Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ ÔN SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM:
(C) : x 1 y 1 1.
2 2
A. x y 0. B. x y 0. C. y 0. D. y x 0.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình: x 1 x2 2 x 3 0 là:
2
A. . B. 1; . C. \ 0. D. .
Câu 7: Đường tròn C có tâm O 0;0 và bán kính R 4 có phương trình:
A. x2 y2 1 B. x2 y2 2 C. x2 y2 16 D. x2 y2 3
Câu 8: Đường tròn C có tâm I 1;1 và tiếp xúc với đường thẳng : 3x 4 y 2 0 có phương trình:
2 2 2 2
A. x 1 y 1 4 B. x 1 y 1 9
C. x 1 y 1 D. x 1 y 1
2 2 2 2
1 25
3 3
Câu 9: Cho sin x , x . Tính tan x.
5 2 2
3 3 4
A. . B. . C. 1. D. .
4 4 3
Câu 10: Tìm m để phương trình 2m 2 x2 2 m 1 x 1 0 có hai nghiệm phân biệt
1
A. m 2. B. m . C. m . D. m 4.
2
1
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
2 sin x 3 cos x 3
2 2
Câu 11: Cho tanx 2 Tính giá trị của biểu thức A
sin2 x 4 cos2 x 2
19 17 14 13
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
sin x sinx cos x 5
2
Câu 12: Cho cot x 3 Tính giá trị của biểu thức A ?
3 sin2 x-2cos2 x
1 11 18 13
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
21
Câu 13: Biểu thức : A cot x .cot 21 x được rút gọn bằng:
2
A. 1. B. cot x. C. 1. D. tan x.
41
Câu 14: Biểu thức : B tan 2018 x tan 2018 x 2 cos x sin 41 x được rút
2
gọn bằng:
A. sin x. B. cosx. C. cosx. D. sin x.
x x0 at
Câu 15: Một đường thẳng có phương trình tham số : ,t .
y y0 bt
Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng trên
A. ( a; b). B. ( a; b). C. ( b; a). D. ( b; a).
Câu 16: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M (1;1) và có 1 vectơ chỉ phương
u (1; 2) là:
x 1 t x 2 3t
A. (t ). B. (t ).
y 1 2t y 1 4t
x 1 2t x 1 4t
C. (t ). D. (t ).
y 4 3 t y 2 3t
Câu 17: Tính khoảng cách từ điểm M (2; 2) đến đường thẳng : 3x 4 y 1 0 ?
A. 3. B. 3. C. 6. D. 6.
Câu 18: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A 1; 2 và vuông góc với
đường thẳng : 2 x y 4 0
x 1 t x 1 2t x 1 2t x t
A. B. C. D.
y 2 2t y 2 t y 2 t y 4 2t
Câu 19: Cho tam giác ABC có b 9, B 300 . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC là:
7 9
A. 9. B. 14. C. . D. .
2 2
ˆ
Câu 20: Cho tam giác ABC có b 6 cm, c 8 cm, A 300 . Khi đó diê ̣n tích S của tam giác ABC là:
A. 10. B. 5. C. 13. D. 12.
II. TỰ LUẬN:
2
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
Bài 1: Cho a 0, b 0, c 0. Chứng minh: 2a b c 2a b c .
2 2 2
3x
Bài 2: Giải bất phương trình sau: 0.
4x 2x 6
2
Bài 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình : m 1 x2 m 3 x m 3 0
nghiệm đúng với mọi x.
tan2x.tan x
Bài 4: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau: sin2x.
tan2x tan x
Bài 5: Trong mp Oxy cho hai điểm A(2;5), B(1;3).
a/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với d : 3x 5y 1 0
b/ Viết phương trình đường tròn C biết C có tâm B và tiếp xúc đường thẳng : 3x 4y 4 0.
Bài 6: Trong mp Oxy cho ABC vuông tại A có 4AB 3AC. Gọi E 0, 2 là chân đường phân
giác trong góc ABC, biết phương trình BC : 3x 4y 7 0. Tìm tọa độ điểm A.
3
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
ĐỀ ÔN SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM:
(C) : x 1 y 1 1.
2 2
A. x y 0. B. x y 0. C. x 0. D. y x 0.
2 2 2 2
A. x 1 y 2 25 B. x 1 y 2 5
C. x 1 y 2 D. x 1 y 2
2 2 2 2
25 5
Câu 8: Đường tròn C có tâm I 2; 2 và tiếp xúc với đường thẳng : 3x 4 y 11 0 có phương
trình:
5 5
2 2 2 2
A. x 2 y 2 B. x 2 y 2
C. x 2 y 2 25 D. x 2 y 2 25
2 2 2 2
4
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
4 3
Câu 9: Cho sin x , x . Tính cot x.
5 2 2
3 3 4
A. . B. . C. 1. D. .
4 4 3
Câu 10: Tìm m để phương trình 2m 1 x2 2 m 1 x 1 0 vô nghiệm.
1
A. m 2. B. m 0. C. m . D. m 4.
2
2 sin2 x 3 cos2 x 3
Câu 11: Cho cot x 2 Tính giá trị của biểu thức A
sin2 x 4 cos2 x 2
19 17 14 29
A. . B. . C. . .
D.
9 9 9 27
sin2 x sin x cos x 5
Câu 12: Cho tanx 3 Tính giá trị của biểu thức A
3 sin2 x - 2 cos2 x
1 11 56 13
A. . B. . C. . D. .
5 5 25 5
21
Câu 13: Biểu thức : A cot x .tan 21 x được rút gọn bằng:
2
A. 1. B. cot x. C. 1. D. tan2 x.
2017
Câu 14: Biểu thức : B tan 2018 x tan 2017 x 2 cos x sin 2017 x được
2
rút gọn bằng:
A. sin x. B. cosx. C. cosx. D. sin x.
Câu 15: Cho đường thẳng : 7 x 2y 10 0 . Chọn mệnh đề ĐÚNG?
A. có vec tơ pháp tuyến là n 7; 2 .
B. có vectơ chỉ phương là u 2; 7 .
C. vuông góc với đường thẳng d : 2x 7y 0 D. có hệ số góc là 7.
x 5 t
Câu 16: Cho đường thẳng d : . Phương trình tổng quát của đường thẳng d là:
y 9 t
A. 2x y 1 0 B. 2x 3y 1 0 C. x 2y 1 0 D. x y 4 0
Câu 17: Cho 1 : x y m 5 0 và 2 : mx 5 y 2 0. Ta có 1 song song 2 khi:
A. m 2 B. m 2 C. m 1 D. m 5
Câu 18: Tọa độ giao điểm giữa đường thẳng d : x 4y 2 0 và đường thẳng : y 0 là:
A. 2; 0
B. 0;2
C. 2; 0
D. 0; 2
Câu 19: Cho tam giác ABC có cạnh c 3, b 4 và A 600 . Diện tích của ABC là:
A. 6 3. B. 3 3. C. 6. D. 3.
Câu 20: Cho ABC có BC a,CA b, AB c. Chọn mệnh đề ĐÚNG:
5
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
1 1
A. SABC bcsinB B. SABC bcsinC
2 2
1 1
C. SABC bcsinB D. SABC bc sin A
2 2
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho a 0, b 0, c 0. Chứng minh: a2 1 c2 c2 1 b2 b2 1 a2 6abc.
