Academia.eduAcademia.edu
Trường Đại học công nghiệp thực phấm Trường dạy nấu ăn việt nam Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2018:3 167-175 GI NG D Y N UăĔNăT IăTR NGăD YăN UăĔN L YăNG H CăLÀMăTRUNG TÂM Iă Đào Kim Hòa ABSTRACT Practical cooking is an integral part of cooking. Cooking is not only about cooking but also about balancing nutrition and energy for everyday activities. Cooking teaching methodology plays an important role in enhancing the quality of learning. Reforming the methods of teaching is required of every teacher. Several studies show that the learner-centered approach has its strong points in enhancing learners’ autonomy and active attitude and improving their language skills. Though not a new method, this approach has been encouraged for use and actually used in schools and foreign language centers. Keywords: Cooking teaching, Practical cooking, Title: Cooking Teaching English Using Active Methods - the Learner-Centered Approach TịMăT T Phương pháp giảng dạy học nấu ăn đóng một vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng học tập của người học. Người thầy giáo do đó cần luôn chú trọng cải tiến phương pháp giảng dạy phù hợp đối tượng học viên và đạt hiệu quả tốt. Phương pháp giảng dạy lấy người học là trung tâm qua một số nghiên cứu cho thấy có những ưu điểm phát huy được tính chủ động,tích cực của người học, giúp nâng cao kỹ năng sử dụng ngoại ngữ. Phương pháp này, dù không phải là mới, đã và đang được khuyến khích và áp dụng ngày càng rộng rãi trong các trường học cũng như các trung tâm ngoại ngữ. Từ khóa: người học là trung tâm, giảng dạy và học tập tích cực, hợp tác, chủ động 1 Đ TăV N Đ Đổiămớiăphươngăphápăd yăhọcălàămộtătrongănhữngăyêuăcầuăcấpăthiếtănhằmănângăcaoăchấtă lượngăgiáoădục,ăđàoăt oăcủaănướcănhàănóiăchungăvàăTrư ngăĐ iăhọcăCôngăNghiệpăThựcă Phẩmă– Trư ngăd yănấuăĕn (ĐHCNTPăTPHCM)ănóiăriêng.ăCùngăvớiăviệcăđổiămớiăchươngă trìnhăvàăphươngătiệnăgi ngăd y,ăc iătiếnăphươngăpháp gi ngăd yălàăkhâuăthenăchốtăquyếtă địnhăchấtălượngăd yăvàăhọcătrongănhàătrư ng.ăPhươngăphápăgi ngăd yătácăđộngăđếnăngư iă học;ăđổiămớiăcáchăd yăđểăngư iăhọcăchủăđộng,ătíchăcựcăhơnătrongăquáătrìnhăhọcătậpălàămụcă tiêuăcủaăngư iăthầyăhiện nay. Trungă tâmă ngo iă ngữă Đ iă họcă Côngă Nghiệpă Thựcă Phẩm đượcă thànhă lậpă hơnă mộtă thậpă niên,ăquaănhìuănĕmăgi ngăd yăquyămôăngàyăcàngăm̉ărộngăhiệnănayăcóăkho ngă3.000 họcă viênă choă m̃iă khóa,ă t̀ă đóă đ̣tă raă yêuă cầuă cầnă ph iă nângă caoă chấtă lượngă d yă vàă họcă t iă Trungătâm.ăMụcătiêuănghiênăcứuănhằmăńmărõăhơnătìnhăhìnhăgi ngăd yăcủaăgiáoăviênăvàă việcăđổiămớiăphươngăphápăgi ngăd yăngo iăngữătheoăphươngăphápătíchăcực-lấyăngư iăhọcă làm trung tâm- t iăcácălớpăAnhăvĕnăcủaăTrungătâmăNgo iăngữăĐ iăhọcăCNTPăvớiăcácăvấnă đ̀ăchínhăsau: • Giáoăviênăcóăápădụngăphươngăphápăgi ngăd yătíchăcựcă- lấyăngư iăhọcălàmătrungătâmă không,ăvàănếuăcóăthìăápădụngănhưăthế nào? • Họcăviênăcóătháiăđộăhọcătậpănhưăthếănàoăvớiăcácăbàiăgi ngătheoăphươngăphápăgi ngă d yătíchăcựcănày?ăNhậnăxétăcủaăhọcăviênăvàăgiáoăviênăđốiăvớiăbàiăgi ngănhưăthế nào? 2 C ăS ăLÝăTHUY TăV ăPH NGăPHÁPăGI NGăD YăTệCHăC CăL Yă NG IăH CăLÀMăTRUNG TÂM 2.1 Đ nh nghĩa Kháiăniệmănàyăđơnăgi năđượcăhiểuălàăhọcăviênăvàăkh ănĕngăhọcăcủaăhọălàătrungătâmăcủaă tấtăc ăcôngăviệcăcủaăgíáoăviên.ăGiáoăviênăchúătrọngăquáătrìnhăhọcăhơnălàănộiădung,ămà nội 167 Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2018:3 167-175 1 168 Trung Tâm d yănấuăĕn Trường Đại học công nghiệp thực phấm Trường dạy nấu ăn việt nam Trường Đại học công nghiệp thực phấm Trường dạy nấu ăn việt nam Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2018:3 167-175 dungăvàăngư iăgiáoăviênăcầnăthíchănghiăvớiăngư iăhọc,ăvàătráchănhiệmăthuộcăv̀ăngư iăhọcă hơnălàăthuộcăv̀ăngư iăd y.ăNhữngătrọngătâmăcủaăphươngăphápăgi ngăd yătíchăcựcănàyălàă chúăýăđếănhuăcầuăthựcăsựăcủaăngư iăhọc,ătráchănhiệmăcủaăngư iăhọcătựăđ̀ăraămụcăđíchăhọcă tậpăriêngăcủaămìnhăvàăcácăbướcătiếnăđểăđ tăđếnămụcătiêuăđó,ătínhălinhăho tăcủaănộiădungăvàă mụcăđíchăhọcătập,ăvàăsựătựăđánhăgiáăcủaăngư iăhọcăđốiăvớiăviệcăhọcăcủaămình. 2.2 Đ c tr ng Đểăcóăthểăt oăraămôiătrư ngăgi ngăd yătrongăđóăngư iăhọc,ăhọcăsinhălàătrungătâm,ăngư iă thầyăcầnăchúăýăcácăđ̣căđiểm sau: 2.2.1 Học tập tích cực (Active learning) Tínhătựăchủăcủaăngư iăhọcăcầnăđượcănângăcao,ănghĩaălàăngư iăhọcăph iătíchăcực,ăchủăđộngă trongă quaă trìnhă họcă tậpă củaă mình,ă thayă vìă chỉă tiếpă thuă mộtă cáchă thụă độngă kiếnă thứcă t̀ă ngư iăthầy. Phátăhuyătínhătíchăcựcăhọcătậpăcủaăngư iăhọcălàăcầnăthiết,ănhưngălàmăthếănàoăđểăcóăđượcă nhữngăho tăđộngătíchăcựcăcóăýănghĩaălàăđìuănhìuăgiáoăviênăquanătâm.ăDeeăFinkă(1999),ă đưaăraămộtămôăhìnhăgiúpăgiáoăviênăhìnhădungăđượcăquáătrìnhăhọc tíchăcựcăvàăcóăýănghĩa. Kinh nghiệm v̀ đốiătho iăvới LÀM DOING B NăTHÂNă SELF QUAN SÁT OBSERVING THA NHÂN OTHERS H̀nhă1:ăMôăh̀nhăh căt pătíchăc căc aăDeeăFinkă(1999) Khiăhọcăviênăcóăcơăhộiătíchăcựcăvậnădụngăngônăngữăđểăsuyănghĩ,ăĺngănghe,ăquanăsát,ăvàă thựcăhànhămộtăhànhăđộngătrongămộtăngữăc nhăcóăýănghĩa,ăđểăđ tămộtămụcătiêuănhấtăđịnh,ă thìăhọcăviênăsẽăghiănhớănhữngăđìuăhọcăhỏiăđượcălâuăhơn. McKeachieătríchădẫnăsơăđồăhọcătậpăhìnhăchópăt̀ăEdgarăDaleăsoăsánhămứcăđộăghiănhớăcủaă ngư iăhọcăđốiăvớiăhaiătháiăđộăhọcătậpăthụăđộngăvàăchủăđộngănhưăsau: H̀nhă2:ăMôăh̀nhăh căt păh̀nhăchópăc aăEdgarăDale,ătheoăMckeachie 169 Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2018:3 167-175 Trường Đại học công nghiệp thực phấm Trường dạy nấu ăn việt nam Nhưăvậy,ăngư iăthầyăgiáoăcóăthểăthiếtăkếăbàiătậpădựaătheoămôăhìnhătrênănếuămụcătiêuăgi ngă d yălàălàmăchoăhọcăsinhăchủăđộng,ătíchăcựcăvàătiếpăthuăbàiăhọcăhiệuăqu . 2.2.2. Học tập hợp tác Hợpătácănghĩaălàălàmăviệcăvớiănhauăđểăhoànăthànhămụcătiêuăchung.ăTrongăcácătìnhăhuốngă hợpă tác,ă cácă cáă nhână đ̀uă mongă đ tă đượcă kếtă qu ă cóă lợiă choă b nă thână vàă choă tấtă c ă cácă thànhă viênă khác.ă Họcă tậpă hợpă tácă (Johnson,ă 1994)ă làă yêuă cầuă họcă viênă làmă việcă theoăă nhómănhỏăđểăphátăhuyătốiăđaăviệcăhọcătậpăcủaăb năthânăhọăvàăcủa nhau. TheoăJohnsonă(1994),ăđãăcóănhìuănghiênăcứuăv̀ătínhăhợpătác,ăthiăđua,ăvàăcáănhânătrongă họcătập.ăCácănghiênăcứuăchoăthấyăhọcătậpăhợpătácăđ tăđượcăbaăkếtăqu ăsau: • Ñă lựcă caoă hơnă đểă hoàn thànhă côngă việc:ă kếtă qu ă cũngă nhưă nĕngă suấtă caoă hơn,ă ghiăă nhớălâuăhơn,ăcóăđộngăcơăthựcăsự,ătậpătrungăth iăgianăvàoăcôngăviệc,ălý luậnăcao,ăvàăsuyă nghĩăcóătínhăphê phán. • Quanăhệăgiữaăcácăhọcăsinhătốtăhơn:ăbaoăgồmătinhăthầnătậpăthể,ăquanăhệăǵnăbó,ăủngăhộă nhauătrongăquanăhệăcáănhânăvàătrongăhọc tập. • Sứcăkhỏeătâmălýătốtăhơn:ăgồmăsựăđìuăchỉnhăv̀ătâmălý, ưuăđiểmăcáănhân,ăsựăphátătriểnă xãăhội,ăkh ănĕngăgiaoătiếpăxãăhội,ăsựătựătrọng,ătựăkhẳngăđịnh,ăvàăkh ănĕngăứngăphóăvớiă sựăđốiăkhángăvàăáp lực. Cácănghiênăcứuăcũngăchoăthấyăviệcăhọcătậpăhợpătác: • H̃ătrợăviệcăhọcăvàăthànhătựuăcủaăhọc viên; • Tĕngăkh ănĕngăghiănhớăcủaăhọc viên; • Giúpăhọcăviênăc măthấyăthỏaămãnăhơnăv̀ăkinhănghiệmăhọcătậpăcủa mình; • Giúpăhọcăviênăphátătriểnăkỹăgiaoătiếpănóiăvàăkỹănĕngăgiaoătiếpăxã hội; • Tĕngătínhătựătrọngăcủaăhọc viên; • Giúpătĕngăcư ngămốiăquanăhệăthiăđuaătích cực. Doăđó,ăhọcătậpăhợpătácăcũngălàămộtăbộăphậnăquanătrọngăcủaămộtălớpăhọcătrongăđóăngư iă họcăđóngăvaiătròătrungătâm. 2.3 Ápădụngăph ngăphápăl yăng iăh călƠmătrung tâm 2.3.1 Nhiệm vụ của giáo viên TheoăPeirceă(2003),ăWeimerăđ̀ănghịăb yănguyênăt́căhướngădẫnăgiáoăviênăt oăraămộtălớpă họcătrongăđóăngư iăhọcălàătrungătâm. • Giáoăviênăthựcăhiệnăcôngăviệcăv̀ăhọcătậpăítăhơn.ăChoăhọcăsinhălàmămộtăsốăcôngăviệcă nhưăśpăxếpănộiădung,ăđưaăthíădụ,ătómăt́tăcuộcăth oăluận,ăgi iăquyếtăvấnăđ̀,ăvẽăđồăhọa,ă biểuăb ng … • Giáoăviênăítătrìnhăbàyăhơn;ăhọcăviênăkhámăpháănhìu hơn. • Giáoăviênălàmăcôngăviệcăthiếtăkếănhìu hơn. • Giáo viên làm mẫu. • Giáoăviênăt oăđìuăkiệnăchoăhọcăviênăhọcătậpăvớiănhauăvàălẫn nhau. • Giáo viên - độiăngũăgi ngăd y- t oăraămộtăkhôngăkhíăhọcătậpălàmăphátăhuyăsựăgiaoă tiếp,ătựăchủ,ăvàătrách nhiệm. • Giáoăviênăchoăýăkiếnăph năhồi,ăđánhăgiáănhìu hơn. Ngư iăthầyăcóăthểăcóănhữngăho tăđộngăgi ngăd y,ăbiệnăphápăđểăt oănênămộtămôiătrư ngă họcătậpăvớiăngư iăhọcălàătrọngătâm.ăTuyănhiên,ăngư iăthầyăcũngăcầnăph iăxemăxétătâmătư,ă tháiăđộăcủaăngư iăhọcăvìăchínhăngư iăhọcălàăchủăthểăcủaăquáătrìnhăd yăvàăhọc. 2.3.2. Phản ứng của người học Ngư iăhọcăđượcăxemălàătrungătâmătrongăquáătrìnhăd yăvàăhọcăcóănhìuălợiăíchăchoăngư iă học. Tuyănhiên,ăkhôngăph iătấtăc ăhọcăsinhăhayăhọcăviênăđ̀uăthíchăphươngăphápănày. 168 Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2018:3 167-175 Trường Đại học công nghiệp thực phấm Trường dạy nấu ăn việt nam Thựcătếăgi ngăd yăchoăthấyăhọcăviênănhấtălàẳăViệtăNamăvốnăquenăthụă độngătrongăsuốtă quáătrìnhăhọcăphổăthôngănênăthậmăchíăkhiăvàoăđ iăhọcăcũngăvẫnăcònăthóiăquenăhọcătậpăcũ.ă Khiăngư iă thầyă ápădụngăcáchăd yămớiă này,ănhìuăhọcăviênăkhôngăhửngăứngăĺm.ă Dựa trênănhữngănghiênăcứuăcủaămình,ăWeimerăkểăraăbốnănguyênănhân chính: -ăPhươngăphápălấyăngư iăhọcălàmătrungătâmăyêuăcầuăngư iăhọcăph iălàmăviệcănhìuăhơn,ă thayăvìăngư iăthầyăph iălàmămộtăsốăcôngăviệc. • Phươngăphápănàyăcóăvẻă“đe dọa hơn”.ăNgư iăhọcănếuăthiếuătựătinăvàoăchínhămìnhăsẽă loăâuăv̀ăviệcăph iăchịuătráchănhiệmăv̀ănhữngăquyếtăđịnhăcóăthểăsaiălầmăcủa mình. • Phươngăphápănàyăbaoăhàmănhữngămấtămát.ăHọcăviênăkhiăđượcăchuyểnălênăgiaiăđọanăă tựăchủăvàăphátătriểnătríătuệăcaoăhơnăsẽăc măthấyămấtămátămộtăsựăch́căch́n,ăanătoànăvàă sựătho iămáiămàăsựăch́căch́năđóămangăl iăHọcăviênăcóăthểăc măthấyăhụtăhẫng,ăkhôngă ch̃ădựaăvìăph iădựaăvàoăchính mình. • Phươngăphápănàyăcóăthểăvượtăquáătầmăcủaăhọcăviên.ăMộtăsốăhọcăviênăthiếuătựătinăhayă chưaăđủăchínăch́năv̀ătríătuệăcóăthểăkhôngădámătựăđ mănhậnătráchănhiệmăv̀ăviệcăhọcă tậpăcủa mình. Weimerăđ̀ănghịăcácăchiếnălượcăđểăkh́căphụcăđìuănày,ăchủăyếuălàăquaăđốiătho iăvớiăhọcă viênăv̀ăcácăchiếnălượcăd yăhọcătheoăphươngăphápălấyăngư iăhọcălàmătrungătâmăđểăngư iă họcăhiểuărõăvà an tâm. 2.4 K t lu n Phươngăphápălấyăngư iăhọcălàătrungătâmăcóănhữngăưuăđiểmăsoăvớiăphươngăphápătruỳnă thốngă vớiă ngư iă thầyă làă chủă đ oă đãă vàă đangă đượcă sửă dụngă nhìuă hơn.ă Cóă thểă tómă t́tă nhữngănétăcơăb năcủaăphươngăphápănàyănhư sau: B ngă3:ăTómăt tăph ngăphápăl yăng iăh călƠmătrungătơm Chươngătrình Giáo viên Họcăviên Ho tăđộng - Ngư iăhọcăthamă - Cóăvaiătròăngư iăhướngădẫn,ălàmă- Cóămụcătiêu,ăđộngă Học viên: giaăquyếtăđịnhănộiă mẫu,ăgiúpăđỡ:ăĺngănghe,ăquanăsát,ăcơăhọcătậpărõ ràng. - Xemătranhă nh,ă dung. t oăđìuăkiệnăchoăngư iăhọcăphátă - Họcătậpătíchăcực,ă phim,TV. chủăđộng:ăquan sát, - Ngheăthầy,ăb n,ă - Xuấtăphátăt̀ănhuă huyătínhătựăchủ,ăsángăt o, tích nghe, nhìn, nói, hành ngư iăkhác,ăbĕngăđĩa,ă cầu,ămụcătiêu,ălợiă cực,ăkhámăphá. radio. động. ích,ăđ̣căđiểm,ăđìuă - Khôngătruỳnăthụămộtăchìu,ă kiện...ăcủaăngư iă khôngănóiănhìu,ătrìnhăbàyătấtăc ă - Độcălậpăhọcătập,ă - Quanăsátăb năthựcă kiến thức. khôngădựaăvàoăngư iăhiệnămộtăhành động. học. - Ho tăđộngătheoăđôi,ă - Xácăđịnhărõăvaiă - Thiếtăkếăbàiăhọcăđểăngư iăhọcă thầy. tròăcủaăngư iăthầyă thamăgiaăcấuăt oănộiădung,ăchủă - Hợpătácănhauătrongă nhóm. - Thựcăhiệnămộtăhànhă vàătráchănhiệm củaă độngăsửădụngăkiếnăthức,ăkỹănĕngă họcătậpă(theoăđôi,ă độngăliênăquan đến đãăbiếtăđểătiếpăthuăcái mới. nhóm). ngư i học. - Thiếtălậpăchuẩnă - T oăđìuăkiện,ăyêuăcầuăhọcăviênă - Dựaăvàoăkiếnăthức,ă chủăđ̀ăhọc:ăth oăluận,ă kỹănĕngăđãăbiếtăđểă họachăđịnh,ăgi iăquyếtă mựcăvàăcáchătiếnă họcătậpăhợp tác. hànhăđánhăgiáăquaă - Sửădụngăcácăphươngătiệnăh̃ătrợă tìmăhiểu,ăkhámăpháă vấnăđ̀,ăđóngăvai,ă phỏngăvấn,ădiễnăkịch,ă đểăhọcăviênăquanăsát,ăngheănhìnă và sáng t o. đóăngư iăhọcătựă đểădễătiếpăthuăvàăghiănhớăbài học. - Cóătráchănhiệm v̀ă diễnăthuyết,ătrìnhăbày,ă đánhăgiá mình. - Thiếtălậpămẫuăgiaoă- T oămôiătrư ngăhọcătậpătrongăđóă việcăhọcăcủa mình. làm thí nghiệm, - Luônătựăđánhăgiáă nghiênăcứu,ălàmăđ̀ă tiếpăgiữaăngư iăd yă ngư iăhọcăcóăcơăhộiăthựcăhiệnă án,ăviếtănhậtăký,ăviếtă vàăngư iăhọcălàăhaiă hànhăđộngătrựcătiếpăhayăgián tiếp. quáătrìnhăhọcăcủaă thưăt̀,ăđiăthựcătế,ă chìuătrongăđóăc ă - Hướngădẫnăhọcăviênăkỹănĕngă mình. ngư iăthầyăvàăngư iăgiaoătiếp,ăxãăhội,ălàmăviệcătrongă - Chủăđộngăgiaoătiếpă thamăgiaătròăchơi... vớiăthầy,ăb n. họcăcùngăhọc với nhóm... nhau. B ngătómăt́tătrênăđâyă chỉă đưaăraănhữngăđiểmă cơăb nănhất.ă Thựcăchấtă củaăphươngăphápă này là phục vụ cho mục tiêu đào t o con ngư i. Dựa trên những đ̣c điểm, đìu kiện 171 Trường Đại học công nghiệp thực phấm Trường dạy nấu ăn việt nam Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2018:3 167-175 riêngăcủaăcáănhânăngư iăhọc,ăngư iăthầyăsửădụngăcácăbiệnăphápănhằmăphátăhuyătốtănhấtă tínhătựăchủ,ăđộcălập,ătíchăcựcăcủaăngư iăhọcăđểăđ tăđượcămụcătiêuăcuốiăcùngăcủaăgiáoădụcă làăđ oăt oăngư iăhọcătr̉ăthành hữuăích,ăcóăkh ănĕngăhoàn thành công việcămà xã hộiăcầnăđến. 3 Đ IăT NGăVÀăPH 3.1 Đ iăt ngănghiên c u NGăPHÁPăNGHIÊN C U Đốiătượngănghiênăcứuăchínhăgồmă8ăgiáoăviênăcủaăTrungătâmăNgo iăngữăđangăgi ngăd yă cácălớpăAnhăvĕnăt iăTrungătâm.ăGiáoăviênăcóăthểăgi ngăd yănhìuămônăkhácănhau,ẳăcácă lớpăcóătrìnhăđộăkhácănhau:ătrìnhăđộăA,ăB,ăC. Đốiătượngăđểăgiáoăviênăápădụngăphươngăphápăgi ngăd yălàăhọcăviênăcácălớp,ădoăđóăhọcă viênă cũngă làă mộtă đốiă tượngă quană trọngă củaă đ̀ă tàiă nghiênă cứuă nhằmă đánhă giáă phầnă nàoă hiệuăqu ăcủaăviệcăápădụngăphươngăphápăgi ngăd yătíchăcựcăcủaăgiáo viên. 3.2 Ph ngăphápănghiên c u Giáoăviênăđĕngăkýăgi ăd yăvàăsẽăđượcăthuăhìnhălàmătưăliệuăphânătíchăb̉iăgiáoăviênăkhácă hayănhómănghiênăcứu,ăvàăsẽăđượcăsưuătậpălàmătưăliệuăv̀ăho tăđộngăgi ngăd yăcủaăđơnăvị. Giáoăviênăđìnăvàoăb ngătựăđánhăgiá,ănhậnăxétăv̀ăgi ăd yăhayăho tăđộngăđểătìmăhiểuămụcă tiêuăcủaăbàiăgi ng,ăquáătrìnhăchuẩnăbị,ătiếnătrìnhăcủaăho t động... Giáoăviênăphátăchoăhọcăviênăb ngăcâuăhỏiălấyăýăkiếnănhậnăxétăv̀ăgi ăgi ng,ăho tăđộngăv̀aă họcăđểătìmăhiểuătháiăđộăcủaăhọcăviênăvàăhiệuăqu ăcủaăho t động. GiáoăviênăkhácăcủaăTrungătâmăhayănhómănghiênăcứuăcóănhậnăxét,ăgópăýăđểăđộngăviênă họcăc iătiếnăho tăđộngăgi ngăd yăcủaăđốiătượngănghiên cứu. Phânătíchămộtăvàiătrư ngăhợpăthiănóiăcủaăhọcăviênăvàămộtăsốăđ̀ăthiăcácămônăđãătiếnăhànhă t iătrung tâm đểătìmăhiểuăsựăliênăquanăgiữaăphươngăphápăgi ngăd yătíchăcựcăvà hìnhăthứcăthi. Phânătíchăcácădữăliệuăthuăđượcăđểăđánhăgiáăvàăkếtăluận. 3.3 Th iăgian Thựcăhiệnătrongăkho ngăth iăgianăhọcăphầnăhaiăcủaăkhóaă20ăt iăTrungătâmăNgo iăngữ,ăt̀ă thángă4.2004ăđếnăthángă6.2004.ăTuyănhiên,ăcóămộtăvàiăgiáoăviênăthựcăhiệnăsớmăhơn,ăt̀ă học phần trước, và một vài bài gi ng được thu hình trong th i gian sau, vào tháng 9-10. 2004. 4 PHÂN TÍCH CÁC BÀI GI NG 4.1 Ho tăđộng l p Sauăkhiăthuăthậpădữăliệu:ăđo năbĕngăthuăhìnhăgi ăgi ngăcủaăgiáoăviên,ăb năcâuăhỏiăđìuătraă t̀ăhọcăviên,ăvàăb nătựăphânătíchăgi ăgi ngăcủaăgiáoăviên,ănhómănghiênăcứuăphânătíchăvàă nhậnăxétăv̀ăho tăđộngăgi ngăd y.ăCácăbàiăgi ngẳăcácălớpăA,ăB,ăCăAnhăvĕnăv̀ăcácămônă Nghe,ă Nói,ă Đọcă hiểuă vàă Ngữă pháp.ă Cácă ho tă độngă lớpă baoă gồm:ă th oă luậnă đôiă họcăă nhóm,ă trìnhă bàyă trướcă lớpă (miệng,ă máyă chiếuă OHP),ă tròă chơi,ă tìmă ýă chínhă củaă bàiă đọc,ă phỏngăvấn,ăhỏiăđápăthuăthậpăthôngătinăcáănhânăhọcăv̀ămộtănhânăvậtănổiătiếng,ăđọcăb nătin,ă diễnămộtăho tăc nhăqu ngăcáo,ăthamăgiaăhộiăchợăthươngăm i:ătìmăhiểu,ătrìnhăbàyăv̀ăs nă phẩmăphátăminhămới,ătrìnhăbàyăcáchănấuăĕn,ăđóngăvaiătheoătìnhăhuốngăgọiămónăĕnẳănhàă hàng,ăth oăluậnătheoătranhă nhăhọcăb n đồ... 4.2 Ýăki năh c viên Theo kếtăqu ăthamăkh oăýăkiến,ăđaăsốănhậnăxétătốtăvàăcóătháiăđộăthíchăthúăđốiăvớiăbàiă gi ng.ăTổngăsốăhọcăviênănhậnăb năcâuăhỏiălàă165.ăB ngăcâuăhỏiăgồmă5ăcâu: 170 Trường Đại học công nghiệp thực phấm Trường dạy nấu ăn việt nam Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2018:3 167-175 • Câu hỏi 1: Hướngădẫnăcủa giáo viên. Đaăsốăhọcăviênăhiểuărõăyêuăcầuăcủaăbàiătậpăvàă thựcăhiệnătheoăhướngădẫnăcủaăgiáoăviên.ă24/165ăchọnămứcă3,ă50ăchọnă4,ăvàă87ăchọn 5. • Câu hỏi 2: Mứcăđộăphátăhuyătínhătíchăcực:ă54/165ăchọnă3,ă59ăchọnă4,ăvàă40ăchọn 5. • Câu hỏi 3: Mứcăđộăvậnădụngăkiếnăthức,ăkỹănĕngăđãăcó:ăđaăsốăhọcăviênăcôngănhậnămứcă độăsửădụngăkiếnăthứcăvàăkỹănĕngăsửădụngăngo iăngữăđãăcóăcủaămìnhăkháăcao:ă51/165ă chọnămứcă3,ă65ăchọnă4,ăvàă34ăchọn 5. • Câu hỏi 4: Mứcăđộătiếpăthu,ăhọcăhỏiăthêm:ă50ăchọnă5,ăvàă73/165ăchọn 4. • Câu hỏi 5: Đ iăđaăsốăhọcăviên choăbiếtăhọăthíchăho tăđộngănàyă(91/165ăchọnă5,ă50ă chọnă4,ă13ăchọn 3). B ngă4:ăB ngătổngăk tăb ngăcơuăh iăchoăh căviên Câuăhỏiă1 Câuăhỏiă2 Câuăhỏiă3 Câuăhỏiă4 Câuăhỏiă5 Mứcăđộă1 Mứcăđộă2 Mứcăđộă3 Mứcăđộă4 Mứcăđộă5 0/165 3/165 3/165 0/165 0/165 3/165 8/165 14/165 11/165 5/165 24/165 54/165 51/165 27/165 13/165 50/165 59/165 65/165 73/165 50/165 87/165 40/165 34/165 50/165 91/165 Mứcăđộẳăt̀ngălớpăkhácănhauăđôiăchút, vàăb ngăcâuăhỏiădựaăvào ý kiếnăchủăquanăcủaăngư i học. Tuy nhiên, ý kiếnănày cũngăph năánhăphầnănào suy nghĩăcủaăngư iăhọc,ăvàătháiăđộăhọcă tậpăcủaăngư iăhọcăcũngăđượcănhậnăxét qua giáo viên và nhữngăhìnhă nhăghiănhậnăđược. 4.3 Nh năxétăc aăgiáoăviên • Họcăviênăcóătinhăthầnăhọcătậpătốt,ătíchăcựcăthamăgiaăbài học. • Họcăviênăd nădĩăho tăđộngătíchăcựcăhơnămộtăsốăhọcăviênăcóătínhăthầm ḷng. • Giáo viên có chú ý sử dụng phương pháp gi ng d y tích cực, lấy ngư i học làm trung tâm. 4.4 Thể hi n T oăđìuăkiệnăchoăhọcăviênănóiănhìu,ăho tăđộngătrongănhóm,ăkhôngăchỉănghe,ăquanăsát, màăcònătrựcătiếpăthamăgiaăhànhăđộng. Phát huy tích tích cực chủ động của học viên. Họcăviênăcóădịpăsửădụngăkiếnăthức,ăkinhă nghiệmăb năthân,ăkh ănĕngăđãăcóătựăquyếtăđịnhănộiădungăvàăhành động. Chúătrọngăquỳnălợiăhọcăviên,ăgiúpăhọcăviênătrauădồiătiếngăAnhăvìălợiăíchăsauănày.ă T oăsựăhứngăthúătrongăhọcătậpăquaăcácăho tăđộngăsinhăđộngăđểăđ tăhiệuăqu ătốt. Sửădụngăcácăphươngătiệnăh̃ătrợăgi ngăd y:ăbàiăphátăraă(handout),ăhìnhă nh,ămáyăchiếuă (OHP, LCD),ăTV...ăngoàiămáyăhátăbĕng,ăđĩaăthư ngădùng. Mộtăs ăh̀nhă nhăminhăh aăcácăbƠiăgi ng H̀nhă1:ăL păA,ăAăvacation- th o lu n nhóm 172 H̀nhă2:ăL păA,ăFamousăPeople,ăph ng v n Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2018:3 167-175 H̀nhă3:ăL păA,ăt̀m ý chính H̀nhă5:ăL păB,ătraoăđổi thông tin H̀nhă7:ăL păB,ăTraoăđổiăthôngătin, ph ng v n H̀nhă9:ăL păC,ăphát minhăm i Trường Đại học công nghiệp thực phấm Trường dạy nấu ăn việt nam H̀nhă4:ăL păB,ăTròăch iăv ăng pháp H̀nhă6:ăL păB,ăT̀nhăhu ngătrongănhƠ hàng H̀nhă8:ăL păB,ătr̀nhăbƠyăcôngăth căn u ĕn H̀nhă10:ăăL păC,ăHộiăch ăKhoaăh căk̃ thu t 173 Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2018:3 167-175 H̀nhă11:ăL p C, News Trường Đại học công nghiệp thực phấm Trường dạy nấu ăn việt nam H̀nhă12:ăL păC,ăQu ng cáo 5 PHÂN TÍCH BÀI THI Cácăkỳăthiăcấpăchứngăchỉăngo iăngữăquốcăgiaătrìnhăđộăA,ăB,ăCăt iăTrungătâmăNgo iăngữă Ð iăhọcăCNTP baoăgồmănĕmămônăthi:ăNghe,ăNói,ăÐọcăhiểu,ăViết,ăvàăNgữăpháp. 5.1 Thi Nói Cácăcâuăhỏiăthiănóiăkhôngăđượcăthôngăbáoătrướcăchoăthíăsinhăchuẩnăbị.ăThíăsinhăph iăchủă độngăsửădụngăkiếnăthức,ăkỹănĕngăcầnăthiếtăđểătrìnhăbày,ătr ăl iăcâuăhỏi. Nộiădungătr ăl iăcũngădoătựăthíăsinhăquyếtăđịnh,ăkhôngădựaăvàoăviệcăhọcăthuộcăđápăánăgiáoă viên choăs̃năhayăđãăchuẩnăbịătrướcẳănhàăvàătr ăl iăthuộcălòng. 5.2 Các môn thi khác Bàiăthiăcũngăkhôngădựaăvàoăviệcăhọcăvẹt,ăthíăsinhăph iăthựcăsựăsửădụngăkỹănĕng,ăkiếnăthứcăcủaămình. V̀ănộiădung,ăbàiăthiăthư ngădựaăvàoăcácăđ̀ătàiăđãăhọc,ăhọcăsửădụngăl iăbài đãăhọcănhưngă dướiăd ngăcâuăhỏiăkhác. 6 K TăLU NăVÀăKI NăNGH 6.1 K t lu n ăTrungătâmăD yăHọc NấuăĔnăTPHCM,ăviệcăgi ngăd yăAnhăvĕnăcóăítănhìuăchúăýăđếnă việcăápădụngăphươngăphápălấyăngư iăhọcălàmătrungătâm;ăítănhấtăquaăquanăsát,ăphânătíchă mộtăsốăbàiăgi ngădoăgiáoăviênăcủaăTrungătâmăNgo iăngữăđ mănhiệm. Tuyăngoàiăph măviănghiênăcứu,ăgiáoăviênăcũngăthư ngăsửădụngăcácăho tăđộngătươngătựăđểă phátă huyătínhătíchă cực,ăchủăđộngăhọcătậpă củaăhọcăviên,ăkếtă qu ăcủaăbàiă nghiênă cứuănàyă chưaăthểăkhái quát chungăđốiăvớiătoànăthểăgiáoăviênăđangăgi ngăd yăAnhăvĕnăt iătrungătâm. 6.2 Ki năngh 6.2.1 Về giảng dạy • Giáoăviênăcầnăluônăquanătâmăđếnăđìuăkiệnăcủaăhọcăviên,ăđầuătưăsuyănghĩăvàăcôngăsứcă chuẩnăbịăbàiăgi ng,ăsángăt o,ălinhăđộng,ăluônătìmăbiệnăpháp,ăthủăthuật,ăho tăđộngăthíchă hợpăđểăđ tăkếtăqu tốt. • Phươngătiệnăh̃ătrợăgi ngăd yăđãăcóăcầnăđượcăduyătrìăvàătĕngăcư ng,ăc iătiếnăđểăphụcă vụătốtăhơnăchoăviệcăd yăvà học. • Hìnhă thức,ă nộiă dungă thiă cầnă tươngă thíchă vớiă nộiă dungă chươngă trìnhă học,ă đồngă th iăă phátă huyă tínhă tíchă cực,ă chủă động,ă sángă t o,ă đánhă giáă đượcă kỹă nĕngă thựcă sựă củaă thíăă sinh,ăkhôngăchỉăkiểmătraăkiếnăthứcăđãăđượcăhọcăthuộc lòng. 174 Trường Đại học công nghiệp thực phấm Trường dạy nấu ăn việt nam Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2018:3 167-175 6.2.2 Về nghiên cứu khoa học Ṃcădùăphươngăphápăgi ngăd yălấyăngư iăhọcălàmătrungătâmăkhôngăxaăl ăĺmăvàăđãăcóă nhìuă nghiênă cứuă đ̀ă cậpă đếnă nhìuă lãnhă vựcă gi ngă d yă vàă họcă tậpă theoă phươngă hướngă này.ăPhươngăphápănàyăhiệnănayăvẫnăcònăđượcătranhăluậnăkháănhìu.ăCầnăcóănhữngăđ̀ătàiă nghiênă cứuă sâuă hơnă hayă cóă liênă quană cóă thểă đượcă thựcă hiệnă trongă tươngă laiă v̀ă phươngă phápăgi ngăd y này. C MăT Chúngătôiăximăc măt ăcácătácăgi ăcủaăcácăbàiăviếtăv̀ăcácăýăkiến,ăkinhănghiệmămàăchúngătôiă đãătríchădẫnăvàălàmăcơăs̉ălýăluậnăchoăbàiăbáoănày. Chúngătôiăcũngăchânăthànhăghiănhậnănhữngăđóngăgópăcủaăcácăgiáoăviênăđãăthựcăhiệnăbàiă gi ng,ă vàă ýă kiếnă nhậnă xétă củaă cácă họcă viênă làă tưă liệuă quýă giáă choă bàiă nghiênă cứuă củaă chúng tôi. TÀIăLI UăTHAMăKH O Fink, Dee L. Active Learning. (Reprinted with permission of Oklahoma Instructional Developmental Program, July 19, 1999). 1999. Haugen, L. Teaching Tips: Learning-Centered Syllabi Workshop (April 22 & April 29). http://www.cte.iastate.edu/tips/syllabi.html. 1998. Huerta-Macias, Ana. Current Terms in Adult ESL Literacy. ERIC Digest. National Clearinghouse on Literacy Education Washington DC., Adjunct ERIC Clearinghouse on Literacy Education for Limited-English-Proficient Adults Washington DC. 1993. Johnson, D.W., et al. The Nuts and Bolts of Cooperative Learning. Minnesota: Interaction Book Company. 1994. McCombs, Barbara L. Learner-centered psychological principles: A framework for technology evaluation.ăInvitedăpaperăpresentedăatătheăUSăDepartmentăofăEducation’săRegionalăConferencesă onă‘EvaluatingătechnologyăinăEducation,”ăAtlanta.ă2000. McCombs, Barbara L. The Learner-Centered Framework on Teaching and Learning As a Foundation for Electronically Networked Communities and Cultures. 1997. Mckeachie, W.J. Active Learning. http://hydro4.sci.fau.edu/~jjordan/active_learning.htm Merlin, Arthur. Learner-Centered Versus Teacher-Centered. Module 2: Adult Learning Theory. http://arthur.merlin.mb.ca/~alce/Mod2.htm Nunan, D. The learner-centered curriculum. New York: Cambridge University Press. 1988. Peirce, B. Review of Learner-Centered Teaching by Maryllen Weimer. http://academic.pg.cc.md.us/~wpeirce/MCCCTR/weimer.htm 175