Professional Documents
Culture Documents
A.AB.AC B.BC.HB
C.√(HB.HC) D.BC.HC
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có ∠B =60o, AB = 6 cm. Kẻ đường cao AH. Độ dài
đường cao AH là:
A.3 cm B.3√3 cm
D.sinα + cosα=1
c) Từ D kẻ DE, DF vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì? Tính chu vi và diện
tích của tứ giác AEDF
Bài 2. (3 điểm)
Bài 3. (1 điểm) Cho tam giác ABC có ∠A = 60o. Chứng minh rằng:
⇒ BC = 10 (cm)
Khi đó:
Đề kiểm tra hình học chương 1
⇒ AF = FD
Bài 2.
Bài 3.
Kẻ đường cao BH
Đề 2
Bài 1. (3 điểm) Đơn giản các biểu thức sau:
a) 1 - sin2α
b) sinα - sinα.cos2α
Bài 2. (3 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; BC = 5cm. Kẻ đường cao AH.
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC
Bài 3. ( 1 điểm): Cho tam giác ABC nhọn, độ dài các cạnh BC, CA, AB lần lượt là a, b, c.
Chứng minh rằng:
a) 1 - sin2α = cos2α
b) sinα - sinα.cos2α
= sinα (1 - cos2α)
= sinα.sin2α
= sin3α
= (sin2α + cos2α)2
=1
=1+1-1
=1
Bài 2.
Đề kiểm tra hình học chương 1
Ta có:
⇒ PQ = AH = 12/5 (cm)
AP.BP = HP2
AQ.AC = HQ2
Khi đó: AP.BP + AQ.AC = HP2 + HQ2 = PQ2 (ΔPHQ vuông tại H)
Bài 3.
Đề 3
Bài 1. (3 điểm) Đơn giản các biểu thức sau:
a) (1 - cosα)(1 + cosα)
b) tan2α - sin2α.tan2α
c) tan2α(2cos2α + sin2α - 1)
d) cos2 25o - cos2 35o + cos2 45o - cos2 55o + cos2 65o
Bài 2. : (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ HM ⊥ AB;HN ⊥ AC.
Biết AB = 3cm; AC = 4 cm
Bài 3. (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng:
Đề kiểm tra hình học chương 1
a) (1 - cosα)(1 + cosα)
= 1 - cos2α
= sin2α
b) tan2α - sin2α.tan2α
= tan2α(1 - sin2α)
= tan2α.cos2α
= sin2α
c) tan2α(2cos2α + sin2α - 1)
= tan2α(cos2α + 1 - 1)
= tan2α.cos2α
= sin2α
= 1 - 1 + 1/2
= 1/2
Bài 2.
Đề kiểm tra hình học chương 1
⇒ MN = AH = 2,4 (cm)
c) Ta có:
Bài 3.
Đề kiểm tra hình học chương 1
tanB1 = DA/AB
Mặt khác ta có: BD là tia phân giác của góc ABC nên: