kt ni nhà mng dch v ISP b n bao gm: thi gian ti gia hai gói d li. - ch ra tc nghn ti mng không dây Wi. - gia thit b và mng không dây Wi ng thi gian trn vòng T ca mng không dây Wi-Fi. - T thì xy ra nghn mng không dây Wi-Fi. - Xác định mạng không dây Wi-Fi là nút thắt cổ chai. - xnh mng không dây Wi-Fi là nút tht c chai, thi gian trn vòng (TCP Round Trip Times) gia cng mng truy cp và các thit b truy cp trong gia c tính r ng (Vi s kin là W, ta có thi gian kh hi không dây (Tnh bng các hàm s f d|W) và f d|Wtrungbinh) vi. - dò tìm s thông báo rng mng không dây Wi t c chai. - th nghi u ng không dây Wi t xây dng mô phc trình bày. - Mô phỏng mạng truy cập access-link và mạng không dây Wi-Fi Mô hình mc xây dng bao gm 2 ph trình bày trên hình 2.2. - Node2 là node chuyn giao gia phn không dây và phn có dây. - nh tuyn không dây Wi p nhn d liu t nhà cung c nh tuyn d li t lp kênh truyn không n Node 9) là các thit b n thoi thông minh, máy tính b. - Node ng không dây Wi-Fi. - Node 3 đến node 9: là 7 node là các thit b ci s dng trong mng không dây Wi. - Tham số cấu hình mô phỏng mạng Cu trúc ca mng và các tham s mng truy cp và mng không dây Wi-Fi nh ngha trong hình 2.3 và hình 2.4 # bắt đầu khởi tạo đối tượng ns_ để mô phỏng cài đặt topo mạng set ns_ [new Simulator] $ns_ node-config -addressType hierarchical AddrParams set domain_num_ 3. - khởi tạo các node Wi-Fi không dây #———-Setting color ID. - Cấu hình topo mạng - Tham số cấu hình mô phỏng mạng truy cập và mạng không dây Wi-Fi: Mac/802_11 set dataRate_ 150Mbps set opt(chan) Channel/WirelessChannel set opt(prop) Propagation/TwoRayGround set opt(netif) Phy/WirelessPhy set opt(mac) Mac/802_11 set opt(ifq) Queue/DropTail/PriQueue set opt(ll) LL set opt(ant) Antenna/OmniAntenna set opt(x) 50 ;#vung hoat dong 20m di set opt(y) 50 set opt(ifqlen) 50 set opt(tr) traceAll.tr set opt(namtr) traceNam.nam set opt(nn) 7. - Tham số cấu hình mạng truy cập và mạng không dây Wi-Fi 2.3. - Hình 2.10. - cho thy rng v tr nút tht c chai không xy ra v trí mng truy cp Access-link mà có th xy ra v trí mng không dây Wi. - Hình 2.11. - Xác định vị trí nút thắt cổ chai có xảy ở mạng truy cập Access-link không - Bước 4: Tính thời gian trọn vòng của RTT (Round Trip Time) của Wi-Fi Thi gian trn vòng RTT (Round Trip Time) ca mng không dây Wi-Fi g n: Thời gian truyền 1 gói tin từ mạng không dây Wi-Fi đến Client và thời gian phản hồi Ack từ Client đến mạng không dây Wi-Fiy thi gian trn 31 vòng (RTT) s bng thi gian ti mng không dây Wi-Fi nhc Ack tr i gian ti mng không dây Wi-Fi phát gói. - Nu client nhc gói tin ghi nhn c flag_RTT bng thi gian phát gói tin y t phía mng không dây Wi-Fi thì ghi nhn thi gian phát gói tin t mng không dây Wi-Fi: timeStart_RTT[$6. - c gói tin, client ngay lp tc gi tr Ack v cho mng không dây Wi-Fi (s kin $1=“f”i timeStartACK_RTT[$6. - hi gian mà mng không dây Wi. - Nu có s kin mng không dây Wi-Fi nhc gói tin Ack, thì thi gian trc tính bng thi gian nhn Ack tr i gian phát gói cho client. - Hình 2.12. - Tính thời gian trọn vòng Roung Trip Time mạng không dây Wi-Fi - Bước 5: Kiểm tra vị trí nút thắt cổ chai tại mạng không dây Wi-Fi hay không Nu flag_AP==1. - trí nút tht c chai không xy ra mng truy cp Access-link và có kh y ra mng không dây Wi-Fi, còn nu xy ra mng truy cp Access-link ri thì b qua. - Nu RTT > Tt thì s kin nút tht c chai xy ra v trí mng không dây Wi. - Hình 2.13. - Kiểm tra tắc nghẽn tại mạng không dây Wi-Fi - Bước 6: Tính tỉ lệ phần trăm tắc nghẽn và in ra kết quả Trong phn này s tính ph. - l nút nghn c chai ti mng truy cp Access-link và mng không dây Wi t qu, vng hp nu = 0 s in kt ra -1 ng y ra nút tht c chai. - Hình 2.14. - Quá trình thc hin bao gm vic to kch bn mô phng mng có dây và mng không dây wi y mô phng và phân tích file trace thu tìm ra nút nghn c chai ti mng truy cp Access-link hay do mng không dây Wi-Fi gia. - Các thit b n node 9) nm trong phm vi quanh mng không dây Wi-Fi vi bán kính là 20m, lp vt lý da trên chun 802.11n vi t. - c gói tin tcp 1000 byte + 40 byte header = 1040 byte Thi gian bu phát Giây th 3 Thi gian kt thúc phát Giây th 45 Cấu hình mạng không dây Wi-Fi Phn wifi theo chun 802.11n. - Mô phng c thc hin bng file HoA.tcl và b a node 1 ( nhà cung cp dch v ISP) và node 2 (mng không dây wi. - mng không dây Wi i ln chy cn tng hp d li. - Mô phỏng mạng không dây wi-fi gia đình được chụp lại bằng phần mềm Snagit Editor 3.3.2. - u khi mng b i nhiu, có th thy xut hin tc nghn ti mng truy cp Access-link khong m xu ng không dây wi. - Kết quả tổng hợp với băng thông đƣợc cấp 10Mbps nhƣ sau: Băng thông mạng truy cập Acces-link 10Mbps Thông số đo Mạng truy cập Access-link Mạng không dây Wi-Fi Delay 12ms 83ms Jitter 1.538 ms 2.621ms S gói tin g. - Kết quả mô phỏng với băng thông 20Mbps Hình 3.3.Vị trí nút thắt cổ chai xảy ra tại mạng không dây Wi-Fi với băng thông đường truyền 20Mbps Hình 3.3 trình bày kt qu mô phng v. - thy giây th 5, khi mng bu có nhii thì t l tc nghn gia mng truy cp và mng không dây wi. - giây th n giây th 50, t l nút tht c chai v trí mng truy cp Access-gim xung thp ch còn 37% và t l nút tht c chai ca mng mng không dây Wi ng y, v ng truy cp là 20Mbps, thut toán HoA cho thy mng không dây wi m nút tht c ng hp này. - Mng truy cp Access-link Mng không dây Wi-Fi Delay 11 ms 97 ms Jitter 0.304 ms 6.819 ms S gói tin g. - lên thì mng không dây Wi t c chai. - mng internet và mng không dây Wi-Fi. - ng không dây Wi. - Về thực nghiệm Lu ng, thc nghi ng không dây Wi a trên thut toán HoA
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt