Academia.eduAcademia.edu
KHOA KINH T - TH S NG M I TAY KHÓA LU N T T NGHI P Đ I H C 2011 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c GI I THI U Sổ tay khóa luận tốt nghiệp đại học nhằm mục đích trợ giúp các thầy cô và sinh viên trong quá trình hướng dẫn và thực hiện khóa luận tốt nghiệp đại học hoặc đồ án tốt nghiệp cao đẳng tại Khoa Kinh tế - Thương mại trường Đại học Hoa Sen. Tài liệu này được biên soạn dựa trên “Quy định về việc hướng dẫn làm khóa luận, đề án tốt nghiệp, thực tập tốt nghiệp đối với sinh viên hệ tín chỉ” ban hành theo quyết định số 71 - 09 /QĐ-BGH ngày 14 tháng 02 năm 2009 của Hiệu trưởng trường Đại học Hoa Sen và dựa trên “Sổ tay hướng dẫn thực hiện luận văn tốt nghiệp đại học” của Khoa Quản lý Công nghiệp trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM ban hành ngày 1 tháng 12 năm 2008 của Trưởng Khoa Quản lý Công nghiệp. Tp. HCM ngày 1 tháng 9 năm 2011 Khoa Kinh tế - Thương mại i Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c M CL C GI I THI U .................................................................................................................................. i M C L C...................................................................................................................................... ii DANH SÁCH CH 1. 2. T VI T T T VÀ THU T NG ................................................................. iii CH C VÀ H NG D N KHÓA LU N T T NGHI P ..................................... 1 1.1 Điều ki n làm khóa lu n t t nghi p hoặc đồ án t t nghi p ......................................... 1 1.2 Th t c phân công h 1.3 Các quy đ nh trong th i gian thực hi n Khóa Lu n .................................................... 2 1.4 Bảo v Đề c 1.5 Báo cáo giữa kỳ .......................................................................................................... 3 1.6 Các quy đ nh về vi c nộp KLTN ................................................................................ 4 H ng d n và nh n đề tài ............................................................. 1 ng......................................................................................................... 3 NG D N V HÌNH TH C KHÓA LU N T T NGHI P................................. 4 2.1 Cấu trúc khóa lu n ...................................................................................................... 4 2.2 Đ nh d ng và kiểu ....................................................................................................... 8 2.3 Cách trình bày bảng biểu và hình ảnh....................................................................... 10 2.4 Quy đ nh về cách ghi tài li u tham khảo................................................................... 11 3. Đ C 4. TÍNH CHÍNH TR C TRONG H C THU T (ACADEMIC INTEGRITY) .......... 18 5. ÁP D NG ........................................................................................................................ 18 NG KHÓA LU N T T NGHI P ................................................................. 14 TÀI LI U THAM KH O .......................................................................................................... 19 PH L C CÁC BI U M U ...................................................................................................... 20 ii Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c DANH SÁCH CH VI T T T VÀ THU T NG KLTN: Khóa lu n t t nghi p hoặc Đồ án t t nghi p GVHD: Giáo viên h CNBM: Ch nhi m Bộ môn SV: Sinh viên ĐTBTL: Điểm trung bình tích lũy CTĐT: Ch PĐT: Phòng Đào t o Header, footer: Phần chứa đỉnh giấy hoặc đáy trang để ghi chú Top: Lề trên Bottom: Lề d Left margin: Lề trái Right margin: Lề phải ng d n ng trình đào t o i iii Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c S TAY KHÓA LU N T T NGHI P Đ I H C 1. T CH C VÀ H NG D N KHÓA LU N T T NGHI P 1.1 Đi u ki n làm khóa lu n t t nghi p ho c đ án t t nghi p SV phải có điểm trung bình tích lũy (ĐTBTL) từ 2,8 (h 4) trở lên và có tổng s tín chỉ các môn không đ t không quá 12 tín chỉ và những môn không đ t này không thuộc các môn chuyên ngành chính c a ch ng trình đào t o (CTĐT) do Khoa quy đ nh. Trên c sở quy đ nh này, Khoa có quy đ nh c thể và các điều ki n bổ sung khác ch n SV làm KLTN áp d ng th ng nhất cho từng ngành, nh : ch n SV theo ĐTBTL từ cao xu ng cho đ nguồn lực đề tài; yêu cầu SV có ĐTBTL từ 3.0 trở lên đ i v i ngành chuyên bi t; hoặc các điều ki n để xét đặc cách cho một vài SV có năng lực nghiên cứu th t sự nh ng có ĐTBTL nh h n 2,8. Sinh viên thực hi n các th t c đăng ký môn h c KLTN v i PĐT gi ng nh những môn h c khác. Sinh viên chỉ đ c xem là đ điều ki n nh n đề tài khi đã có k t quả đăng ký môn h c KLTN từ PĐT. 1.2 Th t c phân công h ng d n và nh n đ tài Quy trình ra đề tài và giao đề tài KLTN phải đảm bảo các yêu cầu sau: ƒ ƒ Các đề tài đ c đề xuất phải đ c CNBM duy t qua, n u thấy cần thi t có thể yêu cầu cán bộ giảng d y điều chỉnh đề tài. CNBM xem xét kiểm tra các đề tài về các góc độ: tính khoa h c và thực ti n c a đề tài, tính khả thi về th i gian, điều ki n trang thi t b , sự trùng lắp đề tài. Đ i v i sinh viên: 8 tu n tr c khi bắt đầu h c kỳ làm KLTN, Khoa s thông báo cho sinh viên đăng ký nguy n v ng ch n tên đề tài và GVHD (M u 3). Đ i v i gi ng viên: Dựa trên bản k ho ch công tác cá nhân hoặc sự phân công c a Bộ môn, giảng viên s đăng ký cho Khoa lĩnh vực hoặc tên đề tài dự ki n h ng d n trong h c kỳ (M u 1). Sau khi nh n Phi u đề xuất từ giảng viên và Phi u đăng ký đề tài từ sinh viên, Khoa s ti n hành phân công h ng d n dựa trên nguyên tắc c gắng th a mãn cao nhất nguy n v ng c a SV và điều ki n c a GVHD. Trong tr ng h p đặc bi t, Khoa s trao đổi thêm v i GVHD hoặc SV tr c khi có quy t đ nh phân công. Trong vòng ba ngày sau khi công b danh sách h ng d n, SV phải gặp GVHD để thảo lu n, th ng nhất đề tài và l ch h ng d n. Sau đó SV bắt đầu chu n b đề c ng chi ti t c a 1 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c KLTN. 5 tu n tr c khi bắt đầu h c kỳ làm KLTN, sinh viên s bảo v đề c ng chi ti t. N u đề c ng không đ t, sinh viên s bảo v l i 3 tu n tr c khi bắt đầu h c kỳ làm KLTN và ngay sau đó Khoa s ra quy t đ nh giao đề tài cho sinh viên. Những đề c ng bảo v l i nh ng v n không có cải thi n đáng kể, hội đồng duy t đề c ng có thể không thông qua và khi ấy sinh viên có thể đăng ký h c môn Thực t p t t nghi p hoặc 3 môn thay th . Trong quá trình thực hi n đề c ng, n u có sự thay đổi GVHD dù là giảng viên c hữu hay thỉnh giảng thì phải có sự đồng ý bằng văn bản c a CNBM có liên quan. Tr ng h p đặc bi t có thể b trí hai SV làm chung một đề tài. Khi đó, đề c ng chi ti t c a KLTN phải đ c Hội đồng bảo v đề c ng đánh giá c n th n để xác đ nh rõ nhi m v và kh i l ng c a mỗi SV. GVHD phải có k ho ch c thể để kiểm soát ti n độ và đánh giá từng cá nhân. Trong quá trình h ng d n, n u có sự thay đổi GVHD thì phải đ c sự đồng ý bằng văn bản c a Tr ởng Khoa. Đ i v i GVHD m i bên ngoài tham gia h ng d n thì cũng phải thực hi n quy trình nh GVHD trong Khoa. 1.3 Các quy đ nh trong th i gian th c hi n Khóa Lu n KLTN đ c thực hi n trong h c kỳ chính. Để đăng ký đ c môn h c KLTN, ngoài điều ki n về ĐTBTL và tổng s tín chỉ không đ t nêu trên, sinh viên cần phải ch n tên đề tài và GVHD và thực hi n đề c ng chi ti t trong vòng 8 tuần tr c khi h c kỳ chính bắt đầu. KLTN đ c thực hi n trong vòng 15 tuần c a h c kỳ chính. Trong đó các m c th i gian cần l u ý nh sau: B ng 1: Quy đ nh v th i gian th c hi n khóa lu n Công vi c Th i gian Nh n đề tài t t nghi p 8 tuần tr c khi bắt đầu h c kỳ làm KLTN Nộp đề c 6 tuần tr c khi bắt đầu h c kỳ làm KLTN ng chi ti t Bảo v đề c ng 5 tuần tr c khi bắt đầu h c kỳ làm KLTN Bảo v đề c ng lần 2 3 tuần tr c khi bắt đầu h c kỳ làm KLTN Đăng ký môn h c KLTN 3 tuần tr c khi bắt đầu h c kỳ làm KLTN Báo cáo ti n độ giữa kỳ Cu i tuần 8 trong h c kỳ làm KLTN Nộp bản thảo khóa lu n Đầu tuần 12 trong h c kỳ làm KLTN GVHD phản hồi cho sinh viên Đầu tuần 13 trong h c kỳ làm KLTN 2 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c Nộp khóa lu n Cu i tuần 15 trong h c kỳ làm KLTN Chấm phản bi n Tuần 16 và 17 trong h c kỳ làm KLTN Ngày bảo v khóa lu n 10 – 15 ngày sau khi SV nộp KLTN GVHD phải có l ch ti p SV hàng tuần (ít nhất 1 tuần/lần, mỗi lần 2 ti t). Sinh viên có nhi m v đ n gặp GVHD theo đúng l ch. Tr ng h p GVHD mu n thay đổi l ch gặp phải báo tr c cho SV. N u SV không đ n theo l ch hẹn thì GVHD có thể đề ngh Tr ởng Khoa ra quy t đ nh cảnh cáo (n u 2 lần liên t c không đ n) hoặc đình chỉ KLTN ( n u 3 lần liên t c không đ n). Trong quá trình h ng d n, GVHD có thể đứng tên m n (và ch u trách nhi m tr c Khoa) các tài li u tham khảo hoặc KLTN các khóa tr c từ th vi n Khoa cho SV tham khảo. Cần h ng d n c n th n để tránh tình tr ng SV xem đó là các bài m u để làm theo. 1.4 B o v Đ c ng Khoa s thành l p Hội Đồng và tổ chức Bảo v Đề c ng chi ti t KLTN 5 tuần tr c khi bắt đầu h c kỳ làm KLTN. Thành viên Hội đồng duy t đề c ng có thể không thuộc Hội đồng chấm t t nghi p sau này. Riêng GVHD phải là thành viên bắt buộc c a Hội đồng duy t đề c ng. Đề c ng chi ti t c a SV phải đ c GVHD đ c duy t tr đánh giá đề c ng c a SV theo 3 mức nh sau: • • • c khi đ a ra trình bày. Hội đồng Lo i A: thông qua hoàn toàn, không cần chỉnh sửa. Lo i B: thông qua, v i điều ki n phải chỉnh đề c ng theo yêu cầu c a Hội đồng. Sau khi điều chỉnh, đề c ng phải đ c GVHD và ch t ch Hội Đồng ký duy t. Lo i C: sinh viên phải làm l i, GVHD duy t và đề ngh cho bảo v l i. Th i gian bảo v l i không quá hai (2) tuần sau lần bảo v thứ nhất. Đề c ng đ c thông qua phải có chữ ký c a ch t ch Hội đồng. Th ký khoa s l u một bản sao để chuyển cho giáo viên phản bi n làm c sở để đánh giá KLTN sau này. N u trong quá trình thực hi n KLTN cần phải thay đổi đề c ng về c bản thì phải đ c ch t ch Hội đồng bảo v đề c ng đồng ý (bẳng văn bản) và thông báo cho Th ký khoa. 1.5 Báo cáo gi a kỳ GVHD theo dõi ti n độ thực hi n c a SV theo m u “Phi u theo dõi ti n đ làm khóa lu n t t nghi p” (M u 4). GVHD phải nộp Phi u theo dõi này cho Th ký khoa vào cu i tuần 3 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c thứ 8; trong đó đề xuất Tiếp tục hay Đình chỉ đ i v i KLTN có chất l độ không đ t yêu cầu. ng quá kém hoặc ti n Báo cáo giữa kỳ đánh giá ti n độ thực hi n c a sinh viên thông qua đề c ng đã đ c duy t. H n th nữa, t i th i điểm nay, sinh viên buộc phải hoàn tất một s công vi c chính: hoàn thành phần Gi i thi u (Ch ng 1) và C sở lý thuy t (Ch ng 2) và phần Thi t k nghiên cứu, đồng th i hoàn tất vi c thu th p các dữ li u cần thi t c a đề tài. 1.6 Các quy đ nh v vi c n p KLTN Sinh viên nộp cho khoa 2 quyển KLTN đóng bìa mềm, in 2 mặt, gáy xoắn lò xo kèm theo CD (in nhãn đĩa hay ghi lên đĩa nh M u 10) chứa toàn bộ nội dung KLTN trong 01 file đ nh d ng pdf (từ trang bìa đ n h t trang ph l c) và các file dữ li u khác n u có (có thể để riêng) vào đúng th i h n qui đ nh (l u ý: KLTN không đúng qui đ nh s không đ c nh n). KLTN c a SV chỉ đ c xem là h p l khi có kèm theo Phi u giao đề tài KLTN (M u 2) (Phải đúng m u) và chữ ký c a GVHD. Sinh viên nộp tr s b trừ điểm tổng k t KLTN. Tr một (01) ngày b trừ 1 điểm tổng k t. Các tr ng h p b trừ điểm phải có quy t đ nh c a Tr ởng Khoa. Tr ng h p m đau hoặc có lý do chính đáng khác sinh viên phải nộp đ n xin phép có kèm minh chứng tr c ngày nộp KLTN, Tr ởng Khoa s xem xét và quy t đ nh từng tr ng h p c thể. 2. H NG D N V HÌNH TH C KHÓA LU N T T NGHI P 2.1 C u trúc khóa lu n Khóa lu n t t nghi p đ i h c bao gồm các phần sau: • • • • • Trang bìa: ghi theo M u 5, bao gồm trang bìa và gáy c a khóa lu n. Yêu cầu về hình thức và nội dung c a trang bìa khóa lu n t t nghi p và s thứ tự khóa lu n tham khảo theo ph l c. Bìa mềm màu xanh da tr i, gáy lò xo. S thứ tự khóa lu n s đ c thông báo tr c khi nộp bản thảo khóa lu n. T lót: bên ngoài khóa lu n là phim trong trắng, bên trong t bìa là giấy trắng. Phi u giao đ tài Khóa lu n t t nghi p: thực hi n theo M u 2 trong ph l c. L i c m n: nội dung c a L i cảm n do ng này là i. i vi t quy t đ nh. S trang trong trang Tóm t t đ tài: tác giả nêu vắn tắt nội dung đề tài, những điểm chính cũng nh những h n ch và ki n ngh . Phần tóm tắt khóa lu n t t nghi p nên trình bày th t cô đ ng nội dung và k t quả c a công vi c mà đề tài thực hi n trong khoảng 10 d n 20 dòng. Đây là phần rất quan tr ng nên vi t th t c n th n. S trang trong trang này là ii. 4 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c • • • • • • • 2.1.1 M c l c: các tiêu đề trong m c l c t i đa chỉ ở mức thứ 3. Chỉ có tiêu đề c a M c l c, Ch ng, tựa và trang đ c in đ m. Đầu đề các ch ng vi t hoa, các ch ng nên đ c đánh s thứ tự là 1,2,3,…s trong trang này là iii (M u 7) Danh sách b ng bi u và hình: danh sách bảng biểu và hình sử d ng trong khóa lu n nên đ c trình bày vào các trang riêng bi t, bao gồm s thứ tự và tên c a các hình ảnh, bảng biểu. Danh sách các ch vi t t t và ngo i ng : danh sách vi t tắt s không cần n u chỉ có ít h n 4 từ vi t tắt xuất hi n trong bài hoặc chúng không đ c sử d ng nhiều lần. Ph n n i dung chính c a khóa lu n: đây là phần chính v i nhiều ch ng và phần khác nhau. Tên các ch ng, s l ng và nội dung các ch ng đó do GVHD và SV thực hi n quy t đ nh tùy vào từng lo i đề tài c thể. Phần nội dung chính c a Khóa Lu n đ c đánh s trang 1,2,3… Trang bắt đầu từ ch ng 1. Ph l c: phần này trình bày những nội dung có đề c p trong khóa lu n nh ng không thể đ a vào phần nội dung chính. Thông th ng là các bảng s li u, biểu m u, hình ảnh, công văn có liên quan. Tài li u tham kh o: ghi l i tất cả những tài li u đ c sử d ng tham khảo cho đề tài, phải tuân th nghiêm ngặt cách ghi tài li u tham khảo (xem phần 2.4) T lót giấy trắng và bìa cứng. Bên ngoài cu n khóa lu n bao bởi phim trong. Trang bìa Các trang bìa th ng thể hi n: tên c a báo cáo, tên tác giả, lo i báo cáo (khóa lu n t t nghi p, lu n văn th c sĩ, hay lu n án ti n sĩ …), tên và đ a chỉ c a tr ng cấp bằng, ngày nộp và chữ ký duy t c a các thành viên trong hội đồng (mặc dù phần phê duy t s ở một trang riêng) tựa đề nên ngắn g n (theo kinh nghi m là nên d i 15 từ), đồng th i mô tả vắn tắt m c đích nghiên cứu càng rõ càng t t. Mỗi tựa đề nên mô tả vấn đề cần tìm hiều, vì v y một tựa đề t t cần thể hi n đ c nội dung c a nghiên cứu. Khi chu n b phần c sở lý thuy t những nghiên cứu đã thực hi n tr c đây, ng i vi t th ng chỉ t p trung tìm ki m các từ quan tr ng trong các chỉ m c. Một tựa đề t t giúp ta có thể d dàng xác đ nh rằng đề tài đó có t ng quan hay không v i vấn đề nghiên cứu. N u là những từ ngữ trừu t ng thì khó có thể xác đ nh đ c n u nh không đ c kỹ bài vi t. Sau khi đặt tựa đề, áp d ng kiểm tra bằng cách h i: “B n có bi t đ c nghiên cứu nói về điều gì khi b n đ c tựa đề trên chỉ m c.” 2.1.2 Phần tóm tắt 5 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c Phần tóm tắt gồm khoảng 100 đ n 150 từ đ c trình bày ở phần đầu tiên c a báo cáo nghiên cứu nh ng đ c vi t sau khi đã hoàn tất nghiên cứu. M c đích c a phần tóm tắt nhằm giúp cho ng i đ c có một cái nhìn tổng quan về nội dung và k t quả đ c trình bày trong báo cáo nghiên cứu. Phần tóm tắt cần mô tả đ c vấn đề nghiên cứu, Phương pháp nghiên cứu, các kết quả quan trọng được rút ra từ vấn đề nghiên cứu và các kiến nghị cho các nghiên cứu tiếp theo. Phần này th ng đ c vi t trong một trang triêng bi t, ngay sau các trang bìa. Tóm tắt không phải là phần gi i thi u bài vi t. Có thể tham khảo một s bài báo để bi t rõ h n về cách vi t tóm tắt. 2.1.3 Cám ơn Phần cám ơn giúp ng i vi t biểu lộ lòng bi t n c a mình đ i v i những ng i đã đóng góp trực ti p và đáng kể (significant) trong quá trình hoàn thành bản báo cáo. Chú ý từ trực tiếp và đáng kể. Không thể và cũng không nên ghi tất cả m i ng i có liên quan đ n nghiên cứu. Nên cám n những ng i h ng d n cũng nh những ng i cấp trên, các công ty có liên h . 2.1.4 Mục lục Mục lục là dàn ý c bản c a báo cáo trong đó thể hi n s trang bắt đầu c a mỗi phần chính hay ph . Các khoản m c trong phần m c l c này phải hoàn toàn gi ng các tiêu đề trong báo cáo. Xem ph l c M u 7 về cách đ nh d ng m c l c KLTN. 2.1.5 Danh sách bảng biểu và hình ảnh: Danh sách bảng biểu đ c thể hi n trong một trang riêng, ghi s trang và tựa đề c a từng bảng trong trang đó. Tên c a bảng phải hoàn toàn gi ng nh tên trong báo cáo, ví d : Danh sách bảng biểu Tên bảng Bảng 1 Trang Giá tr trung bình và độ l ch chu n c a tất cả các kiểm nghi m Bảng 2 Phân tích Ph Danh sách hình cũng đ trang đó. ng sai c a các thông s sản xuất trong thí nghi m 1 22 25 c trình bày trong một trang riêng ghi s trang và tên c a hình ở Danh sách hình Tên hình Trang Hình 1 Thi t k thực nghi m cho thí nghi m 1 và 2 22 Hình 2 Biểu đồ các thông s sản xuất tr 25 c và sau khi đào t o 6 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c Tuy nhiên nên chú ý rằng n u chỉ có một bảng và một hình thì nên trình bày cả hai trong cùng một trang, ng i đ c cũng có thể hiều đ c. N u b n ch n cách này thì phải bảo đảm là danh sách bảng đặt tr c danh sách hình. 2.1.6 Phần nội dung chính 2.1.6.1 Gi i thi u Đặt vấn đề: phần này mô tả tổng quát những ý t ởng chính c a vấn đề nghiên cứu và những nội dung ch y u s đ c thực hi n trong báo cáo nghiên cứu. Vi c mô tả về ch đề nghiên cứu phải rõ rang, đ n phản để ng i đ c không có nhiều ki n thức về ch đề nghiên cứu cũng có thể hiểu đ c. Sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu: trong phần này cần trình bày đ c ý nghĩa và tầm quan tr ng c a vấn đề nghiên cứu và những l i ích trong vi c giải quy t vấn đề nghiên cứu. Mục tiêu và phạm vi của vấn đề nghiên cứu: trong phần này, cần xác đ nh các m c tiêu ch y u và thứ y u c a vấn đề nghiên cứu đồng th i cũng cần xác đ nh ph m vi gi i h n c a vấn đề nghiên cứu. Cần l u ý là các m c tiêu nêu ra phải t ng thích v i vấn đề nghiên cứu. 2.1.6.2 T ng quan v các công trình liên quan đ n v n đ nghiên c u: Tổng quan: phần này cần tổng h p đ c những ki n thức có liên quan đ n vấn đề nghiên cứu, những thành tựu và những tồn t i trong lĩnh vực nghiên cứu. Các công trình liên quan đến vấn đề nghiên cứu: phần này trình bày các nội dung ch y u c a các công trình liên quan đ n vấn đề nghiên cứu d i d ng t p h p các bài báo, sách c a các tác giả vi t về các ch đề liên quan đ n vấn đề nghiên cứu trong khoảng th i gian càng gần càng t t. Nhận xét kết luận: cu i phần t p h p các công trình, cần rút ra các k t lu n về sự liên quan giữa các công trình nghiên cứu đã đ c thực hi n v i đề tài. 2.1.6.3 Mô t v khu v c nghiên c u Phần này trình bày các đặc điểm c a khu vực mà vấn đề nghiên cứu s đ c ti n hành, đồng th i phần này cũng trình bày về vi c thu th p và xử lý các s li u ph c v cho đề tài nghiên cứu. 2.1.6.4 Ph ng pháp lu n Phần này trình bày nội dung ch y u c a ph ng pháp đ c dùng để thực hi n vấn đề nghiên cứu và giải thích lý do c a sự lựa ch n ph ng pháp cho vấn đề nghiên cứu. 2.1.6.5 K t qu nghiên c u 7 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c Phần này trình bày các k t quả có đ các nh n xét về k t quả thu th p đ hoặc c a các nghiên cứu khác. c từ vi c thực hi n ph ng pháp nghiên cứu kèm theo c so sánh v i các k t quả c a các ph ng pháp khác 2.1.6.6 K t lu n và ki n ngh Phần này trình bày những nh n xét tổng h p về k t quả thu th p đ c và đ a ra các k t lu n đánh giá vấn đề nghiên cứu. Phần này cũng trình bày những vấn đề còn tồn t i và những ki n ngh cho các nghiên cứu ti p theo. 2.1.7 Chú giải thuật ngữ Thông th ng các bài báo cáo th ng dùng các thu t ngữ chuyên ngành, nhằm thông tin một cách đầy đ và tránh hiểu nhầm m c đích c a ng i vi t. Phần này xem nh đ c dùng làm quy đ nh chung về các từ ngữ dùng trong bài vi t. Trong một s tr ng h p đặc bi t, tác giả có dùng một s thu t ngữ ti ng n c ngoài mà không thể chuyển tải một cách đầy đ bằng ti ng Vi t hoặc ch a có một từ t ng đ ng, tác giả buộc phải dùng ti ng n c ngoài. Phần chú thích s giúp tác giả trong vi c trình bày bài vi t một cách th ng nhất. Ví d nh thu t ngữ “Benchmarking” ch a có một đ nh nghĩa chính xác cho thu t ngữ này, tuy nhiên m i ng i có thể hiểu là một ph ng pháp cải ti n quá trình đ c dùng trong quản lý chất l ng. N u tác giả đ nh nghĩa tr c s giúp bài trình bày c a mình rõ ràng và t o điều ki n thu n l i khi dùng thu t ngữ. 2.1.8 Tài liệu tham khảo Phần tài li u tham khảo, hoặc ph l c sách tham khảo, li t kê tất cả các nguồn tài li u theo thứ tự ABC tên tác giả sử d ng trực ti p trong nghiên cứu. Mỗi câu trích d n trong bài vi t cần đề c p trong phần tài li u tham khảo, và mỗi m c li t kê trong phần tài li u tham khảo phải có trong bài vi t, nói cách khác, nguồn trên bài vi t và nguồn trong phần tài li u tham khảo phải t ng ứng nhau. Phần tài li u tham khảo ghi rõ tác giả, và những tài li u đã đ c sử d ng trong báo cáo. Có thể nói, đây là một phần h t sức quan tr ng. Một mặt, tài li u tham khảo giúp ng i đ c mong mu n tìm hiểu sâu có thể tìm đ c; mặt khác thể hi n sự tôn tr ng các tác giả đã vi t những bài vi t có liên quan. Vi c vi t đầy đ và chân th t phần tham khảo thể hi n thi n chí c a ng i vi t đ i v i tài li u mình đã sử d ng. 2.2 Đ nh d ng và ki u Hầu h t tất cả các báo cáo đều đồng nhất theo một h th ng đ nh d ng và kiểu. Tuy có nhiều h th ng nh ng một báo cáo chỉ nên tuân theo một h th ng c thể. Đ nh d ng có nghĩa là mô hình tổ chức và b trí bài báo cáo. S và lo i đầu đề chính và ph s đ c nêu trong đ nh 8 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c nghĩa c a từng đ nh d ng ta dùng. Kiểu là những quy tắc về chính tả, chữ hoa, dấu câu và hình thức đánh máy đ c dùng trong báo cáo. Các kiểu đ nh d ng khác nhau s có những cách b trí đầu đề khác nhau, nh ng toàn bộ một báo cáo cần phải tuân th một d ng c thể khi ti n hành nghiên cứu cũng nh b trí bài vi t. Có lo i đ nh d ng cần có phần thảo lu n, trong khi một s khác cần phần tóm tắt, k t lu n và ki n ngh , nh ng bằng cách nào thì đ nh d ng phải gồm một phần thể hi n k t quả phân tích và di n d ch nghiên cứu. Tất cả các báo cáo cần có phần mô tả nghiên cứu có thể là phần tóm tắt đề tài. Phần nội dung chính c a KLTN có kh i l ng trong khoảng 30-100 trang, không kể phần ph l c, m c l c, tài li u tham khảo. Nội dung khóa lu n đ c in 02 mặt trên giấy A4 (297mmx210mm). Các trang văn bản trong có các gi i h n lề nh sau: ƒ ƒ ƒ ƒ Page Setup – Multiple pages – Mirror margins Top: 2.50cm Bottom: 2.50cm Inside: 3.00cm Outside: 2.00cm Header: 1.20cm Footer: 1.20cm Phông chữ: Toàn bộ nội dung Khóa lu n nên dùng th ng nhất một lo i phông là Times New Roman cho dù là các tiêu đề hay phần văn bản chính, cũng nh bảng biểu hình ảnh. Các tiêu đề c a khóa lu n nên đ c đ nh d ng th ng nhất trong cả khóa lu n. Tiêu đ 1: chữ hoa đ m, cỡ 18 canh lề giữa, khoảng tr ng trên và d cách hàng “single”. i 12 đ n v , khoảng Tiêu đ 2: chữ hoa đ m, cỡ 13 canh lề dàn đều, khoảng tr ng trên và d cách hàng “single”. i 12 đ n v , khoảng Tiêu đ 3: chữ th ng đ m, cỡ 13 canh lề dàn đều, khoảng tr ng trên và d khoảng cách hàng “single”. i 12 đ n v , Tiêu đ 4: chữ nghiêng đ m, cỡ 13 canh lề dàn đều, khoảng tr ng trên và d khoảng cách hàng “single”. i 12 đ n v , Ph n n i dung bình th ng: chữ th ng, c 13, canh lề dàn đều, khoảng tr ng trên và d 6 đ n v , khoảng cách hàng “1.3 lines”. i Thông th ng tiêu đ 1 là tên ch ng, các tiêu đề thể hi n các đề m c chính, nên đ c đánh s theo thứ tự c a ch ng để d theo dõi cũng nh để chu n b m c l c. Xem M u 9 trong ph l c về cách trình bày một trang văn bản c a Khóa lu n. Khoảng trống ký tự và dấu câu: theo quy lu t về chính tả c a so n thảo văn bản, các từ chỉ cách nhau một khoảng trắng. M c đích là khi ta đ nh d ng trang theo dàn hàng ngang 9 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c (justified), các chữ đều đ c dàn đều, tránh tình tr ng t o ra các khoảng trắng dài h n, trông không chu n. Các dấu câu (chấm, ph y, dấu hai chấm, chấm ph y) buộc phải gắn liền v i ký tự cu i cùng c a câu đó. Ví d , không nên ghi “Nói tóm l i , tác giả…” khoảng trắng giữa chữ “l i” và dấu “,” là không đ c chấp nh n. Đánh số thứ tự trang: s trang đ c ghi ở bên d i giữa trang. Trang 1 đ c tính khi bắt đầu vào nội dung chính từ Ch ng 1, còn các phần khác đánh s thứ tự trang i, ii,…Tùy theo nội dung mà Khóa lu n có thể có nhiều ch ng khác nhau. Phần header có tên ch ng đang đ c đề c p. Tuy nhiên, các tiêu đề cần phải th ng nhất trong su t khóa lu n. Phần footer đ c dùng để ghi các ghi chú cu i trang. Ngoài tên ch ng và s trang, tránh trình bày nhiều thông tin trên header và footer, không để các g ch ngang d c theo trang giấy. Cỡ chữ c a header nh h n cỡ chữ phần nội dung chính, phần ghi tên ch ng trên khóa lu n là Times New Roman, in nghiêng chữ th ng, cỡ chữ 11 mô tả một cách đ nh d ng các tiêu đề. 2.3 Cách trình bày b ng bi u và hình nh 2.3.1 Cách trình bày bảng Thông th ng, Khóa lu n s có rất nhiều bảng biểu, những bảng biểu này do chính tác giả nghiên cứu hoặc trích d n từ các nguồn tài li u thứ cấp khác. Mỗi bảng cần có tên bằng s thứ tự và tên c a bảng đ c ghi phía trên c a bảng. N u bảng s li u đ c trích d n từ các nguồn dữ li u thứ cấp, cần phải ghi nguồn và ngày tháng n u có. Tên c a bảng nên ghi theo thứ tự thể hi n ch ng đang đề c p. T n d ng các ứng d ng bookmarks, caption c a phần mềm xử lý văn bản để hỗ tr cho vi c ghi bảng biểu và hình ảnh. Hình 1 là ví d cách ghi bảng. B ng 2.5 Th i gian áp d ng ph Th i gian ng pháp sản xuất [ghi trên bảng biểu] <2 năm <2-5 năm <5-10 năm >10 năm Nhóm 1 38.5% 59.3% 1.1% _ Nhóm 2 28.6% 42.9% 14.3% 14.3% Nhóm (Nguồn: Cục thống kê, 2003)---Æ [nếu đây là số liệu thứ cấp] Hình 1: M u b ng bi u trong khóa lu n 2.3.2 Cách trình bày hình 10 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c T ng tự nh cách trình bày Bảng, Hình trong khóa lu n cần có tên theo thứ tự và tên c a hình. Tuy nhiên, tên hình đ c trình bày ở d i hình. N u hình trích d n từ các nguồn tài li u khác cần phải ghi rõ nguồn g c và th i gian n u có. Hình 3.5: S l ng các doanh nghi p đ t ISO 9000 ở Vi t Nam đ n tháng 10, 2002 Nguồn: Câu lạc bộ ISO Việt Nam, 2002 Hình 2: M u th hi n hình trong khóa lu n 2.4 Quy đ nh v cách ghi tài li u tham kh o Trong khóa lu n t t nghi p, n u trích các thông tin từ các nguồn tài li u khác nh sách, t p chí, kỷ y u hội ngh … thì phải ghi rõ nguồn g c c a các thông tin đó bằng cách ngay sau phần thông tin đ c trích d n ghi tên tác giả và th i gian phát hành tài li u này. Đồng th i đảm bảo rằng tài li u này có đ c ghi ở phần tài li u tham khảo. Ví d : Nghiên cứu về chuyển d ch c cấu ngành c a TPHCM, tác giả Tr ng Th Minh Sâm cho rằng c cấu kinh t đ c phân thành ba nhóm: (1) C cấu ngành, (2) C cấu đ a lý, (3) C cấu sở hữu (T.T.M.Sâm, 2000). Trong phần tài li u tham khảo, tham chi u s ghi nh sau: [1] Tr ng Th Minh Sâm (2000), Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành ở TPHCM trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa, NXB Khoa H c Xã Hội và Nhân Văn. Đ i v i các khóa lu n t t nghi p, những nguồn tham khảo mà không trực ti p nêu trong bài vi t có thể li t kê trong ph l c. N u tài li u tham khảo li t kê quá dài dòng, có thể phân thành các phần nh “Sách”, “T p chí”, và “những tài li u không đ c phát hành”. 11 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c Danh sách tài li u tham khảo phải đ c ghi theo thứ tự ABC v i chu n là tên. Tùy vào từng lo i tài li u s có cách ghi khác nhau, d i đây là một s lo i cách ghi tài li u tham khảo phổ bi n. Nh ng cho dù là lo i tài li u nào, đều ghi theo thứ tự ABC. Các tr ng h p đặc bi t khác có thể tham khảo ở th vi n Tr ng. Tài li u có 2 hoặc 3 tên tác giả thì ghi tên tất cả các tác giả. N u nhiều h n thì ghi tên ng i đầu tiên kèm theo c m từ “và cộng sự”. Sách Tên Tác Giả (năm xuất bản). Tên sách. Nhà xuất bản [1] Von Neumann, J. (1958). The Computer and the Brain. Yale University Press, New Haven, Connecticut. [2] S n, N.T (1990). Lý thuy t t p h p. Nhà Xuất Bản Khoa H c và Kỹ Thu t, Tp. HCM. Bài báo trong t p chí Tên Tác Giả (năm xuất bản). Tên bài báo. Tên tạp chí, s báo, trang bắt đầu – trang k t thúc. [1] Turing, AM. (1950). Computing machinery and intelligence. Mind, 59, 433-460 [2] Anh, NH & Nh n,Đ.V (2001). L i giải t i u và t p sinh trên m ng suy di n. Tạp Chí Phát Triển Khoa Học Công Nghệ, 4, 10-16. Bài báo trong kỷ y u h i ngh Tên Tác Giả (năm xuất bản). Tên bài báo. Tên hội nghị, pp. trang bắt đầu – trang k t thúc. [1] Russell, S.J.& Wefald, E.H. (1980). On optimal game-tree search using rational metareasoning. In Proceedings of the 11th International Joint Conference on Artificial Intelligence, pp. 334-340 [2] Tùng, N.T. (2001) Phân tích sự ph thuộc dữ li u. Trong kỷ yếu hội nghị Nghiên cứu Khoa Học Trẻ lần 3, pp. 18-22. Khóa lu n t t nghi p Tên Tác Giả, (năm xuất bản). Tên Khóa Luận. Cấp khóa lu n, Tên Tr ng. [1] Minsky, M.L., (1954). Neural Nets and the Brain-Model Problem. PhD thesis, Princeton Univiersity. [2] Trang, L.T., (2010). Các Yếu Tố Thúc Đẩy Doanh Nghiệp Việt Nam Thực Hiện Trách Nhiệm Xã Hội. Lu n văn đ i h c, Đ i H c Hoa Sen. Sách: m t tác gi 12 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c [1] Lampe, G.P. (1998). Frederick Douglass: Freedom’s voice, 1818-1845. East Lansing, MI: Michigan State University Press. [2] Andrews, K., & Curtis, M.. (1998). A Changing Australia: The social, cultural and economic trends facing Australia. Annandale, VA: Federation Press. Sách: tác gi là t ch c hay doanh nghi p [1] American Association of Cereal Chemists. (1998). Sweeteners. St. Paul, MN: American Association of Cereal Chemists. Bài báo trong t p chí [1] Drucker, P. (1999 October). Beyond the information revolution. Atlantic Monthly, pp. 4757 Bài báo trong t p chí không ghi rõ tác gi : [1] America’s deadliest disaster. (1999, August 30). Time, pp. 58-59. Bài báo trong t p chí chuyên ngành, s trang liên t c [1] Smith, G.W. (1998). The political impact of name sounds. Communication Monographs, 65, 154-172. Bài báo trong báo ngày Có tác giả: [1] Price, H.B. (1998, May 26). Tell me again: Why are S.A.T. scores so crucial? New York Times, p.A23. Không có tác giả: [1] 4.7 million children qualify for Medicaid. (1998, May 18). Los Angeles Times, p.A11. L i m đ u bài báo Có tác giả: [1] Emmerich, S. (1998, April 10). Equal pay for equal work still a problem for woment [Editorial]. Wisconsin State Journal, p.A9. Không có tác giả: [1] Hospitals resits reform, work new doctors too hard. (1998, May 28). [Editorial]. USA Today, p.A12. Các xu t b n c a chính ph 13 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c [1] U.S. Enviromental Protection Agency. (1998). New motor vehicles and new motor vehicle engines air pollution control: Voluntary standards for light-duty vehicles. Washington, D.C.: Government Printing Office. Ph ng v n [1] Rivera, J. (2000, March 24). [Ph ng vấn] Bài gi ng hay thuy t trình [1] Chan, Y.H (2000, March 17). Water Pollution. [Lecture]. In Geography 212: Environmental science. University of Florida. Ch ng trình Ti vi [1] Bradley, E. (Narrator). (1998, May 31). Crazy like a fox? In 60 minutes. New York: CBS. Phim [1] Mock, F.L. (Director). (1995). Maya Lin: A strong clear vision [Film]. Santa Monica, CA: American Film Foundation. CD-ROM [1] Roundy, R.W. (1994). Ethiopia: In Compton’s interactive encyclopedia (Version 2.01). Available: [CD-ROM]. Carlsbad, CA: Compton’s NewMedia, Inc. Tài li u trên Internet [1] Reuter Health. (1999, October 26). Chinese herbal medicines gaining acceptance in West. http://www.acupuncture.com/News/Reuters_Health_NY.htm. [1999, 2 Available: November]. [2] Anklesaria, F., McCahill, M., Lindner, P., Johnson, D., and B. Alberti, “The Internet Gopher Protocol (a distributed document search and retrieval protocol)”, RFC 1436, University of Minnesota, March 1993. URL:ftp:/ /ds.internic.net/rfc/rfc1436.txt;type=a 3. Đ C NG KHÓA LU N T T NGHI P Khoa Kinh t - Th ng m i yêu cầu tất cả các sinh viên thực hi n Khóa Lu n T t Nghi p hoặc Đồ án T t nghi p chu n b và bảo v đề c ng trong tuần thứ ba từ khi bắt đầu nh n đề tài. M c đích c a đề c ng chi ti t: 14 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c 1. Đề c ng chi ti t giúp làm rõ những gì sinh viên mu n thực hi n, và t i sao l i làm điều đó; 2. Thuy t ph c hội đồng rằng sinh viên có thể hoàn tất những điều mong mu n trong điều ki n th i gian và khả năng; 3. Đề c Đề c ng đã đ c phê duy t s là “h p đồng” giữa sinh viên và Hội Đồng ng chi ti t s gồm các phần chính sau: 1. T a đ : tựa đề c a đề c ng rất quan tr ng. Ngoài vi c thể hi n nội dung khóa lu n t t nghi p, tựa đề còn giúp phân lo i đề tài và là tham chi u để tránh sự trùng lắp. 2. Gi i thi u v đ tài: phần này phải nêu rõ c sở hình thành đề tài, phát biểu rõ vấn đề cần phải giải quy t từ đó hình thành nên đề tài. C sở c a đề tài có thể là l ch sử c a đề tài và m i quan h c a tác giả v i vấn đề này, hoặc cũng có thể là lý thuy t liên quan đ n đề tài. Từ những c sở này xác đ nh vấn đề mà đề tài cần giải quy t. 3. M c tiêu đ tài: m c tiêu đề tài là k t quả khóa lu n s giải quy t. M c tiêu phải c thể và h ng đ n tr ng tâm c a khóa lu n. 4. Ph m vi đ tài: trong khuôn khổ đề tài KLTN nêu rõ ph m vi thực hi n c a đề tài về không gian, th i gian. 5. Ph ng pháp th c hi n: nêu rõ nội dung thông tin cần và cách thức để ti n hành khóa lu n t t nghi p, các công c cần sử d ng, những khó khăn dự ki n và bi n pháp khắc ph c. Điều quan tr ng là phải xác đ nh đ c ph ng pháp s sử d ng trong đề tài cũng nh giải thích ngắn g n t i sao ph ng pháp này phù h p trong khi ph ng pháp khác không phù h p. 6. N i dung d ki n: phần này thể hi n m c l c dự ki n bao gồm các ch chính c a Khóa lu n. ng và phần 7. Ti n đ th c hi n: nêu rõ ti n độ thực hi n đề tài từ khi bắt đầu nh n đề tài đ n khi hoàn tất nộp khóa lu n t t nghi p kèm theo kh i l ng thực hi n trong từng giai đo n. 8. Tài li u tham kh o: tài li u s sử d ng để tham khảo cho khóa lu n t t nghi p. Tùy theo lo i và đặc điểm đề tài, các KLTN có thể theo những dàn ý khác nhau. Một cách tổng quát, có thể chia các đề tài KLTN thành hai lo i: đề tài nghiên cứu lý thuy t và đề tài ứng d ng. Để góp phần t o c sở chung cho vi c đánh giá KLTN, d i đây s trình bày hai dàn ý m u để GVHD tham khảo. 15 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c DÀN Ý CHO Đ TÀI LO I NG D NG S trang CH NG 1. M Đ U 2-5 1.1 C sở, hoàn cảnh hoặc lý do hình thành đề tài 1.2 M c tiêu c a đề tài. 1.3 Ý nghĩa thực ti n c a đề tài. 1.4 Ph m vi gi i h n c a đề tài. CH NG 2. C S LÝ THUY T 10-15 2.1 Khái ni m, vấn đề lý thuy t có liên quan đ n đề tài. (Cần nhấn m nh vi c phân tích và đánh giá; không chép l i nguyên văn lý thuy t có sẵn trong sách). 2.2 Mô hình hóa hoặc h th ng hóa vấn đề nghiên cứu. 2.3 Ph • • • CH ng pháp giải quy t: Có những ph ng pháp nào có thể giải quy t vấn đề? Đặc điểm, điều ki n áp d ng và u, nh Ch n ph c điểm c a mỗi ph ng pháp. ng pháp thực hi n NG 3: GI I THI U Đ I T 3.1 Tổng quan về đ i t NG CÓ V N Đ PH I GI I QUY T 10-15 ng (Doanh nghi p, Ngành, Đ a Ph ng,…) 3.2 Mô tả chi ti t vấn đề cần giải quy t ở đ n v đó 3.3 Nh n d ng và phân tích các y u t ảnh h ởng. CH NG 4: GI I QUY T 25-35 Tùy thuộc từng lĩnh vực và đề tài c thể phần này có thể có những phần m c khác nhau. CH NG 5: K T LU N VÀ KI N NGH 5.1 Bình lu n về k t quả. 5.2 K t lu n 5.3 Ki n ngh 16 3-5 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c DÀN Ý CHO Đ TÀI LO I NGHIÊN C U S trang CH NG 1. M Đ U 2-5 1.1 C sở, hoàn cảnh hoặc lý do hình thành đề tài 1.2 M c tiêu c a đề tài. 1.3 Ý nghĩa thực ti n c a đề tài. 1.4 Ph m vi gi i h n c a đề tài. CH NG 2. C S LÝ THUY T 10-15 2.1 Nêu những khái ni m, vấn đề lý thuy t có liên quan đ n đề tài. (Cần nhấn m nh vi c phân tích, đánh giá và phê bình; không chỉ chép l i lý thuy t có sẵn trong sách). 2.2 Mô hình hóa hoặc h th ng hóa vấn đề nghiên cứu. 2.3 Xây dựng giả thuy t. CH NG 3: PH NG PHÁP NGHIÊN C U HO C THI T K 10-15 NGHIÊN C U 3.1 Ch n ph ng pháp 3.2 Nhu cầu thông tin và nguồn thông tin 3.3 Thi t k m u. 3.4 Ph ng pháp và công c thu th p thông tin 3.5 Ph ng pháp phân tích dữ li u hoặc kiểm đ nh giả thuy t. CH NG 4: K T QU 25-35 4.1 Mô tả dữ li u 4.2 Kiểm đ nh giả thuy t/ K t quả phân tích 4.3 Bình lu n về k t quả (so sánh, đánh giá) CH NG 5: K T LU N VÀ KI N NGH 5.1 Khái quát hóa (generalization) về những điều tìm thấy. 5.2 Ý nghĩa (implication) 17 3-5 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c 5.3 Những h n ch 5.4 Ki n ngh h ng nghiên cứu ti p theo (n u có) 4. TÍNH CHÍNH TR C TRONG H C THU T (ACADEMIC INTEGRITY) Chính trực là một giá tr đ c tôn tr ng ở khắp n i trên th gi i, và là một giá tr c t lõi c a tr ng Đ i h c Hoa Sen. Một trong những biểu hi n quan tr ng c a tính chính trực trong h c thu t là không đ o văn trong lúc làm bài t p cá nhân, bài t p nhóm, báo cáo thực t p hay khóa lu n t t nghi p, v.v… Sinh viên đ o văn th ng có nhiều lý do: quan ni m rằng báo cáo hay khóa lu n càng dài hoặc càng dày thì điểm càng cao, thái độ đ i phó, thái độ thi u c gắng, không bi t vi t trích d n hay tham khảo. Theo Bộ môn Kỹ năng và Ki n thức Tổng quát (2011), đ o văn là vi c vay m n ý, câu văn, hoặc bài vi t c a ng i khác làm ý/bài vi t c a mình mà không có trích d n phù h p. Đ o văn bao gồm cả vi c sao chép (cut & paste) những bài vi t trực tuy n (online) vào bài vi t c a mình mà không trích d n nguồn g c phù h p. Sinh viên s b xem là đ o văn n u: i) Sao chép nguyên văn 2 câu liên ti p mà không có trích d n; ii) Sao chép nguyên văn 3 câu không liên ti p mà không có trích d n; iii) Di n đ t l i (rephrase) hoặc d ch (translate) toàn bộ một ý nào đó c a một ng (thông th ng là một đo n văn) mà không có trích d n phù h p; i khác iv) Tự đ o văn (self-plagirize) bằng cách sử d ng h n 30% nội dung c a một báo cáo cu i kỳ (final paper/project) do chính mình vi t để đ a vào khóa lu n t t nghi p mà không có sự đồng ý c a giảng viên. Khoa Kinh t - Th ng m i th ng nhất v i quan điểm trên và s xử lý nghiêm khắc các hành vi đ o văn trong h c t p nói chung cũng nh trong lúc làm khóa lu n t t nghi p nói riêng. 5. ÁP D NG Sổ tay h ng d n thực hi n khóa lu n t t nghi p đ i h c này đ c áp d ng cho sinh viên khoa Kinh t - Th ng m i. Sinh viên và GVHD phải tuân th các yêu cầu trong sổ tay. Vào mỗi th i điểm làm khóa lu n, Th ký Khoa s thông báo chi ti t những yêu cầu c thể về k ho ch, th i gian thực hi n khóa lu n, báo cáo giữa kỳ, nộp và hình thức nộp trong từng h c kỳ c thể. 18 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c TÀI LI U THAM KH O [1] Khoa Quản lý Công nghi p tr ng Đ i H c Bách Khoa TPHCM, Sổ tay hướng dẫn thực hiện luận văn tốt nghiệp đại học, ban hành ngày 1 tháng 12 năm 2008 c a Tr ởng Khoa Quản lý Công nghi p [2] Tr ng Đ i h c Hoa Sen, Quy định về việc hướng dẫn làm khóa luận, đồ án tốt nghiệp, thực tập tốt nghiệp đối với sinh viên hệ tín chỉ, ban hành theo quy t đ nh s 71 - 09 /QĐBGH ngày 14 tháng 02 năm 2009 c a Hi u tr ởng tr ng Đ i h c Hoa Sen [3] Bộ môn Kỹ năng và Ki n thức Tổng quát tr môn học “Kỹ năng Giao tiếp”, trang 5-6. 19 ng Đ i h c Hoa Sen (2011). Đề cương Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c PH L C CÁC BI U M U M u 1: Phi u đề xuất h ng d n khóa lu n t t nghi p M u 2: Phi u giao đề tài KLTN/ĐATN M u 3: Phi u đăng ký đề tài KLTN/ĐATN M u 4: Phi u theo dõi ti n độ M u 5: Bìa cứng và gáy KLTN M u 6: Phi u nh n xét khóa lu n / đồ án t t nghi p M u 7: M u m c l c M u 8: Phi u chấm bảo v khóa lu n /đồ án t t nghi p M u 9: M u một trang nội dung chính M u 10: M u trình bày CD KLTN 20 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c M U1 Khoa Kinh t - Th ng m i PHI U Đ XU T H 1. H và tên ng NG D N KLTN/ĐATN i đề xuất : ............................................................................................... Bộ môn : ......................................................................................................................... 2. Tên đề tài : ....................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 3. Tóm tắt nội dung : ............................................................................................................ .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 4. Một s yêu cầu chính : ..................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 5. Đề ngh s sinh viên thực hi n đề tài:____ Ng 21 Ngày … tháng … năm i đề xuất Ký tên (Ghi rõ h tên) Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c M U2 Khoa Kinh t - Th ng m i PHI U GIAO Đ TÀI KHÓA LU N/Đ 1. 2. ÁN T T NGHI P M i sinh viên ph i vi t riêng m t báo cáo Phi u này ph i dán trang đ u tiên c a báo cáo 1. H và tên sinh viên/ nhóm sinh viên đ c giao đ tài (sĩ s trong nhóm:____) (1) ................................................................MSSV:........................khóa:........................... (2) ................................................................MSSV:........................khóa:........................... (3) ................................................................MSSV:........................khóa:........................... Chuyên ngành : ........................................................ Bộ môn : ........................................... 2. Tên đ tài : ..................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 3. Các d li u ban đ u: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. 4. Các yêu c u đ c bi t: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 5. K t qu t i thi u ph i có: 1.………………………………………………………………………........……… 2. ……………………………………………………………………………….. 3. ……………………………………………………………………………………… 4. ……………………………………………………………………………………… Ngày giao đề tài:……../………./……… Ngày nộp báo cáo: ……/…………/……….. H tên GV h ng d n 1: …..……………………….………………Chữ ký: ……………… H tên GV h ng d n 2: …………………………………...….….. Chữ ký: …..………….. Ngày … tháng … năm Ch nhi m Bộ môn duy t Tr ởng Khoa 22 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c M U3 Khoa Kinh t - Th ng m i PHI U ĐĔNG KÝ Đ TÀI KHÓA LU N/Đ ÁN T T NGHI P Hệ: ..................... (CĐ, ĐH) 1. H và tên sinh viên/ nhòm sinh viên đĕng ký đ tài (sĩ s trong nhóm:____) (1) ................................................................MSSV:........................khóa:........................... (2) ................................................................MSSV:........................khóa:........................... (3) ................................................................MSSV:........................khóa:........................... Chuyên ngành : ............................................................ Khoa : ........................................... 2. Tên đ tài đĕng ký : ....................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 3. Gi ng viên h ng d n : (1) ........................................................................................................................................ (2) ........................................................................................................................................ Sinh viên đã hiểu rõ yêu cầu đề tài và cam k t thực hi n theo ti n độ và hoàn thành đúng h n. Ngày …. Tháng … năm Sinh viên ký tên (Ghi rõ h tên) Ý ki n Giảng viên h ng d n Ký tên (Ghi rõ h tên) Tr 23 ng Khoa ký duy t Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c Khoa Kinh t - Th M U4 ng m i PHI U THEO DÕI TI N Đ LÀM KHÓA LU N/Đ ÁN T T NGHI P (Do giảng viên hướng dẫn ghi và lưu tại văn phòng Khoa) Tên đ tài: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................... Gi ng viên h ng d n: ............................................................................................................................ Sinh viên /nhóm sinh viên th c hi n đ tài (sĩ s trong nhóm:____): 1) SV1: .............................................................................................. MSSV: ....................................... 2) SV2: .............................................................................................. MSSV: ........................................ 3) SV3: .............................................................................................. MSSV: ........................................ L p : ………………………………….. Ngành : ................................................................................... Tu n Ngày/gi l 1 2 3 4 5 6 7 Kiểm tra ngày :……… N i dung Nh n xét c a GVHD (ký tên) Đánh giá công vi c hoàn thành ______________ % : Đ c ti p t c: ฀ Không ti p t c : ฀ 9 10 11 12 13 14 15 Đồng ý cho phép sinh viên bảo v lu n văn t t nghi p: ฀ có ฀ không Ngày tháng năm 20 GVHD (ký, ghi h tên) 24 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c M U5 1.5 cm 0.6 cm 3 cm B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O TR NG Đ I H C HOA SEN KHOA KINH T - TH NG M I 1.5 cm KHÓA LU N T T NGHI P Đ I H C (Font: Times New Roman, Bold, Size: 18) CÁC Y U T THÚC Đ Y DOANH NGHI P VI T NAM TH C HI N TRÁCH NHI M Xà H I. (Font: Times New Roman, Bold, Size: 20 [22,24]) Sinh viên MSSV L p GVHD S TT : Lê Th Thùy Trang : 070862 : TV071 : TS. Nguy n Thiên Phú : (theo danh sách) Tp.HCM, 10/2010 0.6 cm 1.5 cm 25 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c M U6 Khoa Kinh t - Th ng m i PHI U NH N XÉT KHÓA LU N / Đ (Dành cho ng 1. ih ng d n ÁN T T NGHI P Dành cho ng i ph n bi n ) H và tên SV: .................................................................. ............................................ MSSV:.......................................Ngành (chuyên ngành) ............................................... 2. Đề tài: .............................................................................. ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ 3. H tên ng 4. Tổng quát về bản thuy t minh: S trang ih ng d n/phản bi n: ................................ ............................ S ch ng .............................. S bảng s li u ............................ S hình v .............................. S tài li u tham khảo .................... Phần mềm tính toán ....................... Hi n v t (sản ph m) ...................... 5. Những u điểm chính c a KLTN: .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ 26 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c 6. Những thi u sót chính c a KLTN: .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ Bổ sung thêm để bảo v 7. Đề ngh : Đ 8. Ba câu h i sinh viên phải trả l i tr c bảo v Không đ c bảo v c Hội đồng: .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ .......................................................................................... ............................................ 9. Đánh giá chung (bằng chữ: gi i, khá, TB):………………..Điểm……………/10 Ngày Ng …..tháng…..năm i nh n xét (Ký tên và ghi rõ h tên) 27 20 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c M U7 M CL C Đ m c Trang Phi u giao đề tài KLTN L i cảm n Tóm tắt M cl c Danh sách hình v Danh sách bảng biểu Danh sách các từ vi t tắt i ii iii iv v vi CH NG 1. GI I THI U 1 CH NG 2. T NG QUAN 2.1 Đề m c thứ 1 2.2 Đề m c thứ 2 3 3 7 CH NG 3. PH NG PHÁP NGHIÊN C U 3.1 Đề m c thứ 1 3.2 Đề m c thứ 2 14 3 30 CH NG 4. K T QU VÀ BÀN LU N 40 CH NG 5. K T LU N VÀ KI N NGH 60 Tài li Ph l Ph l Ph l u tham khảo c A: c B: c C: 28 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c M U8 Khoa Kinh t - Th ng m i PHI U CH M B O V KHÓA LU N/Đ ÁN T T NGHI P (Dành cho thành viên H i đ ng) 1. H và tên SV: .................................................................. ............................................ MSSV:.......................................Ngành (chuyên ngành) ............................................... 2. Đề tài: .............................................................................. ............................................ .......................................................................................... ............................................ 3. Phần đánh giá và cho điểm c a y viên hội đồng (theo thang 10 điểm) ..................... abcdđefghi- Hình thức bản báo cáo (s ch, đẹp, không có lỗi, cân đ i giữa các phần…)_____ Nội dung bản báo cáo (thể hi n m c tiêu, k t quả,…) : _______ Trình bày (đ , g n, đúng gi , l u loát) : _______ Trả l i các câu h i c a ng i chấm (đúng / sai) _______ Trả l i các câu h i c a thành viên hội đồng (đúng / sai) _______ Trả l i các câu h i c a ng i khác (đúng / sai) _______ Thái độ, cách ứng xử, bản lĩnh _______ Nắm vững nội dung đề tài _______ Nắm vững những vấn đề liên quan đề tài _______ Tính sáng t o khoa h c c a tác giả _______ Tổng cộng: .................................... Đi m trung bình c a các c t đi m trên ……………/10. ( Điểm làm tròn đ n 1 s lẻ) Ngày …..tháng…..năm 20 Ng 29 i chấm điểm ký tên (Ghi h tên) Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c M U9 CH 2.1 NG 2 C T NG QUAN V PHÂN TÍCH D 2.1.1 Các b S LÝ THUY T ÁN Đ U T c hình thành m t d án Theo sổ tay H ng D n Đánh Giá Các Dự Án Công Nghi p c a Tổ Chức Phát Triển Công Nghi p c a Liên H p Qu c (UNIDO) năm 1986, dự án đầu t đ c đ nh nghĩa nh sau: “dự án là một đề xuất…” Cũng có nhiều đ nh nghĩa khác về dự án nh “Dự án là một t p h p những đề xuất về vi c …(Nguy n Văn X, 1997) … 2.1.2 Phân tích tài chính các d án đ u t 30 Sổ tay Khóa lu n T t nghi p Đ i h c M U 10 M U TRÌNH BÀY CD KLTN TR NG Đ I H C HOA SEN KHOA KINH T - TH NG M I KHÓA LU N T T NGHI P Đ I H C <H tên SV> <MSSV> <Ngành & Khóa> <S TT> GVHD <Tên đề tài> <Năm> 31