TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ
Học kỳ I-Năm học 2016-2017
Sinh viên thực hiện: Đồng Điền Kha
Giáo viên hướng dẫn: Vũ Như Phan Thiện
MSSV:1411676
ĐỀ TÀI
Đề số 9: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: 27
2
3
4
5
T
t
t
Hệ thống dẫn động băng tải bao gồm:
1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ
2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp phân đôi
4. Nối trục đàn hồi
5. Băng tải (Quay một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ).
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên băng tải F(N): 3500
Vận tốc băng tải v(m/s): 1,5
Đường kính tang dẫn D(mm): 300
Thời gian phục vụ L(năm): 5
Số ngày làm/năm Kng (ngày): 200
Số ca làm việc trong ngày (ca): 2
t1 (s): 21
t2 (s): 25
T1 : T
T2: 0,8T.
Đồng Điền Kha-1411676
2
MỤC LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................6
PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN ...................7
1. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN .....................................................................7
2. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN ............................................................8
3. LẬP BẢN ĐẶC TÍNH .........................................................................9
PHẦN II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH ỐNG CON LĂN ........................ 11
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BỘ XÍCH ỐNG CON LĂN ............... 11
2. TRÌNH TỰ THIẾT KẾ ...................................................................... 11
PHẦN III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC BỘ ........... 14
1. CHỌN VẬT LIỆU ............................................................................. 14
2. XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP ................................................ 14
a) Ứng suất tiếp xúc cho phép .............................................................. 14
b) Ứng suất uốn cho phép .................................................................... 16
c) Ứng suất cho phép khi quá tải ......................................................... 17
3. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP NHANH ................. 17
a) Xác định khoảng cách trục sơ bộ ..................................................... 17
b) Xác định các thông số ăn khớp ........................................................ 18
c) Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc ........................................................... 19
d) Kiểm nghiệm độ bền uốn ................................................................. 21
e) Kiểm nghiệm quá tải ...................................................................... 23
f) Các thông số về kích thước cơ bản của bộ truyền ............................. 24
4. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP CHẬM.................... 25
a) Xác định khoảng cách trục sơ bộ ..................................................... 25
b) Xác định các thông số ăn khớp ........................................................ 25
c) Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc ........................................................... 26
d) Kiểm nghiệm độ bền uốn ................................................................. 28
e) Kiểm nghiệm quá tải ....................................................................... 30
Đồng Điền Kha-1411676
3
f) Các thông số về kích thước cơ bản của bộ truyền ............................. 31
PHẦNI V: TÍNH TOÁN TRỤC VÀ CHỌN Ổ LĂN..................................... 32
I. TRỤC ............................................................................................... 32
1. Chọn vật liệu .................................................................................. 32
2. Xác định dường kính sơ bộ của trục................................................. 32
3. Chọn nối trục đàn hồi...................................................................... 32
4. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặc lực .............. 34
5. Xác định trị số và chiều lực từ các chi tiết quay tác dụng lên trục ..... 36
a. Trục I......................................................................................... 36
b. Trục II........................................................................................ 38
c. Trục III ...................................................................................... 40
6. Định đường kính và chiều dài các đoạn trục..................................... 42
7. Kiểm nghiệm độ bền trục................................................................. 43
8. Kiểm nghiệm độ bền then ................................................................ 44
II.
CHỌN Ổ LĂN................................................................................ 46
1. Tính toán ổ lăn trục I....................................................................... 46
a. Chọn loại ổ lăn........................................................................... 46
b. Chọn cấp chính xác cho ổ lăn ..................................................... 46
c. Kiểm tra khả năng tải của ổ ........................................................ 46
2. Tính toán ổ lăn trục II ..................................................................... 48
a. Chọn loại ổ lăn........................................................................... 48
b. Chọn cấp chính xác cho ổ lăn ..................................................... 48
c. Kiểm tra khả năng tải của ổ ........................................................ 49
3. Tính toán ổ lăn trục III .................................................................... 50
a. Chọn loại ổ lăn........................................................................... 50
b. Chọn cấp chính xác cho ổ lăn ..................................................... 51
c. Kiểm tra khả năng tải của ổ ........................................................ 51
PHẦN V: KẾT CẤU VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC ......................... 53
I. THIẾT KẾ KẾT CẤU VỎ HỘP GIẢM TỐC...................................... 53
Đồng Điền Kha-1411676
4
1. Xác định các kích thước cơ bản của vỏ hộp ...................................... 53
2. Một số kết cấu khác liên quan đến cấu tạo vỏ hộp ............................ 56
a. Bulông vòng ............................................................................... 56
b. Chốt định vị................................................................................ 56
c. Cửa thăm ................................................................................... 57
d. Nút thông hơi ............................................................................. 58
e. Nút tháo dầu .............................................................................. 58
f. Que thăm dầu............................................................................. 59
g. Bôi trơn hộp giảm tốc ................................................................. 60
II.
LẮP GHÉP VÀ DUNG SAI.............................................................. 60
1. Chọn cấp chính xác chế tạo............................................................. 60
2. Chọn kiểu lắp.................................................................................. 60
3. Bảng thống kê các kiểu lắp, trị số của sai lệch giới hạn và dung sai các
kiểu lắp ................................................................................................ 61
Bảng dung sai lắp bánh răng, ổ lăn, bạc lót và phớt chắn dầu ........... 61
Bảng dung sai lắp ghép then ........................................................... 62
Đồng Điền Kha-1411676
5
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí-Tập 1”-Trịnh Chất và Lê Văn
Uyển-NXB Giáo Dục;
[2]. “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí-Tập 2”-Trịnh Chất và Lê Văn
Uyển-NXB Giáo Dục;
[3]. “Cơ sở thiết kế máy”-Nguyễn Hữu Lộc-NXB Đại học Quốc gia TPHCM
[4]. “Vẽ kỹ thuật cơ khí”-Lê Khánh Điền-NXB Đại học Quốc gia TPHCM.
Đồng Điền Kha-1411676
6
PHẦN I
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
1. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Hiệu suất của hệ thống:
dbr1br 2knol 4
Trong đó:
kn 0,99 : Hiệu suất khớp nối trục đàn hồi
d 0,95 : Hiệu suất bộ truyền xích ống con lăn
br1 0,97 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng phẳng
br 2 0,97 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
ol 0,99 : Hiệu suất của mỗi cặp ổ lăn.
Ta được:
0,95.0,97.0,97.0,994 0,859
Công suất tính toán:
2
Pt Ptd Pm
2
T1
T2
.t1 .t2
T
T
t1 t2
2
2
T1
T
.t1 2 .t2
Fv T
T
1000
t1 t2
2
2
T
0,8T
.21
.25
3500.1,5 T
T
1000
21 25
4, 708(kW )
Công suất cần thiết trên trục động cơ:
Pct
Pt 4.708
5, 481(kW )
0.859
Đồng Điền Kha-1411676
7
Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ:
Số vòng quay của trục công tác:
nlv
60000.v 60000.1,5
95, 49 (vòng/phút)
D
.450
Tỷ số truyền:
uch uhu x 10.3 30
Trong đó:
uh 10 : Tỷ số truyền của hộp giảm tốc
ud 3 : Tỷ số truyền của bộ truyền xích ống con lăn
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
nsb nlvuch 95, 49.30 2864,7 (vòng/phút)
Chọn động cơ điện:
Dựa vào bảng 1.3 trang 137 [1], ta chọn động cơ 4A100L2Y3 có công
suất 5,5(kW) và số vòng quay trục chính là 2880 (vòng/phút).
2. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
Tỷ số truyền của hệ dẫn động:
uch
ndc 2880
30,16
nlv 95, 49
Ta chọn uh 10 . Dựa vào hình 3.20 tài liệu tham khảo ta chọn u1 3,58 là
tỷ số truyền của cặp bánh răng cấp nhanh, u2 2,79 là tỷ số truyền của cặp
bánh răng cấp chậm.
Tỷ số truyền của bộ truyền đai:
ud
uch
30,16
3, 02
u1u2 3,58.2, 79
Đồng Điền Kha-1411676
8
3. LẬP BẢN ĐẶC TÍNH
Tính toán công suất trên các trục
Plv
Fv
olkn 1000olkn
P3
3500.1,5
5,357(kW )
1000.0,99.0,99
P3
5,357
P2
5,578(kW )
br 2ol 0,97.0,99
P1
P2
5,578
5,808(kW )
br 2ol 0,97.0,99
Tính toán số vòng quay các trục
n 2880
n1 dc
953,6 (vòng/phút)
ud 3,02
n2
n1 953, 6
266, 4 (vòng/phút)
u1 3,58
n3
n2 266, 4
95,5 (vòng/phút)
u2 2, 79
nct n3 95,5 (vòng/phút)
Tính toán momen xoắn trên các trục
T1 9,55.106
P1
58165,3 (Nmm)
n1
T2 9,55.106
P2
199962,1 (Nmm)
n2
T3 9,55.106
P3
535700 (Nmm)
n3
Tdc 9,55.106
Pdc
20273,9 (Nmm)
ndc
Tct 9,55.106
Pct
525000 (Nmm)
nct
Đồng Điền Kha-1411676
9
Bảng đặc tính:
Công suất
P(kW)
Tỷ số
truyền u
Số vòng
quay n
(vòng/phút)
Momen
xoắn T
(Nmm)
Động cơ
1
2
3
4(công
tác)
6,114
5,808
5,578
5,357
5,25
3,02
3,58
1
2,79
2880
953,6
266,4
95,5
95,5
20273,9
58165,3
199962,1
535700
525000
Đồng Điền Kha-1411676
10
PHẦN II
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BỘ TRUYỀN ĐAI
Công suất bộ truyền: 6,114 kW
Tỷ số truyền: ud 3,02
Số vòng quay bánh dẫn: ndc 2880 (vòng/phút)
Momen xoắn: T1 20273,9 (Nmm)
Quay một chiều, tải va đập nhẹ, một ca làm việc 8 giờ
2. TRÌNH TỰ THIẾT KẾ
Chọn tiết diện đai:
Chọn đai tiết diện A (H.4.1)
bp =11mm; b0=13mm;h=8mm; y0=2,8mm;A=81mm2
Thông số:
Chọn đường kính đai nhỏ:
d1=1,2dmin=1,2.100=120(mm)
d1 140mm
0,02
Chọn theo tiêu chuẩn
d2=u.d1.(1- )=3,02.140.(1-0,02)=414,3(mm)
Chọn d2=400mm (theo tiêu chuẩn)
Tỉ số truyền u
Sai lệch :
d2
400
2,915
d1 (1 ) 140.(1 0, 02)
3, 02 2,915
.100% 3,5% (<4%) thỏa điều kiện
3, 02
Khoảng cách trục a :
2(d1+d2) a 0,55(d1+d2)+8
2(400+140) a 0,55.(400+140)+8
1080 a 305
Chọn sơ bộ a=400mm khi u=3
L 2a
d1 d2
2
d d
2 1
4a
Đồng Điền Kha-1411676
2
2.400
400 140
2
400 140
4.400
2
1690,5(mm)
11
Theo bảng 4.23 chọn L=2240mm =2,24m
Vận tốc đai:
d1n1
v
60000
.140.2880
60000
21,11 m / s
(v<25 m/s)
Kiểm nghiệm đai về tuổi thọ:
i
v 21,11
9, 42 s 1 10s 1
L 2, 24
? thỏa
Tính lại a với L=2240 mm
L
a
(d1 d 2 )
2
2240
400 140
2
1391,8mm
d 2 d1 400 140
130mm
2
2
2 8 2
4
1391,8 1391,82 8.130 2
683,5(mm) (thỏa điều kiện)
4
Góc ôm đai:
1 1800 57 0
d 2 d1 1800 570. 400 140 158019 '
683,5
a
120
0
Xác định số đai:
Theo 4.16:
z
P1 K d
6,114.1,35
1,890
P0 C Cl Cu Cz 3,51.0,945.1, 058.1,14.0,987
Chọn z=2
Trong đó:
Theo bảng 4.7:
K d 1,35
C 1 0, 0025(180 158) 0,945
L 2240
Cl 1, 058
1,32
l0 1700
Chọn Cu 1,14 với u=3,02 (>3)
d1 140( m/ s)
v 21,11
Với
Đồng Điền Kha-1411676
Chọn P0 3,51kW
12
Với
P
6,114
1,742
P0 3,51
g thông số bộ truyền xích:
Thông số
Công suất(kw)
Số vòng quay
(vòng/phút)
Tỉ số truyền
Bước xích(mm)
Đường kính chốt
(mm)
Chiều dài ống(mm)
Số mắc xích
Khoảng cách
trục(mm)
Đường kính đĩa
xích(mm)
Vận tốc trung
bình(m/s)
Đồng Điền Kha-1411676
Chọn Cz =0,987
Bánh dẫn
Bánh bị dẫn
P=10,379
n3=146,67
u=3,13
pc = 38,1
dc= 11,12
B=35,46
x = 130
a = 1538
d1=279,804
da1=296,248
df1=257,364
d2=873,465
da2=891,683
df2=851,025
v = 2,135
13
PHẦN III
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
1. CHỌN VẬT LIỆU
Do không có yêu cầu đặc biệt và theo quan điểm thống nhất trong thiết kế,
ta chọn vật liệu hai cấp bánh răng như nhau. Chọn vật liệu nhóm I, tra theo
bảng 6.1 ta chọn các vật liệu cho bánh răng chủ động và bị động như sau:
Vật
Nhiệt
b
ch
Độ rắn
liệu
luyện
(MPa)
(MPa)
HB
Bánh chủ
Thép
Tôi cải
động
45
thiện
850
580
241285
Thép
Tôi cải
45
thiện
750
450
192240
Bánh bị động
2. XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP
Với vật liệu đã chọn như trên, ta chọn độ rắn HB1 = 245, HB2 = 230.
a) Ứng suất tiếp xúc cho phép
Sử dụng công thức (6.5) và (6.7), ta tính được NHO và NHE:
NHO2 30HB22,4 30.2302,4 1,397.107
3
3
T
T
N HE 2 60c i ni ti 60c.n1 / u1. ti . i .ti / ti
Tmax
Tmax
26
12
7
60.1.1460 / 3,58.9120 13.
0,93.
20, 4.10
12 26
12 26
Vì NHE2 > NHO2 nên KHL2 = 1.
Suy ra NHE1>NHO1 nên KHL1 = 1
Đồng Điền Kha-1411676
14
Theo bảng 6.2, với thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn 180 … 350
0 H lim 2HB 70
; SH = 1,1 ; SF = 1,75 ; 0 F lim 1,8HB
0 H lim 1 2 HB1 70 2.245 70 560 MPa
0 H lim 2 2 HB 2 70 2.230 70 530 MPa
Tính toán sơ bộ lấy ZRZvKxH = 1. Từ công thức 6.1a, ứng suất tiếp xúc
cho phép được xác định:
H H lim .K HL
o
SH
Trong đó:
Ho lim : ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu lỳ cơ sở
KHL : hệ số tuổi thọ
SH: hệ số an toàn
Suy ra:
H 1 570 .1 509,09(MPa)
1,1
H 2 530 .1 481,82(MPa)
1,1
Với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:
H
H 1 H 2
2
509 ,09 481,82
495 ,46 MPa 1,25 . H min
2
Với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng:
H min H1 , H 2 484, 4 MPa
Đồng Điền Kha-1411676
15
b) Ứng suất uốn cho phép
Khi tính sơ bộ lấy YRYSKxF = 1, ứng suất uốn cho phép được xác
F
định theo công thức (6.2a):
Fo lim
F
SF
K FC .K FL
Trong đó:
Fo lim : ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở
KFL : hệ số tuổi thọ
SF : hệ số an toàn
KFC : hệ số ảnh hưởng đặt tải, vì bộ truyền quay một chiều KFC = 1.
Ta có:
NFO = 4.106 (Đối với tất cả các loại thép khi thử uốn)
mF
6
T
T
N FE 2 60c i ni ti 60c.n1 / uh . ti . i .ti / ti
Tmax
Tmax
60.1.593, 6 6 21
25
7
0,86.
. 1 .
24,9442.10 ( MPa)
3,58
21 25
21 25
(Ở đây, mF = 6 v× HB 350, bánh răng có mặt lượn chân răng được mài)
Vì NFE2 > NFO nên KFL2 = 1.
Tương tự:
N FE1 uh .N FE 2 3.24, 0442.107 74, 8.10 7
NFE1 > NFO nên KFL1 = 1.
Theo bảng 6.2 :
Fo lim 1 =1,8HB1 = 1,8.245 = 441 (MPa)
Fo lim 2 =1,8HB2 = 1,8.230 = 414 (MPa)
Đồng Điền Kha-1411676
16
Từ đó theo công thức (6.2a), ta có:
F1 441.1.1 252(MPa)
1,75
F 2 414.1.1 236,57(MPa)
1,75
c) Ứng suất cho phép khi quá tải
Theo công thức (6.13), ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải là:
H max = 2,8 ch
Suy ra:
H 1 max 2,8. ch1 2,8.580 1624MPa
H 2 max 2,8. ch 2 2,8.450 1260MPa
F max = 0,8 ch
Suy ra:
F 1 max 0,8. ch1 0,8.580 464MPa
F 2 max 0,8. ch 2 0,8.450 360MPa
3. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP NHANH
a) Xác định khoảng cách trục sơ bộ
Momen xoắn trên bánh răng chủ động :
T1 29082,65 Nmm
Theo công thức (6.15a), ta có khoảng cách trục aw là:
aw1 K a1 (u1 1) 3
T1 K H 1
H 1
2
u1 ba1
Với bánh răng trụ răng nghiêng, dựa vào bảng 6.5: Ka1 = 43 (MPa1/3).
Giá trị của ba : ta chọn ba1 = 0,3
Từ đó suy ra:
bd 1 0,5. ba1.(u1 1) 0,5.0,3.(3,58 1) 0,687
Đồng Điền Kha-1411676
17
Vậy theo bảng 6.7, ứng với sơ đồ 3, HB < 350, tra được KH= 1,04
aw K a (uh 1) 3
T1 K H
H 1
2
uh ba
43.(3,58 1) 3
36806,745.1, 04
146,37(mm)
495, 462.3,58.0,15
Lấy khoảng cách trục là 150 mm.
Đường kính vòng lăn:
d w11
2aw1
2.150
65,5(mm)
u1 1 3,58 1
d w12 u1.d w11 3,58.65,5 234,5(mm)
b) Xác định các thông số ăn khớp
Module m được xác định theo công thức (6.17):
m1 = (0,01 0,02)aw1 = (0,010,02)150 = 1,53 mm
Tra bảng 6.8, chọn module pháp tuyến theo tiêu chuẩn : m = 2,5 mm.
Chọn sơ bộ 100 , theo (6.31):
z1
2aw1 cos 2.150.0,9848
25,8
2,5(3,58 1)
m(u1 1)
Lấy z1 = 25(răng) (Zmin=17).
z2 = u1z1 = 3,58.26=89,5 (răng)
Lấy z2 = 90(răng) (Zmax=120).
Tính lại tỷ số truyền: u1=90/25=3,6
Tính lại góc :
cos
m.( z1 z2 ) 2,5.(25 90) 23
2.aw
2.150
24
16,6 10036'
Đồng Điền Kha-1411676
18
c) Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
Theo công thức (6.33):
2T1K H (u1 1)
H
bw1u1d w211
H Z M Z H Z
Trong đó:
ZM : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bán răng ăn khớp.Với bánh răng
bằng thép, ZM = 274 (MPa1/3) (theo bảng 6.5)
ZH: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc. Theo (6.35) :
tan b cos t tan cos 20,8.tan16,6 0,18
b 15,57
t tw arctan(tan / cos ) arctan(tan 20 / (23 / 24)) 20,8
Theo (6.34):
2.cos b
sin 2 tw
ZH
2.cos15,57
1, 7
sin(2.20,8)
Z : hệ số trùng khớp của răng.
Với: ba aw sin( )/( m) 0,15.140.sin(10,84)/( 2,5) 0,5 1
Từ đó rút ra:
Z
(4 )(1 )
3
0,834
1,88 3, 2.(1/ 25 1/ 90) .cos10,84 1, 645
KH
: hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
K H K H .K H .K HV
K H
=1,04: hệ số tính đến sự phân bố không đều tải trọng trên
chiều rộng vành răng khi tính về tiếp xúc, tra theo bảng 6.7.
Vận tốc vòng:
v
Đồng Điền Kha-1411676
d w1n1
60000
65,5.1460
60000
5(m / s)
19
Với v = 5 (m/s), tra bảng 6.13, chọn cấp chính xác 8.
KH : hệ số tính đến sự phân bố không đều tải trọng cho ác
dôi răng khi tính về tiếp xúc. Tra bảng 6.14 với v = 5 m/s, CCX 8 :
KH = 1,09
KHv : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
khi tính về tiếp xúc :
Tra bảng 6.15
H 0,002
, tra bảng 6.16 go 56
H H .go .v. aw1 / u1 0, 002.56.5. 150 / 3,56 3, 62
K Hv 1
H .bw1.d w11
3, 62.22,5.65,5
1
1, 064
2.T1.K H .K H
2.36806, 745.1, 04.1, 09
K H K H .K H .K HV 1, 09.1, 04.1, 064 1, 2
Ta được:
H Z M Z H Z
274.1, 7.0,834
2T1 K H (u1 1)
bw1u1d w211
2.36806, 746.1, 2.(3,56 1)
420( MPa)
22,5.3,56.65,52
Theo (6.1) v = 4,67 m/s , Zv = 1 , cấp chính xác là 8 ,chọn cấp chính xác về
mức tiếp xúc 7, cần gia công đạt độ nhám Ra = 2,5 .. 1,25m
ZR = 0,95 ; d a < 700 mm , KXH = 1 .Vậy
[H] = [H] ZV ZR KXH
= 495,46 1 0,95 1
=470,69 MPa.
Như vậy H < [H]. Bộ truyền đảm bảo độ bền tiếp xúc.
Đồng Điền Kha-1411676
20
d) Kiểm nghiệm độ bền uốn
Để đảm bảo độ bền uốn, ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không được
vượt quá một giá trị cho phép. Theo công thức (6.43) và (6.44):
F1
F2
Trong đó:
2T1 K F Y Y YF 1
d w1bw m
F 1YF 2
YF 1
F 1
F 2
T1 = 36806,745 (Nmm)
m = 2,5 (mm)
bw: chiều rộng vành răng,theo tính toán ở trên, b w1 = 22,5 (mm)
dw1: đường kính vòng lăn bánh chủ động, dw11 = 65,5 (mm)
Y = 1/ : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
Với = 1,645 ta có:
Y = 1/1,645 = 0,6.
Y: hệ số kể đến độ nghiêng của răng.
16, 6
Y 1 /140 1 16,6 /150 0,89
Số răng tương đương:
zv1 z1 / cos3 25 / cos3 16, 6 28
zv 2 z2 / cos3 95 / cos3 16, 6 108
YF1 và YF2 là hệ số dạng răng tra theo bảng 6.18, ta có YF1 = 3,63
và YF2 = 3,6.
KF: hệ số tải trọng khi tính về bền uốn:
K F K F K F K Fv
KF :hệ số tính đến sự phân bố không đều tải trọng trê chiều rộng
vành răng khi tính về uốn. Tra theo bảng 6.7, với bd = 0,3435 và sơ đồ 3,
ta được KF = 1,09
Đồng Điền Kha-1411676
21
KF : hệ số tính đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
khi tính về uốn. Tra bảng 6.14 với v = 5 m/s, CCX 8 : KF = 1,27
KFv :hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính
về uốn:
Tra bảng 6.15 F 0,006 , tra bảng 6.16 go 56
F F .g o .v. aw / u1 0, 006.56.5. 150 / 3, 6 10,8
K Fv 1
F .bw .d w11
2.T1.K F .K F
1
10,8.22,5.65,5
1,156
2.36806, 745.1, 09.1, 27
K F K F K F K Fv 1,09.1, 27.1,156 1,6
Suy ra
Thay vào công thức (6.43):
F1
2T1 K F Y Y YF 1
d w11bw1m
2.36806,745.1,6.0,6.0,89.3,63
65,5.22,5.2,5
62( MPa)
Tính
F 2 theo
công thức: F 2
F 1YF 2
YF 1
Với YF1 và YF2 đã tính ở trên, ta có:
F2
62.3,6
961,5 MPa
3,63
Với m = 2,5 mm, YS = 1,08 - 0,0695ln(2,5) = 1,02; YR = 1; KxF = 1 ,
theo (6.2) và (6.2 a)
F 1 F 1 .YS .YR .K xF 252.1, 02.1.1 257, 04
F 2 F 2 .YS .YR .K xF 236,57.1, 02.1.1 241,3
F 1 9,9 F 1 255, 276
F 2 9,15 F 1 239, 65
Vậy bộ truyền thỏa mãn độ bền uốn.
Đồng Điền Kha-1411676
22
e) Kiểm nghiệm quá tải
Theo (6.48) với
K qt
Tmax
92/95
T
H 1max H Kqt 418,97. 95 / 92 425,75 MPa H 2 max 1260 MPa
Theo (6.49):
F1max F1Kqt 62.95 / 92 64 MPa F1 max 464 MPa
F 2max F 2 Kqt 61,5.95 / 92 63,5 MPa F 2 max 360 MPa
Vậy bộ truyền không bị quá tải.
Đồng Điền Kha-1411676
23
f) Các thông số về kích thước cơ bản của bộ truyền
Thông số
Ký hiệu
Bánh răng 1
Bánh răng 2
Khoảng cách trục aw1
aw
150 mm
Module pháp ,m
m
2,5 mm
Chiều rộng , b w
bw
22,5 mm
Tý số truyền , u
u1
3,56
Số răng z1,z2
z1;z2
Hệ số dịch chỉnh
x1;x2
0
Góc nghiêng răng
16036 '
Đường kính vòng lăn
dw
65,5 mm
234,5 mm
Đường kính đỉnh răng
da
71,75 mm
240,75 mm
Đường kính đáy răng
df
59,25 mm
228,25 mm
Đường kính vòng chia
d
65,5 mm
234,5 mm
Đồng Điền Kha-1411676
25
90
24
4. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP CHẬM
a) Xác định khoảng cách trục sơ bộ
Momen xoắn trên bánh răng chủ động :
T2 253093,03 Nmm
Theo công thức (6.15a), ta có khoảng cách trục aw là:
aw 2 K a 2 (u2 1) 3
T2 K H 2
H 1
2
u2 ba 2
Với bánh răng trụ răng nghiêng, dựa vào bảng 6.5: Ka2 = 49,5 (MPa1/3).
Giá trị của ba2 : ta chọn ba2 = 0,4
Từ đó suy ra:
bd 2 0,5. ba 2 .(u2 1) 0,5.0, 4.(2,79 1) 0,898
Vậy theo bảng 6.7, ứng với sơ đồ 7, HB < 350, tra được KH= 1,02
aw 2 K a 2 (u2 1) 3
T2 K H
H
2
u2 ba 2
49,5.(2, 79 1) 3
253093, 03.1, 02
182, 7( mm)
481, 42.2, 79.0, 4
Lấy khoảng cách trục là 200 mm.
Đường kính vòng lăn:
d w21
2aw
2.200
105,54(mm)
u2 1 2, 79 1
d w22 u2 .d w21 2, 79.105,54 294, 46( mm)
b) Xác định các thông số ăn khớp
Module m được xác định theo công thức (6.17):
m1 = (0,01 0,02)aw2 = (0,010,02)200 = 24 mm
Tra bảng 6.8, chọn module pháp tuyến theo tiêu chuẩn : m = 2,5 mm.
z1
2 aw 2
2.200
42, 2
m(u2 1) 2,5(2, 79 1)
Đồng Điền Kha-1411676
25
Lấy z1 = 42(răng) (Zmin=17).
z2 = u2z1 = 2,79.42= 117,18 (răng)
Lấy z2 = 117(răng) (Zmax=120).
Tính lại tỷ số truyền: u2=117/42=2,786
c) Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
Theo công thức (6.33):
H Z M Z H Z
2T1K H (u1 1)
H
bw1u1d w211
Trong đó:
ZM : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bán răng ăn khớp.Với bánh răng
bằng thép, ZM = 274 (MPa1/3) (theo bảng 6.5)
ZH: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
2
2
1, 76
sin 2
sin(2.20)
ZH
Z : hệ số trùng khớp của răng.
Với: 0
4
4 1, 776
0,861
3
3
Từ đó rút ra:
1,88 3, 2.(1/ 42 1/117) 1, 776
Z
KH
: hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
K H K H .K H .K HV
K H
=1,02: hệ số tính đến sự phân bố không đều tải trọng trên
chiều rộng vành răng khi tính về tiếp xúc.tra theo bảng 6.7.
Vận tốc vòng:
v
d w21n2
60000
Đồng Điền Kha-1411676
105,54.407,82
60000
2, 254(m / s)
26
Với v = 4,67 (m/s), tra bảng 6.13, chọn cấp chính xác 8.
KH : hệ số tính đến sự phân bố không đều tải trọng cho ác
dôi răng khi tính về tiếp xúc. Tra bảng 6.14 với v = 2,254 m/s, CCX
8 : KH = 1,05
KHv : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
khi tính về tiếp xúc :
Tra bảng 6.15 H 0,004 , tra bảng 6.16 go 56
H H .go .v. aw 2 / u2 0, 004.56.2, 254. 200 / 2, 79 4, 274
K Hv 1
H .bw2 .d w21
4, 274.80.105,54
1
1, 067
2.T2 .K H .K H
2.253093, 03.1, 02.1, 05
K H K H .K H .K HV 1, 05.1, 02.1, 067 1,143
Ta được:
H Z M Z H Z
2T2 K H (u2 1)
bw1u2 d w211
274.1, 76.0,861
2.253093, 03.1,143.(2, 79 1)
390( MPa)
80.2, 79.105,542
Theo (6.1) v = 4,67 m/s , Zv = 1 , cấp chính xác là 8 ,chọn cấp chính xác
về mức tiếp xúc 7, cần gia công đạt độ nhám Ra = 2,5 .. 1,25m
ZR = 0,95 ; d a < 700 mm , KXH = 1 .Vậy
[H] = [H] ZV ZR KXH
= 495,46 1 0,95 1
=470,69 MPa.
Như vậy H < [H]. Bộ truyền đảm bảo độ bền tiếp xúc.
Đồng Điền Kha-1411676
27
d) Kiểm nghiệm độ bền uốn
Để đảm bảo độ bền uốn, ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không được
vượt quá một giá trị cho phép. Theo công thức (6.43) và (6.44):
F1
F2
Trong đó:
2T1 K F Y Y YF 1
d w1bw m
F 1YF 2
YF 1
F 1
F 2
T1 = 253093,03 (Nmm)
m = 2,5 (mm)
bw: chiều rộng vành răng,theo tính toán ở trên, b w2 = 80 (mm)
dw21: đường kính vòng lăn bánh chủ động, dw21 = 105,54 (mm)
Y = 1/ : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
Với = 1,776 ta có:
Y = 1/1,776 = 0,563.
Y: hệ số kể đến độ nghiêng của răng.
Y 1
Số răng tương đương:
zv1 z1 42
zv 2 z2 117
YF1 và YF2 là hệ số dạng răng tra theo bảng 6.18, ta có YF1 = 3,644
và YF2 = 3,6
KF: hệ số tải trọng khi tính về bền uốn:
K F K F K F K Fv
KF :hệ số tính đến sự phân bố không đều tải trọng trê chiều
rộng vành răng khi tính về uốn. Tra theo bảng 6.7, với bd = 0,758
và sơ đồ 7, ta được KF = 1,03
Đồng Điền Kha-1411676
28
KF : hệ số tính đến sự phân bố không đều tải trọng cho các
đôi răng khi tính về uốn. Tra bảng 6.14 với v = 2,254 m/s, CCX 8 :
KF = 1,25
KFv :hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
khi tính về uốn:
Tra bảng 6.15 F 0, 011 , tra bảng 6.16 go 56
F F .g o .v. aw 2 / u2 0, 011.56.2, 254. 200 / 2, 79 11, 76
K Fv 1
F .bw 2 .d w 21
2.T2 .K F .K F
1
11, 76.80.105,54
1,154
2.253093, 03.1, 02.1, 25
Suy ra: K F K F K F K Fv 1,02.1, 25.1,154 1, 47
Thay vào công thức (6.43):
F1
2T1 K F Y Y YF 1
d w11bw1m
2.253093,03.1, 47.0,563.1.3,644
80.105,54.2,5
72,32( MPa)
Tính
F 2 theo
công thức: F 2
F 1YF 2
YF 1
Với YF1 và YF2 đã tính ở trên, ta có:
F2
72,32.3,6
71, 45 MPa
3,644
Với m = 2,5 mm, YS = 1,08 - 0,0695ln(2,5) = 1,02; YR = 1; KxF = 1,
theo (6.2) và (6.2 a)
F 1 F 1 .YS .YR .K xF 252.1, 02.1.1 257, 04
F 2 F 2 .YS .YR .K xF 236,57.1, 02.1.1 241,3
F 1 72,32 F 1 255, 276
F 2 71, 45 F 1 239, 65
Vậy bộ truyền thỏa mãn độ bền uốn.
Đồng Điền Kha-1411676
29
e) Kiểm nghiệm quá tải
Theo (6.48) với
K qt
Tmax
92/95
T
H 1max H Kqt 418,97. 95 / 92 425,75 MPa H 2 max 1260 MPa
Theo (6.49):
F1max F1Kqt 72,32.95 / 92 75,71 MPa F1 max 464 MPa
F 2max F 2 Kqt 71,45.95 / 92 73,78 MPa F 2 max 360 MPa
Vậy bộ truyền không bị quá tải.
Đồng Điền Kha-1411676
30
f) Các thông số về kích thước cơ bản của bộ truyền
Thông số
Ký hiệu
Bánh răng 1
Bánh răng 2
Khoảng cách trục aw2
aw
200 mm
Module pháp ,m
m
2,5 mm
Chiều rộng , b w
bw
80 mm
Tý số truyền , u
u1
2,79
Số răng z1,z2
z1;z2
Hệ số dịch chỉnh
x1;x2
0
Góc nghiêng răng
0
Đường kính vòng lăn
dw
105,54 mm
294,45 mm
Đường kính đỉnh răng
da
111,8 mm
300,7 mm
Đường kính đáy răng
df
99,3 mm
288,2 mm
Đường kính vòng chia
d
105,54 mm
294,45 mm
Đồng Điền Kha-1411676
42
117
31
PHẦN IV
TÍNH TOÁN TRỤC VÀ CHỌN Ổ LĂN
I. TRỤC
1. Chọn vật liệu
Vật liệu hay dùng trong thiết kế, chế tạo trục ở các hộp giảm tốc thường là
thép 45 thường hoá. Tra bảng 6.1 về cơ tính của một số vật liệu, ta được: b =
600(MPa); [] = 15 .. 30 MPa.
2. Xác định dường kính sơ bộ của trục
Theo 10.9 đường kính trục thứ k với k=1..3: d k =
d1 =
3
d2 =
3
d3 =
3
3
Tk
0,2 [ ]
T1
36806, 745
3
20, 955(mm )
0, 2 15
0, 2 20
T2
253093, 03
3
39,84(mm )
0, 2 20
0, 2 20
T3
735278, 79
3
56,86(mm )
0, 2 30
0, 2 20
Ta chọn đường kính sơ bộ các đoạn trục:
d1 =25 mm ; d2 = 40 mm ; d 3 = 60 mm.
3. Chọn nối trục đàn hồi
Momen xoắn
Đường kính trục đầu
: T=73613,49 N.mm = 73,62 N.m
: d=25mm.
⟹ Ta chọn nối trục vòng đàn hồi
Sử dụng nối trục đàn hồi có ưu điểm là cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo, dễ thay thế
và khả năng làm việc tin cậy.
Đồng Điền Kha-1411676
32
Theo bảng 16.10a tài liệu [I] có bảng thông số nối trục sau:
T
d
D
dm
L
l
d1
D0
28
125
50
145
60
45
90
Nm
125
z
nmax
B
B1
l1
4
4600
5
42
30
D3
l2
28
32
Kiểm nghiệm sức bền dập:
2. 𝐾. 𝑇
< [𝜎]
𝑍. 𝐷𝑜 . 𝑑𝑐 . 𝑙3
Với: [𝜎]-ứng suất dập cho phép của cao su ,ta chọn [𝜎]=3(MPa)
k-hệ số cho chế độ làm việc,ta chọn k=1,35
𝜎𝑑 =
Kích thước của chốt:
T,
Nm
125
Suy ra: 𝜎d =
dc
d1
D2
l
l1
l2
l3
h
14
M10
20
62
34
15
28
1,5
2.1,35.73613,49
4 .90.14.28
= 1,41 (MPa)< [𝜎]
Vậy nối trục đảm bảo sức bền dập
Kiểm nghiệm bền của chốt:𝜎𝑢 =
𝑘.𝑇.𝑙 𝑜
0,1.(𝑑𝑐 )3 .𝑧.𝐷𝑜
< [𝜎𝑢 ]
Với : [𝜎𝑢]-ứng suất cho phép của chốt,ta chọn [𝜎𝑢]=70(MPa)
lo = l1 +
𝑙2
2
= 20 +
15
2
= 27,5 (mm)
(l1, l2 tra bảng 16.10b tài liệu [II])
Suy ra: 𝜎𝑢 =
1,35.73613,49.27,5
0,1.14 3 .4.90
Đồng Điền Kha-1411676
= 27,67 < [𝜎𝑢 ]
33
Vậy nối trục đảm bảo sức bền của chốt
4. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặc lực
Tra bảng 10.2, tính gần đúng chiều đúng chiều rộng ổ lăn:
b01 = 17 mm ; b 02 = 23 mm ; b 03 = 31 mm
Xác định chiều dài mayơ đĩa xích và bánh răng trụ: theo 10.10
lm22 = (1,2 .. 1,5) . 40 = 48 ..60 (mm)-> chọn lm22 =55 mm
lm13 = (1,2 .. 1,5) . 25 = 30 ..37,5 (mm)->chọn lm13 = 35mm
lm32= lm33 = (1,2 .. 1,5). 60 = 72 .. 90 (mm)->chọn lm32= 80mm
Chiều dài mayơ nửa khớp nối trục vòng đàn hồi: theo 10.13
lm12 = (1,2 .. 1,5) . 25 = 30 ..37,5 (mm)->chọn lm12 = 40mm
Khoảng cách lki trên trục thứ k từ gối đỡ 0 đến chi tiết quay thứ i như
sau:
l12 = -lc12 = 0,5 (lm12 + b01) + k3 +hn= 0,5 (40 + 17) + 15 + 20= -53,5
mm
Lấy l12 = 54 mm
l22 = 0,5 (lm22 + b02) + k1 +k2 = 0,5 (55 + 23) + 10 + 10 = 60 mm
l23 = l22 + 0,5 (lm22 + lm23)+ k1 = 60 +0,5 (55 + 65,2) + 10 = 137,5
mm
Lấy l23 = 138
l24=2l23-l22=2.138-60=216mm
l21=2l23=276mm
lc33=0,5(lm33+b03)+k3+hn=0,5(30+31)+15+20=90,5
Lấy lc33=90mm
l32=l23=138mm
Đồng Điền Kha-1411676
34
l31=l21=276mm
l13=l22=60mm
l33=2l32+lc33=366mm
l11=l21=l31=2l32=276mm
Đồng Điền Kha-1411676
35
5. Xác định trị số và chiều lực từ các chi tiết quay tác dụng lên trục
a. Trục I
Chọn hệ toạ độ như sơ đồ phân tích lực:
Lực khớp nối đàn hồi tác dụng lên trục 1:
Ftnt
2T1 2.36806, 745
1177,8 N
Dt
125
Dt 125mm ()
Fnt =0,2Ftnt =235,56N=F x12
Ft
2T
2.36806, 745
1204 N
d w11
65,5
Fr Ft tan( wt ) / cos( ) 454, 2 N
Fa Ft tan( ) 446 N
Ta có: F x13=Fx14=Ft =1204N
Fy13=Fy14=Fr=454,2N
Fz13=Fz14=Fa=446N
Tính toán ta được:
Fx11=1158N; Fx10=1485,56N; F y11=Fy10=454,2N
Đồng Điền Kha-1411676
36
Đồng Điền Kha-1411676
37
b. Trục II
Chọn hệ toạ độ như sơ đồ phân tích lực:
Ft
2T3 2.735278, 7
4994 N
d w22
294, 45
Fr Ft tan( wt ) 4994 tan(20) 1817,7 N
Ta có: F x23=Ft =4994N
Fy23=Fr=1817,7N
Tính toán ta được:
Fx21=Fx10=3701N; Fy21=Fy20=454,65N
Đồng Điền Kha-1411676
38
Đồng Điền Kha-1411676
39
c. Trục III
Chọn hệ toạ độ như sơ đồ phân tích lực:
Lực đĩa xích tác dụng lên trục 3:
Fr 5590,564 N Fx 33
Ta có: F x32=Fx23=4994N
Fy32=Fy23=1817,7N
Tính toán ta được:
Fx31=4916,574N; F x30=4320,01N; F y31=Fy30=908,85N
Đồng Điền Kha-1411676
40
Đồng Điền Kha-1411676
41
6. Định đường kính và chiều dài các đoạn trục
Momen tương đương tại tiết diện j:
M tdj
M xj 2 M yj2 0, 75T j 2
Đường kính trục tại j:
dj
3
M tdj
0,1
là ứng suất cho phép của thép chế tạo trục. Với b 600MPa
tra bảng
10.5 ta chọn 1 63MPa ; 2 63MPa ; 3 50MPa
Kết quả tính toán momen tương đương:
Trục I: Mtd12=63751 Nmm
Mtd10=65008 Nmm
Mtd13=252890 Nmm
Mtd14=248698 Nmm
Mtd11=0 Nmm
Trục II: Mtd20=0 Nmm
Mtd22=302500 Nmm
Mtd23=454997 Nmm
Mtd24=302500 Nmm
Mtd21=0 Nmm
Trục III: Mtd30=0 Nmm
Mtd32=880252 Nmm
Mtd31=818564 Nmm
Mtd33=636770 Nmm
Đồng Điền Kha-1411676
42
Kết quả tính toán đ ường kính trục ở các tiết diện:
Trục I: d 12=21,63 mm; d 10=21,77 mm;
d13=34,24 mm; d 14=34,05 mm;
d11=0 mm;
Trục II: d 20=0 mm; d22=36,35 mm;
d23=41,64 mm; d24=36,35 mm;
d21=0 mm;
Trục III: d30=0 mm
; d32=56,05 mm;
d31=54,7 mm ; d11=50,31 mm;
Dựa theo đường kính các tiết diện trục vừa tính được và chiều dài tương
ứng, chú ý đến cả tính công nghệ (đảm bảo độ chính xác và dễ gia công)
và yêu cầu lắp ghép (dễ tháo lắp và cố định các chi tiết trục) ta chọn
đường kính tiết diện trục:
Trục I: d 12=22 mm; d10=25 mm;
d13=35 mm; d11=35 mm;
d11=25 mm;
Trục II: d 20=40 mm; d22=42 mm;
d23=45 mm; d24=42 mm;
d21=40 mm;
Trục III: d30=60 mm; d 32=65 mm;
d31=60 mm; d11=58 mm;
7. Kiểm nghiệm độ bền trục
Do ta chọn đường kính trục lớn hơn tiết diện nguy hiểm nên không cần kiểm
tra độ bền trục.
Đồng Điền Kha-1411676
43
8. Kiểm nghiệm độ bền then
Ta tiến hành kiểm tra mối ghép then bằng về độ bền dập theo 9.1 và độ
bền cắt theo 9.2. Kết quả tính toán thu được như sau:
Đồng Điền Kha-1411676
44
Tiết
diện
b
d
lm
lt
x
T
d
c
N.mm
MPa
MPa
3,5
73613,49
83,65
34,85
5
36806,745
58,42
17,53
5,5
253093,03
78,26
19,56
5,5
253093,03
66,22
16,56
7
735278,79
85,7
28,57
7
735278,79
132
44,02
t1
h
6
12
22
40
32
X
6
10
13
35
35
24
x
8
14
22
42
55
44
x
9
14
23
45
80
52
x
9
18
32
65
80
44
x
11
33
58
(2)
18
40
Đồng Điền Kha-1411676
32
x
11
45
Kết luận: Với 150MPa và 60...90MPa cả 3 trục đều đảm bảo an
toàn.
II. CHỌN Ổ LĂN
1. Tính toán ổ lăn trục I
a. Chọn loại ổ lăn
Đặc điểm làm việc:
- Số vòng quay: n=1460 (vòng/phút)
- Thời gian làm việc: Lh= 9120 (giờ)
- Đường kính ngõng trục:d=25 mm
- Lực hướng tâm tổng hơp tại B và E:
FrB=1553N; FrE=1244N
- Phản lực dọc trục:Fa=0
Trên cơ sơ đặc điểm làm việc của ổ lăn ta chọn sơ bộ loại ổ: chọn ổ bi
đỡ 1 dãy cỡ nặng kí hiệu 305 (theo GOST 8338-75):
Đường kính vòng trong:d=25 mm
Đường kính vòng ngoài:D=62 mm
Bề rộng ổ:B=17 mm
Khả năng tải động:C=17,6 kN
Khả năng tải tỉnh:C0=11,6 kN
b. Chọn cấp chính xác cho ổ lăn
Chọn cấp chính xác bình thường (cấp chính xác 0)
c. Kiểm tra khả năng tải của ổ
Khả năng tải động của ổ được tính theo công thức:
Cd Qm L
Đồng Điền Kha-1411676
46
Trong đó:
Q: tải trọng động quy ước, kN
L:tuổi thọ tính bằng triệu vòng
L
Lh 60n 9120.60.1460
798,912 (triệu vòng)
106
106
m: bậc của đường cong mỏi khi thử ổ lăn, m=3 đối với ổ bi
Xác định tải trọng động quy ước: theo 11.3
Q ( XVFr YFa )kt kd
Ở đây:
- Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN
- V: hệ số kể đến vòng quay. Vì vòng trong quay nên V=1;
- kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiêt độ. Lấy kt=1 với nhiệt độ
làm việc
- kd: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. tra bảng 11.3 với hộp giảm
tốc công suất nhỏ, tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, kd=1,2
- X: hệ số tải trọng hướng tâm
- Y: hệ số tải trọng dọc trục
Vì Fa=0 -> e=0 -> X=1, Y=0
QB 1.1.1553.1.1, 2 1863, 6 N
QE 1.1.1244.1.1, 2 1492,8 N
Vì QB>QE nên ta tính toán theo thông số tại B
Cd 1863,6 3 798,912 17,3kN C 17,6kN
Tuổi thọ thật sự của ổ:
m
3
C
17600
L
842,32 (triệu vòng)
1863, 6
QB
Đồng Điền Kha-1411676
47
Lh
L106
9615 (giờ)
60n
Kiểm tra khả năng tải tĩnh:
Q0 B FrB 1,553kN C0 11, 6kN
Kết luận: ổ đã chọn thoả mãn các yêu cầu về lắp ghép và khả năng chịu
tải trọng.
2. Tính toán ổ lăn trục II
a. Chọn loại ổ lăn
Đặc điểm làm việc:
- Số vòng quay: n=407,82 (vòng/phút)
- Thời gian làm việc: Lh= 9120 (giờ)
- Đường kính ngõng trục:d=40 mm
- Lực hướng tâm tổng hơp tại A và E:
FrA=3728,82N; FrE=3728,82N
- Phản lực dọc trục:Fa=0
Đối với trục trung gian của hộp giảm tốc 2 cấp phân đôi cấp nhanh ta
chọn sơ bộ loại ổ: chọn ổ đũa trụ ngắn đỡ tuỳ động cỡ nhẹ kí hiệu 2208
(theo GOST 8338-75):
Đường kính vòng trong:d=40 mm
Đường kính vòng ngoài:D=80 mm
Bề rộng ổ:B=18 mm
Khả năng tải động:C=33,7 kN
Khả năng tải tỉnh:C0=24 kN
b. Chọn cấp chính xác cho ổ lăn
Chọn cấp chính xác bình thường (cấp chính xác 0)
Đồng Điền Kha-1411676
48
c. Kiểm tra khả năng tải của ổ
Khả năng tải động của ổ được tính theo công thức:
Cd Qm L
Trong đó:
Q: tải trọng động quy ước, kN
L:tuổi thọ tính bằng triệu vòng
L
Lh 60n 9120.60.407,87
223,17 (triệu vòng)
106
106
m: bậc của đường cong mỏi khi thử ổ lăn, m=10/3 đối với ổ bi
Xác định tải trọng động quy ước: theo 11.3
Q ( XVFr YFa )kt kd
Ở đây:
- Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN
- V: hệ số kể đến vòng quay. Vì vòng trong quay nên V=1;
- kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiêt độ. Lấy kt=1 với nhiệt độ
làm việc
- kd: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. tra bảng 11.3 với hộp giảm
tốc công suất nhỏ, tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, kd=1,2
- X: hệ số tải trọng hướng tâm
- Y: hệ số tải trọng dọc trục
Vì Fa=0 -> e=0 -> X=1, Y=0
QA 1.1.3728,82.1.1, 2 4474,584 N
QE 1.1.3728,82.1.1, 2 4474,584 N
Ta tính toán theo thông số tại A
Cd 4474,58410/3 223,16 22,7kN C 33,7kN
Đồng Điền Kha-1411676
49
Tuổi thọ thật sự của ổ:
m
10/3
C
33700
L
4474,584
QA
Lh
837,38 (triệu vòng)
L106
34221 (giờ)>>9120(giờ) nhưng không còn ổ
60n
đũa phù hợp nên ta vẫn chọn ổ trên
Kiểm tra khả năng tải tĩnh:
Q0 A X 0 FrA Y0 FrA
X 0 0,5; Y0 0, 22cot( )( 0)
Q0 A 0,5FrA 1,9kN C0 24kN
Kết luận: ổ đã chọn thoả mãn các yêu cầu về lắp ghép và khả năng chịu
tải trọng.
3. Tính toán ổ lăn trục III
a. Chọn loại ổ lăn
Đặc điểm làm việc:
- Số vòng quay: n=146,17 (vòng/phút)
- Thời gian làm việc: Lh= 9120 (giờ)
- Đường kính ngõng trục:d=60 mm
- Lực hướng tâm tổng hơp tại A và C:
FrA=4414N; FrC=4999N
- Phản lực dọc trục:Fa=0
Trên cơ sơ đặc điểm làm việc của ổ lăn ta chọn sơ bộ loại ổ: chọn ổ bi
đỡ 1 dãy cỡ nhẹ kí hiệu 212 (theo GOST 8338-75):
Đường kính vòng trong:d=60 mm
Đường kính vòng ngoài:D=110 mm
Đồng Điền Kha-1411676
50
Bề rộng ổ:B=22 mm
Khả năng tải động:C=41,1 kN
Khả năng tải tỉnh:C0=31,5 kN
b. Chọn cấp chính xác cho ổ lăn
Chọn cấp chính xác bình thường (cấp chính xác 0)
c. Kiểm tra khả năng tải của ổ
Khả năng tải động của ổ được tính theo công thức:
Cd Qm L
Trong đó:
Q: tải trọng động quy ước, kN
L:tuổi thọ tính bằng triệu vòng
L
Lh 60n 9120.60.146,17
80 (triệu vòng)
106
106
m: bậc của đường cong mỏi khi thử ổ lăn, m=3 đối với ổ bi
Xác định tải trọng động quy ước: theo 11.3
Q ( XVFr YFa )kt kd
Ở đây:
- Fr và Fa là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN
- V: hệ số kể đến vòng quay. Vì vòng trong quay nên V=1;
- kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiêt độ. Lấy kt=1 với nhiệt độ làm
việc
- kd: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. tra bảng 11.3 với hộp giảm tốc
công suất nhỏ, tải trọng tĩnh, va đập nhẹ, kd=1,2
- X: hệ số tải trọng hướng tâm
- Y: hệ số tải trọng dọc trục
Đồng Điền Kha-1411676
51
Vì Fa=0 -> e=0 -> X=1, Y=0
QA 1.1.4414.1.1, 2 5296,8 N
QC 1.1.4999.1.1, 2 5998,8 N
Vì QC>QA nên ta tính toán theo thông số tại B
Cd 5998,8 3 80 25,9kN C 41,1kN
Kiểm tra khả năng tải tĩnh:
Q0C FrC 5kN C0 31,5kN
Kết luận: ổ đã chọn thoả mãn các yêu cầu về lắp ghép và khả năng chịu tải
trọng.
Đồng Điền Kha-1411676
52
PHẦN V
KẾT CẤU VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC
I. THIẾT KẾ KẾT CẤU VỎ HỘP GIẢM TỐC
1. Xác định các kích thước cơ bản của vỏ hộp
Chiều dày thân hộp: 0, 03a 3
a: khoảng cách trục lớn nhất, a=200mm
0, 03.200 3 9 6
9mm
Chiều dày nắp hộp: 1 0,9 8,1
Chọn 1 8mm
Gân tăng cứng:
Chiều dày e (0,8...1) (7, 2...9)mm e 8mm
Chiều cao h<58mm, chọn h=50mm
Độ dốc : 2o
Đường kính:
Bulông nền d1>0,04a+10=18, chọn d1=18mm
Bulông cạnh ổ d2=(0,7…0,8)d 1=(12,6…14.4), chọn d2=14mm
Bulông ghép bích nắp và thân:
d3=(0,8…0,9)d 2=11,2…12,6mm
Chọn d3=12mm
Vít ghép nắp ổ:
d4=(0,6…0,7)d 2=8,4…9,8
Chọn d4=10mm
Đồng Điền Kha-1411676
53
Vít ghép nắp cửa thăm:
d5=(0,5…0,6)d 2=7…8,4
Chọn d5=6mm
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp:
S3 = (1,41,8)d3 = (1,41,8).12 = 16,821,6
Chọn S3 = 17 mm
Chiều dài bích nắp hộp:
S4 = (0,91)S3 = 15.317
Chọn S4=17mm
Bề rộng bích nắp và thân:
K3 K2–(35)mm
K2: bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ
K2 = E2+R2+(35)mm.
E2 1,6d2 = 1,6.14 = 22,4
Chọn E2=22mm
R2 1,3d2 = 1,3.14=18,2
Chọn R2=18mm
Vậy: K2 = E2+R2+(35)mm = 22+18+(35) = 4345 mm
Chọn K2 = 45 mm
Suy ra:
K3 = K2–(35)mm = 4042 mm
Chọn K3 = 40 mm
Xác định theo kích thước nắp ổ và tra bảng 18-2 :
Khoảng cách từ tâm lỗ bulông cạnh ổ đến tâm ổ: C = D3/2
Nắp ổ của trục I, D = 62 mm :
Đồng Điền Kha-1411676
54
D2 = 80 mm ; D3 = 106 mm ; Z = 4 ; C = 53 mm
Nắp ổ trục II , D = 80 mm :
D2 = 98 mm ; D3 = 124 mm ; Z = 6 ; C = 62 mm
Nắp ổ trục III , D = 125 mm :
D2 = 144 mm ; D3 = 169 mm ; Z = 6 ; C = 84,5 mm
Mặt đế hộp (không có phần lồi):
Chiều dày S1 = (1,3…1,5).d 1 = (1,3…1,5).18 = 23,4 … 27 mm
Chọn S1 = 25mm.
S2 = (1…1,1).d 1 =18 … 19,8 mm. Chọn S2 = 18 mm.
Dd xác định theo đường kính dao khoét, lấy Dd = 19 mm
Bề rộng mặt đế hộp:
K1 3d1 = 3.18 = 54 mm
q K1+2 = 54+2.9 =72 mm.
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành trong hộp:
(1…1,2). = 9 … 10,8 mm.
Chọn = 9 mm
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp:
1 (3…5) = 27…45 mm
Chọn 1 = 35 mm.
Giữa các mặt bên bánh răng với nhau:
. Chọn = 10 mm.
Số bulông nền: Z=(L+B0/(200…300)
L,B: chiều dài và chiều rộng hộp: L~650mm, B~330mm
Chọn Z=6
Đồng Điền Kha-1411676
55
2. Một số kết cấu khác liên quan đến cấu tạo vỏ hộp
a. Bulông vòng
Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc, trên nắp hộp có thiết kế bulông
vòng. Chọn bulông vòng theo khối lượng hộp gaimr tốc và khoản cách
giữa các trục. Với a1xa2=150x200, trọng lượng hộp giảm tốc khoản
300kg. Kích thước bulông vòng như sau:
Loại răn M12. Một số kích thước cơ bảng: bảng 18.3a
d1 = 54 ; d 2 = 30 ; d 3 = 12 ; d 4 = 30 ; d 5 = 17 ; b = 14.
Bulông treo hộp giảm tốc theo sơ đồ 18.3a
b. Chốt định vị
Chốt định vị là một chi tiết đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước
và sau gia công cũng như khi lắp ghép. Ở đây ta dùng 2 chốt định vị hình
trụ, có đường kính d = 6 mm; c = 1 mm; l = 46 mm; được lắp vào ổ theo
kiểu lắp căng (
H7
)
k6
Đồng Điền Kha-1411676
56
c. Cửa thăm
Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để dầu vào
hộp, trên đỉnh hộp có cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp. trên nắp có
lắp them nút thông hơi. Kích thước cửa thăm được chọn theo bảng 18-5:
A = 150 mm
B = 100 mm
A1 = 190 mm
B1 = 140 mm
C = 175 mm
K = 120 mm
R = 12 mm
Vít M8
số lượng 4 cái
Đồng Điền Kha-1411676
57
d. Nút thông hơi
Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên> Để giảm áp suất và điều hoà
không khí bên trong và bên ngoài hộp, ta dung nút thông hơi. Nút thông
hơi được lắp trên nắp cửa thăm và có các thông số cụ thể như sau (dựa theo
bảng 18.6):
Ren: M27x2
B = 15 mm
C = 30 mm
D = 15 mm
E = 36 mm
F = 32 mm
G = 6 mm
H = 4 mm
I = 18 mm
J = 8 mm
K = 6 mm
L = 22 mm
M = 36 mm
N = 56 mm
O = 15 mm
e. Nút tháo dầu
Sau môt thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn (do bụi bẩn
và hạt mài), hoặc bị biến chất, do đócần phải thay dầu mới. Để tháo dầu cũ,
ở đáy hộp có lỗ tháo dầu. Chọn kết cấu nút tháo dầu trụ, kích thước tra
trong bảng 18.7:
Ren M27x2
B = 18 mm
Đồng Điền Kha-1411676
f = 4 mm
58
L = 34 mm
C= 12 mm
D = 31.2 mm
f. Que thăm dầu
Khi làm việc bánh răng ngâm trong dầu theo điều kiện bôi trơn. Để kiểm
tra chiều cao mức dầu trong hộp, ta dung que thăm dầu. Chọn kiểu que
thăm dầu như hình 18.11c. Kích thước que thăm dầu được tra theo hình:
Đồng Điền Kha-1411676
59
g. Bôi trơn hộp giảm tốc
Để giảm mất mát công suất vì ma sát, giảm mài mòn răng đảm bảo thoát
nhiệt tốt và đề phòng các chi tiết bị han gỉ cần phải bôi trơn liên tục các bộ
truyền trong hộp giảm tốc.
Phương pháp bôi trơn trong hộp giảm tốc: ta dung phương pháp bôi trơn
ngâm dầu. Mức dầu tối thiểu đươọc chọn sao cho dầu ngập chân răng của
bánh răng bị động cấp nhanh và mức dầu cao nhất không quá 1/6 đường
kính bánh răng bị động cấp nhanh tính từ đỉnh răng trở lên
Dầu bôi trơn hộp giảm tốc: trước hết ta cần chọn độ nhớt của dầu để bôi
trơn cho hộp giảm tốc. Theo bảng 18.11, với đặc tính làm việc va đập nhẹ,
vận tốc vòng lớn nhất v1=5m/s, b max 850MPa , chọn độ nhớ dầu
57
.
8
Từ đó tra bảng tra bảng 18.13 chọn loại dầu bôi trơn: dầu tuabin 57
Đối với các ổ lăn bôi trơn định kí bằng mỡ.
II. LẮP GHÉP VÀ DUNG SAI
1. Chọn cấp chính xác chế tạo
- Cấp chính xác của bánh răng: 8
- Cấp chính xác của ổ lăn: 0
2. Chọn kiểu lắp
Đối với then, bánh răng ta chọn kiểu lắp H7/k6;
Đối với vòng trong các ổ lăn ta chọn kiểu lắp k6.
Đồng Điền Kha-1411676
60
3. Bảng thống kê các kiểu lắp, trị số của sai lệch giới hạn và dung sai các
kiểu lắp
Bảng dung sai lắp bánh răng, ổ lăn, bạc lót và phớt chắn dầu
Kiểu
lắp
Trị số sai lệch
(μm)
Dung sai
((μm)
Đĩa xích lắp trên trục III
H7/k6
0…+21/+2…+15
-15…19
Bánh răng chủ động lắp trên trục I
H7/k6
0…+25/+2…+18
-18…23
Bánh răng bị động lắp trên trục II
H7/k6
0…+30/+2…+21
-21…28
Bánh răng chủ động lắp trên trục
II
H7/k6
0…+30/+2…+21
-21…28
Bánh răng bị động lắp trên trục III
H7/k6
0…+30/+2…+21
-21…28
Khớp nói lắp ở đầu trục I
H7/k6
0…+21/+2…+15
-15…19
Vòng trong ổ lăn lắp trên trục I
k6
+2…+18
+2…+18
Vòng trong ổ lăn lắp trên trục II
k6
+2…+21
+2…+21
Vòng trong ổ lăn lắp trên trục
III
k6
+2…+21
+2…+21
Vòng ngoài ổ lăn trục I lắp trên
vỏ
H7
+0…+30
+0…+30
Vòng ngoài ổ lăn trục II lắp trên
vỏ
H7
+0…+35
+0…+35
Vòng ngoài ổ lăn trục III lắp trên
vỏ
H7
+0…+40
+0…+40
Nắp ổ lăn trục I lắp với vỏ
H7
Nắp ổ lăn trục II lắp với vỏ
H7
Nắp ổ lăn trục III lắp với vỏ
H7
Mối ghép
Bạc lót nắp lên trục
D11/k6
Phớt chặn dầu lắp trên trục
D11/k6
Đồng Điền Kha-1411676
61
Bảng dung sai lắp ghép then
Kích thước
tiết diện
then
Sai lệch giới hạn chiều rộng
rãnh then
Trên trục
b.h
P9
6.6
-0,042
10.8
-0,051
14.9
-0,061
18.11
-0,061
Đồng Điền Kha-1411676
Trên bạc
D10
+0,078
+0,030
+0,098
+0,040
+0,012
+0,050
+0,012
+0,050
Chiều sâu rãnh then
Sai lệch giới
hạn trên trục
t1
Sai lệch giới
hạn trên bạc
0,1
0,1
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
62