3x2 2x 4
Bài 2: Giải bất phương trình sau: 0.
4 x2 2 x 6
Bài 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình : m 1 x2 m 5 x m 5 0
vô nghiệm.
sin a b sin b c sin a c
Bài 4: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau: .
cosa.cosb cosb.cosc cosa.cosc
Bài 5: Trong mp Oxy cho hai điểm A(2;5), B(1;3).
a/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với d : 2x 7y 2 0
b/ Viết phương trình đường tròn C biết C có tâm B và tiếp xúc đường thẳng : 3x 4y 6 0.
11 2
Bài 6: Trong mp Oxy cho hình vuông ABCD . Gọi E là trung điểm cạnh AD và H ; là
5 5
3 6
hình chiếu vuông góc của B trên cạnh CE, M ; là trung điểm cạnh BH . Viết phương trình
5 5
đường thẳng AB.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A A C C D C D B B D C D D C B D A B D
ĐỀ ÔN SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho ABC có B 300 , C 450 , AB 3. Tính AC?
3 6 3 2 2 6
A. 6. B. . C. . D. .
2 2 3
Câu 2: Rút gọn biểu thức: G (1 sin2 x)cot 2 x 1 cot 2 x?
1 1
A. G . B. G sin2 x. C. G . D. G cos2 x.
sin x cos x
Câu 3: Cho đường tròn (C ) : ( x 3)2 ( y 1)2 10. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại
điểm A(4;4)?
A. x 3y 5 0. B. x 3y 4 0. C. x 3y 16 0. D. x 3y 16 0.
6
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
Câu 4: Cho ABC có AB 5, AC 12, BC 13. Tính diện tích của tam giác đó?
A. 360. B. 60. C. 30. D. 900.
Câu 5: Khoảng cách từ điểm M(2; 3) đến đường thẳng 2x 3y 7 0 là:
12 12 12 12
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 6: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: 10x 5y 2018 0 và
3x 6y 10 0?
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Song song. D. Vuông góc.
Câu 7: Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 6 x 2 y 5 0 và đường thẳng d : 2 x y m 7 0.
Với giá trị nào của m thì d tiếp xúc với (C )?
A. m 3. B. m 15. C. m 13. D. m 7.
2a
Câu 8: Cho P 2 và a là số thực bất kỳ. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a?
a 1
A. P 1. B. P 1. C. P 1. D. P 1.
Câu 9: Cho tan x 2 với 900 x 1800. Tính cosx?
5 5 1 1
A. cos x . B. cos x . C. cos x . D. cos x .
5 5 5 5
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x2 2x m 0,x ?
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 11: Điều kiện để phương trình x 2 y 2 2ax 2by c 0 là phương trình đường tròn?
A. a2 b2 c 0. B. a2 b2 R2 0. C. a2 b2 R2 0. D. a2 b2 c 0.
Câu 12: Cho biểu thức f (x) (4 x)(x 2) với 2 x 4 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
đã cho?
A. 9. B. 1. C. 0. D. 3.
1 p q
Câu 13: Nếu cos x sin x thì tan x với ( p; q) là cặp số nguyên. Xác định ( p, q)?
2 3
A. (8;14). B. (4;7). C. (3;7). D. (8;7).
Câu 14: Cho a b .Tính giá trị của biểu thức: H (cosa cosb)2 (sin a sin b)2 ?
3
A. H 1. B. H 3. C. H 2. D. H 0.
cot550 t an250
Câu 15: Tính giá trị của biểu thức: P ?
1 cot 550.tan250
2
A. P 3. B. P 1. C. P 2. D. P .
2
x 2 3t
Câu 16: Đường thẳng d : ,t có 1 vectơ chỉ phương là:
y 113 4t
7
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
A. (4;3). B. (113;2). C. (2;113). D. (3;4).
Câu 17: Xác định tâm I và bán kính Rcủa đường tròn ( x 2)2 ( y 1)2 7?
A. I (2; 1), R 7. B. I (2;1), R 7.
C. I (2; 1), R 7. D. I (2;1), R 7.
Câu 18: :Ghép mỗi ý của cột trái với cột phải để được các mệnh đề đúng?
Cột trái Cột phải
1. Nghiệm của bất phương trình 3x 1 0 1
là a. x .
3
2. Nhị thức 3x 1 nhận giá trị dương khi và 1
chỉ khi b. x .
3
3. Nghiệm của nhị thức 3x 1 là 1
c. x .
3
1
d. x .
3
A. 1d, 2c, 3b. B. 1c, 2d, 3a. C. 1d, 2c, 3a. D. 1c, 2d, 3b.
Câu 19: Chọn đáp án đúng điền vào ô trống trong câu sau:
“Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ............. song song hoặc trùng với
đường thẳng ”.
A. nếu u vuông góc. B. nếu u 0 và giá của u.
C. nếu u 0. D. nếu u cắt.
2cos2 a 1
Câu 20: Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây?
sina cosa
A. sin a cos a. B. (sin a cos a). C. sin a cos a. D. cos a sin a.
II. TỰ LUẬN:
b
Bài 1: Chứng minh bất đẳng thức sau: (a 4)(8 ) 16 2b , a,b 0.
a
Bài 2:Giải bất phương trình sau:
x 2 4x 4
0. (Bằng cách lập bảng xét dấu).
x2 x 6
ĐS: S (; 2) {2} (3; ).
Bài 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mx2 10 x 5 0, x ?
ĐS: m 5.
sin x sin3x sin5x
Bài 4:Chứng minh đẳng thức sau: tan3x.
cos x cos3x cos5x
Bài 5:
8
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
a)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(2; 3) và song song với đường
thẳng : 2x 5y 6 0?
ĐS: 2 x 5 y 19 0.
b) Viết phương trình của đường tròn ( C) có tâm I (4; 3) và tiếp xúc với với đường thẳng
d : 3x 5y 7 0?
ĐS: (C ) : ( x 4) ( y 3) 34.
2 2
Bài 6: Trong mp Oxy, cho A(4; 3) và đường thẳng d: 3x y 9 0. Tìm tọa độ hình chiếu
vuông góc của A lên đường thẳng d ?
ĐS: H (3;15).
---------------------------------------
ĐỀ ÔN SỐ 4
9
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
Câu 6: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: 10x 5y 2018 0 và
3x 6y 10 0?
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Song song. D. Vuông góc.
Câu 7: Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 6 x 2 y 5 0 và đường thẳng d : 2 x y m 7 0.
Với giá trị nào của m thì d tiếp xúc với (C )?
A. m 3. B. m 15. C. m 13. D. m 7.
2a
Câu 8: Cho P 2 và a là số thực bất kỳ. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a?
a 1
A. P 1. B. P 1. C. P 1. D. P 1.
Câu 9: Cho tan x 2 với 900 x 1800. Tính cosx?
5 5 1 1
A. cos x . B. cos x . C. cos x . D. cos x .
5 5 5 5
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x2 2x m 0,x ?
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 11: Điều kiện để phương trình x 2 y 2 2ax 2by c 0 là phương trình đường tròn?
A. a2 b2 c 0. B. a2 b2 R2 0. C. a2 b2 R2 0. D. a2 b2 c 0.
Câu 12: Cho biểu thức f (x) (4 x)(x 2) với 2 x 4 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
đã cho?
A. 9. B. 1. C. 0. D. 3.
1 p q
Câu 13: Nếu cos x sin x thì tan x với ( p; q) là cặp số nguyên. Xác định ( p, q)?
2 3
A. (8;14). B. (4;7). C. (3;7). D. (8;7).
Câu 14: Cho a b .Tính giá trị của biểu thức: H (cosa cosb)2 (sin a sin b)2 ?
3
A. H 1. B. H 3. C. H 2. D. H 0.
cot550 t an250
Câu 15: Tính giá trị của biểu thức: P ?
1 cot 55 .tan25
0 0
2
A. P 3. B. P 1. C. P 2. D. P .
2
x 2 3t
Câu 16: Đường thẳng d : , t có 1 vectơ chỉ phương là:
y 113 4t
A. (4;3). B. (113;2). C. (2;113). D. (3;4).
Câu 17: Xác định tâm I và bán kính Rcủa đường tròn ( x 2)2 ( y 1)2 7?
A. I (2; 1), R 7. B. I (2;1), R 7.
C. I (2; 1), R 7. D. I (2;1), R 7.
10
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
Câu 18: :Ghép mỗi ý của cột trái với cột phải để được các mệnh đề đúng?
Cột trái Cột phải
1. Nghiệm của bất phương trình 3x 1 0 1
là a. x .
3
2. Nhị thức 3x 1 nhận giá trị dương khi và 1
chỉ khi b. x .
3
3. Nghiệm của nhị thức 3x 1 là 1
c. x .
3
1
d. x .
3
A. 1d, 2c, 3b. B. 1c, 2d, 3a. C. 1d, 2c, 3a. D. 1c, 2d, 3b.
Câu 19: Chọn đáp án đúng điền vào ô trống trong câu sau:
“Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ............. song song hoặc trùng với
đường thẳng ”.
A. nếu u vuông góc. B. nếu u 0 và giá của u.
C. nếu u 0. D. nếu u cắt.
2cos2 a 1
Câu 20: Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây?
sina cosa
A. sin a cos a. B. (sin a cos a). C. sin a cos a. D. cos a sin a.
II. TỰ LUẬN:
b
Bài 1: Chứng minh bất đẳng thức sau: (a 4)(8 ) 16 2b , a,b 0.
a
Bài 2:Giải bất phương trình sau:
x 2 4x 4
0. (Bằng cách lập bảng xét dấu).
x2 x 6
ĐS: S (; 2) {2} (3; ).
Bài 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mx2 10 x 5 0, x ?
ĐS: m 5.
sin x sin3x sin5x
Bài 4:Chứng minh đẳng thức sau: tan3x.
cos x cos3x cos5x
Bài 5:
a)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(2; 3) và song song với đường
thẳng : 2x 5y 6 0?
ĐS: 2 x 5 y 19 0.
b) Viết phương trình của đường tròn ( C) có tâm I (4; 3) và tiếp xúc với với đường thẳng
d : 3x 5y 7 0?
ĐS: (C ) : ( x 4) 2
( y 3) 2
34.
11
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
Bài 6: Trong mp Oxy, cho A(4; 3) và đường thẳng d: 3x y 9 0. Tìm tọa độ hình chiếu
vuông góc của A lên đường thẳng d ?
ĐS: H (3;15).
---------------------------------------
ĐỀ ÔN SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM
10 x 1
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
5 x2 2
A. 5;3 B. 3;5 C. 10; D. ;10
1
Câu 2: Cho sin , ; . Tính tan .
3 2
2 2 2 2
A. tan 2 2. B. tan . C. tan . D. tan .
3 4 4
Câu 3: Cho tam giác ABC có cạnh c 3, b 4 và A 300 . Diện tích của ABC là:
A. 6 3. B. 3 3. C. 6. D. 3.
Câu 4: Phương trình x2 2mx m2 3m 3 0 có 2 nghiệm phân biệt khi:
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
1
Câu 5: Biết sin x . Tính giá trị của biểu thức:
4
M tan 2017 x tan 2018 x 2cos x sin x
2
1 3 1
A. M 1. B. M . C. M . D. M .
4 4 4
Câu 6: Đường tròn N tâm I 0;1 và bán kính R 4 có phương trình:
A. x2 y 1 4. B. x2 y 1 16. C. x 1 y2 16. D. x2 y 1 2.
2 2 2 2
12
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
Câu 7: Cho hai điểm A 3; 1 , B 6;2 . Đường trung trực của đoạn AB có phương trình tổng
quát là:
A. 3x y 5 0 B. 3x y 5 0 C. 9x 3y 1 0 D. x 3y 0
Câu 8: Cho ABC với A1;1 , B 0; 3 ,C 1;3 . Phương trình tham số của đường trung tuyến
BM là:
x 1 x 5t x 0 x 5t
A. B. C. D.
y 3 t y 2 5t y 3t y 3 5t
2 3 58
Câu 9: Biểu thức A cos cos cos ... cos cos có giá trị bằng :
59 59 59 59
A. A 2. B. A 1. C. A 1. D. A 0.
2x 4
Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y , x 2.
x
1 1 3
A. B. C. 0 D.
2 4 2
sin x sin7x sin8x
Câu 11: Biểu thức : A được rút gọn bằng:
1 cos x cos7x cos8x
A. tan4x. B. cot 4x. C. tan4x. D. 4tan4x.
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 3;4 với đường tròn C : x 1 y 2 8là:
2 2
A. x y 3 0 B. x y 7 0 C. x y 7 0 D. x y 7 0
3
Câu 13: Biểu thức : B cos 5 sin tan cos được rút gọn
2 2 2
bằng:
A. 2sin . B. cos . C. 3sin . D. 3cos .
Câu 14: Khoảng cách từ điểm A 2;4 đến đường thẳng có phương trình x y 2 0 là:
A. 2 B. 2 2 C. 4 D. 4 2.
Câu 15: Tọa độ tâm I của đường tròn C : x2 y2 4x 2y 4 0 là:
A. I 2; 1 . B. I 2;1 . C. I 2; 1 . D. I 1;2 .
Câu 16: Đường thẳng : 3x 4y m 0 tiếp xúc với đường tròn C : x 1 y 1 4 khi:
2 2
A. m 11. B. m 3. C. m 10. D. m 9.
3
Câu 17: Cho tan 3, ;2 . Tính sin .
2
10 3 10
A. sin . B. sin 10. C. sin 10. D. sin .
10 10
Câu 18: Cho ABC có BC 12,CA 16, AB 20. Tính độ dài đường cao AH của ABC
13
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
2 6
A. 8. B. . C. 16. D. 14.
3
27
Câu 19: Cho a 0 , ta có: 3a 18 . Dấu " " xảy ra khi nào ?
a
A. a 3 B. a 9 C. a 3 D. a 3
Câu 20: Đường thẳng đi qua điểm M 1;2 và song song với đường thẳng : 6x 2y 3 0 có
phương trình là:
A. x 3y 7 0 B. 3x y 1 0 C. 2x 6y 3 0 D. 6x 2y 1 0
II. TỰ LUẬN
b
Bài 1: Cho a 0, b 0. Chứng minh: a 2 8 16 b.
a
9x2
Bài 2: Giải bất phương trình sau: 0.
3x2 2x 5
Bài 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình : mx2 m 1 x m 1 0
vô nghiệm.
1 3tan2 x
Bài 4: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau: tan6
x 1.
cos6 x cos2 x
Bài 5: Trong mp Oxy cho hai điểm A(1;5), B(1;2) .
a/ Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với AB.
b/ Viết phương trình đường tròn C biết C có đường kính AB.
Bài 6: Trong mp Oxy cho hình chữ nhật ABCD có A 5; 7 , điểm C thuộc đường thẳng
d : x y 4 0. Gọi M là trung điểm AB, phương trình DM : 3x 4y 23 0. Tìm tọa độ
điểm C.
CÔ DƯỠNG( ĐỀ 1)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
14
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
ĐỀ ÔN SỐ 6
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho 1 : 2x y m 3 0 và 2 : mx 3y 1 0. Ta có 1 vuông góc 2 khi:
2 3
A. m 3. B. m 2. C. m . D. m .
3 2
Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn C tại M 1;0 , với
C : x 2
y2 2x 4y 3 0 là:
A. 2x 2y 3 0. B. 2x 2y 7 0. C. x y 1 0. D. x y 1 0.
9 x2 9 x 1
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y , x 1 là:
x 1
31
A. 10. B. 16. C. 15. D. .
2
4 2017 2019
Câu 4: Cho góc thỏa mãn tan và . Tính sin .
3 2 2
3 4 3 4
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
5 5 5 5
Câu 5: Cho ABC có a 16cm; b 14cm; c 10cm. Số đo góc B bằng?
A. 45o. B. 880. C. 300. D. 600.
1 cos2 cos2
Câu 6: Biết sin . Giá trị của biểu thức A bằng:
3 4cos2 5sin2 4
15 13 17 1
A. . B. . C. . D. .
73 75 35 5
2x 2
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình: 1 là:
x4
A. ; 4 2; B. 4; 1
C. 4;2 D. 4;2
A. m 5 B. m 0 C. m 3 D. m 1
Câu 9: Cho a b và c tùy ý. Câu nào sau đây đúng?
. c 0 .
1 1 a b
A. . B. a2 b2 . C. a c b c. D.
a b c c
Câu 10: Đường tròn C có tâm I 3; 1 và đi qua điểm M 2;2 có phương trình :
15
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
A. x 1 y 3 10. B. x 3 y 1 10.
2 2 2 2
C. x 3 y 1 10. D. x 3 y 1 10.
2 2 2 2
5 15
Câu 11: Biểu thức : A tan x .tan x 2sin2 x 2cos2 x được rút
2 2 2
gọn bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 1
Câu 12: Cho ABC với A1;1 , B 1;3 ,C 1;0 . Phương trình tham số của đường trung tuyến
CM là:
x 1 2t x 1 2t x 1 t x 1 t
A. B. C. D.
y t y 2t y 1 t y 2 t
Câu 13: Cho ABC có AB 6cm; BC 10cm; B=120o. Độ dài cạnh AC bằng?
A. 14cm B. 196cm C. 19,6cm D. 15cm
Câu 14: Đường thẳng d đi qua điểm A 1;2 và vuông góc với đường thẳng
: 4x 2y 3 0có phương trình:
A. x 2y 3 0 B. 2x 4y 3 0 C. 2x y 4 0 D. x 2y 3 0
Câu 15: Phương trình x2 2mx m2 2m 10 0 vô nghiệm khi:
A. m 5. B. m 5. C. m 5. D. m 5.
4
Câu 16: Biết sin a ;cosb 0 b a . Tính cos a b .
3
5 5 2
7 3
A. 1. B. 1. C. . D. .
25 4
Câu 17: Đường tròn C : x2 y2 4x 2y 20 0 có bán kính bằng:
A. 5. B. 3. C. 25. D. 4.
x 3 4t
Câu 18: Cho đường thẳng : . Chọn mệnh đề ĐÚNG?
y 1 3 t
A. có vectơ chỉ phương là u 4; 3 . B. đi qua điểm M 7;2 .
C. có hệ số góc là 4. D. có vectơ pháp tuyến là n 3;4 .
6sin 7cos
Câu 19: Biết cot 2 . Giá trị của biểu thức A bằng:
7sin 6cos
A. 4. B. 4. C. 14. D. 14.
Câu 20: Biểu thức : B cot x 3cos x 2sin x được rút gọn bằng:
2
A. cosx B. 3cosx. C. 3sin x. D. sin x
16
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
II. TỰ LUẬN
a
Bài 1: Cho a 0, b 0. Chứng minh: b 2 18 24 a.
b
Bài 2: Giải bất phương trình sau: 3x 3 x
2
2x 3 0.
Bài 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình : mx2 m 2 x m 2 0
vô nghiệm.
1 2sin2 x 1 sin2x
Bài 4: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau: .
1 tan x 1 tan x
Bài 5: Trong mp Oxy cho điểm A(3;4) và đường thẳng : x 3y 2 0.
a/ Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và song song với đường thẳng .
b/ Viết phương trình đường tròn C tâm A và tiếp xúc với đường thẳng .
Bài 6: Trong mp Oxy , cho ABC có A1;5 . Trung tuyến CN và đường trung trực của cạnh
BC lần lượt có phương trình là: 3x 5y 0 và 3x 4y 2 0. Tìm tọa độ điểm C.
CÔ DƯỠNG( ĐỀ 2)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
ĐỀ ÔN SỐ 7
I.TRẮC NGHIỆM:
x x x
Câu 1: Rút gọn biểu thức sau : A 4sin .cos .cos
16 16 8
x x x x
A. sin B. sin C. sin D. sin
16 2 4 8
9 5
Câu 2: Rút gọn biểu thức sau : D s inx 13 x cos x cot 12 x tan x
2 2
A. 0 B. 1 C. sin x D. sin x
Câu 3: Tính giá trị biểu thức sau : E sin 10 sin 20 sin 2 300 .... sin 2 800
2 0 2 0
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
sin 2 a 2sin a.cos a 2cos 2a
Câu 4: Cho cot a 3 Tính giá trị biểu thức sau : G
2sin 2 a 3sin a.cos a 4cos 2a
23 23 47 47
A. B. C. D.
47 47 23 23
Câu 5: Tìm góc giữa 2 đường thẳng d : 2 x y 10 0 và : 4 x 2 y 2002 0
A. 600 B. 900 C. 450. D. 00
17
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
Câu 6: Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB với A 1;2 , B 5;2 .
A. x y 0 B. x 3 0 C. x 3 0 D. x y 0
Câu 7: Cho ABC với A1;3 , B 2; 5 , C 4;15. Viết phương trình đường trung tuyến AM.
A. x y 4 0 B. x y 4 0 C. x y 4 0 D. x y 4 0
Câu 8: Viết phương trình đường thẳng đi qua C 1;0 và có hệ số góc k 2
A. x 2 y 2 0 B. x 2 y 2 0 C. 2 x y 2 0 D. 2 x y 2 0
Câu 9: Cho ABC với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp , BC a, AC b, AB c. Khẳng định
nào sau đây là sai:
c.sinC a c b.sin A
A. sin B B. C. b 2R.sin B D. a
b sin A sinC sin B
Câu 10: Cho ABC có góc A 300 , góc B 105 , AB 14. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
0
ABC là:
A. 7 2 B. 14 2 C. 7 D. 14
Câu 11: Cho đường tròn C : x y 2ax 2by c 0 (a 2 b2 c 0). R là bán kính của C .
2 2
,biết d : x 3 y 1 0 ?
A. x 3 y 9 0 B. x 3 y 9 0 C. 3x y 11 0 D. x 3 y 11 0
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 5 x , 4 x 5 là:
18 9 9 81
A. B. C. D.
4 2 4 4
5x 7
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là :
2x2 5x 3
3 7 3 7 3
A. S ; 1; B. S ; ; 1 C. S ; D.Đáp án khác
2 5 2 5 2
8
Câu 15: Cho bất đẳng thức 2a 8 , a 0 . Dấu “=” xảy ra khi :
a
A. a 8 B. a 4 C. a 2 D. a 16
Câu 16: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình: (m 1) x 5 0 vô nghiệm .
A. m 1 B. m 1 C. m 5 D. m 5
4
Câu 17: Cho cos (2700 3600 ). Tính các giá trị sin ?
5
1 1 3 3
A. B. C. D.
5 5 5 5
1
Câu 18: Cho cos . Tính các giá trị cos 2 ?
3
18
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
7 8 10 4
A. B. C. D.
9 9 9 3
Câu 19: Cho đường tròn C : x y 10 x 16 y 1 0, M 3; 4 . Viết phương trình tiếp tuyến
2 2
của C tại M ?
A. x 2 y 11 0 B. x 2 y 11 0 C. x 2 y 11 0 D. x 2 y 21 0
Câu 20: Viết phương trình C có tâm I a; b và bán kính R.
A. x a y b 0 B. x a y b R2
2 2 2 2
C. x a y b R2 D. x a y b R
2 2 2 2
19
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
II.TỰ LUẬN:
Bài 1: (0,75 điểm) Cho bốn số a, b , c, d tuỳ ý . Chứng minh rằng :
a 2
4 b 2 4 c 2 4 d 2 4 256abcd
x2 3x
Bài 2: (0,75 điểm) Giải bất phương trình (lập bảng xét dấu) : 0.
9 x2
Bài 3: (0,75 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho A 1; 1 , B 1;9 . Viết phương trình đường
thẳng đi qua hai điểm A, B.
Bài 4:(0,75 điểm) Lập phương trình đường tròn C có đường kính AB ,biết: A 3;2 , B 7; 4 .
Bài 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho bất phương trình sau vô nghiệm với mọi
x
m 2 x2 m 3 x m 0.
x 3x
cot 2 cot 2
Bài 6: (0,5 điểm) Chứng minh rằng : 2 2 8.
2 x 2 3x
cos .cos x.1 cot
2 2
x 7 2m x 5 4t
Bài 7: (0,5 điểm) Cho điểm A 2; 3 và hai đường thẳng d : , d' : .
y 3 m y 7 3t
Viết phương trình đường thẳng đi qua A 2; 3 và cắt d , d ' tại B , B' sao cho AB AB ' .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C D B D C A D A A A B D B C B D A A B
20
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
ĐỀ ÔN SỐ 8
I.TRẮC NGHIỆM:
1
Câu 1: Cho sin . Tính các giá trị cos 2 ?
3
7 8 10 4
A. B. C. D.
9 9 9 3
Câu 2: Cho tan 2 . Tính các giá trị cot ?
1 1 1
A. B. 3 C. D.
3 2 2
4
Câu 3: Cho bất đẳng thức a 4 , a 0 . Dấu “=” xảy ra khi :
a
A. a 8 B. a 4 C. a 2 D. a 16
Câu 4: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình: (m 2) x 5 0 nghiệm đúng với
mọi x.
A. m 2 B. m 2 C. m 5 D. m 5
49
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x , x 0 là:
x
A. 7 B. 7 C. 49 D. 14
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 1 x x 2 0 là :
A. S 2;1 B. S 2;1 C. S ; 2 1; D. S 1;2
Câu 7: Cho đường tròn C : x 4 y 7 8 Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2
của C tại M ?
A. x 2 y 11 0 B. x 2 y 11 0 C. x 2 y 11 0 D. x 2 y 21 0
Câu 9: Cho ABC với BC a, AC b, AB c. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. b2 a2 c2 2a.c.cosB B. b2 a2 c2 2a.c.cosB
C. c2 a2 b2 2a.b.cosC D. a2 b2 c2 2b.c.cosB
Câu 10: Cho ABC có góc A 120 , AC 8, BC 5. Độ dài cạnh BC là:
0
A. 129 B. 129 C. 7 D. 49
Câu 11: Khoảng cách từ điểm A 0; 1 đến đường thẳng : x 4 0 là:
A. 1 B. 1 C. 4 D. 4
21
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
Câu 12: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm B 3;1 ,C 4; 2
A. 3x 7 y 24 0 B. 3x 7 y 2 0 C. 7 x 3 y 24 0 D. 3x 7 y 2 0
Câu 13: Cho ABC với A1;4 , B 3; 1 , C 6;2 . Viết phương trình đường thẳng chứa đường
cao AH .
A. 3x 3 y 2 0 B. x y 5 0 C. x y 5 0 D. x y 2 0
s inx s in3x s in5x
Câu 14: Rút gọn biểu thức sau : B
cos x cos3x cos5 x
A. tan 2x B. tan 3x C. tan 4x D. tan5x
3
Câu 15: Rút gọn biểu thức sau : C s inx x cos x cot 2 x tan x
2 2
A. 0 B. 1 C. 2sin x D. 2sin x
3 cot a tan a
Câu 16: Cho sin a Tính giá trị biểu thức sau : F
5 cot a tan a
25 25 7 7
A. B. C. D.
7 7 25 25
Câu 17: Tính giá trị biểu thức sau : H sin 20 sin 100 sin 1400
2 0 2 0 2
1 3
A.1 B. C. 2 D.
2 2
Câu 18: Cho 3 đường thẳng 1 : 2 x 3 y 1 0, 2 : 3x 2 y 5 0, 3 : 6 x 4 y 1 0.
I .1 2 II . 2 3 III .1 3 IV . 2 3
Khẳng định nào sau đây đúng nhất:
A. I và II B. I và III C. I , II và III D.Tất cả đều đúng.
Câu 19: Cho đường tròn C : x 2 y 1 2. Viết phương trình tiếp tuyến của C
2 2
,biết d : x y 0 ?
A. x y 1 0 B. x y 1 0 C. x y 3 0 D. x y 3 0
Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của đường tròn?
A. 7 x2 y 2 7 x 4 y 11 0 B. 4x2 4 y 2 6xy 7 y 11 0
C. x2 y 2 2x 6 y 11 0 D. x2 y 2 2x 6 y 11 0
II.TỰ LUẬN:
Bài 1: (0,75 điểm) Cho ba số dương a, b và c. Chứng minh rằng : a b b c c a 8abc
Bài 2: (0,75 điểm) Giải bất phương trình (lập bảng xét dấu) : 2x 8 8x2 x 3 0.
Bài 3: (0,75 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC có A 1;4 , B 3; 1 , C 6;2 . Viết
phương trình đường cao AH .
Bài 4: (0,75 điểm) Lập phương trình đường tròn C có tâm I 2;3 và tiếp xúc với đường thẳng
:5x 12y 7 0.
Bài 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho bất phương trình sau nghiệm đúng với
mọi x : m m 1 x 2 m 1 x 1 0.
2
22
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
2tan a b
Bài 6: (0,5 điểm) Cho sin 2a b 5sin b. Chứng minh rằng : 3.
tan a
Bài 7: (0,5 điểm) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AC của tam giác ABC. Biết:
Đỉnh B 2;6 , phương trình đường cao và đường phân giác vẽ từ đỉnh lần lượt là :
x 7 y 15 0, 7 x y 5 0.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D C B D A C B A B D B C B A A D A A C
ĐỀ ÔN SỐ 9
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho D ABC , biết A(1 ; 5), B(- 3 ; 1), C (2 ; - 3). Khi đó
phương trình tổng quát của đường cao BH là:
A. x 8 y 11 0 B. - x + 8 y + 11 = 0
C. x 8 y 11 0. D. x+8y - 11 = 0.
tan 640 + tan1760
Câu 2: Giá trị của biểu thức M = là
1 - tan 640.tan176 0
3
A. 5. B. . C. 3. D. 2.
3
2 2
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (4;1) với đường tròn (C): (x - 3) + (y + 1) = 5
là:
A. x + 2 y - 6 = 0. B. x + 2 y - 1 = 0. C. 2 x - y + 1 = 0. D. 2 x y 7 0.
ìï x = 3 + 2t
Câu 4: Cho phương trình tham số D : ïí (t Î ¡ ). Khẳng định nào sau đây là sai?
ïïî y = 4 - t
A. coùvecto chæphöông laøn 2; 1. B. coùheäsoágoù c laø2.
C. coùvecto phaù n laøn 1;2.
p tuyeá m M 3;4.
D. ñi qua ñieå
Câu 5: Bán kính của đường tròn tâm I (1; - 2) và tiếp xúc với đường thẳng D : 3x+4y - 15 = 0
là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
23
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
Câu 6: Cho đường tròn (C) : x + y + 8x + 6 y + 9 = 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
2 2
Câu 7: Cho đường tròn C : x 3 y 1 5 . Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với
2 2
đường thẳng d : 2x + y + 7 = 0 là
A. 2 x + y = 0; 2 x + y - 10 = 0. B. 2 x + y + 1 = 0; 2 x + y - 1 = 0.
C. 2 x y 10 0; 2 x y 10 0. D. 2 x + y = 0; x + 2 y - 10 = 0.
1
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 5 + với x > - 5 là:
x+ 5
A. 4. B. 2. C. - 3. D. 4.
Câu 9: Với giá trị nào của tham số thực m để phương trình mx2 - 2(m + 1)x + 4 = 0 có hai
nghiệm phân biệt?
A. m = 1. C. mÎ Æ. D. " m.
B. m ¹ 1.
cos 2 x - sin 2 x
Câu 10: Rút gọn biểu thức A = ta được.
cot 2 x - tan 2 x
1 1 1
A. A = - sin 2 2 x B. A = cos 2 2 x C. A = cos2 2 x D. A = sin 2 2 x
4 4 4
Câu 11: Cho tam giác ABC có b = 7, B µ= 30 0 . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam
giác ABC là:
7 7
B. 14. C. . .
A. 7. 2 D. 3
2 5
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y = (3x + 2)(5 - 3x) với - < x < là:
3 3
1 33 49 7
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 6
2- x
Câu 13: Bất phương trình > 0 có tập nghiệm là:
2x + 1
1 é 1 ö æ 1 ö æ 1 ù
A. ; 2 . B. ê- ; 2÷ ÷. C. çç- ; 2÷
÷. D. çç- ; 2ú.
2 êë 2 ÷ ø çè 2 ÷ø çè 2 úû
4 p
Câu 14: Cho cos a = , với 0 < a < . Khi đó sina bằng.
13 2
- 3 17 3 17 4 3 17
A. . B. . C. . D. .
13 4 3 17 13
24
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
và < a < p . Tính giá trị của cos 2 .
3 p
Câu 15: Biết sin a =
2 2 3
1 3
A. P = B. P = 0 C. P = - 1 D. P = -
2 2
Câu 16: Đường tròn (C) : x2 + y 2 - 6x + 8 y + 15 = 0 có tâm I và bán kính R là:
A. I 3; 4 , R 10. B. I (3; - 4), R = 10.
C. I (- 3; 4), R = 10. D. I (- 3; 4), R = 10.
Câu 17: Cho tam giác ABC có b = 4 cm , c = 5 cm , Aˆ = 600 . Khi đó diêṇ tích S của tam giác
ABC là:
B. 5. D. 10 3.
A. 10. C. 5 3.
3sin a - 2cos a
Câu 18: Cho cot a = 3 . Khi đó có giá trị bằng
2sin a + 4cos a
3 4 1 7
A. . B. . C. . D. .
14 10 3 10
Câu 19: Tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(- 3; - 2) và B(4;1) là:
A. 3; 7 . B. (7; 3). C. (- 7; 3). D. 3; 7 .
æsin a + tan a ö
2
-----------------------------------------------
TỰ LUẬN
1 1
Bài 1: Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng: a2 + b2 + + ³ 2
a b
( a+ )
b .
- 2 x2 + 3x - 1
Bài 2: Giải bất phương trình sau: £ 0
x+ 3
Bài 3: Xác định giá trị của tham số m để bất phương trình (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + 4 - m > 0
có nghiệm với mọi x.
æp ö æp ö 1
Bài 4: Chứng minh đẳng thức: sin x .sinçç - x÷
÷
÷.sin çç + x÷
÷
÷= 4 sin 3x.
çè 3 ø èç 3 ø
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm: A(- 2; 2), B(4;1)
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng 4x - y + 3 = 0.
b) Viết phương trình đường tròn có đường kính AB.
25
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
Bài 5: Một hình bình hành có hai cạnh nằm trên hai đường thẳng x + 3y - 6 = 0 và
2x - 5y - 1 = 0 . Tâm của hình bình hành là điểm I (3; 5). Viết phương trình hai cạnh còn lại.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
ĐỀ ÔN SỐ 10
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho D ABC , biết A(1 ; 5), B(- 3 ; 1), C (2 ; - 3). Khi đó
phương trình tổng quát của đường cao BH là:
A. x 8 y 11 0 B. - x + 8 y + 11 = 0
C. x 8 y 11 0. D. x+8y - 11 = 0.
tan 640 + tan1760
Câu 2: Giá trị của biểu thức M = là
1 - tan 640.tan176 0
3
A. 5. B. . C. 3. D. 2.
3
2 2
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (4;1) với đường tròn (C): (x - 3) + (y + 1) = 5
là:
A. x + 2 y - 6 = 0. B. x + 2 y - 1 = 0. C. 2 x - y + 1 = 0. D. 2 x y 7 0.
ìï x = 3 + 2t
Câu 4: Cho phương trình tham số D : ïí (t Î ¡ ). Khẳng định nào sau đây là sai?
ïïî y = 4 - t
A. coùvecto chæphöông laøn 2; 1. B. coùheäsoágoù c laø2.
C. coùvecto phaù n laøn 1;2.
p tuyeá m M 3;4.
D. ñi qua ñieå
Câu 5: Bán kính của đường tròn tâm I (1; - 2) và tiếp xúc với đường thẳng D : 3x+4y - 15 = 0
là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 6: Cho đường tròn (C) : x2 + y 2 + 8x + 6 y + 9 = 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (C) không đi qua điểm O(0;0). B. (C) có tâm I(- 4; - 3).
26
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
C. (C) có bán kính R = 4 . D. (C) đi qua điểm M(- 1;0).
Câu 7: Cho đường tròn C : x 3 y 1 5 . Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với
2 2
đường thẳng d : 2x + y + 7 = 0 là
A. 2 x + y = 0; 2 x + y - 10 = 0. B. 2 x + y + 1 = 0; 2 x + y - 1 = 0.
C. 2 x y 10 0; 2 x y 10 0. D. 2 x + y = 0; x + 2 y - 10 = 0.
1
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 5 + với x > - 5 là:
x+ 5
A. 4. B. 2. C. - 3. D. 4.
Câu 9: Với giá trị nào của tham số thực m để phương trình mx2 - 2(m + 1)x + 4 = 0 có hai
nghiệm phân biệt?
A. m = 1. C. mÎ Æ. D. " m.
B. m ¹ 1.
cos 2 x - sin 2 x
Câu 10: Rút gọn biểu thức A = ta được.
cot 2 x - tan 2 x
1 1 1
A. A = - sin 2 2 x B. A = cos 2 2 x C. A = cos2 2 x D. A = sin 2 2 x
4 4 4
Câu 11: Cho tam giác ABC có b = 7, B µ= 30 0 . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam
giác ABC là:
7 7
B. 14. C. . .
A. 7. 2 D. 3
2 5
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y = (3x + 2)(5 - 3x) với - < x < là:
3 3
1 33 49 7
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 6
2- x
Câu 13: Bất phương trình > 0 có tập nghiệm là:
2x + 1
1 é 1 ö æ 1 ö æ 1 ù
A. ; 2 . B. ê- ; 2÷ ÷. C. çç- ; 2÷
÷. D. çç- ; 2ú.
2 êë 2 ÷ ø çè 2 ÷ø çè 2 ú û
4 p
Câu 14: Cho cos a = , với 0 < a < . Khi đó sina bằng.
13 2
- 3 17 3 17 4 3 17
A. . B. . C. . D. .
13 4 3 17 13
3 p
Câu 15: Biết sin a = và < a < p . Tính giá trị của cos 2 .
2 2 3
27
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
1 3
A. P = B. P = 0 C. P = - 1 D. P = -
2 2
Câu 16: Đường tròn (C) : x2 + y 2 - 6x + 8 y + 15 = 0 có tâm I và bán kính R là:
A. I 3; 4 , R 10. B. I (3; - 4), R = 10.
C. I (- 3; 4), R = 10. D. I (- 3; 4), R = 10.
ˆ = 600 . Khi đó diêṇ tích S của tam giác
Câu 17: Cho tam giác ABC có b = 4 cm , c = 5 cm , A
ABC là:
B. 5. D. 10 3.
A. 10. C. 5 3.
3sin a - 2cos a
Câu 18: Cho cot a = 3 . Khi đó có giá trị bằng
2sin a + 4cos a
3 4 1 7
A. . B. . C. . D. .
14 10 3 10
Câu 19: Tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(- 3; - 2) và B(4;1) là:
A. 3; 7 . B. (7; 3). C. (- 7; 3). D. 3; 7 .
æsin a + tan a ö
2
-----------------------------------------------
TỰ LUẬN
1 1
Bài 1: Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng: a2 + b2 + + ³ 2
a b
( a+ )
b .
- 2 x2 + 3x - 1
Bài 2: Giải bất phương trình sau: £ 0
x+ 3
Bài 3: Xác định giá trị của tham số m để bất phương trình (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + 4 - m > 0
có nghiệm với mọi x.
æp ö æp ö 1
Bài 4: Chứng minh đẳng thức: sin x .sinçç - x÷ ÷.sin
÷ èç 3
çç + x÷
÷
÷= 4 sin 3x.
çè 3 ø ø
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm: A(- 2; 2), B(4;1)
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng 4x - y + 3 = 0.
b) Viết phương trình đường tròn có đường kính AB.
Bài 5: Một hình bình hành có hai cạnh nằm trên hai đường thẳng x + 3y - 6 = 0 và
2x - 5y - 1 = 0 . Tâm của hình bình hành là điểm I (3; 5). Viết phương trình hai cạnh còn lại.
28
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
ĐỀ ÔN SỐ 11
I.TRẮC NGHIỆM:
x3
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x ( x 1) là
x 1
A. 2 2 B. 3 C. 1 D. 0
1
Câu 2: Cho a 0 khi đó a M . Số M bằng:
a
A. M 2. B. M 2. C. M 1. D. M 1.
cos15 sin15
0 0
Câu 3: Giá trị của là:
cos150 sin150
A. 2 B. 3 C. 2 D. 3
x 2x 8
2
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: 0 là:
3x 6
A. ; 2 0;2 B. 2;0 2;
C. 4; 2 2; D. 4; 2 2;
Câu 5: Tính cos150 cos450 cos750
2 2 2 2
A. B. C. D.
4 2 8 16
Câu 6: Với giá trị nào của m thì phương trình: m 1 x 3x 1 0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu:
2
29
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
A.
5 B.
5
27 27
C.
17 5 D.
5
27 9
Câu 10: Đơn giản biểu thức: cos 1 tan 1 tan ta được:
2
A. cos 2 B. cos sin C. cos3 sin 3 D. cos 4 sin 4
Câu 11: Một tam giác có độ dài 3 cạnh là 1 , 3 , 2 . Khi đó số đo 3 góc của tam giác là:
A. 900 , 450 , 450 B. 900 ,600 ,300 C. 600 ,600 , 600 D. Đáp số khác
Câu 12: Cho tam giác ABC có AB 1, AC 2 , trung tuyến AM 2 . Khi đó cos A có giá trị là:
3 1 3
A. 0 B. C. D.
4 4 4
Câu 13: Đường thẳng có VTPT n 1; 2 . Vectơ nào sau đây cũng là VTPT của đt ?
A. 1; 2 B. 2;4 C. 1; 4 D. 2;2
Câu 14: Cho đường thẳng 12 x 5 y 13 0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng này là:
1 1
A. 1 B. 13 C. D.
13 13
Câu 15: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng : 4 x 3 y 0 :
4 1
A. A 1; B. B 0;1 C. C 1; 1 D. D ; 0
3 2
2
Câu 16: Đường thẳng đi qua điểm N 2;1 và có hệ số góc k có PTTQ là:
3
A. 2x 3y 7 0 B. 2x 3y 7 0 C. 2x 3y 1 0 D. 3x 2y 8 0
Câu 17: Tâm I và bán kính R của đường tròn C : x 5 x 1 2 là:
2 2
A. I 5; 1 , R 2 . B. I 5; 1 , R 4.
C. I 5; 1 , R 2 . D. I 5; 1 , R 4.
Câu 18: Một đường tròn có tâm là điểm O 0;0 và tiếp xúc với đường thẳng : x y 4 2 0 . Hỏi bán kính
đường tròn bằng bao nhiêu ?
A. 4 2 B. 4 ` C. 2 D. 1.
2 2
Câu 19: Đường tròn x 3 y 1 10 tiếp xúc với đường thẳng nào ?
A. 2 x y 3 0 B. x 3y 10 0
C. 3x y 4 0 D. x y 1 0
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn x2 y2 6x 4y 5 0 tại điểm M 1;4 là:
A. x y 3 0 B. x y 3 0
C. x y 3 0 D. x y 3 0
II. TỰ LUẬN:
30
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
1 1
2
2
Câu 1: Chứng minh rằng với mọi x,y 0 ta có: 1 xy 2
2 16
x xy y
Câu 2: Giải bất phương trình: x2 1 x2 x 1 0
Câu 3: Tìm m để bất phương trình 3 m x2 (m 3) x 2m 1 0 nghiệm đúng với mọi x
Câu 4: Viết phương trình đường thẳng đi qua M 2; 3 và vuông góc với đường thẳng 3x 5y 11 0
Câu 5: Viết phương trình đường tròn có tâm I 1;2 và tiếp xúc với đường thẳng x 2y 7 0
sina sin3a sin5a sin7a
Câu 6: Chứng minh: tan2a
cosa cos3a cos5a cos7a
Câu 7: Cho đường thẳng : 2x y 7 0 và điểm A 3;4 . Tìm điểm M trên đường thẳng
d : 4x y 1 0 sao cho khoảng cách từ M đến d gấp 2 lần khoảng cách từ M đến A
ĐỀ ÔN SỐ 12
I.TRẮC NGHIỆM:
4
Câu 1: Hàm số y x với x 0 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x bằng
x
1
A. 4 B. C. 2 D. 2
2
Câu 2: Với hai số a, b dương thỏa ab 4. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ?
ab 2 1 1 2
A. ( ) ab 4 B. a b 2 ab 4 C. 1 D. Tất cả đều đúng
2 a b ab
9 16 3
Câu 3: Tính N 5sin 3 tan 4 cos sin
2 3 2 7
A. N 4 B. N 3 C. N 2 D. N 1
2 3
Câu 4: Tính D cos cos cos
7 7 7
1 1
A. B. C. 1 D. 1
2 2
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình x x 2 1 0 là :
Câu 6: Cho phương trình: m 1 x2 6 m 1 x 2m 3 0 . Với giá trị nào của m thì phương trình có
nghiệm kép?
7 6 6 7
A. m B. m C. m D. m
6 7 7 6
31
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
3 3 7 7
Câu 7: Rút gọn biểu thức: D cos a sin a cos a sin a
2 2 12 12
A. 2sin a B. 2sin a C. 2cos a D. 2cos a
3
Câu 8: Cho tan 3 , . Ta có:
2
10 3 10
A. cos B. sin
10 10
10
C. cos D. Cả A và B đều đúng
10
1
Câu 9: Nếu sina cosa thì sin2a bằng:
2
3 3 1 3
A. B. C. D.
8 4 2 4
Câu 10: Rút gọn biểu thức A sin5a 2 sinacos2a sin2acos3a
A. sina B. sin 2a C. sin3a D. sin 4a
Câu 11: Cho ABC biết CA 2 , CB 3 2 , C 45 . Độ dài đường cao qua C là:
0
3 10 3 10
A. 10 B. C. D. 6 10
10 5
Câu 12: Cho tam giác ABC và các đẳng thức:
1
1 S bc sin A 2 S p a p b p c
2
c 2 a 2 b2
3 ma
2
4 b2 a2 c2 2ac cos B
2 4
a b c
5 R 6 S pR
sin A sin B sin C
Trong 6 đẳng thức trên, có bao nhiêu đẳng thức SAI?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Đường thẳng có VTCP u 6; 2 . Khi đó 1 VTPT của là:
A. n 6; 2 B. n 6; 2 C. n 2;6 D. n 2; 6
Câu 14: Cho đường thẳng d có PTTQ: 3x 5 y 2003 0 . Tìm mệnh đề SAI?
A. d có VTPT n 3;5 B. d có VTCP u 5; 3
5
C. d có hệ số góc k D. d song song với đường thẳng 3 x 5 y 0
3
2
Câu 15: Đường thẳng đi qua điểm N 2;1 và có hệ số góc k có PTTQ là:
3
A. 2x 3y 7 0 B. 2x 3y 7 0 C. 2x 3y 1 0 D. 3x 2y 8 0
Câu 16: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M 2;3 và có VTCP u 1; 4 là:
x 2 3t x 2 3t x 1 2t x 2 t
A. B. C. D.
y 1 4t y 3 4t y 4 3t y 3 4t
Câu 17: Cho hai điểm A(1;2), B(5;2). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
32
12 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10
A. x y 6x 4y 9 0. B. x y 6x 4y 9 0.
2 2 2 2
C. x y 6x 4y 9 0. D. x y 6x 4y 9 0.
2 2 2 2
Câu 18: Lập phương trình đường tròn C đi qua 3 điểm: A( 2;0); B( 1;-1); C(3;-1).
A. x y 4x 2y 4 0. B. x y 4x 2y 4 0.
2 2 2 2
C. x y 4x 2y 4 0. D. 2x 2y 4x 2y 4 0.
2 2 2 2
Câu 19: Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M 3;4 với đường tròn C : x y 2x 4y 3 0
2 2
A. x y 7 0 B. x y 7 0
C. x y 7 0 D. x y 7 0
2 2
Câu 20: Tìm tiếp điểm của đường thẳng d : x 2y 5 0 với đường tròn C : x 4 y 3 5
A. 3;1 B. 6; 4 C. 5; 0 D. 1; 20
II. TỰ LUẬN:( 5 điểm)
a b c
Câu 1: Cho a 0,b 0,c 0 . Chứng minh: 1 1 1 8
b c a
x(1 4 x )
2
Câu 2: Giải bất phương trình : 0
2 4x
Câu 3: Tìm m để bất phương trình m 2 x2 2(m 2) x 15 0 vô nghiệm
Câu 4: Viết phương trình đường thẳng đi qua M 2; 3 và song song với đường thẳng 3x 5y 11 0
Câu 5: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A 1;3 ,B 2;4 ,C 3;1
cos x y cos x y
2 2
2sin xsin y
Câu 7: Cho đường thẳng : x 2y 15 0 . Tìm M x M ;y M sao cho x 2M y 2M nhỏ nhất
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D C A B C B D B C C C C C A D D A A A
33