« Home « Kết quả tìm kiếm

Tailieuhoctap.net_ Phát Triển Tư Duy Giải Toán Hình Học Tọa Độ Phẳng Oxy - Hứa Lâm Phong


Tóm tắt Xem thử

- Tọa độ của vectơ: u.
- Ta có.
- Phương trình: a.
- Biểu thức tọa độ: M ( x.
- a  x + Biểu thức tọa độ: M ( x.
- Biểu thức tọa độ.
- Ta có: Q.
- x  y  6  0 Ta có : A.
- Tìm tọa độ điểm B và C? 3 3.
- Ta có I  d: y = x  I(m .
- Ta có m  3.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C.
- tìm được tọa độ của C.
- Ta có d[K.
- 1 và tọa độ điểm A(–2.
- y 2  x và tọa độ điểm I(0.
- phương trình (2.
- y M  2)* Ta có.
- Ta có B  (C.
- Ta có G  d: x + y – 2 = 0  G(g.
- tìm được tọa độ A.
- Ta có  B(2;1.
- 5* Ta có.
- Tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình.
- tọa độ A = AB  d.
- BF  tọa độ điểm B.
- tọa độ I.
- x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 và tọa độ điểm A  3.
- 9  4k k 2 ) B có tọa độ.
- Ta có: d ( I .
- 7* Ta có.
- Ta có Tọa độ C là nghiệm của hệ x  y  2  0  x  0.
- 3* Ta có.
- y  b)2  4* Ta có A  (C.
- thay tọa độ A  (C.
- Ta có tọa độ B và C là nghiệm của hệ phương trình.
- 7 Ta có.
- Ta có (C.
- 1 Ta có.
- 2 2 2 Ta có.
- 3  9 | Ta có: R  d (d.
- 9  3  m  n m  t  n  t  9) 2 (m  n  9) 2● Ta có R  (m  t.
- b)● Ta có.
- a 3 2 Ta có.
- A M y  k ( y B  y M ) Thay tọa độ A vào phương trình (E.
- Ta có M  (C.
- (2) 5 c 5 c Từ (1) ta có b 4.
- Do đó tọa độ điểm  3.
- Ta có M.
- Ta có tọa độ các điểm là: H(0;0), A(0.
- Ta có tọa độ các điểm là: A( R;0), I (0;0), B( R;0) và phương trình đường tròn là: (C.
- Ta có tọa độ C(0;0), F(1.
- 2 2  Ta có.
- Ta có: D(0.
- Ta có tọa độ các điểm là: A(0.
- Khi đó tọa độ B(a , 0.
- Ta có A(0.
- Suy ra tọa độ điểm A.
- Tương tự ta có tọa độ điểm B.
- Tìm tọa độ điểm A.
- Ta có A(0;0), B(0.
- 1) Ta có.
- Ta có B  d  B(b.
- Khi đó tọa độ D(0.
- Ta có: d[I.
- tọa độ A, B thỏa hệ phương trình.
- b), R  a 2  b 2  c* Ta có A  (C.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x  y  1  0 và đường tròn (C.
- tọa độ B và C thỏa hệ phương trình.
- 2k* Ta có B.
- Biết tọa độ A(1.
- Tìm tọa độ đỉnh C.
- phương trình (1.
- 1 và tọa độ điểm C(2.
- Giả sử tọa độ điểm A  x A .
- tìm tọa độ điểm M.► Hướng dẫn giải.
- tọa độ H.
- 1* Ta có.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (C.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2  1.
- Trong mặt 4 phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C.
- 4 4* Ta có K  (C.
- c 3  a 3)* Ta có  B  d 2.
- Tọa độ A(x.
- tìm tọa độ H.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng.
- Ta có M  d: x + y + 2 = 0  M (m.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x + y + 3 = 0.
- 2  b)* Ta có.
- 3), D(1;3) và I(0;0) Suy ra tọa độ điểm C (3.
- 5), ta có.
- 3), ta có.
- a)* Ta có.
- 3)* Đặt tọa độ D ( a.
- b  2)* Đặt tọa độ D ( a.
- Ta có  2.
- ta có I.
- b) ta có.
- 11  Tọa độ M thỏa.
- giải tìm tọa độ K và M

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt