« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề luyện thi đại học


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1: Tìm kết luận SAI khi nĩi về dao động điều hịa của một chất điểm trên một đoạn thẳng nào đĩ..
- Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động..
- Trong một chu kì dao động cĩ 2 lần động năng bằng một nửa cơ năng dao động.
- 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đĩ quả cầu cùng viên bi dao động điều hịa trên mặt phẳng nằm ngang.
- Biên độ dao động của hệ là A.
- Câu 5: Một vật dao động điều hịa với vận tốc ban đầu là 1m/s và gia tốc ban đầu là.
- Phương trình dao động của vật là A..
- Câu 6: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi khơng cĩ điện trường nĩ dao động điều hịa với chu kỳ T.
- Khi cĩ điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hịa của con lắc là T1.
- Khi cĩ điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hịa của con lắc là T2.
- Dao động của con lắc lị xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hồn gọi là sự tự dao động..
- Dao động tự do là dao động cĩ chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
- Chu kì dao động là khoảng thời gian ngắn nhất mà vị trí của vật lặp lại như cũ..
- Câu 8: Cho hai dao động điều hồ cùng phương: x1 = 2cos(4t + φ1)cm và x2 = 2cos(4t + φ2)cm.
- Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(4t + π/6)cm.
- Câu 10: Một dây đàn hồi rất dài cĩ đầu A dao động theo phương vuơng gĩc với sợi dây.
- Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luơn luơn dao động lệch pha so với A một gĩc.
- Tính tần số, biết tần số f cĩ giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
- Câu 11: Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hịa với tần số 20Hz.
- Thấy rằng 2 điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sĩng cách nhau 10cm luơn dao động ngược pha.
- Câu 12: Trên bề mặt chất lỏng cĩ hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha.
- Biết sĩng do mỗi nguồn phát ra cĩ tần số f = 10(Hz), vận tốc truyền sĩng 2(m/s).
- Đoạn AM cĩ giá trị lớn nhất là A.
- Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB.
- Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng.
- Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác cĩ biểu thức u = 50.
- cos(200(t + 2(/3)(V) thì cường độ dịng điện bây giờ cĩ dạng i.
- Câu 16: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp.
- Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200.
- Hỏi X, Y là chứa những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đĩ? A.
- Câu 17: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp.
- Đoạn MB là tụ điện cĩ điện dung C.
- Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và MB lần lượt là:.
- Hệ số cơng suất của đoạn mạch AB là A.
- Câu 18: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng cĩ độ tự cảm L, tụ điện cĩ điện dung C, R thay đổi được.
- Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U = 100V, f = 50Hz.
- Giá trị của P là.
- Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều tần số 300 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp.
- Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chỉ cĩ tụ điện.
- Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là 140 V và dịng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB là ( sao cho cos.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là A.
- Câu 20: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được.
- Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U và tần số f khơng đổi.
- Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện cĩ giá trị C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm cĩ cùng giá trị và bằng U, cường độ dịng điện trong mạch khi đĩ cĩ biểu thức.
- Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện cĩ giá trị C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại.
- Cường độ dịng điện tức thời trong mạch khi đĩ cĩ biểu thức là A..
- Câu 21: Cuộn sơ cấp của máy biến áp mắc qua ampe kế rồi mắc vào điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 100V thì ampe kế chỉ 0,0125A.
- Biết cuộn thứ cấp mắc vào mạch gồm một nam châm điện cĩ r = 1 Ω và một điện trở R = 9 Ω.
- Độ lệch pha giữa cường độ dịng điện và điện áp ở cuộn thứ cấp là A.
- Hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV.
- Câu 23: Một động cơ 200W- 50V, cĩ hệ số cơng suất cosφ = 0,8 được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy hạ áp cĩ tỉ số vịng dây giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp là 5.
- Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây sơ cấp là.
- Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, cĩ tần số của dịng điện thay đổi được.
- Khi tần số gĩc của dịng điện là (1 hoặc (2 = 4(1 thì mạch điện cĩ cùng hệ số cơng suất.
- Hệ số cơng suất của đoạn mạch đĩ bằng: A..
- Câu 25: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm điện trở R = 25.
- Ω, cuộn cảm thuần L cĩ cảm kháng 75 Ω và tụ điện C cĩ dung kháng 100 Ω.
- Biết điện áp tức thời trên đoạn mạch chứa RL cĩ biểu thức uRL = 90cos(100πt + π/6) (V) (t đo bằng giây).
- Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là A.
- Câu 26: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm cĩ độ tự cảm L = 1/π (mH) và một tụ điện cĩ điện dung C = 0,1/π (µF).
- Mạch thu được sĩng điện từ cĩ tần số nào sau đây?.
- Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do với tần số gĩc 10000 rad/s.
- Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C.
- Khi dịng điện trong mạch là 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện cĩ giá trị A.
- Câu 28: Trong mạch dao động lý tưởng tụ cĩ điện dung C = 2nF.
- Tại thời điểm t1 thì cường độ dịng điện là 5mA, sau đĩ T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 10V.
- Câu 29: Trong hiện tượng giao thoa sĩng mặt nước, hai nguồn kết hợp AB dao động ngược pha.
- Tìm giá trị lớn nhất của x để ở đĩ quan sát được cực tiểu giao thoa? A.
- Câu 30: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số: x1 = 4cos(10t + (/2) cm, x2 = acos(10t – (/6) cm, t tính bằng giây.
- Giá trị a là A.
- Câu 31: Mợt đợng cơ điện xoay chiều khi hoạt đợng bình thường cường đợ dòng điện hiệu dụng qua đợng cơ là 10 A và cơng suất tiêu thụ điện là 10 kW.
- Câu 33: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm.
- Bước sĩng λ cĩ giá trị là A.
- Câu 34: Trong một đoạn mạch cĩ các phần tử R, L, C mắc nối tiếp.
- Cường độ hiệu dụng qua các phần tử R, L, C luơn bằng nhau, nhưng cường độ tức thời chưa chắc đã bằng nhau..
- Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch luơn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử.
- Hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch luơn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử.
- Cường độ dịng điện và hiệu điện thế tức thời luơn khác pha nhau..
- Câu 35: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài của con lắc đơn giảm đi 4 lần thì tần số dao động của nĩ A.
- Xuất hiện khi cĩ một điện tích dao động điều hịa.
- tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sĩng vơ tuyến.
- tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sĩng vơ tuyến..
- Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sĩng vơ tuyến, tia tử ngoại, tia.
- Sĩng vơ tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia.
- Tốc độ gĩc của rơto bằng tần số gĩc của từ trường quay.
- Rơto khơng quay đều, tốc độ gĩc trung bình nhỏ hơn tần số gĩc của từ trường quay..
- Câu 41: Nguồn sáng thứ nhất cĩ cơng suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng (1 = 450nm.
- Nguồn sáng thứ hai cĩ cơng suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng (1 = 600nm.
- Câu 42: Mức cường độ âm tại điểm A ở trước một cái loa một khoảng 1 m là 70 dB.
- Hãy tính mức cường độ âm do loa đĩ phát ra tại điểm B nằm cách 5 m trước loa.
- Câu 43: Chiếu bức xạ cĩ tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cơ lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V​1 và động năng ban đầu cực đại của e quang điện đúng bằng một nửa cơng thốt của kim loại.
- Chiếu tiếp bức xạ cĩ tần số f2 = f1 + f vào quả cầu đĩ thì điện thế cực đại của quả cầu là 5V​1.
- Hỏi chiếu riêng bức xạ cĩ tần số f vào quả cầu trên (đang trung hịa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là A.
- Câu 45: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số.
- Biên độ của dao động thứ nhất và dao động tổng hợp bằng nhau và bằng 10 cm, dao động tổng hợp lệch pha (/3 so với dao động thứ nhất.
- Biên độ của dao động thứ hai là A.
- Câu 46: Con lắc lị xo nằm ngang, vật nặng cĩ m = 0,3 kg, dao động điều hịa theo hàm cosin.
- Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20.
- Biên độ dao động của vật là A