Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 - Sử dụng máy tính cơ bản
Chuong 2 - Sử dụng máy tính cơ bản
TIN HỌC CƠ SỞ
CHƯƠNG 2
SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
Nội dung
4. Sử dụng máy in
2
1. Hệ điều hành Windows 7
3
1.1 Giới thiệu chung về hệ điều hành
Định nghĩa
Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ
chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo
tương tác giữa người dùng với máy tính, cung cấp
các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực
hiện các chương trình, quản lí chặt chẽ các tài
nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách
thuận tiện và tối ưu
4
1.1 Giới thiệu chung về hệ điều hành
Chức năng
o Tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
o Cung cấp tài nguyên cho các chương trình và tổ
chức thực hiện các chương trình đó
o Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung
cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập thông tin
o Kiểm tra và hỗ trợ phần mềm cho các thiết bị
ngoại vi để khai thác thuận tiện và hiệu quả
o Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống và một số
phần mềm ứng dụng thông thường như trình
duyệt Web, soạn thảo văn bản…
5
1.1 Giới thiệu chung về hệ điều hành
6
1.1 Giới thiệu chung về hệ điều hành
7
1.1 Giới thiệu chung về hệ điều hành
Hệ điều hành đa mỗi lần chỉ cho phép một người đăng Windows 95
nhiệm một người nhập song có thể kích hoạt nhiều Windows 98
dùng chương trình
Hệ điều hành đa cho phép nhiều người đăng nhập vào Windows 2000, XP, Vista, 7,
nhiệm nhiều người hệ thống, thực hiện đồng thời nhiều Mac OS X
dùng chương trình.
8
1.1 Giới thiệu chung về hệ điều hành
9
1.1 Giới thiệu chung về hệ điều hành
10
1.1 Giới thiệu chung về hệ điều hành
11
1.1 Giới thiệu chung về hệ điều hành
12
1.1 Giới thiệu chung về hệ điều hành
Ubuntu fedora
13
1.2 Khởi động và thoát khỏi hệ điều
hành Windows 7
Qui trình khởi động Windows 7
o Nối máy tính với nguồn điện
o Bật nút nguồn trên màn hình, trên thân máy
o Đăng nhập (login) bằng tài khoản (Account)
Username
Password
o Màn hình Desktop xuất hiện
14
1.2 Khởi động và thoát khỏi hệ điều
hành Windows 7
15
1.2 Khởi động và thoát khỏi hệ điều
hành Windows 7
Qui trình thoát khỏi Windows 7
o Các chế độ tắt máy
Đăng nhập tài khoản khác mà không
đăng xuất khỏi tài khoản hiện tại
Đóng tất cả các mục đang mở, đăng
xuất khỏi tài khoản người dùng, và
trở về màn hình đăng nhập
Ngủ
(Giữ máy tính chạy
Ngủ đông với ít năng lượng)
Tắt máy hoàn toàn (Lưu lại phiên làm việc và
tắt máy) 16
1.3 Màn hình làm việc của Windows 7
17
1.3 Màn hình làm việc của Windows 7
Các biểu tượng Đây là các đường tắt “Shortcuts” để mở các chương trình, thư
(Desktop Icons) mục hay tệp tin thường dùng
Con trỏ chuột Là mũi tên di chuyển theo hướng khi bạn di chuột, dùng để
(Mouse Pointer) xác định tính năng, đối tượng nào bạn muốn chọn hay kích
hoạt
Nút Start Dùng để khởi động chương trình, mở văn bản, tìm kiếm các
(Start Button) mục trong máy tính và tìm thông tin trợ giúp cũng như đăng
xuất và tắt máy tính
Thanh tác vụ Là thanh nằm ngang phía dưới cùng của màn hình, nó gồm
(Taskbar) ba phần chính: nút Start, phần giữa (hiển thị các nút tác vụ
cho các chương trình và tệp tin đang mở), và vùng thông báo
Task Notification (bao gồm một đồng hồ và các biểu tượng
giao tiếp hiển thị trạng thái của các chương trình và thiết lập
hệ thống).
18
1.3 Màn hình làm việc của Windows 7
Nút Start:
o Nhấp chuột vào nút Start, hoặc nhấn phím
Windows, hoặc nhấn Ctrl + Esc
Các chương trình
thường dùng
Mở các tài nguyên
của máy tính
Cấu hình máy tính
Trợ giúp
Tìm kiếm
Sử dụng chuột
Các thao tác:
o Nhấp chuột đơn – Single click (nhấn phím chuột trái một
lần rồi thả ra) dùng để chọn một mục
o Nhấp đúp chuột - Double click (nhấn nhanh phím chuột
trái 2 lần liên tiếp) dùng để kích hoạt một mục
o Nhấp chuột phải - Right click (nhấn phím chuột phải một
lần rồi thả ra) để mở một trình đơn tắt (shortcut menu) với
nhiều tùy chọn hơn.
o Nhấp chuột và kéo thả - Drop drag (nhấn phím chuột
trái, giữ nguyên phím và di chuyển con trỏ chuột, thả phím
chuột khi kết thúc hành động) dùng để di chuyển đối
tượng.
20
1.3 Màn hình làm việc của Windows 7
Thay đổi kích thước: nhấp rê chuột trên viền và mép góc của cửa sổ.
Di chuyển: nhấn rê thanh tiêu đề đến vị trí mới.
Chuyển đổi giữa các cửa sổ: nhấn Alt + Tab hoặc Windows + Tab
22
1.4 Cửa sổ Window
23
1.5 Quản lý các tài nguyên trong máy tính
25
1.5 Quản lý các tài nguyên trong máy tính
PASCAL VB PIKACHU
Turbo.exe Pikachu.exe
26
1.5 Quản lý các tài nguyên trong máy tính
27
1.6 Kích hoạt một ứng dụng
28
1.7 Chương trình Windows Explorer
Các nút điều
khiển cửa sổ
Nhấp đúp chuột vào biểu tượng Computer (Control
Buttons)
Thanh địa chỉ
(Address Bar) Hộp tìm kiếm
(Search Box)
User Account
30
1.8 Bảng điều khiển (Control Panel)
System and Cung cấp các lựa chọn để duy trì tính toàn vẹn
Security hệ thống và thực hiện sao lưu dữ liệu, kiểm tra
các cập nhật chống virus
Network and Cho phép cài đặt hay điều chỉnh cách kết nối
Internet máy tính của bạn vào mạng hay vào Internet,
và chia sẻ các tệp tin với người khác
Hardware and Cho phép cài đặt hay hiệu chỉnh cách hoạt
Sound động của các phần cứng như các thiết bị âm
thanh
Programs Cho phép tiếp cận các nhiệm vụ quản lý hệ
thống ví dụ như cài đặt và gỡ bỏ các chương
trình
31
1.8 Bảng điều khiển (Control Panel)
User Accounts Cung cấp các lựa chọn để thiết lập máy tính
cho phép nhiều người cùng sử dụng
Appearance and Cho phép tùy chỉnh màn hình với chế độ bảo
Personalization về màn hình, nền màn hình, màu sắc đường
viền cửa sổ, …
Clock, Language, Cho phép thay đổi định dạng ngày tháng, thời
and Region gian, tiền tệ hay các con số theo chuẩn khu
vực hay các ngôn ngữ
Ease of Access Cung cấp các lựa chọn để thay đổi các đặc
điểm về khả năng truy cập, ví dụ như bật chế
độ nhận diện giọng nói hay thay đổi hình ảnh
hiển thị
32
1.8 Bảng điều khiển (Control Panel)
33
1.8 Bảng điều khiển (Control Panel)
Gỡ bỏ chương trình
o Control Panel Uninstall Program (hoặc Programs
and Features)
o Chọn ứng dụng cần gỡ bỏ
o Nhấn Uninstall/Change, làm theo hướng dẫn
34
2. Một số phần mềm tiện ích
35
2.1 Nén và giải nén tệp
36
2.2 Phần mềm diệt virus, phần mềm
an ninh mạng
37
2.3 Phần mềm đa phương tiện
38
2.4 Phần mềm chuyển đổi định dạng
39
3. Sử dụng bộ gõ tiếng Việt
40
3. Sử dụng bộ gõ tiếng Việt
Bộ gõ Unikey:
41
3. Sử dụng bộ gõ tiếng Việt
Bộ gõ Unikey:
o Là phần mềm gõ tiếng Việt thông dụng
o Có chức năng chuyển đổi bảng mã và kiểm tra chính tả.
o Tương thích với mọi hệ điều hành Windows
Lưu ý: Bộ gõ Unikey không có chức năng cung cấp
bộ phông chữ.
Bảng mã và phông chữ:
Bảng mã Phông chữ
Unicode Time New Roman, Arial, Tahoma, …
TCVN3-ABC .VnTime, .VnArial, …
VNI Windows VNI Times, VNI Cooper, ….
42
3. Sử dụng bộ gõ tiếng Việt
Phím Dấu
Kiểu gõ:
s Sắc
o Telex: Bỏ dấu bằng chữ cái
f Huyền
o Vni: Bỏ dấu bằng chữ số
r Hỏi
x Ngã
j Nặng
Khi soạn thảo tiếng Việt, đã khởi động Unikey
nhưng vẫn bị lỗi có thể khắc phục như sau :
o C1: Nhấn Ctrl + Alt + Del mở Start Tart Manager, tìm
xóa dòng Unikey, sau đó khỏi động lại Unikey
o C2: Nhấp chuột phải lên biểu tượng của Unikey trên
Taskbar chọn Kết thúc
o C3: Khởi động lại máy tính, khởi động lại Unikey 43
4. Sử dụng máy in
Thiết lập in ấn
o Chọn File → chọn Print hoặc nhấn Ctrl+P
Số bản in sao
Chọn máy in
In ấn
Thiết lập kích cỡ trang in, in
một mặt hay hai mặt, …
44
4. Sử dụng máy in
45
4. Sử dụng máy in
46