« Home « Kết quả tìm kiếm

Đánh giá tác động phóng xạ của Nhà máy điện hạt nhân phòng thành đối với Việt Nam


Tóm tắt Xem thử

- Nguyn Phng Tho ĐÁNH GIÁ TÁC ĐNG PHịNG X CA NHÀ MÁY ĐIN HT NHỂN PHọNG THÀNH ĐI VI VIT NAM LUNăVĔNăTHCăSƾăăKHOAăHC KăTHUTăHTăNHỂN HƠăNiăăậ Nĕmă2017 B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TRNG ĐI HC BÁCH KHOA HÀ NI.
- V trí mt s NMĐHNăsátăbiênăgii Vit Nam.
- KhongăcáchăNMĐHNăTrungăQucăđn Vit Nam.
- Mô hình minh haăcácăconăđng phát tán phóng x.
- 25 Hình 2.2.ăPhngăphápăLagrangianăđánhăgiáăphátătánăkhí.
- 43 Hình 2.4.ăHoaăgióătheoă16ăhng.
- 51 Hình 3.2.ăXácăđnh các góc nhăhngăđn Vit Nam.
- 51 Hình 3.3.ăĐánhăgiáăphátătánăthángă1.
- 53 Hình 3.4.ăĐánhăgiáăphátătánăthángă2.
- 54 Hình 3.5.ăĐánhăgiáăphátătánăthángă3.
- 55 Hình 3.6.ăĐánhăgiáăphátătánăthángă4.
- 56 Hình 3.7.ăĐánhăgiáăphátătánăthángă5.
- 57 Hình 3.8.ăĐánhăgiáăphátătánăthángă6.
- 58 Hình 3.9.ăĐánhăgiáăphátătánăthángă7.
- 59 Hình 3.10.ăĐánhăgiáăphátătánăthángă8.
- 60 Hình 3.11.ăĐánhăgiáăphátătánăthángă9.
- 61 Hình 3.12.ăĐánhăgiáăphátătánăthángă10.
- 62 Hình 3.13.ăĐánhăgiáăphátătánăthángă11.
- 63 Hình 3.14.ăĐánhăgiáăphátătánăthángă12.
- 64 Hình 3.15.
- Phát tán phóng x t NMĐHNăPhòngăThƠnhăsauă5ăgi.
- 66 Hình 3.16.
- Phát tán phóng x t NMĐHNăPhòngăThành sau 8 gi.
- 67 Hình 3.17.
- Phát tán phóng x t NMĐHNăPhòngăThƠnhăsauă18ăgi.
- 67 Hình 3.18.
- Phát tán phóng x t NMĐHNăPhòngăThƠnhăsauă24ăgi.
- 68 Hình 3.19.
- Phát tán phóng x t NMĐHNăPhòngăThƠnhăsauă36ăgi.
- 68 Hình 3.20.
- Phát tán phóng x t NMĐHNăPhòngăThƠnhăsau 48 gi.
- 69 5 Hình 3.21.
- Phát tán phóng x t NMĐHNăPhòngăThƠnhăsauă60ăgi.
- 69 Hình 3.22.
- Phát tán phóng x t NMĐHNăPhòngăThƠnhăsauă72ăgi.
- 70 Hình 3.23.
- Phát tán phóng x t NMĐHNăPhòngăThƠnhăsauă84ăgi.
- 70 Hình 3.24.
- Phát tán phóng x t NMĐHNăPhòngăThƠnhăsauă96ăgi.
- S liu phát thi phóng x trong tai nn ht nhân Fukushima [10.
- 14 Bng 1.2.ăKíchăthc vùng sự c đc IAEA khuyn cáo[3.
- 24 Bng 2.4.ăCácăconăđng phát thi cht phóng x vƠoămôiătrng[2.
- H s phát thi t lõi lò CRF[2.
- 32 Bng 2.8.ăCácăcăch làm suy gim phát thi phóng x[2.
- 36 Bng 2.10.ăĐánhăgiáătcăđ rò r.
- 37 Bng 2.11.
- 38 Bng 2.12.
- 46 Bng 2.13.
- 46 Bng 2.14.
- 48 Bng 2.15.ăCácăhƠnhăđng bo v dân chúng dựa trên giá tr phóng x đoăđc trong không khí ca IAEA[2.
- 49 Bng 2.16.ăCácăhƠnhăđng bo v dân chúng dựa trên giá tr phóng x đoăđc trong không khí ca Vit Nam[17.
- 72 Bng 3.4.ăXácăđnh s hng ngună(S)ătrongăkhiăNMĐHNăPhòngăThƠnhăvn hƠnhăbìnhăthng.
- 75 Bng 3.8.ăXácăđnh s hng ngunăSTătrongătrng hpăNMĐHNăxy ra sự c hăhi v thanh nhiên liu.
- Giá tr sut liuăkhiăNMĐHNăxy ra sự c hăhi v thanh nhiên liu.
- 76 Bng 3.10.
- Giá tr sut liu cho các khu vực b nhăhngăkhiăNMĐHNăxy ra sự c hăhi v thanh nhiên liu.
- 77 Bng 3.11.ăXácăđnh s hng ngunăSătrongătrng hpăNMĐHNăxy ra sự c tan chy lõi lò.
- 78 Bng 3.12.
- Giá tr sut liuăkhiăNMĐHNăxy ra sự c tan chy lõi lò.
- 78 Bng 3.13.
- Giá tr sut liu cho các khu vực b nhăhngăkhiăNMĐHNăxy ra sự c tan chy lõi lò.
- Trên th giiăđƣăxy ra nhiu sự c liên quanăđn lò phn ng ht nhân gây hu qu rt nghiêm trngănh:ăsự c Three Mile Island ti Hoa Kỳ nĕmă1979,ăsự c Chernobyl tiăUkrainaănĕmă1986, sự c Fukushima ti Nht Bnănĕmă2011ăđƣăđặt ra nhiu vnăđ cn x lý trong công tác ng phó sự c, đánhăgiáăphát tán phóng x nhăhngăđn Vit Nam.
- Hin nay, trên th gii nhiu phn mmă máyă tínhă đc xây dựng phc v vic mô phng phát tán cht phóng x (IXP, PAVAN, XOQDOQ, RASCAL v.v).
- Mặcădùănc ta vnăchaăxơyădựngăNMĐHNătuyănhiênămi nguy himăđi viănhƠămáyăđin ht nhân vn tn ti vì ngay cnh biên gii caănc ta có mt s nhƠămáyăđin ht nhân ca Trung Qucăđang hotăđng hoặc có k hoch vn hành trong thi gian tiă đină hìnhă lƠă NMĐHN Phòng Thành cách Móng Cái khong 60km và trung tâm th đôăHƠăNi khong 300 km.ăDoăđó, vic tínhătoánăđánhăgiáăphát tán phóng x t NMĐHNăPhòngăThƠnhălƠ cn thit.
- Cĕnăc vào các yêu cu thực tin nêu trên, lunăvĕnăđc thực hin và lyătênălƠă“Đánhăgiáătácăđng phóng x caănhƠămáyăđin htănhơnăPhòngăThƠnhăđi vi VităNam”.ă 10 - Mcă đíchănghiên cu ca lunăvĕn: đánhă giáănhăhng t vic phát tán phóng x t NMĐHNăPhòngăThƠnhăđn Vit Nam khi vnăhƠnhăbìnhăthngăcũngănhăkhiăxy ra các sự c.
- Điătng nghiên cu ca lunăvĕn:ăMc liu t cácăđámămơyăphóngăx t NMĐHNăPhòngăThƠnhănhăhng đn VităNam.ăĐ t đóăxácăđnhăđc các nh hng do phát tán phóng x t NMĐHNăPhòngăThƠnhăgơyăra.
- Phm vi nghiên cu: Lunăvĕnăgii hn nghiên cu,ăxácăđnh sự phát tán phóng x gây nhăhngăđn VităNamăquaămôiătrng không khí và tpătrungăđánhăgiá vào khu vựcăĐôngăBắc B.
- khu vựcănguyăcănhăhng nặng t phát tán phóng x NMĐHNăPhòngăThƠnh.
- Ngoài ra phn mm Hysplit có sẵn h thng dữ liu khí tng toàn cu cho phép tính toán phát tán phóng x nhăhngăđn Vit Nam.
- Do đó,ălunăvĕnăđƣăs dng phn mmăHysplităđ tính toán phát tán.
- Mt v n xyăraăđƣăto mt l trên mái ca toàn nhà lò phn ng khin mtălng ln cht phóng x t lõi lò phát thi vào bu khí quyn.
- Liu bc x đi vi dân chúng do hu qu ca phát thi phóng x t lò phn ng b hăhi dnăđn sự nhim x đi viăđtăđaiătrongămt vùng rng ln.
- Dựa trên tính toán tácăđng bc x, sự phát thi I-131 và Cs-137 tngăng vi hotăđ 1,760ăvƠă85ăPBqăgơyăraătácăđng quan trng nht.
- Đánh giá hậu quả[10] Theo nghiên cu ca Vin An toàn Ht nhân ca Pháp (IRSN) t 21/3ă đn giữa tháng 7/2011ăđƣăcóălng hotăđ 27.1 petabecquerel (1 petabecquerel = 1015 Bq)ăđng v phóng x Cs-137 tuôn vào bin.ăĐơyălƠălng phóng x doăconăngi gây ra ln nht t trcăđnănayăđi vi môiătrng hiădng.ăNhngărt may, các dòng hiăluăcaăđiădngăđƣăphơnătánăCs-137 khá mnh.
- Mặc dù vy mcăđ ca nó vn còn khong 0.004ăBq/lítănc bin caăTháiăBìnhăDng,ătc là cao gpăđôiă 14 so vi thp niên 1960.
- Bng 1.1 cho bit hotăđ phóng x caăcácăđng v phát thi trong sự c Fukushima

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt