« Home « Kết quả tìm kiếm

Đánh giá cảm quan nước mắm bổ sung chất sắt - NaFeEDTA


Tóm tắt Xem thử

- Thành phần dinh dưỡng ca cỏc sản phẩm nưc mm nghiờn cứu Bảng 3.
- Giỏ tr trung bnh ca đim trung bnh hnh học ca cả nhm đối vi tng sản phẩm (XTB) và độ lệch trung bnh (s) tương ứng Bảng 6.
- Đim trung bnh hnh học ca tng ch tiờu đối vi tng sản phẩm Bảng 12.
- Đim ca cỏc thành viờn đối vi tng sản phẩm (pha long 1 lần) Bảng 14.
- Đim trung bnh cả nhm cho tng sản phẩm (pha long 1 lần) Bảng 15.
- Đim ca cỏc thành viờn đối vi tng sản phẩm (pha long 2 lần) Bảng 16.
- Đim trung bnh cả nhm cho tng sản phẩm (pha long 2 lần) Bảng 17.
- Đim ca cỏc thành viờn đối vi tng sản phẩm (pha long 4 lần) Bảng 18.
- Đim trung bnh cả nhm cho tng sản phẩm (pha long 4 lần) Bảng 19.
- Hnh ảnh minh hoạ sản phẩm nưc mm bổ sung chất st ca Cỏt Hải và Thanh Hương Hnh 2.
- Hnh ảnh chnh thứ I – Hnh ảnh 8 sản phẩm nghiờn cứu vi 11 thut ng sau bưc rt gọn thứ hai Hnh 3.
- Mặt phng chnh thứ I – Vng trn tương quan và hnh chiếu ca 11 tnh chất cảm quan ca 8 sản phẩm sau bưc rt gọn thuạt ng thứ hai Hnh 4.
- Mặt phng chnh thứ nhất th hiện hnh chiếu ca 8 sản phẩm nghiờn cứu Hnh 6.
- Mặt phng chnh thứ nhất – Vng trn tương quan và hnh chiếu ca 11 tnh chất cảm quan ca 8 sản phẩm nưc mm.
- Hnh ảnh chnh thứ I – Hnh ảnh 8 sản phẩm nghiờn cứu (pha long 2 lần) vi 11 thut ng Hnh 9.
- Mặt phng chnh thứ I – Vng trn tương quan và hnh chiếu ca 11 tnh chất cảm quan ca 8 sản phẩm (pha long 2 lần) Hnh 10.
- Hnh ảnh chnh thứ I – Hnh ảnh 8 sản phẩm nghiờn cứu (pha long 4 lần) vi 11 thut ng Hnh 12.
- Mặt phng chnh thứ I – Vng trn tương quan và hnh chiếu ca 11 tnh chất cảm quan ca 8 sản phẩm (pha long 4 lần) Hnh 13.
- Đ th biu diễn độ truyền qua ca cỏc sản phẩm nưc mm Cỏt Hải Hnh 15.
- Đ th biu diễn độ truyền qua ca cỏc sản phẩm nưc mm Thanh Hương Phụ lục 1.
- nghĩa đối vi cỏc sản phẩm c và khụng c bổ sung chất st khi pha long đến bốn lần.
- Đối vi nưc mm pha long một hoặc hai lần th sản phẩm nưc mm bổ sung st trội hơn sản phẩm nưc mm khụng bổ sung st về tnh chất “mi ngai ngỏi”.
- Vi mc đch duy tr và cải thiện chất lượng cảm quan sản phẩm nưc mm bổ sung st, chng tụi tiến hành nghiờn cứu và đỏnh giỏ cảm quan cỏc sản phẩm nưc mm bổ sung st, nhằm đỏnh giỏ s khỏc biệt về màu sc, mi và v ca nưc mm bổ sung chất st và nưc mm khụng bổ sung st.
- Mỗi nưc c kiu sản xuất khỏc nhau tạo ra sản phẩm c giỏ tr dinh dưỡng và giỏ tr cảm quan khỏc nhau.
- Đỏnh giỏ cảm quan được sử dng trong việc phỏt trin sản phẩm mi, điều chnh quỏ trnh sản xuất, duy tr chất lượng và tối ưu hoỏ sản phẩm [19].
- Cỏc tnh chất cảm quan ca thc phẩm chiếm v tr quan trọng đối vi chất lượng ca một sản phẩm thc phẩm .
- NGUYấN LIU Sản phẩm nưc mm khụng bổ sung và c bố sung chất st (hàm lượng st nguyờn tố: 4mgFe/10ml nưc mm) tương ứng.
- Hỡnh ảnh minh hoạ sản phẩm nước mắm bổ sung chất sắt ca Cỏt Hải và Thanh Hương 1.
- Trờn cơ s đỏnh giỏ trờn thang đim trờn, cỏc thành viờn hội đng sẽ thống nhất cỏc ch tiờu đỏnh giỏ trờn 8 sản phẩm.
- Rt gọn thut ng: Cỏc phiếu đỏnh giỏ cảm quan được thu lại sau mỗi buổi th nghiệm, cỏc sản phẩm khỏc nhau được tổng hợp kết quả.
- Cỏc bảng số liệu tổng hợp gm c tần số sử dng thut ng ca cỏc thành viờn, tổng số đim ca cả Yếu nht Mnh nht nhm vi cỏc thut ng vi mỗi sản phẩm khỏc nhau.
- Sau đ t cỏc số liệu này chng tụi tnh trung bnh hnh học ca cỏc ch tiờu và ca cỏc thut ng, đng thời sử dng cỏc phương phỏp xử l số liệu đ rt gọn cỏc thut ng lại nhưng vn đảm bảo mụ tả chnh xỏc sản phẩm nghiờn cứu.
- Huấn luyện đỏnh giỏ cảm quan trờn cỏc sản phẩm nưc mm trờn thang c cấu trc cho trưc.
- PCA sẽ ch rừ tnh chất ca nhm sản phẩm cng thuộc tnh.
- Phương phỏp phõn tch phương sai: Phương phỏp này dng đ đỏnh giỏ s khỏc nhau gia cỏc sản phẩm, s khỏc nhau ca cỏc sản phẩm  tng ch tiờu.
- Đim tối đa ca mỗi thut ng là 320 (đim cao nhất trờn thang là 5 cho 8 sản phẩm vi 8 người thử.
- TtổngSP  Đtổng SP - Tần suất sử dụng thuật ngữ tương đối ca cả nhúm đối với từng sản phẩm: Tần suất sử dng tng thut ng ca cả nhm TSP.
- 100% Tần suất tối đa (đối vi tng sản phẩm.
- Điểm tương đối ca từng thuật ngữ cho bởi nhúm đối với từng sản phẩm: Tổng đim cho mỗi thut ng cho bi cả nhm ĐSP.
- 100% Đim tối đa (đối vi tng sản phẩm.
- Điểm trung bỡnh hỡnh hc ca từng thuật ngữ cho bởi nhúm đối với từng sản phẩm: TBSP.
- Bưc 3: Sử dng phương phỏp phõn tch thành phần chnh đ loại bỏ cỏc thut ng mụ tả t đng gp vào việc phõn biệt cỏc sản phẩm.
- Phõn tch thành phần chnh cho phộp rt ra tầm quan trọng tương đối và vai tr ca cỏc thut ng trong việc phõn biệt cỏc sản phẩm nghiờn cứu.
- N cho phộp nhn thấy hnh ảnh ca tất cả cỏc sản phẩm cũng như hệ số tương quan gia cỏc thut ng mụ tả.
- Ta loại bỏ cỏc thut ng theo ba nguyờn tc sau: o Xa bỏ cỏc thut ng khụng miờu tả tốt khụng gian cũng như s khỏc nhau gia cỏc sản phẩm.
- Sau đ so sỏnh s khỏc nhau gia cỏc sản phẩm được đỏnh giỏ bằng phõn tch phương sai (ANOVA.
- So sỏnh s khỏc nhau gia cỏc sản phẩm khi pha long số lần khỏc nhau là: 1.
- Kết quả thu được là 30 cõu trả lời/ cặp sản phẩm.
- Đ kim đnh lại mức độ sử dng ca cỏc thut ng này trong đỏnh giỏ cảm quan ca 8 sản phẩm nghiờn cứu, chng tụi xỏc đnh tần xuất sử dng và đỏnh giỏ cho đim đối vi tng thut ng.
- Hỡnh ảnh chnh thứ I – Hỡnh ảnh 8 sản phẩm nghiờn cứu với 11 thuật ngữ.
- Mặt phng chnh thứ I – Vũng trũn tương quan và hỡnh chiếu ca 11 tnh chất cảm quan ca 8 sản phẩm.
- Do đ chng tụi sử dng 11 thut ng này đ tiến hành thc nghiệm đỏnh giỏ cảm quan cỏc sản phẩm nưc mm nghiờn cứu.
- Cỏc sản phẩm nghiờn cứu, khụng pha loóng (pha loóng 1 lần) 1.2.1.1.
- Cỏc sản phẩm nghiờn cứu khụng khỏc nhau nhiều  11 tnh chất trờn.
- S khỏc nhau gia cỏc sản phẩm Phõn tch phương sai (ANOVA) đối vi cỏc giỏ tr cường độ ca cỏc tnh chất cảm quan ca cỏc sản phẩm cho thấy.
- Trong ph lc 7 cho thấy TH28 c tnh chất “thơm đặc trưng” trội hơn cỏc sản phẩm cn lại.
- C s khỏc nhau về “Mi ngai ngỏi” ca cỏc sản phẩm (p=0,014).
- Kết quả phõn tch kim đnh bằng hàm Tukey cho thấy sản phẩm TH28Fe c mi ngai ngỏi trội hơn so vi cỏc sản phẩm CH15, TH15 và TH28.
- Cỏc cặp sản phẩm khỏc nhau là: TH28Fe-CH15 (p=0.05).
- C s khỏc nhau về “Hu v ngọt” ca cỏc sản phẩm (p=0,0015).
- Trong ph lc 7, trung v ca cỏc kết quả phõn tch cho thấy: Hu v ngọt được nhn thấy rừ rệt nhất  cỏc sản phẩm nưc mm Thanh hương loại 280N (c và khụng c bổ sung chất st) và nưc mm Cỏt Hải loại 250N (c và khụng c bổ sung chất st).
- Kết quả phõn tch cũng ch ra rằng s khỏc nhau cỏc tnh chất cn lại ca cỏc sản phẩm khụng c.
- Chng ta nhn thấy cỏc sản phẩm c bổ sung chất st  một pha đối lp vi hai nhm sản phẩm khụng bổ sung st.
- Cỏc sản phẩm nghiờn cứu, pha loóng 2 lần 1.2.2.1.
- Cỏc sản phẩm nghiờn cứu t khỏc nhau  11 tnh chất trờn.
- S khỏc nhau gia cỏc sản phẩm (pha long 2 lần) Phõn tch phương sai (ANOVA) đối vi cỏc giỏ tr cường độ ca cỏc tnh chất cảm quan ca cỏc sản phẩm pha long 2 lần cho thấy.
- Kết quả phõn tch kim đnh bằng hàm Tukey cho thấy cỏc sản phẩm cao đạm c và khụng bổ sung chất st đều c mi thơm đặc trưng trội hơn cỏc sản phẩm c và khụng bổ sung chất st loại 150N.
- C s khỏc nhau về “Mi ngai ngỏi” ca cỏc sản phẩm.
- Kết quả phõn tch kim đnh bằng hàm Tukey cho thấy cỏc sản phẩm c bổ sung st c mi ngai ngỏi trội hơn so vi cỏc sản phẩm khụng bổ sung st.
- C s khỏc nhau về “Hu v ngọt” ca cỏc sản phẩm.
- Kết quả phõn tch cho thấy: Hu v ngọt được nhn thấy rừ rệt nhất  cỏc sản phẩm nưc mm Thanh 39 hương loại 280N (c và khụng c bổ sung chất st) và nưc mm Cỏt Hải loại 250N (c và khụng c bổ sung chất st.
- Tương quan gia cỏc tnh chất cảm quan và phõn nhm sản phẩm (pha long 2 lần) Hỡnh 8.
- Hỡnh ảnh chnh thứ I – Hỡnh ảnh 8 sản phẩm nghiờn cứu (pha loóng 2 lần) với 11 thuật ngữ 40 Hỡnh 9.
- Mặt phng chnh thứ I – Vũng trũn tương quan và hỡnh chiếu ca 11 tnh chất cảm quan ca 8 sản phẩm (pha loóng 2 lần) 1.2.3.
- Cỏc sản phẩm nghiờn cứu, pha loóng 4 lần 1.2.3.1.
- S khỏc nhau gia cỏc sản phẩm (pha long 4 lần) 41 Kết quả phõn tch ANOVA đối vi cỏc sản phẩm pha long 4 lần cho thấy, cỏc sản phẩm ch phỏt hiện được s khỏc nhau về hu v ngọt, cn cỏc tnh chất cảm quan cn lại khụng khỏc nhau một cỏch c.
- Tương quan gia cỏc tnh chất cảm quan và phõn nhm sản phẩm (pha long 4 lần) Hỡnh 11.
- Hỡnh ảnh chnh thứ I – Hỡnh ảnh 8 sản phẩm nghiờn cứu (pha loóng 4 lần) với 11 thuật ngữ Hỡnh 12.
- Mặt phng chnh thứ I – Vũng trũn tương quan và hỡnh chiếu ca 11 tnh chất cảm quan ca 8 sản phẩm (pha loóng 4 lần) 42 2.
- Cỏc sản phẩm nưc mm bổ sung chất st pha long 1 lần đều được nhn thấy c màu đm hơn nưc mm khụng bổ sung chất st.
- Cỏc sản phẩm nưc mm bổ sung chất st pha long 2 lần c màu đm hơn so vi cỏc sản phẩm khụng bổ sung chất st được pha long 2 lần.
- Cỏc sản phẩm nưc mm pha long 4 lần loại 150N khụng khỏc nhau c.
- Cỏc sản phẩm ca Cỏt Hải loại 250N và Thanh Hương loại 280N bổ sung chất st c màu đm hơn nưc mm nưc mm khụng bổ sung chất st cng loại.
- Mụ t s khỏc nhau về mi v v của nưc mm - Cỏc sản phẩm nghiờn cứu khụng khỏc nhau nhiều  11 tnh chất cảm quan (thơm đặc trưng, mi caramen, mi tanh cỏ, mi ngai ngỏi, v mặn, v ngọt, v chua, v chỏt, v kim loại và hu v ngọt.
- Cỏc sản phẩm nưc mm pha long 1 lần và 2 lần c s khỏc nhau về cỏc tnh chất: thơm đặc trưng, mi ngai ngỏi và hu v ngọt.
- Tnh chất “thơm đặc trưng” và “hu v ngọt” ca cỏc sản phẩm cao đạm th trội hơn cỏc sản phẩm loại thấp đạm hơn.
- sản phẩm nưc mm bổ sung chất st trội hơn cỏc sản phẩm cn lại.
- Kết quả phõn tch ANOVA đối vi cỏc sản phẩm pha long 4 lần cho thấy, cỏc sản phẩm ch phỏt hiện được s khỏc nhau về hu v ngọt, cn cỏc tnh chất cảm quan cn lại khụng khỏc nhau một cỏch c.
- Kết quả cho thấy: Khụng cú sự khỏc nhau cú ý nghĩa đối với cỏc sản phẩm cú và khụng cú bổ sung chất sắt khi pha loóng đến bốn lần.
- Điểm ca cỏc thành viờn đối với từng sản phẩm (Pha loóng 4 lần) Sn phm Ln lp Tnh cht thơm đc trưng mi caramen mi tanh c mi ngai ngi v mn v ngt v chua v cht v umani v kim loi hu v ngt TH TH15Fe TH TH28Fe CH CH15Fe CH CH25Fe Bảng 18.
- Mục đch: Bưc này nhằm xõy dng cỏc ch tiờu cảm quan (thut ng đỏnh giỏ) ca cỏc sản phẩm.
- Thu thp thut ng Mc đch thu thp thut ng là đ trỏnh khụng bỏ st một thuộc tnh nào ca sản phẩm.
- nghĩa trong việc xỏc đnh và đỏnh giỏ bản chất khỏc nhau gia cỏc sản phẩm.
- Rt gọn thut ng 61 Cỏc phiếu đỏnh giỏ cảm quan được tổng hợp thành 8 nhm cỏc sản phẩm khỏc nhau.
- Cỏc bảng số liệu được tổng hợp gm c tần số sử dng thut ng ca cỏc thành viờn, tổng số đim ca cả nhm vi cỏc thut ng vi mỗi sản phẩm khỏc nhau.
- Căn cứ vào cỏc số liệu này ta tnh giỏ tr trung bnh hnh học ca cỏc thut ng đi vi tng sản phẩm.
- Sau đ kim đnh lại bằng cỏch phõn tch PCA đ rt gọn cỏc thut ng cn lại nhưng vn đảm bảo mụ tả chnh xỏc cỏc sản phẩm nghiờn cứu.
- Sau đ tiến hành đỏnh giỏ trc tiếp trờn tng ch tiờu v ca sản phẩm trờn thang đ.
- M số sản phẩm.
- CÁC KẾT QUẢ PHÂN TCH PHƯƠNG SAI VÀ SO SÁNH Phõn tch s khỏc nhau gia cỏc sản phẩm theo tng ch tiờu : 1

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt